大Đại 明Minh 三Tam 藏Tạng 法Pháp 數Số ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0013
明Minh 一Nhất 如Như 等Đẳng 編Biên 集Tập
大đại 明minh 三tam 藏tạng 法pháp 數số 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 碣# 八bát 。
上thượng 天Thiên 竺Trúc 前tiền 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 一nhất 如như 等đẳng 奉phụng 。 勑# 集tập 註chú 。
八Bát 功Công 德Đức 水Thủy 。 (# 出Xuất 稱Xưng 讚Tán 淨Tịnh 土Độ 經Kinh )#
八bát 功công 德đức 水thủy 。 謂vị 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 池trì 中trung 之chi 水thủy 有hữu 八bát 種chủng 功công 德đức 也dã 。
【# 一nhất 澄trừng 淨tịnh 】# 謂vị 其kỳ 水thủy 澄trừng 渟# 潔khiết 淨tịnh 是thị 為vi 澄trừng 淨tịnh 功công 德đức 。
【# 二nhị 清thanh 冷lãnh 】# 謂vị 其kỳ 水thủy 清thanh 瀅# 涼lương 冷lãnh 是thị 為vi 清thanh 冷lãnh 功công 德đức 。
【# 三tam 甘cam 美mỹ 】# 謂vị 其kỳ 水thủy 甘cam 甜điềm 嘉gia 美mỹ 是thị 為vi 甘cam 羙# 功công 德đức 。
【# 四tứ 輕khinh 輭nhuyễn 】# 謂vị 其kỳ 水thủy 輕khinh 浮phù 柔nhu 輭nhuyễn 是thị 為vi 輕khinh 輭nhuyễn 功công 德đức 。
【# 五ngũ 潤nhuận 澤trạch 】# 謂vị 其kỳ 水thủy 滋tư 潤nhuận 澤trạch 物vật 是thị 為vi 潤nhuận 澤trạch 功công 德đức 。
【# 六lục 安an 和hòa 】# 謂vị 其kỳ 水thủy 人nhân 若nhược 飲ẩm 時thời 身thân 心tâm 即tức 得đắc 。 安an 隱ẩn 調điều 和hòa 是thị 為vi 安an 和hòa 功công 德đức 。
【# 七thất 除trừ 患hoạn 】# 謂vị 其kỳ 水thủy 人nhân 若nhược 飲ẩm 時thời 能năng 除trừ 飢cơ 渴khát 等đẳng 患hoạn 是thị 為vi 除trừ 患hoạn 功công 德đức 。
【# 八bát 增tăng 益ích 】# 謂vị 其kỳ 水thủy 人nhân 若nhược 飲ẩm 時thời 即tức 能năng 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 。 增tăng 益ích 四tứ 大đại 是thị 為vi 增tăng 益ích 功công 德đức 。 (# 四tứ 大đại 者giả 即tức 人nhân 身thân 中trung 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 也dã )# 。
八Bát 風Phong (# 亦Diệc 名Danh 八Bát 法Pháp 出Xuất 佛Phật 地Địa 經Kinh 論Luận )#
謂vị 此thử 八bát 法pháp 世thế 間gian 所sở 愛ái 所sở 憎tăng 而nhi 能năng 扇thiên/phiến 動động 人nhân 心tâm 名danh 之chi 為vi 風phong 苟cẩu 心tâm 有hữu 所sở 主chủ 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。 不bất 為vi 愛ái 憎tăng 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 。 即tức 八bát 風phong 不bất 能năng 動động 也dã 。
【# 一nhất 利lợi 】# 利lợi 者giả 利lợi 益ích 謂vị 凡phàm 有hữu 益ích 於ư 我ngã 者giả 皆giai 名danh 為vi 利lợi 要yếu 覽lãm 云vân 得đắc 可khả 意ý 事sự 曰viết 利lợi 是thị 也dã 。
【# 二nhị 衰suy 】# 衰suy 者giả 減giảm 也dã 謂vị 凡phàm 有hữu 減giảm 損tổn 於ư 我ngã 者giả 皆giai 名danh 為vi 衰suy 要yếu 覽lãm 云vân 失thất 可khả 意ý 事sự 曰viết 衰suy 是thị 也dã 。
【# 三tam 毀hủy 】# 毀hủy 者giả 毀hủy 謗báng 也dã 謂vị 因nhân 惡ác 其kỳ 人nhân 構# 合hợp 異dị 語ngữ 潛tiềm 地địa 而nhi 訕san 謗báng 之chi 要yếu 覽lãm 云vân 陰ấm 為vi 毀hủy 訕san 曰viết 毀hủy 是thị 也dã 。
【# 四tứ 譽dự 】# 譽dự 即tức 讚tán 譽dự 謂vị 因nhân 喜hỷ 其kỳ 人nhân 雖tuy 不bất 對đối 靣# 亦diệc 必tất 潛tiềm 以dĩ 善thiện 言ngôn 而nhi 讚tán 譽dự 之chi 要yếu 覽lãm 云vân 陰ấm 為vi 讚tán 羙# 曰viết 譽dự 是thị 也dã 。
【# 五ngũ 稱xưng 】# 稱xưng 即tức 稱xưng 道đạo 謂vị 因nhân 推thôi 重trọng/trùng 其kỳ 人nhân 凡phàm 於ư 眾chúng 中trung 必tất 稱xưng 道đạo 其kỳ 善thiện 以dĩ 美mỹ 之chi 要yếu 覽lãm 云vân 陽dương 為vi 讚tán 美mỹ 曰viết 稱xưng 是thị 也dã 。
【# 六lục 譏cơ 】# 譏cơ 者giả 誹phỉ 也dã 謂vị 因nhân 惡ác 其kỳ 人nhân 本bổn 無vô 其kỳ 事sự 妄vọng 為vi 實thật 有hữu 對đối 眾chúng 明minh 說thuyết 要yếu 覽lãm 云vân 陽dương 為vi 誹phỉ 刺thứ 曰viết 譏cơ 是thị 也dã 。
【# 七thất 苦khổ 】# 苦khổ 即tức 逼bức 迫bách 之chi 義nghĩa 謂vị 或hoặc 遇ngộ 惡ác 緣duyên 惡ác 境cảnh 身thân 心tâm 受thọ 其kỳ 逼bức 迫bách 要yếu 覽lãm 云vân 逼bức 惱não 身thân 心tâm 曰viết 苦khổ 是thị 也dã 。
【# 八bát 樂nhạo/nhạc/lạc 】# 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 歡hoan 恱# 之chi 意ý 謂vị 或hoặc 遇ngộ 好hảo/hiếu 緣duyên 好hảo/hiếu 境cảnh 身thân 心tâm 皆giai 得đắc 歡hoan 恱# 要yếu 覽lãm 云vân 適thích 恱# 身thân 心tâm 曰viết 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 也dã 。
八bát 種chủng 粥chúc (# 出xuất 十thập 誦tụng 律luật )#
佛Phật 在tại 迦ca 尸thi 國quốc 竹Trúc 園Viên 中trung 。 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 處xứ 安an 居cư 爾nhĩ 時thời 諸chư 居cư 士sĩ 。 作tác 種chủng 種chủng 粥chúc 持trì 詣nghệ 竹trúc 園viên 以dĩ 施thí 佛Phật 僧Tăng 故cố 有hữu 八bát 種chủng 之chi 名danh (# 梵Phạn 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 華hoa 言ngôn 乞khất 士sĩ 居cư 士sĩ 者giả 清thanh 淨tịnh 自tự 居cư 也dã )# 。
【# 一nhất 酥tô 粥chúc 】# 酥tô 粥chúc 者giả 謂vị 以dĩ 牛ngưu 馬mã 等đẳng 酥tô 和hòa 於ư 米mễ 粟túc 煑chử 為vi 粥chúc 也dã 。
【# 二nhị 油du 粥chúc 】# 油du 粥chúc 者giả 謂vị 以dĩ 荏nhẫm 酥tô 麻ma 等đẳng 油du 和hòa 於ư 米mễ 粟túc 煑chử 為vi 粥chúc 也dã 。
【# 三tam 胡hồ 麻ma 粥chúc 】# 胡hồ 麻ma 粥chúc 者giả 謂vị 取thủ 胡hồ 麻ma 子tử 和hòa 於ư 米mễ 粟túc 煑chử 為vi 粥chúc 也dã 。
【# 四tứ 乳nhũ 粥chúc 】# 乳nhũ 粥chúc 者giả 謂vị 以dĩ 牛ngưu 馬mã 等đẳng 乳nhũ 和hòa 於ư 米mễ 粟túc 煑chử 為vi 粥chúc 也dã 。
【# 五ngũ 小tiểu 荳# 粥chúc 】# 小tiểu 荳# 粥chúc 者giả 謂vị 以dĩ 綠lục 荳# 赤xích 荳# 等đẳng 和hòa 於ư 米mễ 粟túc 煑chử 為vi 粥chúc 也dã 。
【# 六lục 摩ma 沙sa 荳# 粥chúc 】# 摩ma 沙sa 荳# 疑nghi 即tức 大đại 荳# 也dã 盖# 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 華hoa 言ngôn 大đại 今kim 云vân 摩ma 沙sa 者giả 乃nãi 梵Phạm 音âm 遠viễn 近cận 不bất 同đồng 也dã 謂vị 以dĩ 此thử 荳# 和hòa 於ư 米mễ 粟túc 煑chử 為vi 粥chúc 也dã 。
【# 七thất 麻ma 子tử 粥chúc 】# 麻ma 子tử 粥chúc 者giả 謂vị 以dĩ 黃hoàng 麻ma 子tử 和hòa 於ư 米mễ 粟túc 煑chử 為vi 粥chúc 也dã 。
【# 八bát 薄bạc 粥chúc 】# 薄bạc 粥chúc 者giả 或hoặc 用dụng 米mễ 或hoặc 用dụng 粟túc 煑chử 為vi 稀# 粥chúc 也dã 。
八Bát 不Bất 淨Tịnh 物Vật (# 出Xuất 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao )#
佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 誡giới 諸chư 弟đệ 子tử 乞khất 食thực 自tự 活hoạt 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 不bất 許hứa 畜súc 此thử 等đẳng 物vật 以dĩ 其kỳ 能năng 生sanh 貪tham 戀luyến 計kế 着trước 之chi 心tâm 染nhiễm 污ô 梵Phạm 行hạnh 故cố 。 有hữu 此thử 八bát 不bất 淨tịnh 之chi 名danh 也dã (# 梵Phạm 行hạnh 即tức 淨tịnh 行hạnh 也dã )# 。
【# 一nhất 置trí 買mãi 田điền 宅trạch 】# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 依y 眾chúng 居cư 止chỉ 勤cần 修tu 出xuất 世thế 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 之chi 道đạo 若nhược 私tư 置trí 田điền 宅trạch 以dĩ 圖đồ 自tự 足túc 是thị 為vi 不bất 淨tịnh (# 梵Phạn 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 華hoa 言ngôn 乞khất 士sĩ )# 。
【# 二nhị 種chủng 植thực 根căn 栽tài 】# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 勤cần 修tu 道Đạo 。 業nghiệp 於ư 世thế 間gian 資tư 生sanh 之chi 事sự 不bất 生sanh 貪tham 著trước 。 若nhược 不bất 為vi 眾chúng 私tư 自tự 種chúng 植thực 田điền 園viên 。 內nội 妨phương 行hành 業nghiệp 是thị 為vi 不bất 淨tịnh 。
【# 三tam 貯trữ 聚tụ 穀cốc 粟túc 】# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 乞khất 食thực 資tư 身thân 清thanh 淨tịnh 活hoạt 命mạng 若nhược 不bất 為vi 眾chúng 私tư 自tự 藏tàng 貯trữ 穀cốc 粟túc 米mễ 麥mạch 是thị 為vi 不bất 淨tịnh 。
【# 四tứ 畜súc 養dưỡng 奴nô 婢tỳ 】# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 閑nhàn 居cư 淨tịnh 處xứ 修tu 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 行hành 安an 樂lạc 行hành 若nhược 不bất 為vi 眾chúng 畜súc 養dưỡng 奴nô 婢tỳ 驅khu 使sử 作tác 務vụ 是thị 為vi 不bất 淨tịnh 。
【# 五ngũ 畜súc 養dưỡng 群quần 畜súc 】# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 持trì 禁cấm 戒giới 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 若nhược 畜súc 養dưỡng 牛ngưu 馬mã 等đẳng 畜súc 孳# 生sanh 之chi 類loại 以dĩ 污ô 梵Phạm 行hạnh 是thị 為vi 不bất 淨tịnh 。
【# 六lục 藏tàng 積tích 金kim 銀ngân 錢tiền 寶bảo 】# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 以dĩ 清thanh 雅nhã 為vi 高cao 安an 貧bần 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 身thân 無vô 長trường/trưởng 物vật 若nhược 貪tham 積tích 世thế 間gian 所sở 重trọng/trùng 金kim 銀ngân 資tư 財tài 等đẳng 物vật 資tư 生sanh 求cầu 利lợi 計kế 筭# 出xuất 納nạp 有hữu 乖quai 道Đạo 行hạnh 是thị 為vi 不bất 淨tịnh 。
【# 七thất 藏tàng 積tích 象tượng 牙nha 刻khắc 鏤lũ 等đẳng 物vật 】# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 奉phụng 佛Phật 戒giới 志chí 尚thượng 儉kiệm 素tố 於ư 諸chư 玩ngoạn 好hảo/hiếu 心tâm 不bất 貪tham 戀luyến 布bố 衣y 草thảo 座tòa 常thường 懷hoài 知tri 足túc 若nhược 貪tham 世thế 間gian 稀# 有hữu 雕điêu 飾sức 之chi 物vật 是thị 為vi 不bất 淨tịnh 。
【# 八bát 藏tàng 積tích 銅đồng 鐵thiết 釜phủ 鑊hoạch 以dĩ 自tự 煑chử 爨thoán 】# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 眾chúng 居cư 止chỉ 當đương 與dữ 眾chúng 同đồng 飡xan 或hoặc 乞khất 食thực 自tự 活hoạt 。 勵lệ 精tinh 梵Phạm 行hạnh 成thành 就tựu 。 道đạo 業nghiệp 若nhược 藏tàng 積tích 釜phủ 鑊hoạch 以dĩ 自tự 煑chử 爨thoán 別biệt 眾chúng 而nhi 食thực 是thị 為vi 不bất 淨tịnh 。
八bát 依y (# 出xuất 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận )#
【# 一nhất 施thi 設thiết 依y 】# 施thi 設thiết 猶do 建kiến 立lập 也dã 謂vị 人nhân 依y 五ngũ 蘊uẩn 中trung 假giả 用dụng 言ngôn 說thuyết 施thi 設thiết 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 有hữu 如như 是thị 生sanh 。 類loại 如như 是thị 種chúng 姓tánh 。 如như 是thị 名danh 字tự 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 苦khổ 樂lạc 。 壽thọ 夭yểu 等đẳng 是thị 名danh 施thi 設thiết 依y (# 五ngũ 蘊uẩn 者giả 色sắc 蘊uẩn 受thọ 蘊uẩn 想tưởng 蘊uẩn 行hành 蘊uẩn 識thức 蘊uẩn 也dã )# 。
【# 二nhị 攝nhiếp 受thọ 依y 】# 攝nhiếp 受thọ 含hàm 攝nhiếp 容dung 受thọ 也dã 謂vị 人nhân 依y 於ư 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 奴nô 婢tỳ 僮đồng 僕bộc 。 等đẳng 以dĩ 為vi 我ngã 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 故cố 名danh 攝nhiếp 受thọ 依y 。
【# 三tam 住trụ 持trì 依y 】# 謂vị 人nhân 依y 叚giả 觸xúc 思tư 識thức 四tứ 種chủng 之chi 食thực 則tắc 能năng 攝nhiếp 養dưỡng 諸chư 根căn 住trụ 立lập 支chi 持trì 故cố 名danh 住trụ 持trì 依y (# 段đoạn 食thực 者giả 段đoạn 即tức 分phần/phân 叚giả 謂vị 以dĩ 香hương 味vị 觸xúc 三tam 塵trần 為vi 體thể 入nhập 腹phúc 變biến 壞hoại 資tư 益ích 諸chư 根căn 。 也dã 觸xúc 食thực 者giả 謂vị 眼nhãn 識thức 等đẳng 所sở 對đối 色sắc 等đẳng 諸chư 塵trần 柔nhu 輭nhuyễn 細tế 滑hoạt 等đẳng 觸xúc 而nhi 生sanh 喜hỷ 樂lạc 資tư 益ích 諸chư 根căn 。 也dã 思tư 食thực 者giả 謂vị 第đệ 六lục 意ý 識thức 思tư 於ư 可khả 愛ái 之chi 境cảnh 生sanh 希hy 望vọng 意ý 而nhi 潤nhuận 益ích 諸chư 根căn 。 也dã 識thức 食thực 者giả 識thức 即tức 第đệ 八bát 識thức 也dã 謂vị 由do 前tiền 三tam 食thực 勢thế 分phần/phân 所sở 資tư 能năng 令linh 此thử 識thức 增tăng 勝thắng 執chấp 持trì 諸chư 根căn 也dã )# 。
【# 四tứ 流lưu 轉chuyển 依y 】# 謂vị 人nhân 依y 五ngũ 蘊uẩn 中trung 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 四tứ 心tâm 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 。 業nghiệp 因nhân 流lưu 轉chuyển 三tam 界giới 。 生sanh 死tử 故cố 名danh 流lưu 轉chuyển 依y 。
【# 五ngũ 障chướng 礙ngại 依y 】# 謂vị 諸chư 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 隨tùy 有hữu 修tu 善thiện 法Pháp 處xứ 即tức 往vãng 其kỳ 前tiền 為vi 作tác 障chướng 礙ngại 故cố 名danh 障chướng 礙ngại 依y 。
【# 六lục 苦khổ 惱não 依y 】# 謂vị 人nhân 依y 於ư 欲dục 界giới 領lãnh 受thọ 一nhất 切thiết 憂ưu 苦khổ 。 不bất 生sanh 厭yếm 離ly 。 之chi 心tâm 故cố 名danh 苦khổ 惱não 依y 。
【# 七thất 適thích 恱# 依y 】# 謂vị 人nhân 依y 諸chư 禪thiền 定định 靜tĩnh 息tức 思tư 慮lự 身thân 心tâm 湛trạm 寂tịch 得đắc 法Pháp 喜hỷ 樂lạc 。 故cố 名danh 適thích 恱# 依y 。
【# 八bát 後hậu 邊biên 依y 】# 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 三tam 界giới 惑hoặc 業nghiệp 已dĩ 盡tận 更cánh 不bất 受thọ 生sanh 。 其kỳ 最tối 後hậu 身thân 。 依y 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 住trụ 故cố 名danh 後hậu 邊biên 依y (# 梵Phạn 語ngữ 阿A 羅La 漢Hán 華hoa 言ngôn 無vô 生sanh 又hựu 云vân 無Vô 學Học 三tam 界giới 者giả 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 也dã 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 羅La 漢Hán 三tam 界giới 惑hoặc 業nghiệp 已dĩ 盡tận 尚thượng 餘dư 色sắc 身thân 未vị 滅diệt 故cố 也dã 梵Phạn 語ngữ 涅Niết 槃Bàn 華hoa 言ngôn 滅diệt 度độ )# 。
佛Phật 具Cụ 九Cửu 惱Não (# 出Xuất 大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 并Tinh 興Hưng 起Khởi 行Hành 經Kinh )#
如Như 來Lai 已dĩ 離ly 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 成thành 就tựu 無vô 量lượng 。 諸chư 勝thắng 功công 德đức 。 豈khởi 有hữu 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 業nghiệp 報báo 之chi 實thật 盖# 亦diệc 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 知tri 造tạo 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 因nhân 必tất 有hữu 苦khổ 樂lạc 果quả 報báo 故cố 說thuyết 此thử 九cửu 種chủng 惱não 事sự 也dã 。
【# 一nhất 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 】# 佛Phật 言ngôn 徃# 昔tích 波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 邊biên 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 名danh 火hỏa 鬘man 復phục 有hữu 瓦ngõa 師sư 之chi 子tử 名danh 護hộ 喜hỷ 二nhị 子tử 少thiếu 小tiểu 心tâm 相tương 敬kính 念niệm 。 護hộ 喜hỷ 謂vị 火hỏa 鬘man 曰viết 共cộng 見kiến 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 火hỏa 鬘man 荅# 曰viết 何hà 用dụng 見kiến 此thử 髠khôn 道Đạo 人Nhân 如như 是thị 至chí 三tam 。 後hậu 日nhật 護hộ 喜hỷ 復phục 曰viết 可khả 共cộng 暫tạm 見kiến 荅# 曰viết 何hà 用dụng 見kiến 此thử 髠khôn 頭đầu 道Đạo 人Nhân 。 何hà 有hữu 佛Phật 道Đạo 。 於ư 是thị 護hộ 喜hỷ 捉tróc 火hỏa 鬘man 頭đầu 曰viết 為vì 汝nhữ 共cộng 見kiến 如Như 來Lai 火hỏa 鬘man 驚kinh 怖bố 心tâm 念niệm 此thử 非phi 小tiểu 緣duyên 。 必tất 有hữu 好hảo/hiếu 事sự 耳nhĩ 即tức 曰viết 今kim 放phóng 我ngã 頭đầu 我ngã 共cộng 汝nhữ 去khứ 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 禮lễ 迦Ca 葉Diếp 足túc 護hộ 喜hỷ 白bạch 佛Phật 火hỏa 鬘man 不bất 識thức 三Tam 寶Bảo 。 願nguyện 佛Phật 開khai 化hóa 。 火hỏa 鬘man 覩đổ 佛Phật 相tướng 好hảo 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 時thời 。 火hỏa 鬘man 者giả 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 護hộ 喜hỷ 者giả 我ngã 為vi 太thái 子tử 。 逾du 城thành 出xuất 家gia 。 時thời 作tác 瓶bình 天thiên 子tử 。 導đạo 我ngã 者giả 是thị 我ngã 徃# 昔tích 以dĩ 惡ác 言ngôn 道đạo 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 故cố 受thọ 諸chư 苦khổ 報báo 。 由do 此thử 餘dư 殃ương 今kim 欲dục 臨lâm 成thành 佛Phật 。 時thời 復phục 受thọ 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 波Ba 羅La 奈Nại 華hoa 言ngôn 江giang 遶nhiễu 城thành 梵Phạn 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 華hoa 言ngôn 淨tịnh 行hạnh 梵Phạn 語ngữ 迦Ca 葉Diếp 華hoa 言ngôn 飲ẩm 光quang 三Tam 寶Bảo 者giả 佛Phật 寶bảo 法Pháp 寶bảo 僧Tăng 寶bảo 也dã 作tác 瓶bình 天thiên 子tử 。 即tức 色sắc 界giới 淨tịnh 居cư 天thiên 也dã )# 。
【# 二nhị 孫tôn 陀đà 利lợi 謗báng 】# 佛Phật 言ngôn 徃# 昔tích 波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 有hữu 愽# 戲hí 人nhân 名danh 淨tịnh 眼nhãn 時thời 有hữu [婬-壬+(工/山)]# 女nữ 名danh 鹿lộc 相tương/tướng 淨tịnh 眼nhãn 誘dụ 此thử 女nữ 人nhân 共cộng 車xa 出xuất 城thành 至chí 樹thụ 園viên 中trung 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 時thời 彼bỉ 園viên 中trung 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 修tu 行hành 道Đạo 法pháp 淨tịnh 眼nhãn 待đãi 辟Bích 支Chi 佛Phật 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 遂toại 殺sát 鹿lộc 相tương/tướng 埋mai 辟Bích 支Chi 佛Phật 廬lư 中trung 後hậu 累lũy/lụy/luy 辟Bích 支Chi 佛Phật 將tương 至chí 死tử 地địa 淨tịnh 眼nhãn 見kiến 已dĩ 即tức 起khởi 悲bi 心tâm 。 我ngã 所sở 造tạo 作tác 自tự 當đương 受thọ 之chi 。 故cố 自tự 說thuyết 罪tội 因nhân 國quốc 王vương 即tức 殺sát 淨tịnh 眼nhãn 時thời 彼bỉ 淨tịnh 眼nhãn 者giả 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 鹿lộc 相tương/tướng 者giả 孫tôn 陀đà 利lợi 是thị 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 無vô 數số 千thiên 嵗# 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 今kim 雖tuy 得đắc 佛Phật 。 由do 此thử 餘dư 殃ương 故cố 獲hoạch 孫tôn 陀đà 利lợi 女nữ 謗báng 也dã (# 辟Bích 支Chi 佛Phật 梵Phạn 語ngữ 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 華hoa 言ngôn 緣Duyên 覺Giác )# 。
【# 二nhị 木mộc 槍thương 】# 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 竹Trúc 園Viên 精Tinh 舍Xá 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 忽hốt 有hữu 木mộc 槍thương 迸bính 在tại 佛Phật 前tiền 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 此thử 是thị 宿túc 緣duyên 。 我ngã 當đương 受thọ 之chi 。 眾chúng 見kiến 驚kinh 愕ngạc 佛Phật 復phục 心tâm 念niệm 現hiện 償thường 宿túc 緣duyên 使sử 眾chúng 人nhân 見kiến 。 不bất 敢cảm 造tạo 惡ác 。 便tiện 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 去khứ 地địa 一nhất 仞nhận 。 木mộc 槍thương 逐trục 佛Phật 。 乃nãi 至chí 七thất 由do 延diên 槍thương 亦diệc 隨tùy 之chi 。 佛Phật 於ư 空không 中trung 。 化hóa 一nhất 青thanh 石thạch 厚hậu 闊khoát 十thập 二nhị 由do 延diên 佛Phật 立lập 石thạch 上thượng 槍thương 即tức 穿xuyên 石thạch 出xuất 在tại 佛Phật 前tiền 又hựu 化hóa 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 各các 厚hậu 闊khoát 十thập 二nhị 由do 延diên 佛Phật 立lập 其kỳ 上thượng 槍thương 亦diệc 穿xuyên 過quá 佛Phật 復phục 上thượng 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 梵Phạm 天Thiên 槍thương 亦diệc 次thứ 第đệ 而nhi 上thượng 。 至chí 於ư 佛Phật 前tiền 。 所sở 過quá 諸chư 天thiên 。 與dữ 說thuyết 宿túc 緣duyên 佛Phật 復phục 從tùng 梵Phạm 天Thiên 下hạ 至chí 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 城thành 槍thương 亦diệc 尋tầm 下hạ 國quốc 人nhân 隨tùy 從tùng 看khán 此thử 因nhân 緣duyên 。 佛Phật 恐khủng 眾chúng 人nhân 見kiến 償thường 此thử 緣duyên 皆giai 悶muộn 死tử 是thị 故cố 佛Phật 語ngứ 。 眾chúng 人nhân 各các 自tự 還hoàn 歸quy 。 亦diệc 勑# 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 各các 還hoàn 房phòng 已dĩ 佛Phật 便tiện 心tâm 念niệm 當đương 償thường 宿túc 緣duyên 遂toại 疊điệp 大đại 衣y 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 即tức 展triển 右hữu 足túc 木mộc 槍thương 便tiện 從tùng 足túc 趺phu 徹triệt 過quá 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 皆giai 至chí 佛Phật 所sở 。 禮lễ 拜bái 慰úy 問vấn 為vi 說thuyết 宿túc 緣duyên 徃# 昔tích 有hữu 兩lưỡng 部bộ 主chủ 賈cổ 客khách 入nhập 海hải 取thủ 寶bảo 後hậu 遇ngộ 水thủy 漲trương 爭tranh 船thuyền 第đệ 二nhị 部bộ 主chủ 與dữ 第đệ 一nhất 部bộ 主chủ 格cách 戰chiến 第đệ 二nhị 部bộ 主chủ 以dĩ 鑹# 矛mâu 鑹# 第đệ 一nhất 部bộ 主chủ 脚cước 過quá 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 爾nhĩ 時thời 第đệ 二nhị 。 部bộ 主chủ 者giả 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 第đệ 一nhất 部bộ 主chủ 者giả 今kim 提đề 婆bà 達đạt 兜đâu 是thị 我ngã 時thời 鑹# 彼bỉ 脚cước 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 受thọ 諸chư 苦khổ 報báo 。 今kim 雖tuy 得đắc 佛Phật 。 由do 此thử 殘tàn 緣duyên 故cố 受thọ 木mộc 槍thương 刺thứ 脚cước 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 羅la 閱duyệt 祇kỳ 華hoa 言ngôn 王vương 舍xá 城thành 梵Phạn 語ngữ 由do 延diên 即tức 由do 旬tuần 華hoa 言ngôn 限hạn 量lượng 四tứ 天thiên 三tam 者giả 東đông 方phương 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 南nam 方phương 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 西tây 方Phương 廣Quảng 目mục 天thiên 王vương 。 北bắc 方phương 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 也dã 梵Phạn 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 華hoa 言ngôn 乞khất 士sĩ 梵Phạn 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 華hoa 言ngôn 鶖thu 子tử 梵Phạn 語ngữ 提đề 婆bà 達đạt 兜đâu 亦diệc 云vân 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 又hựu 云vân 調Điều 達Đạt 華hoa 言ngôn 天thiên 熱nhiệt )# 。
【# 四tứ 馬mã 麥mạch 】# 佛Phật 言ngôn 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 有hữu 比tỉ 婆bà 葉diệp 如Như 來Lai 在tại 槃Bàn 頭Đầu 摩Ma 跋Bạt 城Thành 中trung 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 。 有hữu 槃bàn 頭đầu 王vương 與dữ 諸chư 臣thần 民dân 。 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 許hứa 。 之chi 王vương 還hoàn 具cụ 饌soạn 。 已dĩ 畢tất 即tức 執chấp 香hương 爐lô 啟khải 曰viết 唯duy 願nguyện 屈khuất 尊tôn 。 來lai 受thọ 我ngã 供cung 佛Phật 勑# 大đại 眾chúng 徃# 詣nghệ 王vương 宮cung 食thực 畢tất 各các 還hoàn 時thời 為vi 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 取thủ 食thực 而nhi 歸quy 爾nhĩ 時thời 城thành 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 教giáo 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 佛Phật 從tùng 婆Bà 羅La 門Môn 。 所sở 過quá 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 食thực 香hương 美mỹ 。 便tiện 起khởi 妬đố 意ý 此thử 髠khôn 沙Sa 門Môn 正chánh 應ưng 食thực 馬mã 麥mạch 。 不bất 應ưng 食thực 甘cam 饌soạn 亦diệc 教giáo 童đồng 子tử 言ngôn 此thử 等đẳng 師sư 主chủ 。 皆giai 食thực 馬mã 麥mạch 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 者giả 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 是thị 我ngã 時thời 言ngôn 他tha 食thực 馬mã 麥mạch 故cố 受thọ 諸chư 苦khổ 報báo 。 今kim 雖tuy 得đắc 佛Phật 。 由do 此thử 殘tàn 緣duyên 我ngã 及cập 眾chúng 等đẳng 於ư 毘Tỳ 蘭Lan 邑Ấp 。 食thực 馬mã 麥mạch 九cửu 十thập 日nhật 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 沙Sa 門Môn 華hoa 言ngôn 息tức 心tâm 又hựu 云vân 勤cần 息tức 比tỉ 婆bà 葉diệp 槃bàn 頭đầu 摩ma 跋bạt 毘tỳ 蘭lan 俱câu 無vô 翻phiên )# 。
【# 五ngũ 流lưu 離ly 王vương 殺sát 釋Thích 種chủng 】# 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 新tân 紹thiệu 王vương 位vị 使sử 臣thần 求cầu 親thân 於ư 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 釋Thích 種chủng 之chi 家gia 時thời 摩ma 訶ha 男nam 婢tỳ 生sanh 一nhất 女nữ 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 送tống 與dữ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 後hậu 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 曰viết 流lưu 離ly 及cập 年niên 八bát 嵗# 與dữ 梵Phạm 志Chí 子tử 好hảo/hiếu 苦khổ 詣nghệ 摩ma 訶ha 男nam 家gia 時thời 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 新tân 起khởi 一nhất 講giảng 堂đường 欲dục 請thỉnh 如Như 來Lai 。 於ư 中trung 供cúng 養dường 爾nhĩ 時thời 流lưu 離ly 太thái 子tử 徃# 至chí 講giảng 堂đường 即tức 陞thăng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 時thời 諸chư 釋Thích 種chủng 。 見kiến 之chi 罵mạ 言ngôn 此thử 婢tỳ 生sanh 物vật 敢cảm 入nhập 中trung 坐tọa 於ư 是thị 出xuất 語ngữ 梵Phạm 志Chí 子tử 好hảo/hiếu 苦khổ 曰viết 此thử 諸chư 釋Thích 種chủng 。 捉tróc 我ngã 毀hủy 辱nhục 乃nãi 至chí 於ư 此thử 。 我ngã 後hậu 紹thiệu 王vương 位vị 時thời 汝nhữ 當đương 告cáo 我ngã 此thử 事sự 流lưu 離ly 太thái 子tử 後hậu 紹thiệu 王vương 位vị 好hảo/hiếu 苦khổ 以dĩ 前tiền 事sự 告cáo 之chi 流lưu 離ly 集tập 兵binh 徃# 伐phạt 釋Thích 種chủng 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 徃# 昔tích 之chi 時thời 此thử 羅la 閱duyệt 城thành 有hữu 捕bộ 魚ngư 村thôn 時thời 世thế 饑cơ 儉kiệm 。 彼bỉ 村thôn 有hữu 池trì 多đa 魚ngư 時thời 城thành 中trung 人nhân 向hướng 於ư 池trì 中trung 捕bộ 魚ngư 食thực 之chi 。 池trì 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 魚ngư 一nhất 名danh 麩phu 二nhị 名danh 多đa 舌thiệt 各các 懷hoài 報báo 怨oán 時thời 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 在tại 岸ngạn 見kiến 魚ngư 跳khiêu 而nhi 喜hỷ 。 以dĩ 杖trượng 打đả 彼bỉ 魚ngư 頭đầu 爾nhĩ 時thời 羅la 閱duyệt 人nhân 者giả 今kim 釋Thích 種chủng 是thị 麩phu 魚ngư 者giả 今kim 流Lưu 離Ly 王Vương 。 是thị 多đa 舌thiệt 魚ngư 者giả 今kim 梵Phạm 志Chí 好hảo/hiếu 苦khổ 是thị 小tiểu 兒nhi 者giả 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 流lưu 離ly 王vương 殺sát 釋Thích 種chủng 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 華hoa 言ngôn 勝thắng 軍quân 梵Phạn 語ngữ 迦ca 毘tỳ 羅la 華hoa 言ngôn 黃hoàng 色sắc )# 。
【# 六lục 乞khất 食thực 空không 鉢bát 】# 佛Phật 嘗thường 入nhập 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 落lạc 中trung 乞khất 食thực 不bất 得đắc 空không 鉢bát 而nhi 還hoàn 。
【# 七thất 旃chiên 荼đồ 女nữ 謗báng 】# 佛Phật 言ngôn 徃# 昔tích 有hữu 佛Phật 名danh 盡tận 勝thắng 如Như 來Lai 會hội 中trung 有hữu 兩lưỡng 種chủng 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 名danh 無vô 勝thắng 一nhất 名danh 常thường 歡hoan 時thời 波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 有hữu 大đại 愛ái 長trưởng 者giả 婦phụ 名danh 善thiện 幻huyễn 兩lưỡng 種chủng 比Bỉ 丘Khâu 。 徃# 來lai 其kỳ 家gia 以dĩ 為vi 檀đàn 越việt 。 無Vô 勝Thắng 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 斷đoạn 漏lậu 故cố 供cúng 養dường 無vô 乏phạp 常Thường 歡Hoan 比Bỉ 丘Khâu 。 結kết 使sử 未vị 除trừ 。 供cúng 養dường 微vi 薄bạc 常Thường 歡Hoan 比Bỉ 丘Khâu 。 興hưng 嫉tật 妬đố 心tâm 。 誹phỉ 謗báng 無vô 勝thắng 與dữ 善Thiện 幻Huyễn 通thông 。 不bất 以dĩ 道Đạo 法Pháp 供cúng 養dường 。 乃nãi 恩ân 愛ái 耳nhĩ 時thời 常thường 歡hoan 者giả 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 善Thiện 幻Huyễn 婦phụ 者giả 。 今kim 旃chiên 荼đồ 是thị (# 旃chiên 荼đồ 亦diệc 名danh 旃chiên 沙sa )# 我ngã 時thời 謗báng 無vô 勝thắng 故cố 受thọ 諸chư 苦khổ 報báo 。 今kim 雖tuy 得đắc 佛Phật 。 由do 此thử 餘dư 殃ương 我ngã 為vi 外ngoại 道đạo 比Bỉ 丘Khâu 王vương 臣thần 說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 卻khước 被bị 多Đa 舌Thiệt 童Đồng 女Nữ 。 繫hệ 盂vu 起khởi 腹phúc 來lai 至chí 我ngã 前tiền 謗báng 曰viết 沙Sa 門Môn 何hà 以dĩ 。 不bất 說thuyết 家gia 事sự 乃nãi 說thuyết 他tha 事sự 今kim 汝nhữ 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 知tri 我ngã 苦khổ 汝nhữ 先tiên 共cộng 我ngã 通thông 。 使sử 我ngã 有hữu 身thân 今kim 當đương 臨lâm 月nguyệt 事sự 。 須tu 酥tô 油du 以dĩ 養dưỡng 小tiểu 兒nhi 盡tận 當đương 給cấp 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 。 皆giai 低đê 頭đầu 默mặc 然nhiên 。 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 化hóa 作tác 一nhất 鼠thử 入nhập 其kỳ 衣y 裏lý 。 嚙giảo 盂vu 繫hệ 斷đoạn 忽hốt 然nhiên 落lạc 地địa 。 眾chúng 等đẳng 見kiến 已dĩ 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 (# 旃chiên 荼đồ 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 旃chiên 荼đồ 羅la 華hoa 言ngôn 嚴nghiêm 幟xí 又hựu 云vân 屠đồ 者giả 謂vị 惡ác 業nghiệp 自tự 嚴nghiêm 行hành 時thời 搖dao 鈴linh 持trì 竹trúc 為vi 標tiêu 幟xí 也dã 梵Phạn 語ngữ 檀đàn 華hoa 言ngôn 施thí 言ngôn 檀đàn 越việt 者giả 華hoa 梵Phạm 兼kiêm 舉cử 耳nhĩ 謂vị 能năng 行hành 施thí 則tắc 超siêu 越việt 貧bần 窮cùng 之chi 海hải 也dã 斷đoạn 漏lậu 者giả 言ngôn 斷đoạn 生sanh 死tử 之chi 漏lậu 也dã 結kết 使sứ 者giả 即tức 惑hoặc 業nghiệp 也dã 梵Phạn 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 華hoa 言ngôn 能năng 天thiên 主chủ )# 。
【# 八bát 調Điều 達Đạt 推thôi 山sơn 】# 佛Phật 徃# 昔tích 於ư 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城Thành 。 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 須tu 檀đàn 家gia 富phú 多đa 財tài 子tử 名danh 須Tu 摩Ma 提Đề 。 其kỳ 父phụ 須Tu 檀Đàn 。 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 。 摩ma 提đề 異dị 母mẫu 弟đệ 名danh 修Tu 耶Da 舍Xá 。 摩ma 提đề 不bất 欲dục 與dữ 弟đệ 分phân 財tài 一nhất 日nhật 與dữ 弟đệ 執chấp 手thủ 共cộng 登đăng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 將tương 至chí 高cao 崕# 便tiện 推thôi 置trí 崕# 底để 以dĩ 石thạch 塠# 之chi 。 其kỳ 弟đệ 命mạng 絕tuyệt 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 長trưởng 者giả 須tu 檀đàn 者giả 我ngã 父phụ 王vương 白Bạch 淨Tịnh 。 是thị 也dã 須tu 摩ma 提đề 者giả 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 修tu 耶da 舍xá 者giả 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị 。 也dã 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 於ư 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 經kinh 行hành 。 為vi 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 舉cử 崕# 石thạch 以dĩ 擲trịch 我ngã 頭đầu 山sơn 神thần 以dĩ 手thủ 接tiếp 石thạch 。 石thạch 邊biên 小tiểu 片phiến 。 迸bính 中trung 我ngã 脚cước 拇mẫu 指chỉ 破phá 而nhi 血huyết 出xuất (# 梵Phạn 語ngữ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 華hoa 言ngôn 鷲thứu 頭đầu 即tức 靈linh 鷲thứu 山sơn 也dã 須tu 檀đàn 須tu 摩ma 提đề 俱câu 無vô 翻phiên )# 。
【# 九cửu 寒hàn 風phong 索sách 衣y 】# 佛Phật 於ư 阿A 羅La 婆Bà 伽Già 。 林lâm 中trung 冬đông 至chí 前tiền 後hậu 八bát 夜dạ 寒hàn 風phong 破phá 竹trúc 嘗thường 索sách 三tam 衣y 禦ngữ 寒hàn (# 阿A 羅La 婆Bà 伽Già 無vô 翻phiên )# 。
大Đại 乘Thừa 九cửu 部bộ (# 出xuất 大đại 智Trí 度Độ 論luận )#
謂vị 佛Phật 所sở 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 經kinh 無vô 因nhân 緣duyên 論luận 議nghị 譬thí 喻dụ 之chi 三tam 部bộ 故cố 云vân 九cửu 部bộ 也dã 以dĩ 大Đại 乘Thừa 直trực 說thuyết 大đại 法pháp 不bất 假giả 因nhân 緣duyên 唯duy 談đàm 圓viên 理lý 故cố 絕tuyệt 論luận 議nghị 獨độc 顯hiển 真chân 常thường 不bất 待đãi 譬thí 喻dụ 是thị 以dĩ 大Đại 乘Thừa 諸chư 經kinh 唯duy 存tồn 方Phương 廣Quảng 等đẳng 九cửu 部bộ 也dã 別biệt 論luận 雖tuy 爾nhĩ 若nhược 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 凡phàm 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 無vô 不bất 具cụ 有hữu 十thập 二nhị 部bộ 也dã 。
【# 一nhất 修tu 多đa 羅la 】# 梵Phạn 語ngữ 修tu 多đa 羅la 華hoa 言ngôn 契Khế 經Kinh 契khế 者giả 上thượng 契khế 諸chư 佛Phật 之chi 理lý 下hạ 契khế 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 也dã 經Kinh 法Pháp 也dã 常thường 也dã 乃nãi 聖thánh 教giáo 之chi 總tổng 名danh 今kim 言ngôn 修tu 多đa 羅la 即tức 經kinh 中trung 長trường/trưởng 行hành 之chi 文văn 也dã 謂vị 直trực 說thuyết 法Pháp 相tương 隨tùy 其kỳ 義nghĩa 理lý 長trường 短đoản 不bất 以dĩ 字tự 數số 為vi 拘câu 是thị 為vi 長trường/trưởng 行hành 。
【# 二nhị 祇kỳ 夜dạ 】# 梵Phạn 語ngữ 祇kỳ 夜dạ 華hoa 言ngôn 應ưng 頌tụng 又hựu 云vân 重trọng/trùng 頌tụng 或hoặc 云vân 偈kệ 謂vị 應ưng 前tiền 長trường/trưởng 行hành 之chi 文văn 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 也dã 或hoặc 二nhị 句cú 四tứ 句cú 六lục 句cú 八bát 句cú 乃nãi 至chí 多đa 句cú 等đẳng 皆giai 名danh 為vi 頌tụng 。
【# 三tam 伽già 陀đà 】# 梵Phạn 語ngữ 伽già 陀đà 華hoa 言ngôn 諷phúng 頌tụng 謂vị 不bất 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 之chi 文văn 但đãn 直trực 說thuyết 偈kệ 句cú 如như 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 中trung 空không 品phẩm 等đẳng 是thị 也dã 亦diệc 名danh 孤cô 起khởi 如như 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 阿A 難Nan 讚tán 佛Phật 偈kệ 云vân 妙diệu 湛trạm 總tổng 持trì 不bất 動động 尊Tôn 。 等đẳng 是thị 也dã (# 楞lăng 嚴nghiêm 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 華hoa 言ngôn 健kiện 相tương/tướng 分phân 別biệt 梵Phạn 語ngữ 阿A 難Nan 華hoa 言ngôn 慶khánh 喜hỷ )# 。
【# 四tứ 伊y 帝đế 目mục 多đa 】# 梵Phạn 語ngữ 伊y 帝đế 目mục 多đa 華hoa 言ngôn 本bổn 事sự 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 因Nhân 地Địa 所sở 行hành 之chi 事sự 。 也dã 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 中trung 說thuyết 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 曾tằng 於ư 日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật 。 所sở 得đắc 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 然nhiên 身thân 然nhiên 臂tý 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 行hành 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 等đẳng 是thị 也dã (# 菩Bồ 薩Tát 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 華hoa 提đề 薩tát 埵đóa 華hoa 言ngôn 覺giác 有hữu 情tình )# 。
【# 五ngũ 闍xà 多đa 伽già 】# 梵Phạn 語ngữ 闍xà 多đa 伽già 華hoa 言ngôn 本bổn 生sanh 謂vị 佛Phật 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 本bổn 地địa 受thọ 生sanh 之chi 事sự 及cập 自tự 說thuyết 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 等đẳng 事sự 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 作tác 鹿lộc 作tác 羆bi 作tác 麞chương 作tác 兔thố 作tác 粟túc 散tán 王vương 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 所sở 受thọ 身thân 之chi 類loại 是thị 也dã 。
【# 六lục 阿a 浮phù 達đạt 磨ma 】# 梵Phạn 語ngữ 阿a 浮phù 達đạt 磨ma 華hoa 言ngôn 未vị 曾tằng 有hữu 。 亦diệc 云vân 希hy 有hữu 如như 佛Phật 生sanh 時thời 即tức 行hành 七thất 步bộ 。 足túc 跡tích 之chi 處xứ 皆giai 有hữu 蓮liên 華hoa 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 而nhi 發phát 是thị 言ngôn 我ngã 是thị 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 者giả 地địa 大đại 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 眾chúng 華hoa 。 樹thụ 出xuất 音âm 聲thanh 作tác 天thiên 妓kỹ 樂nhạc 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 是thị 名danh 未vị 曾tằng 有hữu 又hựu 四tứ 種chủng 等đẳng 凡phàm 有hữu 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 見kiến 所sở 未vị 見kiến 皆giai 名danh 未vị 曾tằng 有hữu (# 四tứ 眾chúng 者giả 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 也dã )# 。
【# 七thất 優ưu 陀đà 那na 】# 梵Phạn 語ngữ 優ưu 陀đà 那na 華hoa 言ngôn 自tự 說thuyết 謂vị 無vô 有hữu 人nhân 。 問vấn 如Như 來Lai 以dĩ 他Tha 心Tâm 智Trí 。 觀quán 眾chúng 生sanh 機cơ 而nhi 自tự 宣tuyên 說thuyết 。 如như 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 說thuyết 五ngũ 十thập 種chủng 魔ma 事sự 不bất 待đãi 阿A 難Nan 請thỉnh 問vấn 又hựu 如như 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 無vô 有hữu 緣duyên 起khởi 。 自tự 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 是thị 也dã (# 五ngũ 十thập 種chủng 魔ma 事sự 者giả 謂vị 於ư 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 五ngũ 陰ấm 中trung 各các 有hữu 十thập 種chủng 也dã 梵Phạn 語ngữ 阿A 彌Di 陀Đà 華hoa 言ngôn 無vô 量lượng 壽thọ 梵Phạn 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 華hoa 言ngôn 鶖thu 子tử )# 。
【# 八bát 毘tỳ 佛Phật 畧lược 】# 梵Phạn 語ngữ 毘tỳ 佛Phật 畧lược 華hoa 言ngôn 方Phương 廣Quảng 正chánh 理lý 名danh 方phương 包bao 富phú 名danh 廣quảng 謂vị 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 經Kinh 典điển 其kỳ 義nghĩa 廣quảng 大đại 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 即tức 諸chư 經kinh 之chi 理lý 體thể 也dã 。
【# 九cửu 和hòa 伽già 羅la 】# 梵Phạn 語ngữ 和hòa 伽già 羅la 華hoa 言ngôn 授thọ 記ký 謂vị 如Như 來Lai 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 授thọ 作tác 佛Phật 記ký 如như 法Pháp 華hoa 經Kinh 云vân 汝nhữ 阿a 逸dật 多đa 於ư 當đương 來lai 世thế 。 而nhi 成thành 佛Phật 道Đạo 。 號hiệu 曰viết 彌Di 勒Lặc 等đẳng 是thị 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 阿a 逸dật 多đa 華hoa 言ngôn 無vô 能năng 勝thắng 梵Phạn 語ngữ 彌Di 勒Lặc 華hoa 言ngôn 慈Từ 氏Thị )# 。
華Hoa 嚴Nghiêm 九Cửu 會Hội 說Thuyết (# 出Xuất 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao )#
華hoa 嚴nghiêm 者giả 謂vị 如Như 來Lai 以dĩ 萬vạn 行hạnh 因nhân 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 果quả 德đức 也dã 九cửu 會hội 說thuyết 者giả 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 四tứ 眾chúng 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 於ư 菩Bồ 提Đề 場tràng 。 等đẳng 處xứ 九cửu 番phiên 聚tụ 會hội 而nhi 廣quảng 說thuyết 此thử 法pháp 也dã (# 菩Bồ 薩Tát 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 華hoa 言ngôn 覺giác 有hữu 情tình 四tứ 眾chúng 者giả 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 也dã 。 八bát 部bộ 者giả 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 迦ca 也dã 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 華hoa 言ngôn 道đạo 樹thụ 名danh 也dã 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 樹thụ 下hạ 成thành 道Đạo 。 故cố 其kỳ 處xứ 名danh 菩Bồ 提Đề 場Tràng )# 。
【# 第đệ 一nhất 會hội 】# 此thử 會hội 菩Bồ 提Đề 場Tràng 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 如Như 來Lai 依y 報báo 因nhân 果quả 法Pháp 門môn 自tự 第đệ 一nhất 卷quyển 至chí 十thập 一nhất 卷quyển 共cộng 六lục 品phẩm 經kinh (# 依y 報báo 者giả 即tức 所sở 依y 之chi 國quốc 土độ 也dã 六lục 品phẩm 者giả 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品phẩm 也dã )# 。
【# 第đệ 二nhị 會hội 】# 此thử 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 說thuyết 十thập 信tín 等đẳng 法Pháp 門môn 自tự 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 至chí 十thập 五ngũ 卷quyển 共cộng 六lục 品phẩm 經kinh (# 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 者giả 其kỳ 殿điện 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 光quang 明minh 照chiếu 映ánh 又hựu 佛Phật 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 普phổ 放phóng 光quang 明minh 。 故cố 也dã 梵Phạn 語ngữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 華hoa 言ngôn 妙diệu 德đức 十thập 信tín 者giả 信tín 心tâm 念niệm 心tâm 精tinh 進tấn 心tâm 慧tuệ 心tâm 定định 心tâm 不bất 退thoái 心tâm 護hộ 法Pháp 心tâm 回hồi 向hướng 心tâm 戒giới 心tâm 願nguyện 心tâm 也dã 六lục 品phẩm 者giả 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 品phẩm 四tứ 聖Thánh 諦Đế 品phẩm 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 品phẩm 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 賢hiền 首thủ 品phẩm 也dã )# 。
【# 第đệ 三tam 會hội 】# 此thử 會hội 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 十thập 住trụ 等đẳng 法Pháp 門môn 自tự 第đệ 十thập 六lục 卷quyển 至chí 十thập 八bát 卷quyển 共cộng 六lục 品phẩm 經kinh (# 梵Phạn 語ngữ 忉Đao 利Lợi 華hoa 言ngôn 三tam 十thập 三tam 即tức 帝Đế 釋Thích 等đẳng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 也dã 十thập 住trụ 者giả 發phát 心tâm 住trụ 治trị 地địa 住trụ 修tu 行hành 住trụ 生sanh 貴quý 住trụ 方phương 便tiện 具cụ 足túc 住trụ 。 正chánh 心tâm 住trụ 不bất 退thoái 住trụ 童đồng 真chân 住trụ 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 。 灌quán 頂đảnh 住trụ 也dã 六lục 品phẩm 者giả 昇thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 品phẩm 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 偈kệ 讚tán 品phẩm 十thập 住trụ 品phẩm 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 初sơ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 明minh 法pháp 品phẩm 也dã )# 。
【# 第đệ 四tứ 會hội 】# 此thử 會hội 於ư 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 十thập 行hành 等đẳng 法Pháp 門môn 自tự 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển 至chí 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 共cộng 四tứ 品phẩm 經kinh (# 梵Phạn 語ngữ 夜dạ 摩ma 華hoa 言ngôn 善thiện 時thời 分phần/phân 以dĩ 此thử 天thiên 時thời 時thời 唱xướng 快khoái 樂lạc 故cố 也dã 十thập 行hành 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 行hành 饒nhiêu 益ích 行hành 無vô 嗔sân 恨hận 行hành 無vô 盡tận 行hành 離ly 癡si 亂loạn 行hành 善thiện 現hiện 行hành 無vô 着trước 行hành 尊tôn 重trọng 行hành 善thiện 法Pháp 行hành 真chân 實thật 行hạnh 也dã 四tứ 品phẩm 者giả 昇thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 品phẩm 夜dạ 摩ma 宮cung 中trung 偈kệ 讚tán 品phẩm 十thập 行hành 品phẩm 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 也dã )# 。
【# 第đệ 五ngũ 會hội 】# 此thử 會hội 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 十Thập 迴Hồi 向Hướng 。 等đẳng 法Pháp 門môn 自tự 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 卷quyển 至chí 三tam 十thập 三tam 卷quyển 共cộng 三tam 品phẩm 經kinh (# 梵Phạn 語ngữ 兜Đâu 率Suất 華hoa 言ngôn 知tri 足túc 以dĩ 此thử 天thiên 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 知tri 止chỉ 足túc 故cố 也dã 十thập 迴hồi 向hướng 者giả 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 迴hồi 向hướng 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 迴hồi 向hướng 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 隨tùy 順thuận 等đẳng 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 真Chân 如Như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 無vô 縛phược 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới 。 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng 也dã 三tam 品phẩm 者giả 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品phẩm 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 偈kệ 讚tán 品phẩm 十thập 迴hồi 向hướng 品phẩm 也dã )# 。
【# 第đệ 六lục 會hội 】# 此thử 會hội 他tha 化hóa 天thiên 宮cung 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 十Thập 地Địa 法Pháp 門môn 自tự 第đệ 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 至chí 三tam 十thập 九cửu 卷quyển 共cộng 一nhất 品phẩm 經kinh (# 他tha 化hóa 者giả 謂vị 諸chư 欲dục 樂lạc 境cảnh 不bất 勞lao 日nhật 化hóa 皆giai 由do 他tha 化hóa 而nhi 自tự 在tại 受thọ 用dụng 。 即tức 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 也dã 十Thập 地Địa 者giả 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 離ly 垢cấu 地địa 發phát 光quang 地địa 燄diệm 慧tuệ 地địa 難nan 勝thắng 地địa 現hiện 前tiền 地địa 遠viễn 行hành 地địa 不bất 動động 地địa 善thiện 慧tuệ 地địa 法pháp 雲vân 地địa 也dã 品phẩm 即tức 十Thập 地Địa 品phẩm 也dã )# 。
【# 第đệ 七thất 會hội 】# 此thử 會hội 復phục 於ư 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 說thuyết 阿a 僧tăng 祇kỳ 數số 。 量lượng 法Pháp 門môn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 說thuyết 十thập 大đại 三tam 昧muội 等đẳng 及cập 等đẳng 覺giác 法Pháp 門môn 自tự 第đệ 四tứ 十thập 卷quyển 至chí 五ngũ 十thập 二nhị 卷quyển 共cộng 十thập 一nhất 品phẩm 經kinh (# 梵Phạn 語ngữ 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 華hoa 言ngôn 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 梵Phạn 語ngữ 阿a 僧tăng 祇kỳ 華hoa 言ngôn 無vô 數số 梵Phạn 語ngữ 三tam 昧muội 華hoa 言ngôn 正chánh 定định 等đẳng 覺giác 者giả 云vân 復phục 妙diệu 覺giác 佛Phật 位vị 猶do 有hữu 一nhất 等đẳng 勝thắng 前tiền 諸chư 位vị 得đắc 稱xưng 覺giác 也dã 十thập 大đại 三tam 昧muội 者giả 普phổ 光quang 大đại 三tam 昧muội 妙diệu 光quang 大đại 三tam 昧muội 次thứ 第đệ 遍biến 徃# 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 大đại 三tam 昧muội 清thanh 淨tịnh 。 深thâm 入nhập 行hành 大đại 三tam 昧muội 知tri 過quá 去khứ 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 三tam 昧muội 智trí 光quang 明minh 藏tạng 大đại 三tam 昧muội 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 大đại 三tam 昧muội 眾chúng 生sanh 差sai 別biệt 身thân 三tam 昧muội 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 大đại 三tam 昧muội 無vô 礙ngại 輪luân 大đại 三tam 昧muội 也dã 十thập 一nhất 品phẩm 者giả 十thập 定định 品phẩm 十thập 通thông 品phẩm 十thập 忍nhẫn 品phẩm 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 。 品phẩm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 處xử 品phẩm 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 如Như 來Lai 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm 如Như 來Lai 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 品phẩm 也dã )# 。
【# 第đệ 八bát 會hội 】# 此thử 會hội 復phục 於ư 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 離ly 世thế 間gian 法pháp 。 門môn 自tự 第đệ 五ngũ 十thập 三tam 卷quyển 至chí 五ngũ 十thập 九cửu 卷quyển 共cộng 一nhất 品phẩm 經kinh (# 離ly 世thế 間gian 法pháp 。 者giả 謂vị 超siêu 越việt 世thế 間gian 。 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 也dã 一nhất 品phẩm 即tức 離ly 世thế 間gian 品phẩm 也dã )# 。
【# 第đệ 九cửu 會hội 】# 此thử 會hội 逝thệ 多đa 林lâm 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 說thuyết 入nhập 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 自tự 第đệ 六lục 十thập 卷quyển 至chí 八bát 十thập 卷quyển 共cộng 一nhất 品phẩm (# 梵Phạn 語ngữ 逝thệ 多đa 華hoa 言ngôn 勝thắng 林lâm 即tức 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 也dã 法Pháp 界Giới 者giả 交giao 徹triệt 融dung 攝nhiếp 故cố 曰viết 法Pháp 界Giới 。 即tức 諸chư 佛Phật 平bình 等đẳng 。 法Pháp 身thân 之chi 理lý 也dã 一nhất 品phẩm 即tức 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 也dã )# 。
九cửu 種chủng 大đại 禪thiền (# 出xuất 地địa 持trì 經Kinh )#
禪thiền 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 禪thiền 那na 華hoa 言ngôn 靜tĩnh 慮lự 謂vị 菩Bồ 薩Tát 既ký 憑bằng 弘hoằng 誓thệ 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 則tắc 當đương 進tiến 修tu 深thâm 廣quảng 大đại 行hành 然nhiên 深thâm 廣quảng 之chi 行hành 莫mạc 若nhược 禪thiền 定định 言ngôn 禪thiền 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 攝nhiếp 所sở 謂vị 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 。 思tư 惟duy 修tu 法pháp 利lợi 生sanh 方phương 便tiện 皆giai 在tại 其kỳ 中trung 。 是thị 故cố 說thuyết 此thử 九cửu 種chủng 禪thiền 定định 之chi 相tướng 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 涅Niết 槃Bàn 華hoa 言ngôn 滅diệt 度độ )# 。
【# 一nhất 自tự 性tánh 禪thiền 】# 謂vị 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 聞văn 思tư 從tùng 前tiền 所sở 行hành 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 善thiện 一nhất 心tâm 安an 住trụ 或hoặc 止chỉ 分phần/phân 或hoặc 觀quán 分phần/phân 或hoặc 俱câu 分phần/phân 無vô 不bất 攝nhiếp 也dã (# 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 之chi 法Pháp 藏tạng 也dã 聞văn 思tư 從tùng 前tiền 所sở 行hành 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 善thiện 者giả 聞văn 持trì 思tư 念niệm 已dĩ 徃# 所sở 行hành 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 也dã 止chỉ 分phần/phân 者giả 謂vị 攝nhiếp 心tâm 不bất 散tán 即tức 定định 也dã 觀quán 分phần/phân 者giả 謂vị 分phân 別biệt 照chiếu 了liễu 即tức 慧tuệ 也dã 俱câu 分phần/phân 者giả 謂vị 止Chỉ 觀Quán 雙song 修tu 定định 慧tuệ 平bình 等đẳng 也dã 分phần/phân 者giả 位vị 也dã 謂vị 安an 於ư 止Chỉ 觀Quán 相tương 應ứng 位vị 分phần/phân 也dã 菩Bồ 薩Tát 於ư 所sở 修tu 法Pháp 藏tạng 聞văn 持trì 思tư 念niệm 過quá 去khứ 。 所sở 行hành 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 一nhất 心tâm 安an 住trụ 止Chỉ 觀Quán 平bình 等đẳng 大đại 慧tuệ 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 也dã 而nhi 言ngôn 自tự 性tánh 者giả 謂vị 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 之chi 禪thiền 觀quán 心tâm 實thật 相tướng 不bất 從tùng 外ngoại 得đắc 。 即tức 本bổn 有hữu 之chi 定định 也dã )# 。
【# 二nhị 一nhất 切thiết 禪thiền 】# 謂vị 修tu 此thử 禪thiền 定định 則tắc 自tự 行hành 化hóa 他tha 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 。 不bất 攝nhiếp 也dã 名danh 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 者giả 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 禪thiền 謂vị 離ly 一nhất 切thiết 。 妄vọng 想tưởng 身thân 心tâm 止chỉ 息tức 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 。 捨xả 離ly 味vị 著trước 及cập 一nhất 切thiết 相tương/tướng 現hiện 得đắc 法Pháp 喜hỷ 之chi 樂lạc 而nhi 住trụ 於ư 定định 也dã 二nhị 者giả 出xuất 生sanh 三tam 昧muội 功công 德đức 。 禪thiền 謂vị 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 功công 德đức 也dã 三tam 者giả 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 謂vị 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 。 皆giai 與dữ 同đồng 事sự 復phục 以dĩ 法pháp 義nghĩa 開khai 導đạo 饒nhiêu 益ích 莫mạc 不bất 令linh 其kỳ 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 也dã (# 捨xả 離ly 味vị 著trước 及cập 一nhất 切thiết 相tương/tướng 者giả 謂vị 內nội 於ư 禪thiền 定định 之chi 味vị 。 外ngoại 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 心tâm 能năng 捨xả 離ly 而nhi 不bất 樂nhạo 著trước 。 也dã 梵Phạn 語ngữ 三tam 昧muội 華hoa 言ngôn 正chánh 定định 同đồng 事sự 者giả 謂vị 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 其kỳ 行hành 事sự 而nhi 饒nhiêu 益ích 之chi 也dã )# 。
【# 三tam 難nạn/nan 禪thiền 】# 難nạn/nan 禪thiền 者giả 謂vị 此thử 禪thiền 定định 不bất 易dị 修tu 也dã 名danh 有hữu 三tam 種chủng 第đệ 一nhất 難nạn/nan 禪thiền 謂vị 久cửu 習tập 勝thắng 妙diệu 禪thiền 定định 於ư 諸chư 三tam 昧muội 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 欲dục 令linh 成thành 就tựu 。 捨xả 第đệ 一nhất 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 生sanh 欲dục 界giới 也dã 第đệ 二nhị 難nạn/nan 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 深thâm 三tam 昧muội 。 出xuất 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 上thượng 。 也dã 第đệ 三tam 難nạn/nan 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 也dã (# 第đệ 一nhất 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 即tức 勝thắng 妙diệu 禪thiền 定định 之chi 樂lạc 也dã 辟Bích 支Chi 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 華hoa 言ngôn 緣Duyên 覺Giác 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 華hoa 言ngôn 道đạo )# 。
【# 四tứ 一nhất 切thiết 門môn 禪thiền 】# 門môn 即tức 出xuất 入nhập 之chi 義nghĩa 謂vị 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 皆giai 由do 此thử 門môn 而nhi 出xuất 名danh 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 者giả 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 禪thiền 謂vị 初sơ 心tâm 在tại 緣duyên 名danh 覺giác 細tế 心tâm 分phân 別biệt 禪thiền 味vị 曰viết 觀quán 即tức 色sắc 界giới 初sơ 禪thiền 定định 也dã 二nhị 者giả 喜hỷ 俱câu 禪thiền 謂vị 得đắc 此thử 禪thiền 定định 喜hỷ 心tâm 共cộng 發phát 即tức 第đệ 二nhị 禪thiền 也dã 三tam 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 禪thiền 謂vị 得đắc 此thử 禪thiền 定định 則tắc 發phát 勝thắng 妙diệu 之chi 樂lạc 即tức 第đệ 三tam 禪thiền 也dã 四tứ 者giả 捨xả 俱câu 禪thiền 謂vị 入nhập 此thử 禪thiền 則tắc 心tâm 平bình 等đẳng 而nhi 無vô 善thiện 惡ác 憎tăng 愛ái 之chi 意ý 即tức 第đệ 四tứ 禪thiền 也dã 。
【# 五ngũ 善thiện 人nhân 禪thiền 】# 謂vị 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 無vô 所sở 不bất 攝nhiếp 。 乃nãi 大đại 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 共cộng 修tu 名danh 有hữu 五ngũ 種chủng 一nhất 者giả 不bất 味vị 著trước 謂vị 於ư 禪thiền 定định 之chi 味vị 。 不bất 樂nhạo 著trước 也dã 二nhị 者giả 慈từ 心tâm 俱câu 謂vị 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 。 之chi 心tâm 與dữ 禪thiền 俱câu 發phát 也dã 三tam 者giả 悲bi 心tâm 俱câu 謂vị 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 之chi 心tâm 與dữ 禪thiền 俱câu 發phát 也dã 四tứ 者giả 喜hỷ 心tâm 俱câu 謂vị 歡hoan 喜hỷ 眾chúng 生sanh 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 之chi 心tâm 與dữ 禪thiền 俱câu 發phát 也dã 五ngũ 者giả 捨xả 心tâm 俱câu 謂vị 無vô 憎tăng 無vô 愛ái 。 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 與dữ 禪thiền 俱câu 發phát 也dã 。
【# 六lục 一nhất 切thiết 行hành 禪thiền 】# 謂vị 大Đại 乘Thừa 一nhất 切thiết 行hành 法pháp 。 無vô 不bất 含hàm 攝nhiếp 名danh 有hữu 十thập 三tam 種chủng 一nhất 者giả 善thiện 禪thiền 謂vị 此thử 禪thiền 定định 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 善thiện 法Pháp 也dã 二nhị 者giả 無vô 記ký 化hóa 化hóa 禪thiền 謂vị 不bất 待đãi 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 自tự 然nhiên 能năng 於ư 定định 中trung 作tác 種chủng 種chủng 變biến 。 化hóa 而nhi 無vô 窮cùng 也dã 三tam 者giả 止chỉ 分phần/phân 禪thiền 謂vị 攝nhiếp 心tâm 不bất 散tán 與dữ 定định 相tương 應ứng 。 也dã 四tứ 者giả 觀quán 分phần/phân 禪thiền 謂vị 分phân 別biệt 照chiếu 了liễu 與dữ 慧tuệ 相tương 應ứng 也dã 五ngũ 者giả 自tự 他tha 利lợi 禪thiền 謂vị 正chánh 定định 現hiện 前tiền 則tắc 能năng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 也dã 六lục 者giả 正chánh 念niệm 禪thiền 謂vị 於ư 定định 中trung 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 無vô 諸chư 雜tạp 想tưởng 也dã 七thất 者giả 出xuất 生sanh 神thần 通thông 力lực 功công 德đức 禪thiền 謂vị 得đắc 此thử 大đại 定định 則tắc 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 功công 德đức 悉tất 皆giai 由do 之chi 而nhi 出xuất 生sanh 也dã 八bát 者giả 名danh 緣duyên 禪thiền 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 名danh 相tướng 因nhân 緣duyên 悉tất 得đắc 通thông 達đạt 。 無vô 礙ngại 也dã 九cửu 者giả 義nghĩa 緣duyên 禪thiền 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 義nghĩa 理lý 因nhân 緣duyên 悉tất 能năng 通thông 達đạt 。 曉hiểu 了liễu 也dã 十thập 者giả 止chỉ 相tương/tướng 緣duyên 禪thiền 謂vị 於ư 寂tịch 靜tĩnh 因nhân 緣duyên 之chi 相tướng 。 圓viên 明minh 洞đỗng 徹triệt 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 散tán 亂loạn 也dã 十thập 一nhất 者giả 舉cử 相tương/tướng 緣duyên 禪thiền 謂vị 能năng 照chiếu 了liễu 諸chư 法pháp 起khởi 滅diệt 因nhân 緣duyên 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 無vô 礙ngại 也dã 十thập 二nhị 者giả 捨xả 相tương/tướng 緣duyên 禪thiền 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 善thiện 惡ác 法pháp 相tướng 因nhân 緣duyên 悉tất 皆giai 捨xả 離ly 。 清thanh 淨tịnh 而nhi 無vô 染nhiễm 着trước 也dã 十thập 三tam 者giả 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 現hiện 得đắc 法Pháp 喜hỷ 之chi 樂lạc 而nhi 安an 住trụ 於ư 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 也dã (# 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 。 謂vị 實thật 相tướng 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 也dã )# 。
【# 七thất 除trừ 惱não 禪thiền 】# 謂vị 修tu 此thử 禪thiền 定định 能năng 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 名danh 有hữu 八bát 種chủng 一nhất 者giả 咒chú 術thuật 所sở 依y 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 以dĩ 咒chú 術thuật 之chi 力lực 除trừ 諸chư 毒độc 害hại 霜sương 雹bạc 寒hàn 熱nhiệt 鬼quỷ 病bệnh 一nhất 切thiết 苦khổ 患hoạn 也dã 二nhị 者giả 除trừ 病bệnh 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 除trừ 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 四tứ 大đại 所sở 起khởi 眾chúng 病bệnh 也dã 三tam 者giả 雲vân 雨vũ 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 興hưng 致trí 甘cam 雨vũ 消tiêu 滅diệt 灾# 旱hạn 救cứu 諸chư 饑cơ 饉cận 也dã 四tứ 者giả 等đẳng 度độ 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 濟tế 諸chư 恐khủng 難nạn 及cập 一nhất 切thiết 水thủy 陸lục 。 人nhân 非phi 人nhân 怖bố 。 也dã 五ngũ 者giả 饒nhiêu 益ích 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 以dĩ 飲ẩm 食thực 饒nhiêu 益ích 曠khoáng 野dã 飢cơ 渴khát 眾chúng 生sanh 。 也dã 六lục 者giả 調điều 伏phục 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 以dĩ 財tài 物vật 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 也dã 七thất 者giả 開khai 覺giác 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 覺giác 悟ngộ 迷mê 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 也dã 八bát 者giả 等đẳng 作tác 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。 也dã (# 非phi 人nhân 者giả 即tức 龍long 鬼quỷ 之chi 類loại 也dã )# 。
【# 八bát 此thử 世thế 他tha 世thế 。 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 】# 謂vị 修tu 此thử 禪thiền 定định 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 之chi 樂lạc 名danh 有hữu 九cửu 種chủng 一nhất 者giả 神thần 足túc 變biến 現hiện 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 而nhi 能năng 變biến 現hiện 種chủng 種chủng 。 神thần 足túc 通thông 力lực 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 也dã 二nhị 者giả 隨tùy 說thuyết 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 而nhi 能năng 隨tùy 順thuận 。 說thuyết 法Pháp 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 也dã 三tam 者giả 教giáo 誡giới 變biến 現hiện 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 教giáo 誨hối 誡giới 諭dụ 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 也dã 四tứ 者giả 為vi 惡ác 眾chúng 生sanh 示thị 惡ác 趣thú 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 為vi 惡ác 業nghiệp 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 修tu 羅la 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 地địa 獄ngục 等đẳng 趣thú 。 令linh 其kỳ 改cải 惡ác 遷thiên 善thiện 也dã 五ngũ 者giả 失thất 辯biện 眾chúng 生sanh 以dĩ 辯biện 饒nhiêu 益ích 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 足túc 而nhi 於ư 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 辯biện 說thuyết 正Chánh 法Pháp 者giả 。 即tức 以dĩ 辯biện 才tài 而nhi 饒nhiêu 益ích 之chi 令linh 其kỳ 心tâm 識thức 開khai 悟ngộ 也dã 六lục 者giả 失thất 念niệm 眾chúng 生sanh 以dĩ 念niệm 饒nhiêu 益ích 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 而nhi 於ư 眾chúng 生sanh 。 失thất 正chánh 念niệm 者giả 。 能năng 以dĩ 正chánh 念niệm 而nhi 饒nhiêu 益ích 之chi 令linh 其kỳ 邪tà 見kiến 不bất 生sanh 也dã 七thất 者giả 造tạo 不bất 顛điên 倒đảo 論luận 微vi 妙diệu 讚tán 頌tụng 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 為vi 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 世thế 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 開khai 發phát 妙diệu 慧tuệ 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 能năng 造tạo 微vi 妙diệu 讚tán 頌tụng 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 之chi 論luận 而nhi 令linh 正Chánh 法Pháp 流lưu 通thông 久cửu 住trụ 於ư 世thế 。 也dã 八bát 者giả 世thế 間gian 技kỹ 術thuật 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 能năng 以dĩ 書thư 數số 筭# 計kế 資tư 生sanh 方phương 法pháp 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 眾chúng 具cụ 攝nhiếp 取thủ 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 也dã 九cửu 者giả 暫tạm 息tức 惡ác 趣thú 放phóng 光quang 明minh 禪thiền 謂vị 因nhân 此thử 定định 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 暫tạm 令linh 修tu 羅la 等đẳng 趣thú 息tức 其kỳ 苦khổ 惱não 也dã (# 神thần 定định 者giả 謂vị 神thần 通thông 滿mãn 足túc 也dã 梵Phạn 語ngữ 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 亦diệc 云vân 摩ma 怛đát 理lý 伽già 華hoa 言ngôn 本bổn 母mẫu 即tức 論luận 名danh 謂vị 能năng 興hưng 立lập 教giáo 義nghĩa 為vi 本bổn 為vi 母mẫu 故cố 也dã )# 。
【# 九cửu 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 】# 謂vị 依y 此thử 禪thiền 定định 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 惑hoặc 業nghiệp 悉tất 皆giai 斷đoạn 盡tận 。 即tức 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 。 清thanh 淨tịnh 之chi 果quả 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 清thanh 淨tịnh 之chi 相tướng 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 名danh 有hữu 十thập 種chủng 一nhất 者giả 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 不bất 味vị 不bất 染nhiễm 污ô 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 於ư 一nhất 切thiết 。 天thiên 人nhân 所sở 修tu 世thế 間gian 禪thiền 定định 。 悉tất 不bất 味vị 著trước 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 染nhiễm 污ô 之chi 相tướng 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 二nhị 者giả 出xuất 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 於ư 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 修tu 出xuất 世thế 間gian 禪thiền 定định 。 悉tất 無vô 染nhiễm 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 三tam 者giả 方phương 便tiện 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 能năng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 演diễn 說thuyết 無vô 量lượng 妙diệu 法Pháp 。 化hóa 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 無vô 染nhiễm 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 四tứ 者giả 根căn 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 於ư 色sắc 界giới 四tứ 禪thiền 根căn 本bổn 之chi 定định 悉tất 無vô 染nhiễm 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 五ngũ 者giả 根căn 本bổn 上thượng 勝thắng 進tiến 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 於ư 色sắc 界giới 四tứ 禪thiền 根căn 本bổn 雖tuy 得đắc 最tối 上thượng 殊thù 勝thắng 。 增tăng 進tiến 之chi 定định 悉tất 無vô 染nhiễm 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 六lục 者giả 入nhập 住trụ 起khởi 力lực 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 或hoặc 入nhập 或hoặc 住trụ 或hoặc 起khởi 力lực 用dụng 自tự 在tại 無vô 染nhiễm 無vô 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 七thất 者giả 捨xả 復phục 入nhập 力lực 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 捨xả 而nhi 復phục 入nhập 力lực 用dụng 自tự 在tại 無vô 染nhiễm 無vô 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 八bát 者giả 神thần 通thông 所sở 作tác 力lực 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 能năng 以dĩ 種chủng 種chủng 。 神thần 通thông 力lực 用dụng 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 悉tất 無vô 染nhiễm 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 九cửu 者giả 離ly 一nhất 切thiết 見kiến 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 而nhi 於ư 斷đoạn 常thường 有hữu 無vô 一nhất 切thiết 。 諸chư 見kiến 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 。 而nhi 無vô 染nhiễm 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 十thập 者giả 煩phiền 惱não 智trí 障chướng 斷đoạn 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 依y 此thử 定định 於ư 見kiến 思tư 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 惑hoặc 及cập 障chướng 理lý 之chi 智trí 皆giai 已dĩ 斷đoạn 滅diệt 悉tất 無vô 染nhiễm 礙ngại 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 重trọng/trùng 言ngôn 淨tịnh 者giả 以dĩ 此thử 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã (# 四tứ 禪thiền 者giả 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 也dã 根căn 本bổn 定định 者giả 謂vị 四tứ 禪thiền 之chi 定định 為vi 諸chư 禪thiền 之chi 根căn 本bổn 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 禪thiền 定định 也dã 斷đoạn 常thường 者giả 謂vị 外ngoại 道đạo 妄vọng 計kế 此thử 身thân 滅diệt 已dĩ 更cánh 不bất 再tái 生sanh 名danh 斷đoạn 見kiến 復phục 計kế 此thử 身thân 滅diệt 已dĩ 還hoàn 生sanh 名danh 常thường 見kiến 也dã 障chướng 理lý 之chi 智trí 者giả 謂vị 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 得đắc 人nhân 空không 之chi 智trí 若nhược 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 此thử 智trí 即tức 是thị 障chướng 理lý 之chi 惑hoặc 故cố 也dã )# 。
九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 (# 出xuất 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ )#
九cửu 者giả 自tự 初sơ 禪thiền 至chí 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 凡phàm 九cửu 種chủng 也dã 次thứ 第đệ 者giả 謂vị 人nhân 若nhược 入nhập 禪thiền 時thời 智trí 慧tuệ 深thâm 利lợi 能năng 從tùng 一nhất 禪thiền 又hựu 入nhập 一nhất 禪thiền 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 而nhi 入nhập 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 不bất 生sanh 異dị 念niệm 無vô 間gian 無vô 雜tạp 定định 者giả 攝nhiếp 心tâm 不bất 亂loạn 也dã 。
【# 初sơ 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 】# 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 離ly 欲dục 界giới 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離Ly 生Sanh 喜Hỷ 樂Lạc 定Định 。 觀quán 均quân 齊tề 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 也dã (# 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 者giả 初sơ 心tâm 在tại 緣duyên 曰viết 覺giác 細tế 心tâm 分phân 別biệt 禪thiền 味vị 曰viết 觀quán 即tức 是thị 初sơ 禪thiền 之chi 定định 相tương 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 者giả 慶khánh 恱# 之chi 心tâm 名danh 為vi 喜hỷ 恬điềm 淡đạm 之chi 心tâm 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 初sơ 禪thiền 既ký 離ly 欲dục 界giới 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 故cố 生sanh 此thử 喜hỷ 樂lạc 也dã 定định 觀quán 均quân 齊tề 者giả 觀quán 即tức 是thị 慧tuệ 所sở 謂vị 定định 慧tuệ 平bình 等đẳng 也dã )# 。
【# 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 】# 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 從tùng 初sơ 禪thiền 入nhập 二nhị 禪thiền 時thời 一nhất 心tâm 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 也dã (# 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 者giả 既ký 入nhập 二nhị 禪thiền 即tức 離ly 初sơ 禪thiền 覺giác 觀quán 動động 散tán 也dã 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 者giả 既ký 無vô 覺giác 觀quán 攝nhiếp 心tâm 在tại 定định 則tắc 生sanh 喜hỷ 樂lạc 此thử 即tức 二nhị 禪thiền 之chi 定định 相tương/tướng 也dã )# 。
【# 三tam 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 】# 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 從tùng 二nhị 禪thiền 入nhập 三tam 禪thiền 時thời 離ly 喜hỷ 行hành 捨xả 而nhi 受thọ 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 唯duy 聖thánh 人nhân 能năng 說thuyết 而nhi 復phục 捨xả 念niệm 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 也dã (# 離ly 喜hỷ 行hành 捨xả 者giả 謂vị 厭yếm 離ly 二nhị 禪thiền 大đại 喜hỷ 動động 散tán 攝nhiếp 心tâm 不bất 受thọ 也dã 受thọ 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 既ký 離ly 二nhị 禪thiền 之chi 喜hỷ 而nhi 身thân 受thọ 三tam 禪thiền 之chi 樂lạc 也dã 聖thánh 人nhân 能năng 說thuyết 者giả 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 勝thắng 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 喜hỷ 樂lạc 非phi 凡phàm 夫phu 所sở 知tri 也dã 捨xả 念niệm 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 謂vị 能năng 捨xả 二nhị 禪thiền 之chi 喜hỷ 念niệm 而nhi 行hành 三tam 禪thiền 之chi 樂lạc 也dã )# 。
【# 四tứ 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 】# 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 從tùng 三tam 禪thiền 入nhập 四tứ 禪thiền 時thời 斷đoạn 喜hỷ 樂lạc 故cố 不bất 喜hỷ 不bất 樂nhạo 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 也dã (# 斷đoạn 喜hỷ 樂lạc 者giả 謂vị 斷đoạn 二nhị 禪thiền 之chi 喜hỷ 及cập 三tam 禪thiền 之chi 樂lạc 也dã 不bất 喜hỷ 不bất 樂nhạo 者giả 謂vị 心tâm 無vô 善thiện 惡ác 寂tịch 然nhiên 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 四tứ 禪thiền 之chi 定định 相tương/tướng 也dã )# 。
【# 五ngũ 虛hư 空không 處xứ 次thứ 第đệ 定định 】# 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 從tùng 色sắc 界giới 入nhập 無vô 色sắc 界giới 則tắc 滅diệt 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 。 入nhập 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 處xử 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 也dã (# 滅diệt 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 者giả 謂vị 滅diệt 根căn 境cảnh 可khả 見kiến 可khả 對đối 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 也dã 既ký 得đắc 四tứ 禪thiền 定định 。 已dĩ 猶do 厭yếm 色sắc 界giới 色sắc 質chất 為vi 礙ngại 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 於ư 是thị 心tâm 求cầu 出xuất 離ly 滅diệt 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 而nhi 修tu 虛hư 空không 處xứ 定định 心tâm 與dữ 虛hư 空không 之chi 法pháp 相tướng 應ưng 則tắc 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 也dã )# 。
【# 六lục 識thức 處xứ 次thứ 第đệ 定định 】# 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 既ký 得đắc 虛hư 空không 處xứ 定định 已dĩ 心tâm 緣duyên 虛hư 空không 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 緣duyên 多đa 則tắc 散tán 能năng 破phá 於ư 定định 即tức 捨xả 虛hư 空không 轉chuyển 心tâm 緣duyên 識thức 心tâm 與dữ 識thức 法pháp 相tướng 應ưng 則tắc 過quá 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 處xử 入nhập 一nhất 切thiết 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 。 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 也dã (# 過quá 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 處xử 者giả 既ký 入nhập 識thức 處xứ 則tắc 超siêu 過quá 虛hư 空không 處xứ 也dã )# 。
【# 七thất 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 次thứ 第đệ 定định 】# 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 者giả 即tức 不bất 緣duyên 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 境cảnh 界giới 也dã 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 既ký 得đắc 識thức 處xứ 定định 已dĩ 三tam 世thế 心tâm 識thức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 緣duyên 多đa 則tắc 散tán 能năng 破phá 於ư 定định 即tức 捨xả 所sở 緣duyên 之chi 識thức 轉chuyển 心tâm 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 也dã (# 內nội 外ngoại 境cảnh 者giả 內nội 即tức 識thức 處xứ 外ngoại 即tức 虛hư 空không 處xứ 也dã 三tam 世thế 者giả 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 也dã )# 。
【# 八bát 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 次thứ 第đệ 定định 】# 非phi 想tưởng 者giả 非phi 識thức 處xứ 之chi 有hữu 想tưởng 也dã 非phi 非phi 想tưởng 者giả 。 非phi 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 之chi 無vô 想tưởng 也dã 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 既ký 得đắc 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 定định 已dĩ 深thâm 知tri 無vô 想tưởng 處xứ 如như 癡si 有hữu 想tưởng 處xứ 如như 癰ung 如như 瘡sang 。 即tức 捨xả 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 緣duyên 念niệm 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 之chi 法pháp 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 也dã (# 如như 癡si 者giả 譬thí 無vô 心tâm 想tưởng 也dã 如như 癰ung 如như 瘡sang 。 者giả 有hữu 痛thống 即tức 覺giác 譬thí 有hữu 心tâm 想tưởng 也dã )# 。
【# 九cửu 滅diệt 受thọ 想tưởng 次thứ 第đệ 定định 】# 滅diệt 受thọ 想tưởng 者giả 即tức 受thọ 想tưởng 心tâm 滅diệt 而nhi 不bất 復phục 起khởi 也dã 謂vị 人nhân 修tu 禪thiền 定định 從tùng 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 時thời 其kỳ 心tâm 明minh 利lợi 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 雜tạp 念niệm 。 間gian 隔cách 是thị 為vi 滅diệt 受thọ 想tưởng 次thứ 第đệ 定định 若nhược 得đắc 此thử 定định 不bất 久cửu 即tức 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 阿A 羅La 漢Hán 華hoa 言ngôn 無Vô 學Học 又hựu 云vân 無vô 生sanh )# 。
九cửu 識thức (# 出xuất 宗tông 鏡kính 錄lục )#
識thức 以dĩ 了liễu 別biệt 為vi 義nghĩa 謂vị 能năng 照chiếu 了liễu 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 故cố 也dã 。
【# 一nhất 眼nhãn 識thức 】# 謂vị 眼nhãn 與dữ 色sắc 為vi 緣duyên 而nhi 生sanh 眼nhãn 識thức 。 眼nhãn 識thức 依y 根căn 而nhi 生sanh 眼nhãn 根căn 因nhân 識thức 能năng 見kiến 是thị 能năng 見kiến 者giả 名danh 為vi 眼nhãn 識thức 。
【# 二nhị 耳nhĩ 識thức 】# 謂vị 耳nhĩ 與dữ 聲thanh 為vi 緣duyên 而nhi 生sanh 耳nhĩ 識thức 耳nhĩ 識thức 依y 根căn 而nhi 生sanh 耳nhĩ 根căn 因nhân 識thức 能năng 聽thính 是thị 能năng 聽thính 者giả 名danh 為vi 耳nhĩ 識thức 。
【# 三tam 鼻tị 識thức 】# 謂vị 鼻tị 與dữ 香hương 為vi 緣duyên 而nhi 生sanh 鼻tị 識thức 鼻tị 識thức 依y 根căn 而nhi 生sanh 鼻tị 根căn 因nhân 識thức 能năng 齅khứu 是thị 能năng 齅khứu 者giả 名danh 為vi 鼻tị 識thức 。
【# 四tứ 舌thiệt 識thức 】# 謂vị 舌thiệt 與dữ 味vị 為vi 緣duyên 而nhi 生sanh 舌thiệt 識thức 舌thiệt 識thức 依y 根căn 而nhi 生sanh 舌thiệt 根căn 因nhân 識thức 能năng 嘗thường 是thị 能năng 嘗thường 者giả 名danh 為vi 舌thiệt 識thức 。
【# 五ngũ 身thân 識thức 】# 謂vị 身thân 與dữ 觸xúc 為vi 緣duyên 而nhi 生sanh 身thân 識thức 身thân 識thức 依y 根căn 而nhi 生sanh 身thân 根căn 因nhân 識thức 能năng 覺giác 是thị 能năng 覺giác 者giả 名danh 為vi 身thân 識thức 。
【# 六lục 意ý 識thức 】# 謂vị 意ý 法pháp 為vi 緣duyên 。 而nhi 生sanh 意ý 識thức 意ý 識thức 依y 根căn 而nhi 生sanh 意ý 根căn 。 因nhân 識thức 即tức 能năng 分phân 別biệt 。 以dĩ 能năng 分phân 別biệt 前tiền 五ngũ 根căn 所sở 緣duyên 色sắc 等đẳng 五ngũ 塵trần 。 境cảnh 界giới 是thị 名danh 意ý 識thức 若nhược 斷đoạn 此thử 識thức 即tức 成thành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 (# 五ngũ 根căn 者giả 即tức 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 身thân 根căn 也dã 五ngũ 塵trần 者giả 即tức 色sắc 塵trần 聲thanh 塵trần 香hương 塵trần 味vị 塵trần 觸xúc 塵trần 也dã )# 。
【# 七thất 末mạt 那na 識thức 】# 梵Phạn 語ngữ 末mạt 那na 華hoa 言ngôn 意ý 亦diệc 名danh 相tướng 續tục 識thức 又hựu 名danh 分phân 別biệt 識thức 此thử 識thức 本bổn 無vô 定định 體thể 即tức 第đệ 八bát 識thức 之chi 染nhiễm 分phần/phân 依y 第đệ 八bát 識thức 自tự 證chứng 分phần/phân 而nhi 生sanh 緣duyên 第đệ 八bát 識thức 見kiến 分phần/phân 而nhi 執chấp 為vi 我ngã 為vi 第đệ 六lục 識thức 之chi 主chủ 執chấp 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 所sở 緣duyên 善thiện 惡ác 。 之chi 境cảnh 而nhi 成thành 染nhiễm 淨tịnh 皆giai 由do 此thử 識thức 也dã 前tiền 第đệ 六lục 識thức 名danh 意ý 識thức 今kim 此thử 識thức 亦diệc 名danh 意ý 者giả 謂vị 第đệ 六lục 識thức 依y 根căn 而nhi 得đắc 名danh 此thử 識thức 當đương 體thể 而nhi 立lập 號hiệu 第đệ 六lục 識thức 雖tuy 能năng 分phân 別biệt 五ngũ 。 塵trần 好hảo 惡ác 而nhi 由do 此thử 識thức 傳truyền 送tống 相tương 續tục 也dã 若nhược 斷đoạn 此thử 識thức 即tức 成thành 菩Bồ 薩Tát (# 依y 根căn 者giả 根căn 即tức 意ý 根căn 也dã 當đương 體thể 者giả 即tức 分phân 別biệt 之chi 體thể 也dã )# 。
【# 八bát 阿a 頼# 耶da 識thức 】# 梵Phạn 語ngữ 阿a 頼# 耶da 華hoa 言ngôn 藏tạng 識thức 此thử 識thức 染nhiễm 淨tịnh 同đồng 源nguyên 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 而nhi 具cụ 有hữu 四tứ 分phần/phân 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 體thể 本bổn 清thanh 淨tịnh 又hựu 如như 明minh 鏡kính 能năng 含hàm 萬vạn 像tượng 若nhược 以dĩ 染nhiễm 分phần/phân 言ngôn 之chi 無vô 明minh 依y 之chi 而nhi 起khởi 結kết 業nghiệp 由do 此thử 而nhi 生sanh 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 。 塵trần 勞lao 變biến 現hiện 根căn 身thân 世thế 界giới 即tức 前tiền 七thất 種chủng 識thức 境cảnh 皆giai 是thị 也dã 若nhược 以dĩ 淨tịnh 體thể 言ngôn 之chi 即tức 本bổn 覺giác 心tâm 源nguyên 離ly 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 即tức 後hậu 之chi 菴am 摩ma 羅la 識thức 。 是thị 也dã 無vô 法pháp 不bất 含hàm 無vô 事sự 不bất 攝nhiếp 是thị 名danh 藏tạng 識thức 若nhược 轉chuyển 此thử 識thức 即tức 成thành 佛Phật 果quả (# 四tứ 分phần/phân 者giả 一nhất 相tương/tướng 分phần/phân 相tương/tướng 即tức 形hình 相tướng 謂vị 此thử 識thức 能năng 變biến 現hiện 根căn 身thân 世thế 界giới 及cập 諸chư 法pháp 名danh 義nghĩa 相tướng 狀trạng 皆giai 由do 第đệ 八bát 識thức 此thử 分phần/phân 而nhi 生sanh 如như 鏡kính 中trung 所sở 現hiện 之chi 影ảnh 像tượng 也dã 二nhị 見kiến 分phần/phân 見kiến 即tức 照chiếu 了liễu 之chi 義nghĩa 謂vị 此thử 識thức 能năng 照chiếu 燭chúc 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 及cập 解giải 了liễu 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 理lý 如như 鏡kính 中trung 之chi 明minh 能năng 照chiếu 萬vạn 像tượng 也dã 三tam 自tự 證chứng 分phần/phân 自tự 證chứng 取thủ 具cụ 之chi 法pháp 謂vị 此thử 識thức 能năng 持trì 見kiến 分phần/phân 相tương/tướng 分phần/phân 親thân 證chứng 無vô 礙ngại 如như 鏡kính 之chi 圓viên 體thể 常thường 持trì 其kỳ 明minh 能năng 含hàm 眾chúng 像tượng 也dã 四tứ 證chứng 自tự 證chứng 分phần/phân 證chứng 即tức 能năng 證chứng 之chi 體thể 自tự 證chứng 即tức 所sở 具cụ 之chi 法pháp 能năng 持trì 前tiền 自tự 證chứng 分phần/phân 見kiến 分phần/phân 相tương/tướng 分phần/phân 皆giai 不bất 離ly 此thử 分phân 是thị 第đệ 八bát 識thức 本bổn 體thể 如như 鏡kính 之chi 背bối/bội 也dã 梵Phạn 語ngữ 摩ma 尼ni 華hoa 言ngôn 離ly 垢cấu 根căn 身thân 者giả 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 色sắc 身thân 也dã )# 。
【# 九cửu 菴am 摩ma 羅la 識thức 。 】# 梵Phạn 語ngữ 菴am 摩ma 羅la 華hoa 言ngôn 清thanh 淨tịnh 識thức 亦diệc 云vân 白bạch 淨tịnh 無vô 垢cấu 識thức 此thử 識thức 乃nãi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 源nguyên 心tâm 地địa 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 證chứng 法Pháp 身thân 果quả 德đức 在tại 聖thánh 不bất 增tăng 在tại 凡phàm 不bất 減giảm 非phi 生sanh 死tử 之chi 能năng 覊# 非phi 涅Niết 槃Bàn 之chi 能năng 寂tịch 染nhiễm 淨tịnh 俱câu 泯mẫn 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 明minh 同đồng 皎hiệu 月nguyệt 湛trạm 若nhược 太thái 虛hư 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 識thức (# 梵Phạn 語ngữ 涅Niết 槃Bàn 華hoa 言ngôn 滅diệt 度độ )# 。
九cửu 緣duyên 生sanh 識thức (# 出xuất 成thành 唯duy 識thức 論luận 并tinh 宗tông 鏡kính 錄lục )#
緣duyên 即tức 助trợ 成thành 之chi 義nghĩa 九cửu 緣duyên 生sanh 識thức 者giả 謂vị 明minh 空không 根căn 境cảnh 等đẳng 九cửu 種chủng 之chi 緣duyên 生sanh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 等đẳng 。 八bát 種chủng 之chi 識thức 也dã 以dĩ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 五ngũ 識thức 依y 第đệ 八bát 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 建kiến 立lập 由do 第đệ 八bát 識thức 種chủng 子tử 而nhi 生sanh 攬lãm 明minh 空không 諸chư 境cảnh 而nhi 為vi 相tương/tướng 也dã 第đệ 六lục 識thức 緣duyên 第đệ 八bát 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 而nhi 得đắc 生sanh 取thủ 五ngũ 塵trần 境cảnh 界giới 而nhi 分phân 別biệt 依y 第đệ 七thất 識thức 而nhi 能năng 執chấp 取thủ 也dã 第đệ 七thất 識thức 緣duyên 第đệ 八bát 識thức 見kiến 分phần/phân 而nhi 得đắc 起khởi 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 染nhiễm 淨tịnh 而nhi 為vi 依y 也dã 第đệ 八bát 識thức 為vi 眾chúng 識thức 之chi 根căn 本bổn 含hàm 諸chư 法pháp 之chi 種chủng 子tử 依y 第đệ 七thất 識thức 而nhi 能năng 轉chuyển 托thác 五ngũ 根căn 識thức 而nhi 為vi 相tương/tướng 也dã 由do 是thị 而nhi 知tri 識thức 藉tạ 緣duyên 生sanh 緣duyên 因nhân 識thức 有hữu 更cánh 互hỗ 為vi 依y 遞đệ 相tương 倚ỷ 托thác 而nhi 有hữu 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 故cố 言ngôn 九cửu 緣duyên 生sanh 識thức 也dã (# 相tương/tướng 分phần/phân 者giả 相tương/tướng 即tức 形hình 相tướng 分phần/phân 謂vị 分phân 齊tề 謂vị 世thế 間gian 種chủng 種chủng 。 色sắc 像tượng 境cảnh 界giới 凡phàm 有hữu 名danh 相tướng 者giả 皆giai 是thị 第đệ 八bát 識thức 之chi 相tướng 分phần/phân 也dã 五ngũ 塵trần 者giả 色sắc 塵trần 聲thanh 塵trần 香hương 塵trần 味vị 塵trần 觸xúc 塵trần 也dã )# 。
【# 一nhất 明minh 緣duyên 】# 明minh 者giả 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 。 能năng 顯hiển 諸chư 色sắc 相tướng 也dã 謂vị 眼nhãn 因nhân 明minh 而nhi 見kiến 無vô 明minh 則tắc 不bất 能năng 發phát 於ư 眼nhãn 識thức 故cố 明minh 為vi 眼nhãn 識thức 之chi 緣duyên 也dã 。
【# 二nhị 空không 緣duyên 】# 空không 者giả 蕩đãng 然nhiên 無vô 礙ngại 而nhi 能năng 顯hiển 諸chư 色sắc 相tướng 也dã 謂vị 眼nhãn 以dĩ 空không 而nhi 能năng 見kiến 耳nhĩ 以dĩ 空không 而nhi 能năng 聞văn 無vô 空không 則tắc 不bất 能năng 發phát 眼nhãn 耳nhĩ 之chi 識thức 故cố 空không 為vi 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 之chi 緣duyên 也dã 。
【# 三tam 根căn 緣duyên 】# 根căn 者giả 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 五ngũ 根căn 也dã 謂vị 眼nhãn 識thức 依y 眼nhãn 根căn 而nhi 能năng 見kiến 耳nhĩ 識thức 依y 耳nhĩ 根căn 而nhi 能năng 聞văn 鼻tị 識thức 依y 鼻tị 根căn 而nhi 能năng 齅khứu 舌thiệt 識thức 依y 舌thiệt 根căn 而nhi 能năng 嘗thường 身thân 識thức 依y 身thân 根căn 而nhi 能năng 覺giác 若nhược 無vô 五ngũ 根căn 則tắc 五ngũ 識thức 無vô 所sở 依y 故cố 。 五ngũ 根căn 為vi 五ngũ 識thức 之chi 緣duyên 也dã 。
【# 四tứ 境cảnh 緣duyên 】# 境cảnh 者giả 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 也dã 謂vị 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 雖tuy 具cụ 見kiến 聞văn 齅khứu 嘗thường 覺giác 等đẳng 五ngũ 識thức 若nhược 無vô 色sắc 等đẳng 五ngũ 種chủng 塵trần 境cảnh 作tác 對đối 則tắc 五ngũ 識thức 無vô 由do 能năng 發phát 故cố 境cảnh 為vi 五ngũ 識thức 之chi 緣duyên 也dã (# 五ngũ 識thức 者giả 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 鼻tị 識thức 舌thiệt 識thức 身thân 識thức 也dã )# 。
【# 五ngũ 作tác 意ý 緣duyên 】# 作tác 意ý 者giả 即tức 心tâm 所sở 法pháp 有hữu 警cảnh 察sát 之chi 義nghĩa 謂vị 如như 眼nhãn 初sơ 對đối 色sắc 時thời 便tiện 能năng 覺giác 察sát 引dẫn 領lãnh 趣thú 境cảnh 使sử 第đệ 六lục 識thức 即tức 起khởi 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 。 之chi 念niệm 及cập 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 初sơ 對đối 境cảnh 時thời 亦diệc 能năng 如như 是thị 。 覺giác 察sát 引dẫn 領lãnh 是thị 以dĩ 遍biến 行hành 一nhất 切thiết 識thức 境cảnh 皆giai 由do 作tác 意ý 故cố 作tác 意ý 為vi 眼nhãn 等đẳng 六lục 識thức 之chi 緣duyên 也dã (# 心tâm 所sở 者giả 受thọ 想tưởng 行hành 也dã 六lục 識thức 者giả 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 鼻tị 識thức 舌thiệt 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 也dã )# 。
【# 六lục 根căn 本bổn 依y 緣duyên 】# 根căn 本bổn 即tức 第đệ 八bát 阿a 頼# 耶da 識thức 依y 即tức 倚ỷ 託thác 也dã 謂vị 第đệ 八bát 識thức 是thị 諸chư 識thức 之chi 根căn 本bổn 眼nhãn 等đẳng 六lục 識thức 依y 第đệ 八bát 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 而nhi 得đắc 生sanh 第đệ 八bát 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 託thác 眼nhãn 等đẳng 六lục 識thức 而nhi 得đắc 起khởi 故cố 根căn 本bổn 依y 為vi 六lục 識thức 及cập 第đệ 八bát 識thức 之chi 緣duyên 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 阿a 頼# 耶da 華hoa 言ngôn 藏tạng 識thức )# 。
【# 七thất 染nhiễm 淨tịnh 依y 緣duyên 】# 染nhiễm 淨tịnh 依y 者giả 即tức 第đệ 七thất 末mạt 那na 識thức 也dã 謂vị 一nhất 切thiết 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 皆giai 依y 此thử 識thức 而nhi 轉chuyển 也dã 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 等đẳng 六lục 識thức 於ư 色sắc 聲thanh 等đẳng 六lục 塵trần 境cảnh 上thượng 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 。 惑hoặc 業nghiệp 則tắc 轉chuyển 此thử 煩phiền 惱não 染nhiễm 法pháp 歸quy 於ư 第đệ 八bát 識thức 而nhi 成thành 有hữu 漏lậu 若nhược 六lục 識thức 修tu 諸chư 道Đạo 品Phẩm 白bạch 淨tịnh 之chi 業nghiệp 。 則tắc 轉chuyển 此thử 道Đạo 品Phẩm 淨tịnh 法pháp 歸quy 於ư 第đệ 八bát 識thức 而nhi 成thành 無vô 漏lậu 故cố 名danh 染nhiễm 淨tịnh 依y 也dã 然nhiên 此thử 第đệ 七thất 識thức 亦diệc 依y 第đệ 八bát 識thức 而nhi 能năng 轉chuyển 第đệ 八bát 識thức 。 依y 第đệ 七thất 識thức 而nhi 隨tùy 緣duyên 更cánh 互hỗ 為vi 依y 遞đệ 相tương 倚ỷ 託thác 故cố 染nhiễm 淨tịnh 依y 為vi 眼nhãn 等đẳng 八bát 種chủng 識thức 之chi 緣duyên 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 末mạt 那na 華hoa 言ngôn 意ý 八bát 種chủng 識thức 者giả 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 鼻tị 識thức 舌thiệt 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 第đệ 七thất 識thức 第đệ 八bát 識thức 也dã )# 。
【# 八bát 分phân 別biệt 依y 緣duyên 】# 分phân 別biệt 者giả 即tức 第đệ 六lục 識thức 也dã 此thử 識thức 能năng 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 色sắc 心tâm 諸chư 法pháp 以dĩ 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 雖tuy 能năng 取thủ 境cảnh 然nhiên 皆giai 依y 此thử 識thức 而nhi 有hữu 分phân 別biệt 。 也dã 是thị 知tri 五ngũ 根căn 境cảnh 之chi 好hảo 惡ác 由do 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 。 第đệ 七thất 識thức 之chi 染nhiễm 淨tịnh 由do 分phân 別biệt 而nhi 知tri 第đệ 八bát 識thức 之chi 相tướng 分phần/phân 由do 分phân 別biệt 而nhi 顯hiển 故cố 分phân 別biệt 依y 為vi 眼nhãn 等đẳng 八bát 種chủng 識thức 之chi 緣duyên 也dã 。
【# 九cửu 種chủng 子tử 緣duyên 】# 種chủng 子tử 即tức 眼nhãn 等đẳng 八bát 種chủng 識thức 之chi 種chủng 子tử 也dã 謂vị 眼nhãn 識thức 依y 眼nhãn 根căn 種chủng 子tử 而nhi 能năng 見kiến 色sắc 。 耳nhĩ 識thức 依y 耳nhĩ 根căn 種chủng 子tử 而nhi 能năng 聞văn 聲thanh 鼻tị 識thức 依y 鼻tị 根căn 種chủng 子tử 而nhi 能năng 聞văn 香hương 舌thiệt 識thức 依y 舌thiệt 根căn 種chủng 子tử 而nhi 能năng 嘗thường 味vị 身thân 識thức 依y 身thân 根căn 種chủng 子tử 而nhi 能năng 覺giác 觸xúc 意ý 識thức 依y 意ý 根căn 種chủng 子tử 而nhi 能năng 分phân 別biệt 第đệ 七thất 識thức 依y 染nhiễm 淨tịnh 種chủng 子tử 而nhi 能năng 相tương 續tục 第đệ 八bát 識thức 依y 含hàm 藏tạng 種chủng 子tử 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 以dĩ 諸chư 識thức 各các 依y 種chủng 子tử 而nhi 生sanh 故cố 種chủng 子tử 為vi 眼nhãn 根căn 等đẳng 諸chư 識thức 之chi 緣duyên 也dã 。
如Như 來Lai 藏tạng 九cửu 喻dụ (# 出xuất 寶bảo 性tánh 論luận )#
如Như 來Lai 藏tạng 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 心tâm 地địa 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 之chi 果quả 德đức 也dã 具cụ 足túc 諸chư 法pháp 。 包bao 含hàm 萬vạn 像tượng 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 藏tạng 心tâm 利lợi 益ích 羣quần 生sanh 應ứng 用dụng 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 迷mê 此thử 藏tạng 心tâm 常thường 為vị 無vô 明minh 。 煩phiền 惱não 障chướng 覆phú 業nghiệp 惑hoặc 之chi 所sở 纏triền 縛phược 。 而nhi 不bất 能năng 證chứng 。 得đắc 佛Phật 令linh 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 無vô 明minh 顯hiển 出xuất 自tự 己kỷ 如Như 來Lai 藏tạng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 之chi 體thể 故cố 說thuyết 此thử 九cửu 種chủng 譬thí 喻dụ 也dã (# 無vô 所sở 明minh 了liễu 故cố 曰viết 無vô 明minh 昏hôn 煩phiền 之chi 法pháp 惱não 亂loạn 心tâm 神thần 故cố 曰viết 煩phiền 惱não )# 。
【# 一nhất 萎nuy 華hoa 佛Phật 身thân 喻dụ 】# 萎nuy 枯khô 顇# 也dã 萎nuy 華hoa 譬thí 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 佛Phật 身thân 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 身thân 中trung 。 本bổn 有hữu 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 而nhi 為vi 無vô 明minh 貪tham 惑hoặc 所sở 覆phú 而nhi 不bất 能năng 見kiến 。 也dã 論luận 云vân 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 住trụ 在tại 萎nuy 華hoa 中trung 是thị 也dã 。
【# 二nhị 巖nham 蜂phong 淳thuần 蜜mật 喻dụ 】# 巖nham 蜂phong 譬thí 煩phiền 惱não 蜜mật 以dĩ 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 謂vị 蜂phong 為vi 人nhân 所sở 觸xúc 則tắc 放phóng 毒độc 螫thích 人nhân 為vi 境cảnh 所sở 逆nghịch 則tắc 生sanh 嗔sân 害hại 也dã 盖# 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 藏tạng 。 中trung 具cụ 有hữu 功công 德đức 法Pháp 味vị 而nhi 為vi 無vô 明minh 嗔sân 恚khuể 之chi 所sở 纏triền 繞nhiễu 。 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 猶do 彼bỉ 淳thuần 美mỹ 之chi 蜜mật 而nhi 為vi 群quần 蜂phong 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 其kỳ 味vị 也dã 論luận 云vân 上thượng 妙diệu 羙# 味vị 蜜mật 為vi 群quần 蜂phong 圍vi 遶nhiễu 是thị 也dã 。
【# 三tam 糠khang # 稉# 米mễ 喻dụ 】# 糠khang 穀cốc 皮bì # 糠khang 之chi 麤thô 者giả 譬thí 煩phiền 惱não 也dã 稉# 米mễ 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 法Pháp 身thân 之chi 體thể 也dã 盖# 如Như 來Lai 藏tạng 法Pháp 身thân 之chi 體thể 隱ẩn 在tại 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 癡si 惑hoặc 之chi 中trung 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 猶do 粳canh 米mễ 在tại 糠khang # 之chi 內nội 而nhi 不bất 可khả 充sung 食thực 也dã 論luận 云vân 糓cốc 實thật 在tại # 中trung 無vô 人nhân 能năng 受thọ 用dụng 是thị 也dã 。
【# 四tứ 糞phẩn 穢uế 真chân 金kim 喻dụ 】# 糞phẩn 穢uế 譬thí 煩phiền 惱não 真chân 金kim 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 謂vị 法Pháp 身thân 本bổn 淨tịnh 猶do 如như 真chân 金kim 。 為vi 煩phiền 惱não 糞phẩn 穢uế 覆phú 污ô 而nhi 不bất 明minh 潔khiết 盖# 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 飄phiêu 流lưu 三tam 界giới 而nhi 迷mê 失thất 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 於ư 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 亦diệc 猶do 人nhân 遺di 棄khí 真chân 金kim 於ư 糞phẩn 穢uế 之chi 內nội 也dã 論luận 云vân 如như 人nhân 行hành 遠viễn 路lộ 遺di 金kim 糞phẩn 穢uế 中trung 是thị 也dã (# 三tam 界giới 者giả 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 也dã )# 。
【# 五ngũ 貧bần 家gia 寶bảo 藏tạng 喻dụ 】# 貧bần 家gia 譬thí 眾chúng 生sanh 寶bảo 藏tạng 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 身thân 中trung 而nhi 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 猶do 貧bần 人nhân 屋ốc 內nội 而nhi 有hữu 珍trân 寶bảo 之chi 藏tạng 。 也dã 貧bần 人nhân 雖tuy 有hữu 寶bảo 藏tạng 為vi 地địa 所sở 覆phú 而nhi 不bất 能năng 見kiến 。 眾chúng 生sanh 雖tuy 具cụ 法Pháp 身thân 為vi 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 所sở 覆phú 而nhi 不bất 能năng 顯hiển 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 貧bần 人nhân 。 舍xá 地địa 有hữu 珍trân 寶bảo 藏tạng 是thị 也dã 。
【# 六lục 菴am 羅la 內nội 實thật 喻dụ 】# 菴am 羅la 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 菴am 摩ma 羅la 華hoa 言ngôn 柰nại 果quả 名danh 也dã 內nội 實thật 者giả 即tức 果quả 內nội 之chi 種chủng 子tử 果quả 譬thí 煩phiền 惱não 妄vọng 惑hoặc 內nội 實thật 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 妄vọng 惑hoặc 之chi 中trung 而nhi 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 。 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 安an 住trụ 不bất 動động 。 猶do 菴am 羅la 果quả 內nội 而nhi 有hữu 種chủng 子tử 含hàm 藏tạng 不bất 朽hủ 也dã 論luận 云vân 如như 種chủng 種chủng 果quả 樹thụ 。 子tử 芽nha 不bất 朽hủ 壞hoại 是thị 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 華hoa 言ngôn 道đạo )# 。
【# 七thất 弊tệ 衣y 金kim 像tượng 喻dụ 】# 弊tệ 衣y 即tức 破phá 垢cấu 之chi 衣y 譬thí 煩phiền 惱não 金kim 像tượng 即tức 佛Phật 身thân 之chi 像tượng 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 為vi 無vô 明minh 弊tệ 垢cấu 之chi 所sở 纏triền 覆phú 墮đọa 在tại 生sanh 死tử 。 道đạo 中trung 猶do 弊tệ 垢cấu 之chi 衣y 纏triền 褁# 真chân 金kim 之chi 像tượng 棄khí 於ư 道đạo 路lộ 也dã 論luận 云vân 弊tệ 衣y 纏triền 金kim 像tượng 在tại 於ư 道đạo 路lộ 中trung 是thị 也dã 。
【# 八bát 貧bần 女nữ 貴quý 胎thai 喻dụ 】# 貧bần 女nữ 譬thí 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 貴quý 胎thai 者giả 即tức 貧bần 女nữ 胎thai 中trung 所sở 懷hoài 貴quý 人nhân 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 之chi 中trung 而nhi 有hữu 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 身thân 之chi 體thể 而nhi 不bất 能năng 見kiến 。 如như 貧bần 女nữ 懷hoài 貴quý 人nhân 之chi 胎thai 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 孤cô 獨độc 女nữ 身thân 懷hoài 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 是thị 也dã 。
【# 九cửu 焦tiêu 模mô 鑄chú 像tượng 喻dụ 】# 焦tiêu 模mô 者giả 焦tiêu 土thổ/độ 所sở 為vi 之chi 模mô 範phạm 譬thí 煩phiền 惱não 鑄chú 像tượng 者giả 所sở 鑄chú 金kim 像tượng 譬thí 如Như 來Lai 藏tạng 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 在tại 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 暗ám 惑hoặc 之chi 中trung 猶do 鎔dong 真chân 金kim 鑄chú 像tượng 在tại 於ư 焦tiêu 模mô 之chi 內nội 而nhi 不bất 能năng 顯hiển 見kiến 也dã 論luận 云vân 如như 人nhân 鎔dong 真chân 金kim 鑄chú 在tại 泥nê 模mô 中trung 是thị 也dã 。
金Kim 剛Cang 九Cửu 喻Dụ (# 出Xuất 金Kim 剛Cang 經Kinh 論Luận 釋Thích )#
金kim 剛cang 九cửu 喻dụ 者giả 乃nãi 是thị 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 中trung 九cửu 種chủng 譬thí 喻dụ 也dã 此thử 經Kinh 有hữu 三tam 譯dịch 一nhất 姚Diêu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 法Pháp 師sư 譯dịch 二nhị 魏ngụy 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 法Pháp 師sư 譯dịch 三tam 陳trần 真Chân 諦Đế 法Pháp 師sư 譯dịch 此thử 九cửu 種chủng 譬thí 喻dụ 乃nãi 是thị 魏ngụy 時thời 所sở 譯dịch 之chi 文văn 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 法pháp 如như 星tinh 瞖ế 燈đăng 幻huyễn 露lộ 泡bào 夢mộng 電điện 雲vân 。 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 是thị 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 般Bát 若Nhã 華hoa 言ngôn 智trí 慧tuệ 梵Phạn 語ngữ 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 華hoa 言ngôn 童đồng 壽thọ 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 華hoa 言ngôn 覺giác 希hy )# 。
【# 一nhất 星tinh 喻dụ 】# 謂vị 星tinh 宿tú 夜dạ 則tắc 明minh 朗lãng 日nhật 光quang 一nhất 照chiếu 眾chúng 星tinh 皆giai 隱ẩn 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 昏hôn 迷mê 執chấp 著trước 諸chư 見kiến 自tự 為vi 明minh 了liễu 若nhược 以dĩ 正chánh 智trí 之chi 心tâm 照chiếu 之chi 則tắc 眾chúng 見kiến 皆giai 滅diệt 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 星tinh 宿tú 為vi 日nhật 所sở 映ánh 而nhi 不bất 現hiện 故cố 智trí 日nhật 心tâm 。 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
【# 二nhị 瞖ế 喻dụ 】# 謂vị 人nhân 目mục 有hữu 障chướng 瞖ế 則tắc 見kiến 空không 華hoa 等đẳng 相tương/tướng 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 覆phú 。 障chướng 則tắc 見kiến 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 虛hư 妄vọng 之chi 境cảnh 界giới 也dã 。 論luận 云vân 如như 目mục 有hữu 瞖ế 則tắc 見kiến 空không 華hoa 觀quán 有hữu 為vi 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
【# 三tam 燈đăng 喻dụ 】# 謂vị 燈đăng 因nhân 膏cao 油du 而nhi 熖# 熖# 無vô 窮cùng 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 妄vọng 識thức 依y 貪tham 愛ái 境cảnh 界giới 而nhi 生sanh 生sanh 不bất 絕tuyệt 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 燈đăng 光quang 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 依y 止chỉ 貪tham 愛ái 諸chư 法pháp 住trụ 故cố 。
【# 四tứ 幻huyễn 喻dụ 】# 謂vị 諸chư 幻huyễn 化hóa 之chi 事sự 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 體thể 本bổn 不bất 實thật 皆giai 因nhân 幻huyễn 師sư 咒chú 術thuật 之chi 力lực 假giả 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 相tương/tướng 以dĩ 譬thí 世thế 間gian 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 幻huyễn 化hóa 以dĩ 因nhân 眾chúng 生sanh 惑hoặc 業nghiệp 力lực 故cố 而nhi 妄vọng 有hữu 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 幻huyễn 事sự 所sở 依y 住trú 處xứ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 器khí 世thế 間gian 無vô 實thật 體thể 故cố 。 (# 噐# 世thế 間gian 者giả 謂vị 世thế 界giới 如như 噐# 即tức 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 等đẳng 物vật 是thị 也dã )# 。
【# 五ngũ 露lộ 喻dụ 】# 謂vị 露lộ 霑triêm 於ư 草thảo 木mộc 體thể 不bất 久cửu 停đình 為vị 風phong 所sở 吹xuy 。 須tu 臾du 即tức 落lạc 。 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 幻huyễn 身thân 雖tuy 於ư 世thế 間gian 暫tạm 爾nhĩ 留lưu 住trú 為vị 無vô 常thường 風phong 。 所sở 吹xuy 倐thúc 忽hốt 變biến 滅diệt 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 朝triêu 露lộ 。 身thân 以dĩ 如như 是thị 暫tạm 時thời 住trụ 故cố 。
【# 六lục 泡bào 喻dụ 】# 泡bào 水thủy 漚âu 也dã 謂vị 水thủy 泡bào 因nhân 渧đế 水thủy 風phong 三tam 者giả 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 根căn 境cảnh 識thức 三tam 法pháp 和hòa 合hợp 。 而nhi 有hữu 苦khổ 樂lạc 受thọ 用dụng 之chi 境cảnh 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 水thủy 泡bào 所sở 受thọ 用dụng 事sự 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 根căn 境cảnh 識thức 等đẳng 三tam 法pháp 合hợp 故cố (# 渧đế 水thủy 點điểm 也dã 根căn 境cảnh 識thức 者giả 根căn 即tức 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 身thân 根căn 意ý 根căn 也dã 境cảnh 即tức 色sắc 塵trần 聲thanh 塵trần 香hương 塵trần 味vị 塵trần 觸xúc 塵trần 法pháp 塵trần 也dã 識thức 即tức 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 鼻tị 識thức 舌thiệt 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 也dã )# 。
【# 七thất 夢mộng 喻dụ 】# 謂vị 晝trú 緣duyên 諸chư 境cảnh 夜dạ 則tắc 感cảm 夢mộng 本bổn 無vô 實thật 體thể 。 惟duy 因nhân 想tưởng 生sanh 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 緣duyên 念niệm 過quá 去khứ 造tạo 作tác 諸chư 事sự 境cảnh 雖tuy 已dĩ 滅diệt 緣duyên 想tưởng 即tức 現hiện 蓋cái 言ngôn 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 之chi 法pháp 皆giai 因nhân 妄vọng 想tưởng 。 而nhi 成thành 亦diệc 如như 夢mộng 境cảnh 也dã 論luận 云vân 又hựu 如như 夢mộng 境cảnh 過quá 去khứ 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
【# 八bát 電điện 喻dụ 】# 謂vị 雷lôi 電điện 之chi 光quang 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 以dĩ 譬thí 一nhất 切thiết 現hiện 在tại 諸chư 法pháp 。 猶do 如như 電điện 光quang 。 倐thúc 忽hốt 則tắc 滅diệt 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 電điện 光quang 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 現hiện 在tại 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 (# 梵Phạn 語ngữ 剎sát 那na 華hoa 言ngôn 一nhất 念niệm )# 。
【# 九cửu 雲vân 喻dụ 】# 謂vị 雲vân 能năng 降giáng 雨vũ 澤trạch 又hựu 能năng 變biến 現hiện 不bất 常thường 以dĩ 譬thí 眾chúng 生sanh 阿a 頼# 耶da 識thức 含hàm 藏tạng 諸chư 法pháp 能năng 持trì 未vị 來lai 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 變biến 現hiện 不bất 定định 也dã 論luận 云vân 譬thí 如như 雲vân 影ảnh 未vị 來lai 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 阿a 頼# 耶da 識thức 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 種chủng 子tử 根căn 本bổn 故cố (# 梵Phạn 語ngữ 阿a 頼# 耶da 華hoa 言ngôn 藏tạng 識thức 即tức 第đệ 八bát 識thức 也dã )# 。
小Tiểu 乘Thừa 九cửu 部bộ (# 出xuất 大đại 智Trí 度Độ 論luận )#
部bộ 即tức 部bộ 類loại 謂vị 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 不bất 同đồng 故cố 分phần/phân 十thập 二nhị 部bộ 及cập 九cửu 部bộ 之chi 別biệt 也dã 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 經kinh 於ư 十thập 二nhị 部bộ 中trung 無vô 方Phương 廣Quảng 授thọ 記ký 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 之chi 三tam 部bộ 故cố 云vân 九cửu 部bộ 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 我ngã 此thử 九cửu 部bộ 法Pháp 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 是thị 也dã 別biệt 論luận 雖tuy 爾nhĩ 若nhược 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 凡phàm 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 無vô 不bất 具cụ 有hữu 十thập 二nhị 部bộ 也dã (# 無vô 方Phương 廣Quảng 部bộ 者giả 方Phương 廣Quảng 乃nãi 大Đại 乘Thừa 常thường 住trụ 之chi 理lý 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 惟duy 說thuyết 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 故cố 無vô 也dã 無vô 授thọ 記ký 者giả 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 。 未vị 得đắc 作tác 佛Phật 故cố 無vô 也dã 無vô 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 者giả 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 。 說thuyết 必tất 假giả 緣duyên 故cố 無vô 也dã 假giả 緣duyên 者giả 假giả 問vấn 荅# 發phát 起khởi 之chi 緣duyên 也dã )# 。
【# 一nhất 修tu 多đa 羅la 】# 梵Phạn 語ngữ 修tu 多đa 羅la 華hoa 言ngôn 契Khế 經Kinh 契khế 者giả 上thượng 契khế 諸chư 佛Phật 之chi 理lý 下hạ 契khế 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 也dã 經Kinh 法Pháp 也dã 常thường 也dã 乃nãi 聖thánh 教giáo 之chi 總tổng 名danh 今kim 言ngôn 修tu 多đa 羅la 即tức 經kinh 中trung 長trường/trưởng 行hành 之chi 文văn 也dã 謂vị 直trực 說thuyết 法Pháp 相tương 隨tùy 其kỳ 義nghĩa 理lý 長trường 短đoản 不bất 以dĩ 字tự 數số 為vi 拘câu 是thị 為vi 長trường/trưởng 行hành 也dã (# 法pháp 者giả 十thập 界giới 同đồng 遵tuân 也dã 常thường 者giả 三tam 世thế 不bất 易dị 也dã )# 。
【# 二nhị 祇kỳ 夜dạ 】# 梵Phạn 語ngữ 祇kỳ 夜dạ 華hoa 言ngôn 應ưng 頌tụng 又hựu 云vân 重trọng/trùng 頌tụng 或hoặc 云vân 偈kệ 謂vị 應ưng 前tiền 長trường/trưởng 行hành 之chi 文văn 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 也dã 或hoặc 二nhị 句cú 四tứ 句cú 六lục 句cú 八bát 句cú 乃nãi 至chí 多đa 句cú 等đẳng 皆giai 名danh 為vi 頌tụng 。
【# 三tam 伽già 陀đà 】# 梵Phạn 語ngữ 伽già 陀đà 華hoa 言ngôn 諷phúng 頌tụng 謂vị 不bất 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 之chi 文văn 直trực 說thuyết 偈kệ 句cú 如như 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 中trung 空không 品phẩm 等đẳng 是thị 也dã 亦diệc 名danh 孤cô 起khởi 如như 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 中trung 阿A 難Nan 讚tán 佛Phật 偈kệ 云vân 妙diệu 湛trạm 總tổng 持trì 不bất 動động 尊Tôn 。 等đẳng 是thị 也dã (# 楞lăng 嚴nghiêm 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 華hoa 言ngôn 徤# 相tương/tướng 分phân 別biệt 梵Phạn 語ngữ 阿A 難Nan 華hoa 言ngôn 慶khánh 喜hỷ )# 。
【# 四tứ 尼ni 陀đà 羅la 】# 梵Phạn 語ngữ 尼ni 陀đà 羅la 華hoa 言ngôn 因nhân 緣duyên 如như 諸chư 經kinh 中trung 有hữu 人nhân 問vấn 故cố 為vi 說thuyết 是thị 事sự 律luật 中trung 有hữu 人nhân 犯phạm 是thị 事sự 故cố 制chế 是thị 戒giới 凡phàm 一nhất 切thiết 佛Phật 語ngữ 緣duyên 起khởi 之chi 事sự 皆giai 名danh 因nhân 緣duyên 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 說thuyết 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 等đẳng 是thị 也dã 。
【# 五ngũ 伊y 帝đế 目mục 多đa 】# 梵Phạn 語ngữ 伊y 帝đế 目mục 多đa 華hoa 言ngôn 本bổn 事sự 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 因Nhân 地Địa 所sở 行hành 之chi 事sự 。 也dã 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 中trung 說thuyết 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 曾tằng 於ư 日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật 。 所sở 得đắc 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 然nhiên 身thân 然nhiên 臂tý 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 行hành 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 求cầu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 等đẳng 是thị 也dã 。
【# 六lục 闍xà 多đa 伽già 】# 梵Phạn 語ngữ 闍xà 多đa 伽già 華hoa 言ngôn 本bổn 生sanh 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 本bổn 地địa 受thọ 生sanh 之chi 事sự 及cập 自tự 說thuyết 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 等đẳng 事sự 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 作tác 鹿lộc 作tác 羆bi 作tác 麞chương 作tác 兔thố 作tác 粟túc 散tán 王vương 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 所sở 受thọ 身thân 等đẳng 之chi 類loại 是thị 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 華hoa 言ngôn 乞khất 士sĩ )# 。
【# 七thất 阿a 浮phù 達đạt 磨ma 】# 梵Phạn 語ngữ 阿a 浮phù 達đạt 磨ma 華hoa 言ngôn 未vị 曾tằng 有hữu 。 亦diệc 云vân 希hy 有hữu 如như 佛Phật 生sanh 時thời 即tức 行hành 七thất 步bộ 。 足túc 跡tích 之chi 處xứ 皆giai 有hữu 蓮liên 花hoa 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 而nhi 發phát 是thị 言ngôn 我ngã 是thị 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 者giả 地địa 大đại 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 眾chúng 花hoa 樹thụ 出xuất 音âm 聲thanh 作tác 天thiên 妓kỹ 樂nhạc 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 是thị 名danh 未vị 曾tằng 有hữu 又hựu 四tứ 眾chúng 等đẳng 凡phàm 有hữu 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 見kiến 所sở 未vị 見kiến 皆giai 名danh 未vị 曾tằng 有hữu (# 四tứ 眾chúng 者giả 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 也dã )# 。
【# 八bát 婆bà 陀đà 】# 梵Phạn 語ngữ 婆bà 陀đà 華hoa 言ngôn 譬thí 喻dụ 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 為vi 鈍độn 根căn 者giả 未vị 能năng 即tức 解giải 故cố 假giả 譬thí 喻dụ 以dĩ 曉hiểu 示thị 之chi 令linh 其kỳ 易dị 悟ngộ 是thị 名danh 譬thí 喻dụ 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 中trung 火hỏa 宅trạch 藥dược 草thảo 等đẳng 喻dụ 是thị 也dã 。
【# 九cửu 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 】# 梵Phạn 語ngữ 優ưu 波ba 提đề 舍xá 華hoa 言ngôn 論luận 議nghị 謂vị 諸chư 經kinh 中trung 問vấn 答đáp 辯biện 論luận 諸chư 法pháp 之chi 事sự 是thị 為vi 論luận 議nghị 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 。 中trung 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 相tương 見kiến 論luận 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 等đẳng 是thị 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 又hựu 云vân 調Điều 達Đạt 華hoa 言ngôn 天thiên 熱nhiệt 梵Phạn 語ngữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 華hoa 言ngôn 妙diệu 德đức )# 。
菩Bồ 薩Tát 修Tu 行Hành 。 九Cửu 種Chủng 差Sai 別Biệt (# 出Xuất 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận )#
【# 一nhất 善thiện 行hành 生sanh 死tử 】# 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 道đạo 業nghiệp 為vi 化hóa 導đạo 有hữu 情tình 雖tuy 出xuất 沒một 於ư 生sanh 死tử 。 中trung 不bất 為vi 生sanh 死tử 染nhiễm 着trước 譬thí 如như 病bệnh 人nhân 。 服phục 苦khổ 澁sáp 藥dược 但đãn 為vi 除trừ 病bệnh 不bất 生sanh 嫌hiềm 棄khí 也dã 。
【# 二nhị 善thiện 行hành 眾chúng 生sanh 。 】# 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 設thiết 有hữu 病bệnh 苦khổ 常thường 行hành 救cứu 濟tế 不bất 生sanh 疲bì 怠đãi 譬thí 如như 良lương 醫y 。 親thân 近cận 病bệnh 者giả 心tâm 無vô 厭yếm 捨xả 也dã 。
【# 三tam 善thiện 行hành 自tự 心tâm 】# 菩Bồ 薩Tát 能năng 調điều 伏phục 自tự 心tâm 破phá 除trừ 煩phiền 惱não 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 譬thí 如như 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 善thiện 能năng 調điều 伏phục 。 奴nô 㒒# 之chi 類loại 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 華hoa 言ngôn 道đạo )# 。
【# 四tứ 善thiện 行hành 欲dục 塵trần 】# 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 處xử 。 欲dục 塵trần 而nhi 不bất 染nhiễm 着trước 精tinh 修tu 梵Phạm 行hạnh 增tăng 長trưởng 法Pháp 財tài 譬thí 如như 商thương 人nhân 。 善thiện 於ư 販phán 賣mại 獲hoạch 大đại 利lợi 益ích 也dã 。
【# 五ngũ 善thiện 行hành 三tam 業nghiệp 】# 菩Bồ 薩Tát 精tinh 修tu 於ư 身thân 口khẩu 意ý 。 三tam 者giả 之chi 業nghiệp 思tư 惟duy 策sách 勵lệ 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 譬thí 如như 善thiện 浣hoán 衣y 人nhân 能năng 除trừ 穢uế 垢cấu 也dã 。
【# 六lục 善thiện 行hành 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 】# 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 起khởi 憐lân 憫mẫn 之chi 心tâm 雖tuy 有hữu 加gia 惡ác 於ư 我ngã 。 不bất 生sanh 瞋sân 惱não 譬thí 如như 慈từ 父phụ 愛ái 念niệm 小tiểu 兒nhi 雖tuy 有hữu 穢uế 垢cấu 不bất 生sanh 憎tăng 惡ác 也dã 。
【# 七thất 善thiện 行hành 修tu 習tập 】# 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 勤cần 。 心tâm 無vô 間gián 斷đoạn 。 譬thí 如như 以dĩ 木mộc 鑽toàn 火hỏa 未vị 熱nhiệt 不bất 息tức 也dã 。
【# 八bát 善thiện 行hành 三tam 昧muội 】# 梵Phạn 語ngữ 三tam 昧muội 華hoa 言ngôn 正chánh 定định 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 正chánh 定định 不bất 亂loạn 。 不bất 昏hôn 遂toại 使sử 功công 德đức 資tư 長trường/trưởng 譬thí 如như 出xuất 財tài 與dữ 人nhân 得đắc 人nhân 保bảo 息tức 方phương 獲hoạch 利lợi 益ích 也dã 。
【# 九cửu 善thiện 行hành 般Bát 若Nhã 】# 梵Phạn 語ngữ 般Bát 若Nhã 華hoa 言ngôn 智trí 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 智trí 照chiếu 了liễu 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 心tâm 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 。 知tri 諸chư 幻huyễn 事sự 悉tất 由do 幻huyễn 作tác 求cầu 其kỳ 真chân 實thật 皆giai 不bất 可khả 得đắc 也dã 。
九Cửu 病Bệnh (# 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh )#
經Kinh 云vân 人nhân 壽thọ 增tăng 至chí 四tứ 萬vạn 歲tuế 時thời 其kỳ 人nhân 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 由do 修tu 善thiện 故cố 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 今kim 可khả 更cánh 增tăng 少thiểu 善thiện 即tức 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 延diên 於ư 壽thọ 命mạng 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 當đương 此thử 之chi 時thời 。 人nhân 已dĩ 有hữu 此thử 九cửu 種chủng 之chi 病bệnh 也dã 。
【# 一nhất 寒hàn 病bệnh 】# 謂vị 人nhân 必tất 寒hàn 溫ôn 得đắc 宜nghi 則tắc 身thân 體thể 安an 樂lạc 。 若nhược 為vi 寒hàn 凍đống 所sở 逼bức 則tắc 成thành 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
【# 二nhị 熱nhiệt 病bệnh 】# 謂vị 人nhân 必tất 溫ôn 凉# 得đắc 宜nghi 則tắc 身thân 體thể 和hòa 暢sướng 若nhược 為vi 熱nhiệt 毒độc 所sở 中trung 則tắc 成thành 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
【# 三tam 饑cơ 病bệnh 】# 謂vị 人nhân 必tất 假giả 飲ẩm 食thực 以dĩ 資tư 其kỳ 身thân 則tắc 諸chư 根căn 強cường/cưỡng 徤# 若nhược 不bất 得đắc 食thực 。 則tắc 虛hư 弱nhược 而nhi 成thành 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
【# 四tứ 渴khát 病bệnh 】# 謂vị 人nhân 必tất 假giả 漿tương 水thủy 以dĩ 養dưỡng 其kỳ 體thể 若nhược 不bất 得đắc 漿tương 水thủy 之chi 飲ẩm 則tắc 腸tràng 胃vị 枯khô 焦tiêu 而nhi 成thành 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
【# 五ngũ 大đại 便tiện 病bệnh 】# 謂vị 人nhân 必tất 假giả 飲ẩm 食thực 資tư 益ích 諸chư 根căn 。 入nhập 腹phúc 變biến 壞hoại 須tu 便tiện 利lợi 以dĩ 時thời 若nhược 強cường/cưỡng 忍nhẫn 過quá 當đương 即tức 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
【# 六lục 小tiểu 便tiện 病bệnh 】# 謂vị 人nhân 必tất 得đắc 湯thang 水thủy 資tư 潤nhuận 色sắc 身thân 入nhập 腹phúc 之chi 後hậu 須tu 便tiện 利lợi 以dĩ 時thời 若nhược 強cường/cưỡng 忍nhẫn 過quá 當đương 即tức 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
【# 七thất 欲dục 病bệnh 】# 謂vị 人nhân 貪tham 於ư [婬-壬+(工/山)]# 欲dục 則tắc 能năng 成thành 癆# 怯khiếp 虛hư 弱nhược 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
【# 八bát 饕thao 餮thiết 病bệnh 】# (# 饕thao 他tha 刀đao 切thiết 餮thiết 他tha 結kết 切thiết )# 饕thao 餮thiết 即tức 貪tham 食thực 也dã 謂vị 人nhân 必tất 須tu 飲ẩm 食thực 以dĩ 養dưỡng 其kỳ 身thân 若nhược 貪tham 食thực 過quá 度độ 即tức 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
【# 九cửu 老lão 病bệnh 】# 謂vị 人nhân 年niên 老lão 則tắc 筋cân 力lực 衰suy 弱nhược 或hoặc 起khởi 居cư 食thực 息tức 不bất 能năng 中trung 節tiết 即tức 成thành 一nhất 切thiết 病bệnh 也dã 。
九Cửu 種Chủng 橫Hoạnh 死Tử (# 出Xuất 藥Dược 師Sư 經Kinh )#
謂vị 人nhân 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 當đương 勤cần 修tu 佛Phật 法Pháp 。 敬kính 依y 國quốc 化hóa 不bất 作tác 諸chư 惡ác 。 奉phụng 行hành 眾chúng 善thiện 。 斯tư 能năng 盡tận 其kỳ 天thiên 年niên 不bất 然nhiên 則tắc 必tất 遭tao 橫hoạnh/hoành 逆nghịch 而nhi 死tử 故cố 有hữu 此thử 九cửu 種chủng 也dã 。
【# 一nhất 得đắc 病bệnh 無vô 醫y 】# 謂vị 人nhân 得đắc 病bệnh 雖tuy 輕khinh 。 然nhiên 無vô 醫y 藥dược 。 及cập 看khán 病bệnh 者giả 。 或hoặc 遇ngộ 常thường 醫y 而nhi 不bất 投đầu 以dĩ 良lương 藥dược 又hựu 有hữu 不bất 知tri 正Chánh 法Pháp 。 惟duy 信tín 世thế 間gian 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 妖yêu 孽nghiệt 之chi 師sư 。 妄vọng 說thuyết 禍họa 福phước 。 便tiện 生sanh 恐khủng 動động 。 卜bốc 問vấn 吉cát 凶hung 。 殺sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 神thần 請thỉnh 福phước 欲dục 希hy 延diên 年niên 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 以dĩ 此thử 而nhi 喪táng 其kỳ 生sanh 皆giai 為vi 橫hoạnh 死tử 。
【# 二nhị 王vương 法pháp 誅tru 戮lục 】# 謂vị 人nhân 妄vọng 作tác 非phi 為vi 遭tao 罹li 國quốc 憲hiến 被bị 王vương 法pháp 之chi 所sở 誅tru 是thị 為vi 橫hoạnh 死tử 。
【# 三tam 非phi 人nhân 奪đoạt 精tinh 氣khí 】# 謂vị 人nhân 或hoặc 畋điền 獵liệp 嬉hi 戲hí 。 或hoặc 躭đam 淫dâm 嗜thị 酒tửu 放phóng 逸dật 無vô 度độ 。 橫hoạnh 為vị 非phi 人nhân 。 鬼quỷ 恠# 之chi 類loại 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 。 而nhi 死tử 是thị 為vi 橫hoạnh 死tử (# 奪đoạt 精tinh 氣khí 者giả 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 中trung 羅la 剎sát 女nữ 等đẳng 奪đoạt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 精tinh 氣khí 者giả 是thị 也dã )# 。
【# 四tứ 火hỏa 焚phần 】# 謂vị 人nhân 或hoặc 被bị 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 而nhi 喪táng 其kỳ 命mạng 。 是thị 為vi 橫hoạnh 死tử 。
【# 五ngũ 水thủy 溺nịch 】# 謂vị 人nhân 或hoặc 因nhân 墮đọa 水thủy 沉trầm 溺nịch 而nhi 喪táng 其kỳ 命mạng 。 是thị 為vi 橫hoạnh 死tử 。
【# 六lục 惡ác 獸thú 啖đạm 】# 謂vị 人nhân 或hoặc 於ư 山sơn 林lâm 因nhân 被bị 虎hổ 狼lang 惡ác 獸thú 。 之chi 所sở 啖đạm 食thực 是thị 為vi 橫hoạnh 死tử 。
【# 七thất 墮đọa 崖nhai 】# 謂vị 人nhân 或hoặc 於ư 山sơn 間gian 墜trụy 墮đọa 巖nham 崖nhai 顛điên 仆phó 而nhi 喪táng 其kỳ 命mạng 。 是thị 為vi 橫hoạnh 死tử 。
【# 八bát 毒độc 藥dược 咒chú 咀trớ 】# 謂vị 人nhân 或hoặc 被bị 毒độc 藥dược 。 及cập 咒chú 詛trớ 厭yếm 魅mị 起khởi 尸thi 鬼quỷ 等đẳng 之chi 所sở 中trung 害hại 。 而nhi 喪táng 其kỳ 生sanh 是thị 為vi 橫hoạnh 死tử (# 起khởi 尸thi 鬼quỷ 者giả 謂vị 咒chú 死tử 尸thi 起khởi 而nhi 厭yếm 人nhân 也dã )# 。
【# 九cửu 饑cơ 渴khát 所sở 困khốn 。 】# 謂vị 人nhân 或hoặc 被bị 饑cơ 渴khát 之chi 所sở 困khốn 逼bức 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 。 而nhi 喪táng 其kỳ 生sanh 是thị 為vi 橫hoạnh 死tử 。
九Cửu 住Trụ 心Tâm (# 出Xuất 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận )#
【# 一nhất 安an 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 或hoặc 數sổ 息tức 或hoặc 觀quán 心tâm 當đương 須tu 繫hệ 緣duyên 一nhất 境cảnh 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 安an 住trụ 其kỳ 心tâm 不bất 令linh 散tán 亂loạn 也dã 。
【# 二nhị 攝nhiếp 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 攝nhiếp 心tâm 寧ninh 靜tĩnh 則tắc 禪thiền 定định 可khả 成thành 若nhược 覺giác 一nhất 念niệm 稍sảo 動động 即tức 便tiện 攝nhiếp 持trì 令linh 心tâm 安an 住trụ 也dã 。
【# 三tam 解giải 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 既ký 解giải 知tri 覺giác 觀quán 之chi 心tâm 攀phàn 緣duyên 外ngoại 廣quảng 即tức 當đương [(冰-水+〡)*ㄆ]# 斂liểm 安an 住trụ 也dã (# 初sơ 心tâm 在tại 緣duyên 曰viết 覺giác 細tế 心tâm 分phân 別biệt 禪thiền 味vị 曰viết 觀quán )# 。
【# 四tứ 轉chuyển 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 覺giác 心tâm 既ký 息tức 不bất 妄vọng 搖dao 動động 得đắc 靜tĩnh 定định 功công 轉chuyển 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 住trụ 也dã 。
【# 五ngũ 伏phục 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 心tâm 住trụ 靜tĩnh 定định 久cửu 或hoặc 生sanh 厭yếm 隨tùy 而nhi 折chiết 伏phục 益ích 加gia 精tinh 進tấn 也dã 。
【# 六lục 息tức 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 忽hốt 覺giác 內nội 心tâm 動động 亂loạn 而nhi 生sanh 過quá 失thất 於ư 一nhất 念niệm 間gian 即tức 令linh 止chỉ 息tức 也dã 。
【# 七thất 滅diệt 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 或hoặc 由do 外ngoại 緣duyên 忽hốt 起khởi 貪tham 愛ái 等đẳng 。 念niệm 即tức 當đương 猛mãnh 省tỉnh 方phương 便tiện 滅diệt 除trừ 無vô 令linh 增tăng 長trưởng 也dã 。
【# 八bát 性tánh 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 既ký 能năng 息tức 諸chư 妄vọng 念niệm 則tắc 知tri 心tâm 性tánh 本bổn 來lai 明minh 靜tĩnh 任nhậm 運vận 安an 住trụ 也dã 。
【# 九cửu 持trì 住trụ 心tâm 】# 謂vị 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 習tập 禪thiền 時thời 功công 行hành 純thuần 熟thục 安an 住trụ 正chánh 定định 不bất 由do 作tác 意ý 任nhậm 運vận 持trì 善thiện 不bất 失thất 持trì 惡ác 不bất 生sanh 也dã 。
大đại 明minh 三tam 藏tạng 法pháp 數số 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục