大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận
Quyển 6
無Vô 著Trước 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục

無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị

云vân 何hà 法pháp 決quyết 擇trạch 。 法pháp 者giả 。 謂vị 十thập 二nhị 分phần 聖thánh 教giáo 。 何hà 者giả 十thập 二nhị 。 一nhất 契Khế 經Kinh 。 二nhị 應ưng 頌tụng 。 三tam 記ký 莂biệt 。 四tứ 諷phúng 頌tụng 。 五ngũ 自tự 說thuyết 。 六lục 緣duyên 起khởi 。 七thất 譬thí 喻dụ 。 八bát 本bổn 事sự 。 九cửu 本bổn 生sanh 。 十thập 方Phương 廣Quảng 。 十thập 一nhất 希hy 法pháp 。 十thập 二nhị 論luận 議nghị 。

何hà 等đẳng 契Khế 經Kinh 。 謂vị 以dĩ 長trường/trưởng 行hành 綴chuế 緝tập 略lược 說thuyết 所sở 應ưng 說thuyết 義nghĩa 。 如Như 來Lai 觀quán 察sát 。 十thập 種chủng 勝thắng 利lợi 。 緝tập 綴chuế 長trường/trưởng 行hành 略lược 說thuyết 諸chư 法pháp 。 謂vị 易dị 可khả 建kiến 立lập 。 易dị 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 易dị 可khả 受thọ 持trì 。 恭cung 敬kính 法Pháp 故cố 。 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 速tốc 能năng 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 得đắc 證chứng 淨tịnh 信tín 。 於ư 法pháp 僧Tăng 所sở 得đắc 證chứng 淨tịnh 信tín 。 觸xúc 證chứng 第đệ 一nhất 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 談đàm 論luận 決quyết 擇trạch 悅duyệt 智trí 者giả 心tâm 。 得đắc 預dự 聰thông 明minh 英anh 叡duệ 者giả 數số 。

何hà 等đẳng 應ưng 頌tụng 。 即tức 諸chư 經kinh 或hoặc 中trung 或hoặc 後hậu 以dĩ 頌tụng 重trọng/trùng 頌tụng 。 又hựu 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 應ưng 更cánh 頌tụng 釋thích 。 故cố 名danh 應ưng 頌tụng 。

何hà 等đẳng 記ký 莂biệt 。 謂vị 於ư 是thị 處xứ 聖thánh 弟đệ 子tử 等đẳng 謝tạ 往vãng 過quá 去khứ 。 記ký 莂biệt 得đắc 失thất 生sanh 處xứ 差sai 別biệt 。 又hựu 了liễu 義nghĩa 經kinh 說thuyết 明minh 記ký 莂biệt 。 記ký 莂biệt 開khai 示thị 深thâm 密mật 意ý 故cố 。

何hà 等đẳng 諷phúng 頌tụng 。 謂vị 諸chư 經kinh 中trung 以dĩ 句cú 宣tuyên 說thuyết 。 或hoặc 以dĩ 二nhị 句cú 或hoặc 三tam 或hoặc 四tứ 。 或hoặc 五ngũ 或hoặc 六lục 。

何hà 等đẳng 自tự 說thuyết 。 謂vị 諸chư 經kinh 中trung 或hoặc 時thời 如Như 來Lai 悅duyệt 意ý 自tự 說thuyết 。 何hà 等đẳng 緣duyên 起khởi 。 謂vị 因nhân 請thỉnh 而nhi 說thuyết 。 又hựu 有hữu 因nhân 緣duyên 制chế 立lập 學học 處xứ 。 亦diệc 名danh 緣duyên 起khởi 。

何hà 等đẳng 譬thí 喻dụ 。 謂vị 諸chư 經kinh 中trung 有hữu 比tỉ 況huống 說thuyết 。

何hà 等đẳng 本bổn 事sự 。 謂vị 宣tuyên 說thuyết 聖thánh 弟đệ 子tử 等đẳng 前tiền 世thế 相tương 應ứng 事sự 。

何hà 等đẳng 本bổn 生sanh 。 謂vị 宣tuyên 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 行hạnh 藏tạng 相tương 應ứng 事sự 。

何hà 等đẳng 方Phương 廣Quảng 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 相tương 應ứng 言ngôn 說thuyết 。 如như 名danh 方Phương 廣Quảng 。 亦diệc 名danh 廣quảng 破phá 。 亦diệc 名danh 無vô 比tỉ 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 方Phương 廣Quảng 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 所sở 依y 處xứ 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 法pháp 。 故cố 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 廣quảng 。 破phá 以dĩ 能năng 廣quảng 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 。 故cố 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 無vô 比tỉ 。 無vô 有hữu 諸chư 法pháp 。 能năng 比tỉ 類loại 故cố 。

何hà 等đẳng 希hy 法pháp 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 宣tuyên 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 如Như 來Lai 等đẳng 。 最tối 極cực 希hy 有hữu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 法pháp 。

何hà 等đẳng 論luận 議nghị 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 無vô 有hữu 顛điên 倒đảo 。 解giải 釋thích 一nhất 切thiết 深thâm 隱ẩn 法pháp 相tướng 。

如như 是thị 契Khế 經Kinh 等đẳng 十thập 二nhị 分phần 聖thánh 教giáo 三tam 藏tạng 所sở 攝nhiếp 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。

一nhất 素tố 怛đát 纜# 藏tạng 。 二nhị 毘tỳ 柰nại 耶da 藏tạng 。 三tam 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 。 此thử 復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 契Khế 經Kinh 應ưng 頌tụng 記ký 莂biệt 諷phúng 頌tụng 自tự 說thuyết 。 此thử 五ngũ 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 中trung 素tố 怛đát 纜# 藏tạng 攝nhiếp 。 緣duyên 起khởi 譬thí 喻dụ 。 本bổn 事sự 本bổn 生sanh 。 此thử 四tứ 二nhị 藏tạng 中trung 毘tỳ 柰nại 耶da 藏tạng 并tinh 眷quyến 屬thuộc 攝nhiếp 。 方Phương 廣Quảng 希hy 法pháp 。 此thử 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 藏tạng 中trung 素tố 怛đát 纜# 藏tạng 攝nhiếp 。 論luận 議nghị 一nhất 種chủng 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 藏tạng 中trung 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 攝nhiếp 何hà 故cố 如Như 來Lai 。 建kiến 立lập 三tam 藏tạng 為vi 欲dục 對đối 治trị 疑nghi 。 隨tùy 煩phiền 惱não 故cố 。 建kiến 立lập 素tố 怛đát 纜# 藏tạng 。 為vi 欲dục 對đối 治trị 受thọ 用dụng 二nhị 邊biên 。 隨tùy 煩phiền 惱não 故cố 。 建kiến 立lập 毘tỳ 柰nại 耶da 藏tạng 。 為vi 欲dục 對đối 治trị 自tự 見kiến 取thủ 執chấp 。 隨tùy 煩phiền 惱não 故cố 。 建kiến 立lập 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 。

復phục 次thứ 為vi 欲dục 開khai 示thị 三tam 種chủng 學học 故cố 。 建kiến 立lập 素tố 怛đát 纜# 藏tạng 。 為vi 欲dục 成thành 立lập 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 增tăng 上thượng 心tâm 學học 故cố 。 建kiến 立lập 毘tỳ 柰nại 耶da 藏tạng 。 為vi 欲dục 成thành 立lập 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 故cố 。 建kiến 立lập 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 。

復phục 次thứ 為vi 欲dục 開khai 示thị 正Chánh 法Pháp 義nghĩa 故cố 。 建kiến 立lập 素tố 怛đát 纜# 藏tạng 。 為vi 顯hiển 法pháp 義nghĩa 作tác 證chứng 安an 足túc 處xứ 故cố 。 建kiến 立lập 毘tỳ 柰nại 耶da 藏tạng 。 為vi 令linh 智trí 者giả 。 論luận 議nghị 決quyết 擇trạch 。 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 住trụ 故cố 。 建kiến 立lập 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 。

如như 是thị 三tam 藏tạng 所sở 攝nhiếp 諸chư 法pháp 為vi 誰thùy 所sở 行hành 。 是thị 聞văn 所sở 成thành 思tư 所sở 成thành 修tu 所sở 成thành 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 所sở 行hành 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 諸chư 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 有hữu 所sở 緣duyên 有hữu 行hành 相tương/tướng 有hữu 所sở 依y 及cập 相tương 應ứng 。 彼bỉ 於ư 此thử 法pháp 為vi 何hà 所sở 緣duyên 。 謂vị 契Khế 經Kinh 等đẳng 。 作tác 何hà 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 蘊uẩn 等đẳng 相tương 應ứng 義nghĩa 。 為vi 何hà 所sở 依y 。 謂vị 他tha 表biểu 了liễu 憶ức 念niệm 習tập 氣khí 何hà 等đẳng 相tương 應ứng 。 謂vị 互hỗ 為vi 助trợ 伴bạn 。 於ư 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 平bình 等đẳng 解giải 了liễu 。

云vân 何hà 於ư 法pháp 所sở 緣duyên 差sai 別biệt 。 若nhược 略lược 說thuyết 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 遍biến 滿mãn 。 所sở 緣duyên 。 淨tịnh 行hạnh 所sở 緣duyên 。 善thiện 巧xảo 所sở 緣duyên 。 淨tịnh 惑hoặc 所sở 緣duyên 。

遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 。 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 。 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 。 所sở 作tác 成thành 就tựu 所sở 緣duyên 。 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 由do 勝thắng 解giải 作tác 意ý 。 所sở 有hữu 奢xa 摩ma 他tha 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 由do 真chân 實thật 作tác 意ý 。 所sở 有hữu 奢xa 摩ma 他tha 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 事sự 邊biên 際tế 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 蘊uẩn 界giới 處xứ 。 如như 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 謂vị 四tứ 聖Thánh 諦Đế 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 真Chân 如Như 。 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 行hành 苦khổ 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 空không 無vô 願nguyện 無vô 相tướng 。 所sở 作tác 成thành 就tựu 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 轉chuyển 依y 。 如như 是thị 轉chuyển 依y 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 中trung 空không 攝nhiếp 幾kỷ 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 二nhị 。 無vô 願nguyện 攝nhiếp 幾kỷ 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 六lục 。 無vô 相tướng 攝nhiếp 幾kỷ 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 八bát 。

淨tịnh 行hạnh 所sở 緣duyên 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 多đa 貪tham 行hành 者giả 緣duyên 不bất 淨tịnh 境cảnh 。 多đa 瞋sân 行hành 者giả 緣duyên 修tu 慈từ 境cảnh 。 多đa 癡si 行hành 者giả 緣duyên 眾chúng 緣duyên 性tánh 諸chư 緣duyên 起khởi 境cảnh 。 憍kiêu 慢mạn 行hành 者giả 緣duyên 界giới 差sai 別biệt 境cảnh 。 尋tầm 思tư 行hành 者giả 緣duyên 入nhập 出xuất 息tức 念niệm 境cảnh 。 善thiện 巧xảo 所sở 緣duyên 亦diệc 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 界giới 善thiện 巧xảo 處xứ 善thiện 巧xảo 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 處xử 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 。 處xử 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 應ưng 云vân 何hà 觀quán 。 應ưng 如như 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 觀quán 。 處xử 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 若nhược 以dĩ 諸chư 法pháp 。 流lưu 潤nhuận 諸chư 法pháp 。 令linh 離ly 無vô 因nhân 不bất 平bình 等đẳng 因nhân 生sanh 故cố 。 是thị 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 因nhân 果quả 相tương 稱xứng 。 攝nhiếp 受thọ 生sanh 故cố 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 。

淨tịnh 惑hoặc 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 下hạ 地địa 麁thô 性tánh 上thượng 地địa 靜tĩnh 性tánh 。 真Chân 如Như 及cập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 名danh 淨tịnh 惑hoặc 所sở 緣duyên 。

若nhược 欲dục 於ư 法pháp 勤cần 審thẩm 觀quán 察sát 。 由do 幾kỷ 道Đạo 理lý 能năng 正chánh 觀quán 察sát 。 由do 四tứ 道Đạo 理lý 。 謂vị 觀quán 待đãi 道Đạo 理lý 。 作tác 用dụng 道Đạo 理lý 。 證chứng 成thành 道Đạo 理lý 。 法pháp 爾nhĩ 道Đạo 理lý 。 云vân 何hà 觀quán 待đãi 道Đạo 理lý 。 謂vị 諸chư 行hành 生sanh 時thời 要yếu 待đãi 眾chúng 緣duyên 。 云vân 何hà 作tác 用dụng 道Đạo 理lý 。 謂vị 異dị 相tướng 諸chư 法pháp 各các 別biệt 作tác 用dụng 。 云vân 何hà 證chứng 成thành 道Đạo 理lý 。 謂vị 為vi 證chứng 成thành 所sở 應ưng 成thành 義nghĩa 。 宣tuyên 說thuyết 諸chư 量lượng 不bất 相tương 違vi 語ngữ 。 云vân 何hà 法pháp 爾nhĩ 道Đạo 理lý 。 謂vị 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 於ư 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 所sở 住trụ 法pháp 中trung 。 所sở 有hữu 成thành 就tựu 法pháp 性tánh 法pháp 爾nhĩ 。

於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 正chánh 勤cần 觀quán 察sát 。 云vân 何hà 於ư 法pháp 而nhi 起khởi 尋tầm 思tư 。 謂vị 起khởi 四tứ 種chủng 尋tầm 思tư 。 一nhất 名danh 尋tầm 思tư 。 二nhị 事sự 尋tầm 思tư 。 三tam 自tự 體thể 假giả 立lập 尋tầm 思tư 。 四tứ 差sai 別biệt 假giả 立lập 尋tầm 思tư 。 云vân 何hà 名danh 尋tầm 思tư 。 謂vị 推thôi 求cầu 諸chư 法pháp 。 名danh 身thân 句cú 身thân 文văn 身thân 自tự 相tương/tướng 皆giai 不bất 成thành 實thật 。 云vân 何hà 事sự 尋tầm 思tư 。 謂vị 推thôi 求cầu 諸chư 法pháp 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 相tương/tướng 皆giai 不bất 成thành 實thật 。 云vân 何hà 自tự 體thể 假giả 立lập 尋tầm 思tư 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 相tương 應ứng 中trung 推thôi 求cầu 自tự 體thể 。 唯duy 是thị 假giả 立lập 名danh 言ngôn 因nhân 性tánh 。 云vân 何hà 差sai 別biệt 。 假giả 立lập 尋tầm 思tư 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 相tương 應ứng 中trung 推thôi 求cầu 差sai 別biệt 。 唯duy 是thị 假giả 立lập 名danh 言ngôn 因nhân 性tánh 。

於ư 法pháp 正chánh 勤cần 修tu 尋tầm 思tư 已dĩ 。 云vân 何hà 於ư 法pháp 起khởi 如như 實thật 智trí 。 謂vị 起khởi 四tứ 種chủng 如như 實thật 智trí 。 一nhất 名danh 尋tầm 思tư 所sở 引dẫn 如như 實thật 智trí 。 二nhị 事sự 尋tầm 思tư 所sở 引dẫn 如như 實thật 智trí 。 三tam 自tự 體thể 假giả 立lập 尋tầm 思tư 所sở 引dẫn 如như 實thật 智trí 。 四tứ 差sai 別biệt 假giả 立lập 尋tầm 思tư 所sở 引dẫn 如như 實thật 智trí 。 云vân 何hà 名danh 尋tầm 思tư 所sở 引dẫn 如như 實thật 智trí 。 謂vị 如như 實thật 知tri 。 名danh 不bất 可khả 得đắc 智trí 。 云vân 何hà 事sự 尋tầm 思tư 所sở 引dẫn 如như 實thật 智trí 。 謂vị 如như 實thật 知tri 。 事sự 相tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 智trí 。 云vân 何hà 自tự 體thể 假giả 立lập 尋tầm 思tư 所sở 引dẫn 如như 實thật 智trí 。 謂vị 如như 實thật 知tri 。 實thật 有hữu 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 智trí 。 云vân 何hà 差sai 別biệt 。 假giả 立lập 尋tầm 思tư 所sở 引dẫn 如như 實thật 智trí 。 謂vị 如như 實thật 知tri 。 實thật 有hữu 差sai 別biệt 。 不bất 可khả 得đắc 智trí 。 依y 法pháp 勤cần 修tu 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 瑜du 伽già 地địa 云vân 何hà 當đương 知tri 。 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 持trì 二nhị 作tác 三tam 鏡kính 四tứ 明minh 五ngũ 依y 。 云vân 何hà 持trì 。 謂vị 已dĩ 積tích 集tập 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 於ư 煖noãn 等đẳng 位vị 於ư 諸chư 聖Thánh 諦Đế 所sở 有hữu 多đa 聞văn 。 云vân 何hà 作tác 。 謂vị 緣duyên 此thử 境cảnh 。 如như 理lý 作tác 意ý 。 云vân 何hà 鏡kính 。 謂vị 緣duyên 境cảnh 有Hữu 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 云vân 何hà 明minh 。 謂vị 能năng 取thủ 所sở 取thủ 無vô 所sở 得đắc 智trí 依y 此thử 道Đạo 理lý 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 妙diệu 善thiện 宣tuyên 說thuyết 。

菩Bồ 薩Tát 於ư 定định 位vị 。 觀quán 影ảnh 唯duy 是thị 心tâm 。

義nghĩa 想tưởng 既ký 滅diệt 除trừ 。 審thẩm 觀quán 唯duy 自tự 想tưởng 。

如như 是thị 住trụ 內nội 心tâm 。 知tri 所sở 取thủ 非phi 有hữu 。

次thứ 能năng 取thủ 亦diệc 無vô 。 後hậu 觸xúc 無vô 所sở 得đắc 。

云vân 何hà 依y 。 謂vị 轉chuyển 依y 。 捨xả 離ly 諸chư 麁thô 重trọng 得đắc 清thanh 淨tịnh 轉chuyển 依y 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 云vân 何hà 法pháp 善thiện 巧xảo 。 謂vị 多đa 聞văn 故cố 。 云vân 何hà 義nghĩa 善thiện 巧xảo 。 謂vị 於ư 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 中trung 。 善thiện 知tri 其kỳ 相tương/tướng 故cố 。

云vân 何hà 文văn 善thiện 巧xảo 。 謂vị 善thiện 知tri 訓huấn 釋thích 文văn 詞từ 故cố 。 云vân 何hà 詞từ 善thiện 巧xảo 。 謂vị 能năng 善thiện 知tri 我ngã 我ngã 所sở 等đẳng 世thế 俗tục 言ngôn 詞từ 不bất 深thâm 執chấp 著trước 隨tùy 順thuận 說thuyết 故cố 。 云vân 何hà 前tiền 際tế 後hậu 際tế 。 密mật 意ý 善thiện 巧xảo 。 謂vị 能năng 善thiện 知tri 於ư 前tiền 際tế 領lãnh 受thọ 於ư 後hậu 際tế 。 出xuất 離ly 故cố 。

於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 云vân 何hà 住trụ 法pháp 。 若nhược 不bất 得đắc 修tu 慧tuệ 唯duy 勤cần 方phương 便tiện 修tu 習tập 聞văn 思tư 。 不bất 名danh 住trụ 法pháp 。 若nhược 不bất 得đắc 聞văn 。 思tư 唯duy 勤cần 方phương 便tiện 修tu 習tập 修tu 慧tuệ 。 亦diệc 不bất 名danh 住trụ 法pháp 。 若nhược 俱câu 得đắc 二nhị 種chủng 方phương 便tiện 安an 住trụ 。 乃nãi 名danh 住trụ 法pháp 。 若nhược 唯duy 於ư 法pháp 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vì 他tha 演diễn 說thuyết 。 思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa 。 是thị 名danh 聞văn 思tư 。 若nhược 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 方phương 便tiện 不bất 知tri 足túc 。 是thị 名danh 修tu 慧tuệ 。 三tam 摩ma 地địa 方phương 便tiện 者giả 。 謂vị 無vô 間gian 殷ân 重trọng 方phương 便tiện 及cập 無vô 倒đảo 方phương 便tiện 。 不bất 知tri 足túc 者giả 。 謂vị 不bất 生sanh 味vị 著trước 修tu 上thượng 奢xa 摩ma 他tha 方phương 便tiện 。

何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 唯duy 方Phương 廣Quảng 一nhất 分phần/phân 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 藏tạng 。 由do 此thử 分phần/phân 中trung 廣quảng 說thuyết 一nhất 切thiết 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 數số 故cố 。 相tương/tướng 故cố 次thứ 第đệ 故cố 釋thích 詞từ 故cố 修tu 故cố 差sai 別biệt 故cố 攝nhiếp 故cố 所sở 治trị 故cố 功công 德đức 故cố 更cánh 互hỗ 決quyết 擇trạch 故cố 。

何hà 緣duyên 方Phương 廣Quảng 分phần/phân 。 名danh 廣Quảng 大Đại 甚Thậm 深Thâm 。 由do 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 性tánh 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 故cố 。

何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 分phần/phân 眾chúng 生sanh 於ư 方Phương 廣Quảng 分phần/phân 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 不bất 生sanh 勝thắng 解giải 反phản 懷hoài 怖bố 畏úy 。 由do 遠viễn 離ly 法pháp 性tánh 故cố 。 未vị 種chúng 善thiện 根căn 故cố 。 惡ác 友hữu 所sở 攝nhiếp 故cố 。

何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 分phần/phân 眾chúng 生sanh 於ư 方Phương 廣Quảng 分phần/phân 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 雖tuy 生sanh 勝thắng 解giải 而nhi 不bất 出xuất 離ly 。 由do 深thâm 安an 住trụ 自tự 見kiến 取thủ 故cố 。 常thường 堅kiên 執chấp 著trước 如như 言ngôn 義nghĩa 故cố 。 依y 此thử 密mật 意ý 薄bạc 伽già 梵Phạm 於ư 大đại 法pháp 鏡kính 經kinh 中trung 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 言ngôn 取thủ 義nghĩa 。 不bất 如như 正chánh 理lý 。 思tư 擇trạch 法pháp 故cố 。 便tiện 生sanh 二nhị 十thập 八bát 不bất 正chánh 見kiến 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 二nhị 十thập 八bát 不bất 正chánh 見kiến 。 謂vị 相tương 見kiến 。 損tổn 減giảm 施thi 設thiết 見kiến 。 損tổn 減giảm 分phân 別biệt 見kiến 。 損tổn 減giảm 真chân 實thật 見kiến 。 攝nhiếp 受thọ 見kiến 。 轉chuyển 變biến 見kiến 。 無vô 罪tội 見kiến 。 出xuất 離ly 見kiến 。 輕khinh 毀hủy 見kiến 。 憤phẫn 發phát 見kiến 。 顛điên 倒đảo 見kiến 。 出xuất 生sanh 見kiến 。 不bất 立lập 宗tông 見kiến 。 矯kiểu 亂loạn 見kiến 。 敬kính 事sự 見kiến 。 堅kiên 固cố 愚ngu 癡si 見kiến 。 根căn 本bổn 見kiến 。 於ư 見kiến 無vô 見kiến 見kiến 。 捨xả 方phương 便tiện 見kiến 。 不bất 出xuất 離ly 見kiến 。 障chướng 增tăng 益ích 見kiến 。 生sanh 非phi 福phước 見kiến 。 無vô 功công 果quả 見kiến 。 受thọ 辱nhục 見kiến 。 誹phỉ 謗báng 見kiến 。 不bất 可khả 與dữ 言ngôn 見kiến 。 廣quảng 大đại 見kiến 。 增tăng 上thượng 慢mạn 見kiến 。

如như 方Phương 廣Quảng 分phần/phân 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 依y 何hà 密mật 意ý 說thuyết 。 謂vị 無vô 自tự 然nhiên 性tánh 故cố 。 無vô 自tự 體thể 性tánh 故cố 。 無vô 住trụ 自tự 體thể 故cố 。 無vô 如như 愚ngu 夫phu 所sở 取thủ 相tương/tướng 性tánh 故cố 。

復phục 次thứ 於ư 遍biến 計kế 所sở 執chấp 自tự 性tánh 。 由do 相tương/tướng 無vô 性tánh 故cố 。 於ư 依y 他tha 起khởi 自tự 性tánh 。 由do 生sanh 無vô 性tánh 故cố 。 於ư 圓viên 成thành 實thật 自tự 性tánh 。 由do 勝thắng 義nghĩa 無vô 性tánh 故cố 。

又hựu 於ư 彼bỉ 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 依y 何hà 密mật 意ý 說thuyết 。 如như 無vô 自tự 性tánh 無vô 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。

復phục 次thứ 有hữu 四tứ 種chủng 意ý 趣thú 。 由do 此thử 意ý 趣thú 故cố 方Phương 廣Quảng 分phần/phân 中trung 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。 有hữu 意ý 趣thú 應ưng 隨tùy 決quyết 了liễu 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 平bình 等đẳng 意ý 趣thú 。 二nhị 別biệt 時thời 意ý 趣thú 。 三tam 別biệt 義nghĩa 意ý 趣thú 。 四tứ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 趣thú 。

復phục 次thứ 有hữu 四tứ 種chủng 祕bí 密mật 。 由do 此thử 祕bí 密mật 故cố 於ư 方Phương 廣Quảng 分phần/phân 中trung 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。 有hữu 祕bí 密mật 應ưng 隨tùy 決quyết 了liễu 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 令linh 入nhập 祕bí 密mật 。 二nhị 相tương/tướng 祕bí 密mật 。 三tam 對đối 治trị 祕bí 密mật 。 四tứ 轉chuyển 變biến 祕bí 密mật 。

復phục 次thứ 方Phương 廣Quảng 分phần/phân 中trung 於ư 法pháp 三tam 摩ma 地địa 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 。 云vân 何hà 可khả 知tri 。 謂vị 由do 五ngũ 種chủng 因nhân 故cố 。 一nhất 剎sát 那na 剎sát 那na 。 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 。 麁thô 重trọng 所sở 依y 。 二nhị 出xuất 離ly 種chủng 種chủng 想tưởng 。 得đắc 樂lạc 法Pháp 樂lạc 。 三tam 了liễu 知tri 無vô 量lượng 。 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 四tứ 順thuận 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 恆hằng 現hiện 在tại 前tiền 。 五ngũ 能năng 攝nhiếp 受thọ 轉chuyển 上thượng 轉chuyển 勝thắng 。 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 佛Phật 法Pháp 身thân 因nhân 。

聲Thanh 聞Văn 藏tạng 法pháp 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 法pháp 等đẳng 。 從tùng 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 所sở 流lưu 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 香hương 鬘man 等đẳng 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 法pháp 。 便tiện 生sanh 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 福phước 聚tụ 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 法pháp 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 法pháp 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 所sở 依y 處xứ 故cố 。 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 故cố 。 無vô 上thượng 無vô 量lượng 大đại 功công 德đức 聚tụ 。 所sở 生sanh 處xứ 故cố 。

大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 得Đắc 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất

云vân 何hà 得đắc 決quyết 擇trạch 。 略lược 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 建kiến 立lập 補bổ 特đặc 伽già 羅la 故cố 。 二nhị 建kiến 立lập 現hiện 觀quán 故cố 。

云vân 何hà 建kiến 立lập 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 略lược 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 病bệnh 行hành 差sai 別biệt 故cố 。 出xuất 離ly 差sai 別biệt 故cố 。 任nhậm 持trì 差sai 別biệt 故cố 。 方phương 便tiện 差sai 別biệt 故cố 。 果quả 差sai 別biệt 故cố 。 界giới 差sai 別biệt 故cố 。 修tu 行hành 差sai 別biệt 故cố 。 應ưng 知tri 建kiến 立lập 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。

云vân 何hà 病bệnh 行hành 差sai 別biệt 。 此thử 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 貪tham 行hành 瞋sân 行hành 癡si 行hành 慢mạn 行hành 尋tầm 思tư 行hành 等đẳng 分phân 別biệt 薄bạc 塵trần 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 差sai 別biệt 故cố 。

云vân 何hà 出xuất 離ly 差sai 別biệt 。 此thử 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 大Đại 乘Thừa 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 差sai 別biệt 故cố 。

云vân 何hà 任nhậm 持trì 差sai 別biệt 。 此thử 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 未vị 具cụ 資tư 糧lương 。 已dĩ 具cụ 未vị 具cụ 資tư 糧lương 。 已dĩ 具cụ 資tư 糧lương 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 差sai 別biệt 故cố 。

云vân 何hà 方phương 便tiện 差sai 別biệt 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 隨tùy 信tín 行hành 隨tùy 法pháp 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 差sai 別biệt 故cố 。

云vân 何hà 果quả 差sai 別biệt 。 此thử 有hữu 二nhị 十thập 七thất 種chủng 。 謂vị 信tín 勝thắng 解giải 見kiến 至chí 身thân 證chứng 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 俱câu 分phân 解giải 脫thoát 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 。 一nhất 來lai 向hướng 一nhất 來lai 果quả 。 不bất 還hoàn 向hướng 不bất 還hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 極cực 七thất 返phản 有hữu 。 家gia 家gia 一nhất 間gian 。 中trung 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 流lưu 。 退thoái 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 思tư 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 護hộ 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 住trụ 不bất 動động 阿A 羅La 漢Hán 。 堪kham 達đạt 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 動động 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 差sai 別biệt 故cố 。 云vân 何hà 界giới 差sai 別biệt 。 謂vị 欲dục 界giới 異dị 生sanh 。 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 如như 欲dục 界giới 有hữu 三tam 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 亦diệc 爾nhĩ 又hựu 有hữu 欲dục 色sắc 界giới 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 有hữu 欲dục 界giới 獨Độc 覺Giác 及cập 不bất 可khả 思tư 議nghị 如Như 來Lai 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 差sai 別biệt 故cố 。

云vân 何hà 修tu 行hành 差sai 別biệt 。 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 勝thắng 解giải 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 有hữu 相tương/tướng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 無vô 相tướng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 無vô 功công 用dụng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 差sai 別biệt 故cố 。

何hà 等đẳng 貪tham 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 有hữu 猛mãnh 利lợi 長trường 時thời 貪tham 欲dục 。 如như 是thị 瞋sân 行hành 癡si 行hành 慢mạn 行hành 。 及cập 尋tầm 思tư 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 皆giai 有hữu 猛mãnh 利lợi 長trường 時thời 差sai 別biệt 。 何hà 等đẳng 等đẳng 分phần/phân 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 自tự 性tánh 位vị 煩phiền 惱não 。 何hà 等đẳng 薄bạc 塵trần 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 自tự 性tánh 位vị 微vi 薄bạc 煩phiền 惱não 。

何hà 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 性tánh 。 若nhược 定định 若nhược 不bất 定định 性tánh 是thị 鈍độn 根căn 。 自tự 求cầu 解giải 脫thoát 發phát 弘hoằng 正chánh 願nguyện 。 修tu 厭yếm 離ly 貪tham 解giải 脫thoát 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 何hà 等đẳng 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 獨Độc 覺Giác 法pháp 性tánh 。 若nhược 定định 若nhược 不bất 定định 性tánh 是thị 中trung 根căn 自tự 求cầu 解giải 脫thoát 發phát 弘hoằng 正chánh 願nguyện 。 修tu 厭yếm 離ly 貪tham 解giải 脫thoát 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 及cập 修tu 獨độc 證chứng 。 菩Bồ 提Đề 意ý 樂lạc 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 或hoặc 先tiên 未vị 起khởi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 或hoặc 先tiên 已dĩ 起khởi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 或hoặc 先tiên 未vị 得đắc 果quả 。 或hoặc 先tiên 已dĩ 得đắc 果quả 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 唯duy 內nội 思tư 惟duy 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 。 或hoặc 如như 麟lân 角giác 獨độc 住trụ 。 或hoặc 復phục 獨độc 勝thắng 部bộ 行hành 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 何hà 等đẳng 大Đại 乘Thừa 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 性tánh 。 若nhược 定định 若nhược 不bất 定định 性tánh 是thị 利lợi 根căn 。 為vì 求cầu 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 發phát 弘hoằng 正chánh 願nguyện 修tu 無vô 住trú 處xứ 涅Niết 槃Bàn 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 修tu 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 得đắc 受thọ 大đại 記ký 證chứng 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。

何hà 等đẳng 未vị 具cụ 資tư 糧lương 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 發phát 起khởi 軟nhuyễn 品phẩm 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 。 成thành 就tựu 軟nhuyễn 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 未vị 定định 生sanh 時thời 。 何hà 等đẳng 已dĩ 具cụ 未vị 具cụ 資tư 糧lương 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 發phát 起khởi 中trung 品phẩm 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 。 成thành 就tựu 中trung 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 已dĩ 定định 生sanh 時thời 。 何hà 等đẳng 已dĩ 具cụ 資tư 糧lương 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 發phát 起khởi 上thượng 品phẩm 清thanh 信tín 勝thắng 解giải 。 成thành 就tựu 上thượng 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 即tức 此thử 生sanh 時thời 。

又hựu 未vị 具cụ 資tư 糧lương 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 於ư 諸chư 諦đế 中trung 。 成thành 就tựu 下hạ 品phẩm 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 成thành 就tựu 下hạ 品phẩm 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 未vị 定định 生sanh 時thời 。 已dĩ 具cụ 未vị 具cụ 資tư 糧lương 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 於ư 諸chư 諦đế 中trung 。 成thành 就tựu 中trung 品phẩm 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 成thành 就tựu 中trung 品phẩm 。 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 已dĩ 定định 生sanh 時thời 。 已dĩ 具cụ 資tư 糧lương 者giả 。 謂vị 緣duyên 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 為vi 境cảnh 。 於ư 諸chư 諦đế 中trung 。 成thành 就tựu 上thượng 品phẩm 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 成thành 就tựu 上thượng 品phẩm 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 即tức 此thử 生sanh 時thời 。

此thử 中trung 三tam 品phẩm 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 者giả 。 謂vị 除trừ 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 由do 此thử 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 性tánh 唯duy 一nhất 剎sát 那na 必tất 不bất 相tương 續tục 。 即tức 此thử 生sanh 時thời 定định 入nhập 現hiện 觀quán 非phi 前tiền 位vị 故cố 。 從tùng 下hạ 中trung 品phẩm 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 有hữu 可khả 退thoái 義nghĩa 。 此thử 唯duy 退thoái 現hiện 行hành 非phi 退thoái 習tập 氣khí 。 已dĩ 依y 涅Niết 槃Bàn 先tiên 起khởi 善thiện 根căn 者giả 。 不bất 復phục 新tân 發phát 起khởi 故cố 。 何hà 等đẳng 隨tùy 信tín 行hành 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 資tư 糧lương 已dĩ 具cụ 性tánh 是thị 鈍độn 根căn 。 隨tùy 順thuận 他tha 教giáo 修tu 諦đế 現hiện 觀quán 。 何hà 等đẳng 隨tùy 法pháp 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 資tư 糧lương 已dĩ 具cụ 性tánh 是thị 利lợi 根căn 。 自tự 然nhiên 隨tùy 順thuận 。 諦đế 增tăng 上thượng 法pháp 修tu 諦đế 現hiện 觀quán 。

何hà 等đẳng 信tín 勝thắng 解giải 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 隨tùy 信tín 行hành 已dĩ 至chí 果quả 位vị 。

何hà 等đẳng 見kiến 至chí 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 隨tùy 法pháp 行hành 已dĩ 至chí 果quả 位vị 。

何hà 等đẳng 身thân 證chứng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 諸chư 有hữu 學học 已dĩ 具cụ 證chứng 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 定định 。 何hà 等đẳng 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 已dĩ 盡tận 諸chư 漏lậu 。 而nhi 未vị 具cụ 證chứng 八Bát 解Giải 脫Thoát 定định 。 何hà 等đẳng 俱câu 分phân 解giải 脫thoát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 已dĩ 盡tận 諸chư 漏lậu 。 及cập 具cụ 證chứng 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 定định 。

何hà 等đẳng 預dự 流lưu 向hướng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 位vị 。 及cập 住trụ 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 剎sát 那na 位vị 。 何hà 等đẳng 預dự 流lưu 果quả 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 見kiến 道đạo 第đệ 十thập 六lục 心tâm 剎sát 那na 位vị 。 即tức 此thử 見kiến 道đạo 。 亦diệc 名danh 趣thú 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 。 亦diệc 名danh 於ư 法pháp 現hiện 觀quán 。 若nhược 於ư 欲dục 界giới 未vị 離ly 欲dục 者giả 。 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 位vị 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 若nhược 於ư 欲dục 界giới 倍bội 離ly 欲dục 者giả 。 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 位vị 。 得đắc 一Nhất 來Lai 果Quả 。 若nhược 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 欲dục 者giả 。 後hậu 入nhập 正chánh 性tánh 決quyết 定định 位vị 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 若nhược 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 何hà 故cố 但đãn 言ngôn 永vĩnh 斷đoạn 三tam 結kết 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 最tối 勝thắng 攝nhiếp 故cố 。 何hà 故cố 最tối 勝thắng 。 以dĩ 於ư 解giải 脫thoát 是thị 不bất 發phát 趣thú 因nhân 故cố 。 雖tuy 已dĩ 發phát 趣thú 復phục 為vi 邪tà 。 出xuất 離ly 因nhân 故cố 。 及cập 為vi 不bất 正chánh 。 出xuất 離ly 因nhân 故cố 。 又hựu 此thử 三tam 結kết 是thị 迷mê 所sở 知tri 境cảnh 因nhân 故cố 。 迷mê 見kiến 因nhân 故cố 。 迷mê 對đối 治trị 因nhân 故cố 。 何hà 等đẳng 一nhất 來lai 向hướng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 於ư 修tu 道Đạo 中trung 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 五ngũ 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。 何hà 等đẳng 一nhất 來lai 果quả 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 於ư 修tu 道Đạo 中trung 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 第đệ 六lục 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。 何hà 等đẳng 不bất 還hoàn 向hướng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 於ư 修tu 道Đạo 中trung 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 第đệ 七thất 第đệ 八bát 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。 何hà 等đẳng 不bất 還hoàn 果quả 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 於ư 修tu 道Đạo 中trung 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 第đệ 九cửu 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。 若nhược 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 及cập 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 欲dục 界giới 修tu 道Đạo 所sở 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 何hà 故cố 但đãn 言ngôn 。 永vĩnh 斷đoạn 五ngũ 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 最tối 勝thắng 攝nhiếp 故cố 。 何hà 故cố 最tối 勝thắng 。 能năng 為vi 下hạ 趣thú 下hạ 界giới 勝thắng 因nhân 故cố 。 何hà 等đẳng 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 有hữu 頂đảnh 八bát 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 道đạo 。 何hà 等đẳng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 有hữu 頂đảnh 第đệ 九cửu 品phẩm 煩phiền 惱não 安an 住trụ 彼bỉ 究cứu 竟cánh 道đạo 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 永vĩnh 斷đoạn 三tam 界giới 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 何hà 故cố 但đãn 言ngôn 。 永vĩnh 斷đoạn 五ngũ 順thuận 上thượng 分phần/phân 結kết 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 最tối 勝thắng 攝nhiếp 故cố 。 何hà 故cố 最tối 勝thắng 。 是thị 取thủ 上thượng 分phần/phân 因nhân 及cập 不bất 捨xả 上thượng 分phần/phân 因nhân 故cố 。

何hà 等đẳng 極cực 七thất 返phản 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 即tức 預dự 流lưu 果quả 。 於ư 人nhân 天thiên 生sanh 往vãng 來lai 雜tạp 受thọ 。 極cực 至chí 七thất 返phản 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 何hà 等đẳng 家gia 家gia 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 即tức 預dự 流lưu 果quả 。 或hoặc 於ư 天thiên 上thượng 或hoặc 於ư 人nhân 中trung 。 從tùng 家gia 至chí 家gia 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 何hà 等đẳng 一nhất 間gian 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 即tức 一nhất 來lai 果quả 。 或hoặc 於ư 天thiên 上thượng 唯duy 受thọ 一nhất 有hữu 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 何hà 等đẳng 中trung 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 生sanh 結kết 已dĩ 斷đoạn 起khởi 結kết 未vị 斷đoạn 。 或hoặc 中trung 有hữu 纔tài 起khởi 即tức 便tiện 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 或hoặc 中trung 有hữu 起khởi 已dĩ 為vi 趣thú 生sanh 有hữu 纔tài 起khởi 思tư 惟duy 。 即tức 便tiện 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 或hoặc 思tư 惟duy 已dĩ 發phát 趣thú 生sanh 有hữu 。 未vị 到đáo 生sanh 有hữu 即tức 便tiện 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 何hà 等đẳng 生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 二nhị 結kết 俱câu 未vị 斷đoạn 纔tài 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 即tức 便tiện 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 何hà 等đẳng 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 謂vị 生sanh 彼bỉ 已dĩ 不bất 由do 加gia 行hành 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 何hà 等đẳng 有hữu 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 生sanh 彼bỉ 已dĩ 由do 加gia 行hành 力lực 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。

何hà 等đẳng 上thượng 流lưu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 於ư 色sắc 界giới 地địa 地địa 中trung 皆giai 受thọ 生sanh 已dĩ 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 入nhập 色sắc 究cứu 竟cánh 。 於ư 彼bỉ 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 。 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。

復phục 有hữu 乃nãi 至chí 往vãng 到đáo 有hữu 頂đảnh 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 又hựu 雜tạp 修tu 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 有hữu 五ngũ 品phẩm 差sai 別biệt 。 一nhất 下hạ 品phẩm 修tu 。 二nhị 中trung 品phẩm 修tu 。 三tam 上thượng 品phẩm 修tu 。 四tứ 上thượng 勝thắng 品phẩm 修tu 。 五ngũ 上thượng 極cực 品phẩm 修tu 。 由do 此thử 五ngũ 品phẩm 雜tạp 修tu 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。

何hà 等đẳng 退thoái 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 若nhược 思tư 惟duy 若nhược 不bất 思tư 惟duy 。 皆giai 可khả 退thoái 失thất 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 何hà 等đẳng 思tư 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 若nhược 不bất 思tư 惟duy 。 即tức 可khả 退thoái 失thất 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 若nhược 思tư 惟duy 已dĩ 能năng 不bất 退thoái 失thất 。 何hà 等đẳng 護hộ 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 便tiện 可khả 退thoái 失thất 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 若nhược 不bất 遊du 散tán 即tức 能năng 不bất 退thoái 。 何hà 等đẳng 住trụ 不bất 動động 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 皆giai 能năng 不bất 退thoái 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 亦diệc 不bất 能năng 練luyện 根căn 。 何hà 等đẳng 堪kham 達đạt 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 鈍độn 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 皆giai 能năng 不bất 退thoái 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 然nhiên 堪kham 能năng 練luyện 根căn 。 何hà 等đẳng 不bất 動động 法pháp 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 利lợi 根căn 性tánh 。 若nhược 遊du 散tán 若nhược 不bất 遊du 散tán 。 皆giai 能năng 不bất 退thoái 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。

何hà 等đẳng 欲dục 界giới 異dị 生sanh 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 於ư 欲dục 界giới 若nhược 生sanh 若nhược 長trường/trưởng 不bất 得đắc 聖thánh 法pháp 。 何hà 等đẳng 欲dục 界giới 有hữu 學học 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 於ư 欲dục 界giới 若nhược 生sanh 若nhược 長trường/trưởng 。 已dĩ 得đắc 聖thánh 法pháp 猶do 有hữu 餘dư 結kết 。 何hà 等đẳng 欲dục 界giới 無Vô 學Học 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 於ư 欲dục 界giới 若nhược 生sanh 若nhược 長trường/trưởng 。 已dĩ 得đắc 聖thánh 法pháp 無vô 有hữu 餘dư 結kết 。 如như 欲dục 界giới 有hữu 三tam 色sắc 無vô 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 何hà 等đẳng 欲dục 色sắc 界giới 菩Bồ 薩Tát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 與dữ 滅diệt 離ly 無vô 色sắc 界giới 生sanh 靜tĩnh 慮lự 相tương/tướng 。 應ưng 住trụ 靜tĩnh 慮lự 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 生sanh 欲dục 界giới 或hoặc 生sanh 色sắc 界giới 。 何hà 等đẳng 欲dục 界giới 獨Độc 覺Giác 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 時thời 生sanh 於ư 欲dục 界giới 。 自tự 然nhiên 證chứng 得đắc 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。

何hà 等đẳng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 且thả 於ư 欲dục 界giới 始thỉ 從tùng 示thị 現hiện 。 安an 住trụ 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 妙diệu 寶bảo 宮cung 殿điện 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 大đại 行hành 。 何hà 等đẳng 勝thắng 解giải 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 勝thắng 解giải 行hành 地địa 。 中trung 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 中trung 上thượng 忍nhẫn 。 何hà 等đẳng 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 十Thập 地Địa 中trung 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 等đẳng 有hữu 相tương/tướng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 極cực 喜hỷ 離ly 垢cấu 發phát 光quang 焰diễm 慧tuệ 極cực 難nan 勝thắng 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 等đẳng 無vô 相tướng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 中trung 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 等đẳng 無vô 功công 用dụng 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 住trụ 不bất 動động 善thiện 慧tuệ 法Pháp 雲Vân 地Địa 中trung 。 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。

復phục 次thứ 如như 說thuyết 預dự 流lưu 果quả 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 漸tiệm 出xuất 離ly 。 二nhị 頓đốn 出xuất 離ly 。 漸tiệm 出xuất 離ly 者giả 。 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 頓đốn 出xuất 離ly 者giả 。 謂vị 入nhập 諦đế 現hiện 觀quán 已dĩ 。 依y 止chỉ 未vị 至chí 定định 發phát 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 品phẩm 品phẩm 別biệt 斷đoạn 唯duy 立lập 二nhị 果quả 。 謂vị 預dự 流lưu 果quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 如như 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 多đa 於ư 現hiện 法pháp 或hoặc 臨lâm 終chung 時thời 善thiện 辨biện 聖thánh 旨chỉ 。 設thiết 不bất 能năng 辨biện 。 由do 願nguyện 力lực 故cố 。 即tức 以dĩ 願nguyện 力lực 還hoàn 生sanh 欲dục 界giới 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 成thành 獨độc 勝thắng 果quả 。

大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục