大Đại 唐Đường 西Tây 域Vực 求Cầu 法Pháp 高Cao 僧Tăng 傳Truyền
Quyển 0001
唐Đường 義Nghĩa 淨Tịnh 撰Soạn

大Đại 唐Đường 西Tây 域Vực 求Cầu 法Pháp 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 上thượng

并tinh 序tự

沙Sa 門Môn 義nghĩa 淨tịnh 從tùng 西tây 國quốc 還hoàn 在tại 南nam 海hải 室thất 利lợi 佛Phật 逝thệ 撰soạn 寄ký 歸quy 并tinh 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 圖đồ

觀quán 夫phu 自tự 古cổ 神thần 州châu 之chi 地địa 。 輕khinh 生sanh 殉# 法pháp 之chi 賓tân 。 顯hiển 法Pháp 師sư 則tắc 創sáng/sang 闢tịch 荒hoang 途đồ 。 奘tráng 法Pháp 師sư 乃nãi 中trung 開khai 王vương 路lộ 。 其kỳ 間gian 或hoặc 西tây 越việt 紫tử 塞tắc 而nhi 孤cô 征chinh 。 或hoặc 南nam 渡độ 滄thương 溟minh 以dĩ 單đơn 逝thệ 。 莫mạc 不bất 咸hàm 思tư 聖thánh 跡tích 罄khánh 五ngũ 體thể 而nhi 歸quy 禮lễ 。 俱câu 懷hoài 旋toàn 踵chủng 報báo 四Tứ 恩Ân 以dĩ 流lưu 望vọng 。 然nhiên 而nhi 勝thắng 途đồ 多đa 難nạn/nan 寶bảo 處xứ 彌di 長trường/trưởng 。 苗miêu 秀tú 盈doanh 十thập 而nhi 蓋cái 多đa 。 結kết 實thật 罕# 一nhất 而nhi 全toàn 少thiểu 。 寔thật 由do 茫mang 茫mang 象tượng 磧thích 長trường/trưởng 川xuyên 吐thổ 赫hách 日nhật 之chi 光quang 。 浩hạo 浩hạo 鯨# 波ba 巨cự 壑hác 起khởi 滔thao 天thiên 之chi 浪lãng 。 獨độc 步bộ 鐵thiết 門môn 之chi 外ngoại 。 亘tuyên 萬vạn 嶺lĩnh 而nhi 投đầu 身thân 。 孤cô 漂phiêu 銅đồng 柱trụ 之chi 前tiền 。 跨khóa 千thiên 江giang 而nhi 遣khiển 命mạng (# 跛bả 南nam 國quốc 有hữu 千thiên 江giang 口khẩu 也dã )# 或hoặc 亡vong 飡xan 幾kỷ 日nhật 輟chuyết 飲ẩm 數số 晨thần 。 可khả 謂vị 思tư 慮lự 銷tiêu 精tinh 神thần 。 憂ưu 勞lao 排bài 正chánh 色sắc 。 致trí 使sử 去khứ 者giả 數số 盈doanh 半bán 百bách 。 留lưu 者giả 僅cận 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 設thiết 令linh 得đắc 到đáo 西tây 國quốc 者giả 。 以dĩ 大đại 唐đường 無vô 寺tự 。 飄phiêu 寄ký 棲tê 然nhiên 為vi 客khách 遑hoàng 遑hoàng 。 停đình 託thác 無vô 所sở 。 遂toại 使sử 流lưu 離ly 蓬bồng 轉chuyển 牢lao 居cư 一nhất 處xứ 。 身thân 既ký 不bất 安an 道đạo 寧ninh 隆long 矣hĩ 。 嗚ô 呼hô 實thật 可khả 嘉gia 其kỳ 美mỹ 誠thành 。 冀ký 傳truyền 芳phương 於ư 來lai 葉diệp 。 粗thô 據cứ 聞văn 見kiến 撰soạn 題đề 行hành 狀trạng 云vân 爾nhĩ 。 其kỳ 中trung 次thứ 第đệ 。 多đa 以dĩ 去khứ 時thời 年niên 代đại 近cận 遠viễn 存tồn 亡vong 而nhi 比tỉ 先tiên 後hậu 。

-# 太thái 州châu 玄huyền 照chiếu 法Pháp 師sư

-# 齊tề 州châu 道đạo 希hy 法Pháp 師sư

-# 齊tề 州châu 師sư 鞭tiên 法Pháp 師sư

-# 新tân 羅la 阿a 離ly 耶da 跋bạt 摩ma 法Pháp 師sư

-# 新tân 羅la 慧tuệ 業nghiệp 法Pháp 師sư

-# 新tân 羅la 求cầu 本bổn 法Pháp 師sư

-# 新tân 羅la 玄huyền 太thái 法Pháp 師sư

-# 新tân 羅la 玄huyền 恪khác 法Pháp 師sư

-# 新tân 羅la 復phục 有hữu 法Pháp 師sư 二nhị 人nhân

-# 覩đổ 貨hóa 羅la 佛Phật 陀Đà 跋bạt 摩ma 師sư

-# 并tinh 州châu 道đạo 方phương 法Pháp 師sư

-# 并tinh 州châu 道đạo 生sanh 法Pháp 師sư

-# 并tinh 州châu 常thường 愍mẫn 禪thiền 師sư

-# 常thường 愍mẫn 弟đệ 子tử 一nhất 人nhân

-# 京kinh 師sư 末mạt 底để 僧Tăng 訶ha 師sư

-# 京kinh 師sư 玄huyền 會hội 法Pháp 師sư

-# 質chất 多đa 跋bạt 摩ma 師sư

-# 吐thổ 蕃phồn 公công 主chủ 嬭nễ 母mẫu 息tức 二nhị 人nhân

-# 隆long 法Pháp 師sư

-# 益ích 州châu 明minh 遠viễn 法Pháp 師sư

-# 益ích 州châu 義nghĩa 朗lãng 律luật 師sư

-# 朗lãng 律luật 師sư 弟đệ 子tử 一nhất 人nhân

-# 益ích 州châu 智trí 岸ngạn 法Pháp 師sư

-# 益ích 州châu 會hội 寧ninh 律luật 師sư

-# 交giao 州châu 運vận 期kỳ 法Pháp 師sư

-# 交giao 州châu 木mộc 叉xoa 提đề 婆bà 師sư

-# 交giao 州châu 窺khuy 沖# 法Pháp 師sư

-# 交giao 州châu 慧tuệ 琰diêm 法Pháp 師sư

-# 信tín 胄trụ 法Pháp 師sư

-# 愛ái 州châu 智trí 行hành 法Pháp 師sư

-# 愛ái 州châu 大Đại 乘Thừa 燈đăng 禪thiền 師sư

-# 唐đường 國quốc 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 師sư

-# 高cao 昌xương 彼bỉ 岸ngạn 智trí 岸ngạn 二nhị 人nhân

-# 洛lạc 陽dương 曇đàm 潤nhuận 法Pháp 師sư

-# 洛lạc 陽dương 義nghĩa 輝huy 論luận 師sư

-# 又hựu 大đại 唐đường 三tam 人nhân

-# 新tân 羅la 慧tuệ 輪luân 法Pháp 師sư

-# 荊kinh 州châu 道đạo 琳# 法Pháp 師sư

-# 荊kinh 州châu 曇đàm 光quang 法Pháp 師sư

-# 又hựu 大đại 唐đường 一nhất 人nhân

-# 荊kinh 州châu 慧tuệ 命mạng 禪thiền 師sư

-# 潤nhuận 州châu 玄huyền 逵# 律luật 師sư

-# 晉tấn 州châu 善thiện 行hành 法Pháp 師sư

-# 襄tương 陽dương 靈linh 運vận 法Pháp 師sư

-# 澧# 州châu 僧Tăng 哲triết 禪thiền 師sư (# 哲triết 禪thiền 師sư 弟đệ 子tử 二nhị 人nhân )#

-# 洛lạc 陽dương 智trí 弘hoằng 律luật 師sư

-# 荊kinh 州châu 無vô 行hành 禪thiền 師sư

-# 荊kinh 州châu 法pháp 振chấn 禪thiền 師sư

-# 荊kinh 州châu 乘thừa 悟ngộ 禪thiền 師sư

-# 梁lương 州châu 乘thừa 如như 律luật 師sư

-# 澧# 州châu 大đại 津tân 法Pháp 師sư

右hữu 總tổng 五ngũ 十thập 六lục 人nhân 。 先tiên 多đa 零linh 落lạc 。 淨tịnh 來lai 日nhật 有hữu 無vô 行hành 師sư 道đạo 琳# 師sư 慧tuệ 輪luân 師sư 僧Tăng 哲triết 師sư 智trí 弘hoằng 師sư 五ngũ 人nhân 見kiến 在tại 計kế 。 當đương 垂thùy 拱củng 元nguyên 年niên 。 與dữ 無vô 行hành 禪thiền 師sư 執chấp 別biệt 西tây 國quốc 。 不bất 委ủy 今kim 者giả 何hà 處xứ 存tồn 亡vong 耳nhĩ 。

沙Sa 門Môn 玄huyền 照chiếu 法Pháp 師sư 者giả 。 太thái 州châu 仙tiên 掌chưởng 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 般bát 迦ca 舍xá 末mạt 底để (# 唐đường 言ngôn 照chiếu 慧tuệ )# 乃nãi 祖tổ 乃nãi 父phụ 冠quan 冕# 相tương/tướng 承thừa 。 而nhi 總tổng 髻kế 之chi 秋thu 抽trừu 簪# 出xuất 俗tục 。 成thành 人nhân 之chi 歲tuế 思tư 禮lễ 聖thánh 蹤tung 。 遂toại 適thích 京kinh 師sư 尋tầm 聽thính 經Kinh 論luận 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 乃nãi 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 玄huyền 證chứng 師sư 處xứ 。 初sơ 學học 梵Phạn 語ngữ 。 於ư 是thị 仗trượng 錫tích 西tây 邁mại 掛quải 想tưởng 祇kỳ 園viên 。 背bối/bội 金kim 府phủ 而nhi 出xuất 流lưu 沙sa 。 踐tiễn 鐵thiết 門môn 而nhi 登đăng 雪tuyết 嶺lĩnh 。 漱thấu 香hương 池trì 以dĩ 結kết 念niệm 。 畢tất 契khế 四tứ 弘hoằng 。 陟trắc 葱thông 阜phụ 而nhi 翹kiều 心tâm 誓thệ 度độ 。 三tam 有hữu 途đồ 經kinh 速tốc 利lợi 過quá 覩đổ 貨hóa 羅la 。 遠viễn 跨khóa 胡hồ 疆cương 到đáo 吐thổ 蕃phồn 國quốc 蒙mông 文văn 成thành 公công 主chủ 送tống 往vãng 北bắc 天thiên 。 漸tiệm 向hướng 闍xà 闌lan 陀đà 國quốc 。 未vị 至chí 之chi 間gian 。 長trường/trưởng 途đồ 險hiểm 隘ải 為vi 賊tặc 見kiến 拘câu 。 既ký 而nhi 商thương 旅lữ 計kế 窮cùng 控khống 告cáo 無vô 所sở 。 遂toại 乃nãi 援viện 神thần 寫tả 契khế 仗trượng 聖thánh 明minh 衷# 。 夢mộng 而nhi 咸hàm 徵trưng 。 覺giác 見kiến 群quần 賊tặc 皆giai 睡thụy 私tư 引dẫn 出xuất 圍vi 。 遂toại 便tiện 免miễn 難nạn 。 住trụ 闍xà 闌lan 陀đà 國quốc 經kinh 于vu 四tứ 載tái 。 蒙mông 國quốc 王vương 欽khâm 重trọng/trùng 留lưu 之chi 供cúng 養dường 。 學học 經kinh 律luật 習tập 梵Phạm 文văn 。 既ký 得đắc 少thiểu 通thông 。 漸tiệm 次thứ 南nam 上thượng 到đáo 莫mạc 訶ha 菩Bồ 提Đề 。 復phục 經kinh 四tứ 夏hạ 。 自tự 恨hận 生sanh 不bất 遇ngộ 聖thánh 幸hạnh 覩đổ 遺di 蹤tung 。 仰ngưỡng 慈Từ 氏Thị 所sở 制chế 之chi 真chân 容dung 。 著trước 精tinh 誠thành 而nhi 無vô 替thế 。 爰viên 以dĩ 翹kiều 敬kính 之chi 餘dư 。 沈trầm 情tình 俱câu 舍xá 既ký 解giải 對đối 法pháp 。 清thanh 想tưởng 律luật 儀nghi 兩lưỡng 教giáo 斯tư 明minh 。 後hậu 之chi 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 留lưu 住trú 三tam 年niên 。 就tựu 勝thắng 光quang 法Pháp 師sư 中trung 百bách 學học 等đẳng 論luận 。 復phục 就tựu 寶bảo 師sư 子tử 大đại 德đức 受thọ 瑜du 伽già 十thập 七thất 地địa 。 禪thiền 門môn 定định 瀲# 。 亟# 覩đổ 關quan 涯nhai 。 既ký 盡tận 宏hoành 綱cương 。 遂toại 往vãng 弶cương (# 巨cự 亮lượng 反phản )# 伽già 河hà 北bắc 。 受thọ 國quốc 王vương 苫thiêm 部bộ 供cúng 養dường 。 住trụ 信tín 者giả 等đẳng 寺tự 復phục 歷lịch 三tam 年niên 。 後hậu 因nhân 唐đường 使sử 王vương 玄huyền 策sách 歸quy 鄉hương 。 表biểu 奏tấu 言ngôn 其kỳ 實thật 德đức 。 遂toại 蒙mông 降giáng/hàng 勅sắc 。 重trọng/trùng 詣nghệ 西tây 天thiên 追truy 玄huyền 照chiếu 入nhập 京kinh 。 路lộ 次thứ 泥nê 波ba 羅la 國quốc 。 蒙mông 王vương 發phát 遣khiển 送tống 至chí 吐thổ 蕃phồn 。 重trọng/trùng 見kiến 文văn 成thành 公công 主chủ 。 深thâm 致trí 禮lễ 遇ngộ 。 資tư 給cấp 歸quy 唐đường 。 於ư 是thị 巡tuần 涉thiệp 西tây 蕃phồn 而nhi 至chí 東đông 夏hạ 。 以dĩ 九cửu 月nguyệt 而nhi 辭từ 苫thiêm 部bộ 。 正chánh 月nguyệt 便tiện 到đáo 洛lạc 陽dương 。 五ngũ 月nguyệt 之chi 間gian 途đồ 經kinh 萬vạn 里lý 。 于vu 時thời 麟lân 德đức 年niên 中trung 。 駕giá 幸hạnh 東đông 洛lạc 奉phụng 謁yết 闕khuyết 庭đình 。 還hoàn 蒙mông 勅sắc 旨chỉ 令linh 往vãng 羯yết 濕thấp 彌di 囉ra 國quốc 。 取thủ 長trường/trưởng 年niên 婆Bà 羅La 門Môn 盧lô 迦ca 溢dật 多đa 。 既ký 與dữ 洛lạc 陽dương 諸chư 德đức 相tương 見kiến 。 略lược 論luận 佛Phật 法Pháp 綱cương 紀kỷ 。 敬kính 愛ái 寺tự 導đạo 律luật 師sư 觀quán 法Pháp 師sư 等đẳng 。 諸chư 譯dịch 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 律luật 攝nhiếp 。 既ký 而nhi 勅sắc 令lệnh 促xúc 去khứ 不bất 遂toại 本bổn 懷hoài 。 所sở 將tương 梵Phạm 本bổn 悉tất 留lưu 京kinh 下hạ 。 於ư 是thị 重trọng/trùng 涉thiệp 流lưu 沙sa 還hoàn 經kinh 磧thích 石thạch 。 崎# 嶇# 棧sạn 道đạo 之chi 側trắc 。 曳duệ 半bán 影ảnh 而nhi 斜tà 通thông 。 搖dao 泊bạc 繩thằng 橋kiều 之chi 下hạ 。 沒một 全toàn 軀khu 以dĩ 傍bàng 渡độ 。 遭tao 吐thổ 蕃phồn 賊tặc 脫thoát 首thủ 得đắc 全toàn 。 遇ngộ 兇hung 奴nô 寇khấu 僅cận 存tồn 餘dư 命mạng 。 行hành 至chí 北bắc 印ấn 度độ 界giới 。 見kiến 唐đường 使sử 人nhân 引dẫn 盧lô 迦ca 溢dật 多đa 於ư 路lộ 相tương 遇ngộ 。 盧lô 迦ca 溢dật 多đa 復phục 令linh 玄huyền 照chiếu 及cập 使sử 傔# 數số 人nhân 向hướng 西tây 印ấn 度độ 羅la 荼đồ 國quốc 取thủ 長trường/trưởng 年niên 藥dược 。 路lộ 過quá 縛phược 渴khát 羅la 到đáo 納nạp 婆bà 毘tỳ 訶ha 羅la (# 唐đường 云vân 新tân 寺tự )# 覩đổ 如Như 來Lai 澡táo 盥quán 及cập 諸chư 聖thánh 跡tích 。 漸tiệm 至chí 迦ca 畢tất 試thí 國quốc 禮lễ 如Như 來Lai 頂đảnh 骨cốt 。 香hương 華hoa 具cụ 設thiết 取thủ 其kỳ 印ấn 文văn 。 觀quán 來lai 生sanh 善thiện 惡ác 。 復phục 過quá 信tín 度độ 國quốc 方phương 達đạt 羅la 荼đồ 矣hĩ 。 蒙mông 王vương 禮lễ 敬kính 安an 居cư 四tứ 載tái 。 轉chuyển 歷lịch 南nam 天thiên 。 將tương 諸chư 雜tạp 藥dược 望vọng 歸quy 東đông 夏hạ 。 到đáo 金kim 剛cang 座tòa 旋toàn 之chi 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 淨tịnh 與dữ 相tương 見kiến 。 盡tận 平bình 生sanh 之chi 志chí 願nguyện 。 契khế 總tổng 會hội 於ư 龍long 華hoa 。 但đãn 以dĩ 泥nê 波ba 羅la 道đạo 吐thổ 蕃phồn 擁ủng 塞tắc 不bất 通thông 迦ca 畢tất 試thí 途đồ 多đa 氏thị 捉tróc 而nhi 難nan 度độ 。 遂toại 且thả 棲tê 志chí 鷲thứu 峯phong 沈trầm 情tình 竹trúc 苑uyển 。 雖tuy 每mỗi 有hữu 傳truyền 燈đăng 之chi 望vọng 。 而nhi 未vị 諧hài 落lạc 葉diệp 之chi 心tâm 。 嗟ta 乎hồ 苦khổ 行hạnh 標tiêu 誠thành 利lợi 生sanh 不bất 遂toại 。 思tư 攀phàn 雲vân 駕giá 墜trụy 翼dực 中trung 天thiên 。 在tại 中trung 印ấn 度độ 菴am 摩ma 羅la 跛bả 國quốc 遘cấu 疾tật 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 餘dư 矣hĩ (# 言ngôn 多đa 氏thị 者giả 即tức 大đại 食thực 國quốc 也dã )# 。

傷thương 曰viết 。 卓trác 矣hĩ 壯tráng 志chí 。 頴dĩnh 秀tú 生sanh 田điền 。 頻tần 經kinh 細tế 柳liễu 。 幾kỷ 步bộ 祁kỳ 連liên 。 祥tường 河hà 濯trạc 流lưu 。 竹trúc 苑uyển 搖dao 芊# 。 翹kiều 心tâm 念niệm 念niệm 。 渴khát 想tưởng 玄huyền 玄huyền 。 專chuyên 希hy 演diễn 法pháp 。 志chí 託thác 提đề 生sanh 。 嗚ô 呼hô 不bất 遂toại 。 愴sảng 矣hĩ 無vô 成thành 。 兩lưỡng 河hà 沈trầm 骨cốt 。 八bát 水thủy 揚dương 名danh 。 善thiện 乎hồ 守thủ 死tử 。 哲triết 人nhân 利lợi 貞trinh (# 兩lưỡng 河hà 即tức 在tại 西tây 河hà 。 八bát 水thủy 乃nãi 屬thuộc 京kinh 都đô )# 。

道đạo 希hy 法Pháp 師sư 者giả 。 齊tề 州châu 歷lịch 城thành 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 室thất 利lợi 提đề 婆bà (# 唐đường 云vân 吉cát 祥tường 天thiên 也dã )# 乃nãi 門môn 傳truyền 禮lễ 義nghĩa 家gia 襲tập 搢# 紳# 。 幼ấu 漸tiệm 玄huyền 門môn 少thiểu 懷hoài 貞trinh 操thao 。 涉thiệp 流lưu 沙sa 之chi 廣quảng 蕩đãng 。 觀quán 化hóa 中trung 天thiên 。 陟trắc 雲vân 嶺lĩnh 之chi 嶔khâm 岑sầm 。 輕khinh 生sanh 殉# 法pháp 。 行hành 至chí 吐thổ 蕃phồn 中trung 途đồ 危nguy 厄ách 。 恐khủng 戒giới 檢kiểm 難nan 護hộ 遂toại 便tiện 暫tạm 捨xả 。 行hành 至chí 西tây 方phương 更cánh 復phục 重trùng 受thọ 。 周chu 遊du 諸chư 國quốc 遂toại 達đạt 莫mạc 訶ha 菩Bồ 提Đề 。 翹kiều 仰ngưỡng 聖thánh 蹤tung 經kinh 于vu 數số 載tái 。 既ký 住trụ 那na 爛lạn 陀đà 。 亦diệc 在tại 俱câu 尸thi 國quốc 。 蒙mông 菴am 摩ma 羅la 跛bả 國quốc 王vương 甚thậm 相tương 敬kính 待đãi 。 在tại 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 頻tần 學học 大Đại 乘Thừa 。 住trụ 輸du 婆bà 伴bạn 娜na (# 在tại 涅Niết 槃Bàn 處xứ 寺tự 名danh 也dã )# 專chuyên 功công 律luật 藏tạng 。 復phục 習tập 聲thanh 明minh 頗phả 盡tận 綱cương 目mục 。 有hữu 文văn 情tình 善thiện 草thảo 隷lệ 。 在tại 大đại 覺giác 寺tự 造tạo 唐đường 碑bi 一nhất 首thủ 。 所sở 將tương 唐đường 國quốc 新tân 舊cựu 經kinh 論luận 四tứ 百bách 餘dư 卷quyển 。 並tịnh 在tại 那na 爛lạn 陀đà 矣hĩ 。 淨tịnh 在tại 西tây 國quốc 未vị 及cập 相tương 見kiến 。 住trụ 菴am 摩ma 羅la 跛bả 國quốc 遭tao 疾tật 而nhi 終chung 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 餘dư 矣hĩ 。 後hậu 因nhân 巡tuần 禮lễ 見kiến 希hy 公công 住trụ 房phòng 。 傷thương 其kỳ 不bất 幸hạnh 聊liêu 題đề 一nhất 絕tuyệt 。 七thất 言ngôn 。 百bách 苦khổ 亡vong 勞lao 獨độc 進tiến 。 影ảnh 四Tứ 恩Ân 存tồn 念niệm 契khế 流lưu 通thông 如như 何hà 未vị 盡tận 傳truyền 。 燈đăng 志chí 溘# 然nhiên 於ư 此thử 遇ngộ 途đồ 窮cùng 。

師sư 鞭tiên 法Pháp 師sư 者giả 。 齊tề 州châu 人nhân 也dã 。 善thiện 咒chú 禁cấm 閑nhàn 梵Phạn 語ngữ 。 與dữ 玄huyền 照chiếu 師sư 從tùng 北bắc 天thiên 向hướng 西tây 印ấn 度độ 。 到đáo 菴am 摩ma 羅la 割cát 跛bả 城thành 為vi 國quốc 王vương 所sở 敬kính 。 居cư 王vương 寺tự 與dữ 道đạo 希hy 法Pháp 師sư 相tương 見kiến 。 申thân 鄉hương 國quốc 之chi 好hảo/hiếu 。 同đồng 居cư 一nhất 夏hạ 遇ngộ 疾tật 而nhi 終chung 。 年niên 三tam 十thập 五ngũ 矣hĩ 。

阿A 難Nan 耶da 跋bạt 摩ma 者giả 。 新tân 羅la 人nhân 也dã 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 出xuất 長trường/trưởng 安an 之chi 廣quảng 脇hiếp (# 王vương 城thành 小tiểu 名danh )# 追truy 求cầu 正chánh 教giáo 親thân 禮lễ 聖thánh 蹤tung 。 住trụ 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 多đa 閑nhàn 律luật 論luận 抄sao 寫tả 眾chúng 經kinh 。 痛thống 矣hĩ 歸quy 心tâm 所sở 期kỳ 不bất 契khế 。 出xuất 雞kê 貴quý 之chi 東đông 境cảnh 。 沒một 龍long 泉tuyền 之chi 西tây 裔duệ 。 即tức 於ư 此thử 寺tự 無vô 常thường 。 年niên 七thất 十thập 餘dư 矣hĩ (# 雞kê 貴quý 者giả 。 梵Phạm 云vân 矩củ 矩củ 吒tra 㗨# 說thuyết 羅la 。 矩củ 矩củ 吒tra 是thị 雞kê 。 㗨# 說thuyết 羅la 是thị 貴quý 。 即tức 高cao 麗lệ 國quốc 也dã 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 彼bỉ 國quốc 敬kính 雞kê 神thần 而nhi 取thủ 尊tôn 。 故cố 戴đái 翎# 羽vũ 而nhi 表biểu 飾sức 矣hĩ 。 那na 爛lạn 陀đà 有hữu 池trì 。 名danh 曰viết 龍long 泉tuyền 。 西tây 方phương 喚hoán 高cao 麗lệ 為vi 矩củ 矩củ 吒tra 㗨# 說thuyết 羅la 也dã )# 。

慧tuệ 業nghiệp 法Pháp 師sư 者giả 。 新tân 羅la 人nhân 也dã 。 在tại 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 往vãng 遊du 西tây 域vực 。 住trụ 菩Bồ 提Đề 寺tự 觀quán 禮lễ 聖thánh 蹤tung 。 於ư 那na 爛lạn 陀đà 久cửu 而nhi 聽thính 讀đọc 。 淨tịnh 因nhân 檢kiểm 唐đường 本bổn 。 忽hốt 見kiến 梁lương 論luận 。 下hạ 記ký 云vân 。 在tại 佛Phật 齒xỉ 木mộc 樹thụ 下hạ 新tân 羅la 僧Tăng 慧tuệ 業nghiệp 寫tả 記ký 。 訪phỏng 問vấn 寺tự 僧Tăng 。 云vân 終chung 於ư 此thử 。 年niên 將tương 六lục 十thập 餘dư 矣hĩ 。 所sở 寫tả 梵Phạm 本bổn 並tịnh 在tại 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。

玄huyền 太thái 法Pháp 師sư 者giả 。 新tân 羅la 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 薩tát 婆bà 慎thận 若nhược 提đề 婆bà (# 唐đường 云vân 一Nhất 切Thiết 智Trí 天thiên )# 永vĩnh 徽# 年niên 內nội 取thủ 吐thổ 蕃phồn 道đạo 。 經kinh 泥nê 波ba 羅la 到đáo 中trung 印ấn 度độ 。 禮lễ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 詳tường 檢kiểm 經kinh 論luận 。 旋toàn 踵chủng 東đông 土thổ/độ 行hành 至chí 土thổ/độ 谷cốc 渾hồn 。 逢phùng 道đạo 希hy 師sư 覆phú 相tương/tướng 引dẫn 致trí 。 還hoàn 向hướng 大đại 覺giác 寺tự 後hậu 歸quy 唐đường 國quốc 。 莫mạc 知tri 所sở 終chung 矣hĩ 。

玄huyền 恪khác 法Pháp 師sư 者giả 。 新tân 羅la 人nhân 也dã 。 與dữ 玄huyền 照chiếu 法Pháp 師sư 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 相tương 隨tùy 而nhi 至chí 大đại 覺giác 。 既ký 伸thân 禮lễ 敬kính 遇ngộ 疾tật 而nhi 亡vong 。 年niên 過quá 不bất 惑hoặc 之chi 期kỳ 耳nhĩ 。

復phục 有hữu 新tân 羅la 僧Tăng 二nhị 人nhân 。 莫mạc 知tri 其kỳ 諱húy 發phát 自tự 長trường/trưởng 安an 遠viễn 之chi 南nam 海hải 。 汎# 舶bạc 至chí 室thất 利lợi 佛Phật 逝thệ 國quốc 西tây 婆bà 魯lỗ 師sư 國quốc 。 遇ngộ 疾tật 俱câu 亡vong 。

佛Phật 陀Đà 達đạt 摩ma 者giả 。 即tức 覩đổ 貨hóa 速tốc 利lợi 國quốc 人nhân 也dã 。 大đại 形hình 模mô 足túc 氣khí 力lực 習tập 小tiểu 教giáo 。 常thường 乞khất 食thực 少thiểu 因nhân 興hưng 易dị 。 遂toại 屆giới 神thần 州châu 云vân 。 於ư 益ích 府phủ 出xuất 家gia 。 性tánh 好hảo/hiếu 遊du 涉thiệp 。 九cửu 州châu 之chi 地địa 無vô 不bất 履lý 焉yên 。 後hậu 遂toại 西tây 遄thuyên 周chu 觀quán 聖thánh 迹tích 。 淨tịnh 於ư 那na 爛lạn 陀đà 見kiến 矣hĩ 。 後hậu 乃nãi 轉chuyển 向hướng 北bắc 天thiên 。 年niên 五ngũ 十thập 許hứa 。

右hữu 一nhất 十thập 人nhân 。

道đạo 方phương 法Pháp 師sư 者giả 。 并tinh 州châu 人nhân 也dã 。 出xuất 沙sa 磧thích 到đáo 泥nê 波ba 羅la 。 至chí 大đại 覺giác 寺tự 住trụ 。 得đắc 為vi 主chủ 人nhân 經kinh 數số 年niên 。 後hậu 還hoàn 向hướng 泥nê 波ba 羅la 于vu 今kim 現hiện 在tại 。 既ký 虧khuy 戒giới 檢kiểm 不bất 習tập 經kinh 書thư 。 年niên 將tương 老lão 矣hĩ 。

道đạo 生sanh 法Pháp 師sư 者giả 。 并tinh 州châu 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 栴chiên 達đạt 羅la 提đề 婆bà (# 唐đường 云vân 月nguyệt 天thiên )# 以dĩ 貞trinh 觀quán 末mạt 年niên 從tùng 吐thổ 蕃phồn 路lộ 。 往vãng 遊du 中trung 國quốc 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 寺tự 禮lễ 制chế 底để 訖ngật 。 在tại 那na 爛lạn 陀đà 學học 為vi 童đồng 子tử 。 王vương 深thâm 所sở 禮lễ 遇ngộ 。 復phục 向hướng 此thử 寺tự 東đông 行hành 十thập 二nhị 驛dịch 有hữu 王vương 寺tự 。 全toàn 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 於ư 其kỳ 寺tự 內nội 停đình 住trụ 多đa 載tái 。 學học 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 精tinh 順thuận 正chánh 理lý 。 多đa 齎tê 經Kinh 像tượng 言ngôn 歸quy 本bổn 國quốc 。 行hành 至chí 泥nê 波ba 羅la 遘cấu 疾tật 而nhi 卒thốt 。 可khả 在tại 知tri 命mạng 之chi 年niên 矣hĩ 。

常thường 慜mẫn 禪thiền 師sư 者giả 。 并tinh 州châu 人nhân 也dã 。 自tự 落lạc 髮phát 投đầu 簪# 披phi 緇# 釋thích 素tố 。 精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 念niệm 誦tụng 無vô 歇hiết 。 常thường 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 生sanh 極cực 樂lạc 。 所sở 作tác 淨tịnh 業nghiệp 。 稱xưng 念niệm 佛Phật 名danh 。 福phước 基cơ 既ký 廣quảng 數số 難nạn/nan 詳tường 悉tất 。 後hậu 遊du 京kinh 洛lạc 專chuyên 崇sùng 斯tư 業nghiệp 。 幽u 誠thành 冥minh 兆triệu 有hữu 所sở 感cảm 徵trưng 。 遂toại 願nguyện 寫tả 般Bát 若Nhã 經kinh 滿mãn 於ư 萬vạn 卷quyển 。 冀ký 得đắc 遠viễn 詣nghệ 西tây 方phương 禮lễ 如Như 來Lai 所sở 行hành 聖thánh 迹tích 。 以dĩ 此thử 勝thắng 福phước 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 生sanh 。 遂toại 詣nghệ 闕khuyết 上thượng 書thư 請thỉnh 於ư 諸chư 州châu 教giáo 化hóa 抄sao 寫tả 般Bát 若Nhã 。 且thả 心tâm 所sở 至chí 也dã 天thiên 必tất 從tùng 之chi 。 乃nãi 蒙mông 授thọ 墨mặc 勅sắc 。 南nam 遊du 江giang 表biểu 。 敬kính 寫tả 般Bát 若Nhã 。 以dĩ 報báo 天thiên 澤trạch 。 要yếu 心tâm 既ký 滿mãn 。 遂toại 至chí 海hải 濱tân 附phụ 舶bạc 南nam 征chinh 往vãng 訶ha 陵lăng 國quốc 。 從tùng 此thử 附phụ 舶bạc 往vãng 末mạt 羅la 瑜du 國quốc 。 復phục 從tùng 此thử 國quốc 欲dục 詣nghệ 中trung 天thiên 。 然nhiên 所sở 附phụ 商thương 舶bạc 載tái 物vật 既ký 重trọng/trùng 。 解giải 纜# 未vị 遠viễn 起khởi 忽hốt 滄thương 波ba 。 不bất 經kinh 半bán 日nhật 遂toại 便tiện 沈trầm 沒một 。 當đương 沒một 之chi 時thời 商thương 人nhân 爭tranh 上thượng 小tiểu 舶bạc 互hỗ 相tương 戰chiến 鬪đấu 。 其kỳ 舶bạc 主chủ 既ký 有hữu 信tín 心tâm 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 師sư 來lai 上thượng 舶bạc 。 常thường 慜mẫn 曰viết 。 可khả 載tái 餘dư 人nhân 我ngã 不bất 去khứ 也dã 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 若nhược 輕khinh 生sanh 為vi 物vật 順thuận 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 亡vong 己kỷ 濟tế 人nhân 斯tư 大Đại 士Sĩ 行hành 。 於ư 是thị 合hợp 掌chưởng 西tây 方phương 稱xưng 彌di 陀đà 佛Phật 。 念niệm 念niệm 之chi 頃khoảnh 舶bạc 沈trầm 身thân 沒một 。 聲thanh 盡tận 而nhi 終chung 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 餘dư 矣hĩ 。 有hữu 弟đệ 子tử 一nhất 人nhân 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 號hào 咷đào 悲bi 泣khấp 。 亦diệc 念niệm 西tây 方phương 與dữ 之chi 俱câu 沒một 。 其kỳ 得đắc 濟tế 之chi 人nhân 具cụ 陳trần 斯tư 事sự 耳nhĩ 。

傷thương 曰viết 。 悼điệu 矣hĩ 偉# 人nhân 。 為vi 物vật 流lưu 身thân 。 明minh 同đồng 水thủy 鏡kính 。 貴quý 等đẳng 和hòa 珍trân 。 涅niết 而nhi 不bất 黑hắc 。 磨ma 而nhi 不bất 磷# 。 投đầu 軀khu 慧tuệ 巘nghiễn 。 養dưỡng 智trí 芳phương 津tân 。 在tại 自tự 國quốc 而nhi 弘hoằng 自tự 業nghiệp 。 適thích 他tha 土thổ/độ 而nhi 作tác 他tha 因nhân 。 覯# 將tương 沈trầm 之chi 險hiểm 難nạn 。 決quyết 於ư 己kỷ 而nhi 亡vong 親thân 在tại 物vật 。 常thường 慜mẫn 子tử 其kỳ 寡quả 隣lân 。 穢uế 體thể 散tán 鯨# 波ba 以dĩ 取thủ 滅diệt 。 淨tịnh 願nguyện 詣nghệ 安an 養dưỡng 而nhi 流lưu 神thần 。 道đạo 乎hồ 不bất 昧muội 。 德đức 也dã 寧ninh 堙yên 。 布bố 慈từ 光quang 之chi 赫hách 赫hách 。 竟cánh 塵trần 劫kiếp 而nhi 新tân 新tân 。

末mạt 底để 僧Tăng 訶ha 者giả (# 唐đường 云vân 師sư 子tử 慧tuệ )# 京kinh 兆triệu 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 皇hoàng 甫phủ 。 莫mạc 知tri 本bổn 諱húy 。 與dữ 師sư 鞭tiên 同đồng 遊du 。 俱câu 到đáo 中trung 土thổ/độ 住trụ 信tín 者giả 寺tự 。 少thiểu 閑nhàn 梵Phạn 語ngữ 未vị 詳tường 經kinh 論luận 。 思tư 還hoàn 故cố 里lý 路lộ 過quá 泥nê 波ba 羅la 國quốc 。 遇ngộ 患hoạn 身thân 死tử 年niên 四tứ 十thập 餘dư 。

玄huyền 會hội 法Pháp 師sư 者giả 。 京kinh 師sư 人nhân 也dã 。 云vân 是thị 安an 將tướng 軍quân 之chi 息tức 也dã 。 從tùng 北bắc 印ấn 度độ 入nhập 羯yết 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 為vi 國quốc 王vương 賞thưởng 職chức 乘thừa 王vương 象tượng 奏tấu 王vương 樂nhạo/nhạc/lạc 。 日nhật 日nhật 向hướng 龍long 池trì 山sơn 寺tự 供cúng 養dường 。 寺tự 是thị 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 受thọ 供cung 之chi 處xứ 。 即tức 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 。 室thất 灑sái 末mạt 田điền 地địa 所sở 化hóa 龍long 王vương 之chi 地địa 也dã (# 室thất 灑sái 譯dịch 為vi 所sở 教giáo 。 舊cựu 云vân 弟đệ 子tử 者giả 非phi 也dã )# 復phục 化hóa 羯yết 濕thấp 彌di 羅la 王vương 大đại 放phóng 恩ân 赦xá 國quốc 內nội 。 有hữu 死tử 囚tù 千thiên 餘dư 人nhân 勸khuyến 王vương 釋thích 放phóng 。 出xuất 入nhập 王vương 宅trạch 既ký 漸tiệm 年niên 載tái 。 後hậu 因nhân 失thất 意ý 遂toại 乃nãi 南nam 遊du 至chí 。 大đại 覺giác 寺tự 禮lễ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 覩đổ 木mộc 真chân 池trì 。 登đăng 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 。 陟trắc 尊tôn 足túc 嶺lĩnh 。 稟bẩm 識thức 聰thông 叡duệ 多đa 繕thiện 工công 伎kỹ 。 雖tuy 復phục 經kinh 過quá 未vị 幾kỷ 而nhi 梵Phạm 韻vận 清thanh 徹triệt 。 少thiểu 雋# 經kinh 教giáo 思tư 反phản 故cố 居cư 。 到đáo 泥nê 波ba 羅la 國quốc 不bất 幸hạnh 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 僅cận 過quá 而nhi 立lập 矣hĩ (# 泥nê 波ba 羅la 既ký 有hữu 毒độc 藥dược 。 所sở 以dĩ 到đáo 彼bỉ 多đa 亡vong 也dã )# 。

復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 與dữ 北bắc 道đạo 使sử 人nhân 相tương/tướng 逐trục 至chí 縛phược 渴khát 羅la 國quốc 。 於ư 新tân 寺tự 小Tiểu 乘Thừa 師sư 處xứ 出xuất 家gia 名danh 質chất 多đa 跋bạt 摩ma 。 後hậu 將tương 受thọ 具cụ 而nhi 不bất 食thực 三tam 淨tịnh 。 其kỳ 師sư 曰viết 。 如Như 來Lai 大đại 師sư 。 親thân 開khai 五ngũ 正chánh 。 既ký 其kỳ 無vô 罪tội 。 爾nhĩ 何hà 不bất 食thực 。 對đối 曰viết 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 具cụ 有hữu 全toàn 制chế 。 是thị 所sở 舊cựu 習tập 性tánh 不bất 能năng 改cải 。 師sư 曰viết 。 我ngã 依y 三tam 藏tạng 律luật 有hữu 成thành 科khoa 。 汝nhữ 之chi 引dẫn 文văn 非phi 吾ngô 所sở 學học 。 若nhược 懷hoài 別biệt 見kiến 我ngã 非phi 汝nhữ 師sư 。 遂toại 強cường/cưỡng 令linh 進tiến 。 乃nãi 掩yểm 泣khấp 而nhi 食thực 。 方phương 為vi 受thọ 具cụ 。 少thiểu 閑nhàn 梵Phạn 語ngữ 覆phú 取thủ 北bắc 路lộ 而nhi 歸quy 。 莫mạc 知tri 所sở 至chí 。 傳truyền 聞văn 於ư 北bắc 天thiên 之chi 僧Tăng 矣hĩ 。

復phục 有hữu 二nhị 人nhân 。 在tại 泥nê 波ba 羅la 國quốc 。 是thị 吐thổ 蕃phồn 公công 主chủ 嬭nễ 母mẫu 之chi 息tức 也dã 。 初sơ 並tịnh 出xuất 家gia 。 後hậu 一nhất 歸quy 俗tục 住trụ 大đại 王vương 寺tự 。 善thiện 梵Phạn 語ngữ 并tinh 梵Phạm 書thư 。 年niên 三tam 十thập 五ngũ 二nhị 十thập 五ngũ 矣hĩ 。

隆long 法Pháp 師sư 者giả 。 不bất 知tri 何hà 所sở 人nhân 也dã 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 年niên 內nội 從tùng 北bắc 道đạo 而nhi 出xuất 。 取thủ 北bắc 印ấn 度độ 欲dục 觀quán 化hóa 中trung 天thiên 。 誦tụng 得đắc 梵Phạm 本bổn 法pháp 華hoa 經kinh 。 到đáo 健kiện 陀đà 羅la 國quốc 遇ngộ 疾tật 而nhi 亡vong 。 北bắc 方phương 僧Tăng 來lai 傳truyền 說thuyết 如như 此thử 。

右hữu 二nhị 十thập 人nhân 。

明minh 遠viễn 法Pháp 師sư 者giả 。 益ích 州châu 清thanh 城thành 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 振chấn 多đa 提đề 婆bà (# 唐đường 云vân 思tư 天thiên )# 幼ấu 履lý 法pháp 訓huấn 長trường/trưởng 而nhi 彌di 修tu 。 容dung 儀nghi 雅nhã 麗lệ 庠tường 序tự 清thanh 遒# 。 善thiện 中trung 百bách 議nghị 莊trang 周chu 。 早tảo 遊du 七thất 澤trạch 之chi 間gian 。 後hậu 歷lịch 三tam 吳ngô 之chi 表biểu 。 重trọng/trùng 學học 經kinh 論luận 更cánh 習tập 定định 門môn 。 於ư 是thị 棲tê 隱ẩn 廬lư 峯phong 經kinh 于vu 夏hạ 日nhật 。 既ký 慨khái 聖thánh 教giáo 陵lăng 遲trì 。 遂toại 乃nãi 振chấn 錫tích 南nam 遊du 。 屆giới 於ư 交giao 阯# 。 鼓cổ 舶bạc 鯨# 波ba 到đáo 訶ha 陵lăng 國quốc 。 次thứ 至chí 師sư 子tử 洲châu 。 為vi 君quân 王vương 禮lễ 敬kính 乃nãi 潛tiềm 形hình 閣các 內nội 密mật 取thủ 佛Phật 牙nha 。 望vọng 歸quy 本bổn 國quốc 以dĩ 興hưng 供cúng 養dường 。 既ký 得đắc 入nhập 手thủ 翻phiên 被bị 奪đoạt 將tương 。 不bất 遂toại 所sở 懷hoài 頗phả 見kiến 陵lăng 辱nhục 。 向hướng 南nam 印ấn 度độ 傳truyền 聞văn 師sư 子tử 洲châu 人nhân 云vân 。 往vãng 大đại 覺giác 中trung 方phương 寂tịch 無vô 消tiêu 息tức 。 應ưng 是thị 在tại 路lộ 而nhi 終chung 。 莫mạc 委ủy 年niên 幾kỷ 。 其kỳ 師sư 子tử 洲châu 防phòng 守thủ 佛Phật 牙nha 異dị 常thường 牢lao 固cố 。 置trí 高cao 樓lâu 上thượng 。 幾kỷ 閉bế 重trọng/trùng 關quan 。 鎖tỏa 鑰thược 泥nê 封phong 五ngũ 官quan 共cộng 印ấn 。 若nhược 開khai 一nhất 戶hộ 則tắc 響hưởng 徹triệt 城thành 郭quách 。 每mỗi 日nhật 供cúng 養dường 香hương 華hoa 遍biến 覆phú 。 至chí 心tâm 祈kỳ 請thỉnh 則tắc 牙nha 出xuất 華hoa 上thượng 。 或hoặc 現hiện 異dị 光quang 。 眾chúng 皆giai 共cộng 覩đổ 。 傳truyền 云vân 。 此thử 洲châu 若nhược 失thất 佛Phật 牙nha 並tịnh 被bị 羅la 剎sát 之chi 所sở 吞thôn 食thực 。 為vi 防phòng 此thử 患hoạn 非phi 常thường 守thủ 護hộ 。 亦diệc 有hữu 傳truyền 云vân 。 當đương 向hướng 支chi 那na 矣hĩ 。 斯tư 乃nãi 聖thánh 力lực 遐hà 被bị 有hữu 感cảm 便tiện 通thông 。 豈khởi 由do 人nhân 事sự 強cường/cưỡng 申thân 非phi 分phần/phân 耳nhĩ 。

義nghĩa 朗lãng 律luật 師sư 者giả 。 益ích 州châu 成thành 都đô 人nhân 也dã 。 善thiện 閑nhàn 律luật 典điển 兼kiêm 解giải 瑜du 伽già 。 發phát 自tự 長trường/trưởng 安an 彌di 歷lịch 江giang 漢hán 。 與dữ 同đồng 州châu 僧Tăng 智trí 岸ngạn 并tinh 弟đệ 一nhất 人nhân 名danh 義nghĩa 玄huyền 。 年niên 始thỉ 弱nhược 冠quan 知tri 欽khâm 正chánh 理lý 。 頗phả 閑nhàn 內nội 典điển 尤vưu 善thiện 文văn 筆bút 。 思tư 瞻chiêm 聖thánh 迹tích 遂toại 與dữ 弟đệ 俱câu 遊du 。 秀tú 季quý 良lương 昆côn 遞đệ 相tương 携huề 帶đái 。 鶺# 鴒# 存tồn 念niệm 魚ngư 水thủy 敦đôn 懷hoài 。 既ký 至chí 烏ô 雷lôi 同đồng 附phụ 商thương 舶bạc 。 掛quải 百bách 丈trượng 陵lăng 萬vạn 波ba 。 越việt 舸khả 扶phù 南nam 綴chuế 纜# 郎lang 迦ca 戍thú 。 蒙mông 郎lang 迦ca 戍thú 國quốc 王vương 待đãi 以dĩ 上thượng 賓tân 之chi 禮lễ 。 智trí 岸ngạn 遇ngộ 疾tật 於ư 此thử 而nhi 亡vong 。 朗lãng 公công 既ký 懷hoài 死tử 別biệt 之chi 恨hận 。 與dữ 弟đệ 附phụ 舶bạc 向hướng 師sư 子tử 洲châu 。 披phi 求cầu 異dị 典điển 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 牙nha 。 漸tiệm 之chi 西tây 國quốc 。 傳truyền 聞văn 如như 此thử 。 而nhi 今kim 不bất 知tri 。 的đích 在tại 何hà 所sở 。 師sư 子tử 洲châu 既ký 不bất 見kiến 。 中trung 印ấn 度độ 復phục 不bất 聞văn 。 多đa 是thị 魄phách 歸quy 異dị 代đại 矣hĩ 。 年niên 四tứ 十thập 餘dư 耳nhĩ 。

會hội 寧ninh 律luật 師sư 益ích 州châu 成thành 都đô 人nhân 也dã 。 稟bẩm 志chí 操thao 行hành 意ý 存tồn 弘hoằng 益ích 。 少thiểu 而nhi 聰thông 慧tuệ 投đầu 跡tích 法pháp 場tràng 敬kính 勝thắng 理lý 若nhược 髻kế 珠châu 。 棄khí 榮vinh 華hoa 如như 脫thoát 屣tỉ 。 薄bạc 善thiện 經kinh 論luận 尤vưu 精tinh 律luật 典điển 。 志chí 存tồn 演diễn 法pháp 結kết 念niệm 西tây 方phương 。 爰viên 以dĩ 麟lân 德đức 年niên 中trung 仗trượng 錫tích 南nam 海hải 。 汎# 舶bạc 至chí 訶ha 陵lăng 洲châu 。 停đình 住trụ 三tam 載tái 。 遂toại 共cộng 訶ha 陵lăng 國quốc 多đa 聞văn 僧Tăng 若nhược 那na 跋bạt 陀đà 羅la 。 於ư 阿a 笈cấp 摩ma 經kinh 內nội 譯dịch 出xuất 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 焚phần 身thân 之chi 事sự 。 斯tư 與dữ 大Đại 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 頗phả 不bất 相tương 涉thiệp 。 然nhiên 大Đại 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 西tây 國quốc 淨tịnh 觀quán 見kiến 目mục 云vân 。 其kỳ 大đại 數số 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 千thiên 頌tụng 。 翻phiên 譯dịch 可khả 成thành 六lục 十thập 餘dư 卷quyển 。 檢kiểm 其kỳ 全toàn 部bộ 竟cánh 而nhi 不bất 獲hoạch 。 但đãn 得đắc 初sơ 大đại 眾chúng 問vấn 品phẩm 一nhất 夾giáp 有hữu 四tứ 千thiên 餘dư 頌tụng 。 會hội 寧ninh 既ký 譯dịch 得đắc 阿a 笈cấp 摩ma 本bổn 。 遂toại 令linh 小tiểu 僧Tăng 運vận 期kỳ 奉phụng 表biểu 齎tê 經kinh 還hoàn 至chí 交giao 府phủ 。 馳trì 驛dịch 京kinh 兆triệu 奏tấu 上thượng 闕khuyết 庭đình 。 冀ký 使sử 未vị 聞văn 流lưu 布bố 東đông 夏hạ 。 運vận 期kỳ 從tùng 京kinh 還hoàn 達đạt 交giao 阯# 。 告cáo 諸chư 道đạo 俗tục 蒙mông 贈tặng 小tiểu 絹quyên 數số 百bách 疋thất 。 重trọng/trùng 諂siểm 訶ha 陵lăng 報báo 德đức 智trí 賢hiền (# 若nhược 那na 跋bạt 達đạt 羅la 也dã )# 與dữ 會hội 寧ninh 相tương 見kiến 。 於ư 是thị 會hội 寧ninh 方phương 適thích 西tây 國quốc 。 比tỉ 於ư 所sở 在tại 每mỗi 察sát 風phong 聞văn 。 尋tầm 聽thính 五ngũ 天thiên 絕tuyệt 無vô 蹤tung 緒tự 。 准chuẩn 斯tư 理lý 也dã 即tức 其kỳ 人nhân 已dĩ 亡vong 。 傷thương 曰viết 嗟ta 矣hĩ 。 會hội 寧ninh 為vi 法pháp 孤cô 征chinh 纔tài 翻phiên 二nhị 軸trục 啟khải 望vọng 天thiên 庭đình 。 終chung 期kỳ 寶bảo 渚chử 權quyền 居cư 化hóa 城thành 。 身thân 雖tuy 沒một 而nhi 道đạo 著trước 。

時thời 縱túng/tung 遠viễn 而nhi 遺di 名danh 。 將tương 菩Bồ 薩Tát 之chi 先tiên 志chí 。 共cộng 後hậu 念niệm 以dĩ 揚dương 聲thanh 。 春xuân 秋thu 可khả 三tam 十thập 四tứ 五ngũ 矣hĩ 。

運vận 期kỳ 師sư 者giả 。 交giao 州châu 人nhân 也dã 。 與dữ 曇đàm 潤nhuận 同đồng 遊du 。 仗trượng 智trí 賢hiền 受thọ 具cụ 。 旋toàn 迴hồi 南nam 海hải 十thập 有hữu 餘dư 年niên 。 善thiện 崑# 崙lôn 音âm 頗phả 知tri 梵Phạn 語ngữ 。 後hậu 便tiện 歸quy 俗tục 住trụ 室thất 利lợi 佛Phật 逝thệ 國quốc 。 于vu 今kim 現hiện 在tại 。 既ký 而nhi 往vãng 復phục 宏hoành 波ba 傳truyền 經kinh 帝đế 里lý 。 布bố 未vị 曾tằng 教giáo 斯tư 人nhân 之chi 力lực 。 年niên 可khả 四tứ 十thập 矣hĩ 。

木mộc 叉xoa 提đề 婆bà 者giả 。 交giao 州châu 人nhân 也dã (# 唐đường 云vân 解giải 脫thoát 天thiên 也dã )# 不bất 閑nhàn 本bổn 諱húy 。 汎# 舶bạc 南nam 溟minh 經kinh 遊du 諸chư 國quốc 。 到đáo 大đại 覺giác 寺tự 遍biến 禮lễ 聖thánh 蹤tung 。 於ư 此thử 而nhi 殞vẫn 。 年niên 可khả 二nhị 十thập 四tứ 五ngũ 耳nhĩ 。

窺khuy 冲# 法Pháp 師sư 者giả 。 交giao 州châu 人nhân 。 即tức 明minh 遠viễn 室thất 灑sái 也dã 。 梵Phạm 名danh 質chất 呾đát 囉ra 提đề 婆bà 。 與dữ 明minh 遠viễn 同đồng 舶bạc 而nhi 汎# 南nam 海hải 。 到đáo 師sư 子tử 洲châu 。 向hướng 西tây 印ấn 度độ 。 見kiến 玄huyền 照chiếu 師sư 。 共cộng 詣nghệ 中trung 土thổ/độ 。 其kỳ 人nhân 稟bẩm 性tánh 聰thông 叡duệ 善thiện 誦tụng 梵Phạm 經kinh 。 所sở 在tại 至chí 處xứ 恆hằng 編biên 演diễn 唱xướng 之chi 。 首thủ 禮lễ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 到đáo 王Vương 舍Xá 城Thành 。 遘cấu 疾tật 竹trúc 園viên 。 淹yêm 留lưu 而nhi 卒thốt 。 年niên 三tam 十thập 許hứa 。

慧tuệ 琰diêm 師sư 者giả 。 交giao 州châu 人nhân 也dã 。 即tức 行hành 公công 之chi 室thất 灑sái 。 隨tùy 師sư 到đáo 僧Tăng 訶ha 羅la 國quốc 。 遂toại 停đình 被bị 國quốc 。 莫mạc 辯biện 存tồn 亡vong 。

信tín 胄trụ 法Pháp 師sư 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 設thiết 唎rị 陀đà 跋bạt 摩ma (# 唐đường 云vân 信tín 胄trụ )# 取thủ 北bắc 道đạo 而nhi 到đáo 西tây 國quốc 。 禮lễ 謁yết 既ký 周chu 住trụ 信tín 者giả 寺tự 。 於ư 寺tự 上thượng 層tằng 造tạo 一nhất 塼chuyên 閣các 。 施thí 上thượng 臥ngọa 具cụ 永vĩnh 貽# 供cúng 養dường 。 遇ngộ 疾tật 數sổ 日nhật 餘dư 命mạng 輟chuyết 。 然nhiên 忽hốt 於ư 夜dạ 中trung 云vân 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 授thọ 手thủ 迎nghênh 。 接tiếp 端đoan 居cư 合hợp 掌chưởng 太thái 息tức 而nhi 。 終chung 年niên 三tam 十thập 五ngũ 。

右hữu 三tam 十thập 人nhân 。

智trí 行hành 法Pháp 師sư 者giả 。 愛ái 州châu 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 般Bát 若Nhã 提đề 婆bà (# 唐đường 云vân 慧tuệ 天thiên )# 汎# 南nam 海hải 詣nghệ 西tây 天thiên 。 遍biến 禮lễ 尊tôn 儀nghi 。 至chí 弶cương 伽già 河hà 北bắc 。 居cư 信tín 者giả 寺tự 而nhi 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 餘dư 矣hĩ 。

大Đại 乘Thừa 燈đăng 禪thiền 師sư 者giả 。 愛ái 州châu 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 莫mạc 訶ha 夜dạ 那na 鉢bát 地địa 已dĩ 波ba (# 唐đường 云vân 大Đại 乘Thừa 燈đăng 也dã )# 幼ấu 隨tùy 父phụ 母mẫu 汎# 舶bạc 往vãng 社xã 和hòa 羅la 鉢bát 底để 國quốc 。 方phương 始thỉ 出xuất 家gia 。 後hậu 隨tùy 唐đường 使sử 郯# 緒tự 相tương/tướng 逐trục 。 入nhập 京kinh 。 於ư 慈từ 恩ân 寺tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 處xứ 進tiến 受thọ 具cụ 戒giới 居cư 京kinh 數số 載tái 頗phả 覽lãm 經kinh 書thư 。 而nhi 思tư 禮lễ 聖thánh 蹤tung 。 情tình 契khế 西tây 極cực 。 體thể 蘊uẩn 忠trung 恕thứ 性tánh 合hợp 廉liêm 隅ngung 。 戒giới 巘nghiễn 存tồn 懷hoài 禪thiền 枝chi 叶# 慮lự 。 以dĩ 為vi 溺nịch 有hữu 者giả 假giả 緣duyên 。 緣duyên 非phi 則tắc 墜trụy 有hữu 。 離ly 生sanh 者giả 託thác 助trợ 。 助trợ 是thị 則tắc 乖quai 生sanh 。 乃nãi 畢tất 志chí 王vương 城thành 敦đôn 心tâm 竹trúc 苑uyển 。 冀ký 摧tồi 八bát 難nạn 終chung 求cầu 四tứ 輪luân 。 遂toại 持trì 佛Phật 像tượng 携huề 經kinh 論luận 。 既ký 越việt 南nam 溟minh 到đáo 師sư 子tử 國quốc 。 觀quán 禮lễ 佛Phật 牙nha 備bị 盡tận 靈linh 異dị 。 過quá 南nam 印ấn 度độ 復phục 屆giới 東đông 天thiên 。 往vãng 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 。 既ký 入nhập 江giang 口khẩu 遭tao 賊tặc 破phá 舶bạc 唯duy 身thân 得đắc 存tồn 。 淹yêm 停đình 斯tư 國quốc 十thập 有hữu 二nhị 歲tuế 頗phả 閑nhàn 梵Phạn 語ngữ 。 誦tụng 緣duyên 生sanh 等đẳng 經kinh 兼kiêm 修tu 福phước 業nghiệp 。 因nhân 遇ngộ 商thương 侶lữ 。 與dữ 淨tịnh 相tương 隨tùy 詣nghệ 中trung 印ấn 度độ 。 先tiên 到đáo 那na 爛lạn 陀đà 。 次thứ 向hướng 金kim 剛cang 座tòa 。 旋toàn 過quá 薛tiết 舍xá 離ly 。 後hậu 到đáo 俱câu 尸thi 國quốc 。 與dữ 無vô 行hành 禪thiền 師sư 同đồng 遊du 此thử 地địa 。 燈đăng 師sư 每mỗi 歎thán 曰viết 。 本bổn 意ý 弘hoằng 法pháp 重trọng/trùng 之chi 東đông 夏hạ 。 寧ninh 知tri 志chí 不bất 成thành 遂toại 奄yểm 爾nhĩ 衰suy 年niên 。 今kim 日nhật 雖tuy 不bất 契khế 懷hoài 。 來lai 生sanh 願nguyện 畢tất 斯tư 志chí 。 然nhiên 常thường 為vi 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 業nghiệp 冀ký 會hội 慈Từ 氏Thị 。 日nhật 畫họa 龍long 華hoa 一nhất 兩lưỡng 枝chi 用dụng 標tiêu 心tâm 至chí 。 燈đăng 公công 因nhân 道Đạo 行hạnh 之chi 次thứ 。 過quá 道đạo 希hy 師sư 所sở 住trụ 舊cựu 房phòng 。 當đương 于vu 時thời 也dã 其kỳ 人nhân 已dĩ 亡vong 。 漢hán 本bổn 尚thượng 存tồn 梵Phạm 夾giáp 猶do 列liệt 。 覩đổ 之chi 潛tiềm 然nhiên 流lưu 涕thế 而nhi 歎thán 。 昔tích 在tại 長trường/trưởng 安an 同đồng 遊du 法pháp 席tịch 。 今kim 於ư 他tha 國quốc 但đãn 遇ngộ 空không 筵diên 。

傷thương 曰viết 。 嗟ta 矣hĩ 死tử 王vương 。 其kỳ 力lực 彌di 強cường/cưỡng 。 傳truyền 燈đăng 之chi 士sĩ 。 奄yểm 爾nhĩ 云vân 亡vong 。 神thần 州châu 望vọng 斷đoạn 。 聖thánh 境cảnh 魂hồn 揚dương 。 眷quyến 餘dư 悵trướng 而nhi 流lưu 涕thế 。 慨khái 布bố 素tố 而nhi 情tình 傷thương 。 禪thiền 師sư 在tại 俱câu 尸thi 城thành 般bát 涅Niết 槃Bàn 寺tự 而nhi 歸quy 寂tịch 滅diệt 。 于vu 時thời 年niên 餘dư 耳nhĩ 順thuận 矣hĩ 。

僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 者giả 。 康khang 國quốc 人nhân 也dã 。 少thiểu 出xuất 流lưu 沙sa 遊du 步bộ 京kinh 輦liễn 。 稟bẩm 素tố 崇sùng 信tín 戒giới 行hạnh 清thanh 嚴nghiêm 。 檀đàn 捨xả 是thị 修tu 慈từ 悲bi 在tại 念niệm 。 以dĩ 顯hiển 慶khánh 年niên 內nội 奉phụng 勅sắc 與dữ 使sử 人nhân 相tương 隨tùy 禮lễ 覲cận 西tây 國quốc 到đáo 大đại 覺giác 寺tự 。 於ư 金kim 剛cang 座tòa 廣quảng 興hưng 薦tiến 設thiết 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 然nhiên 燈đăng 續tục 明minh 。 獻hiến 大đại 法Pháp 會hội 。 又hựu 於ư 菩Bồ 提Đề 院viện 內nội 。 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 。 彫điêu 刻khắc 佛Phật 形hình 及cập 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 盛thịnh 興hưng 慶khánh 讚tán 時thời 人nhân 歎thán 希hy 。 後hậu 還hoàn 唐đường 國quốc 。 又hựu 奉phụng 勅sắc 令lệnh 往vãng 交giao 阯# 採thải 藥dược 。 于vu 時thời 交giao 州châu 時thời 屬thuộc 大đại 儉kiệm 人nhân 物vật 餓ngạ 饑cơ 。 於ư 日nhật 日nhật 中trung 。 營doanh 辦biện 飲ẩm 食thực 救cứu 濟tế 孤cô 苦khổ 。 悲bi 心tâm 內nội 結kết 涕thế 泣khấp 外ngoại 流lưu 。

時thời 人nhân 號hiệu 為vi 常Thường 啼Đề 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 纔tài 染nhiễm 微vi 疾tật 奄yểm 爾nhĩ 而nhi 終chung 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 餘dư 矣hĩ 。

彼bỉ 岸ngạn 法Pháp 師sư 。 智trí 岸ngạn 法Pháp 師sư 。 並tịnh 是thị 高cao 昌xương 人nhân 也dã 。 少thiếu 長trưởng 京kinh 師sư 傳truyền 燈đăng 在tại 念niệm 。 既ký 而nhi 歸quy 心tâm 勝thắng 理lý 。 遂toại 乃nãi 觀quán 化hóa 中trung 天thiên 。 與dữ 使sử 人nhân 王vương 玄huyền 廓khuếch 相tương 隨tùy 汎# 舶bạc 。 海hải 中trung 遇ngộ 疾tật 俱câu 卒thốt 。 所sở 將tương 漢hán 本bổn 瑜du 伽già 及cập 餘dư 經kinh 論luận 。 咸hàm 在tại 室thất 利lợi 佛Phật 逝thệ 國quốc 矣hĩ 。

曇đàm 潤nhuận 法Pháp 師sư 。 洛lạc 陽dương 人nhân 也dã 。 善thiện 咒chú 術thuật 學học 玄huyền 理lý 。 探thám 律luật 典điển 翫ngoạn 醫y 明minh 。 善thiện 容dung 儀nghi 極cực 詳tường 審thẩm 。 振chấn 錫tích 江giang 表biểu 拯chửng 物vật 為vi 懷hoài 。 漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 達đạt 于vu 交giao 阯# 。 住trụ 經kinh 載tái 稔# 緇# 素tố 欽khâm 風phong 。 汎# 舶bạc 南nam 上thượng 期kỳ 西tây 印ấn 度độ 。 至chí 訶ha 陵lăng 北bắc 渤bột 盆bồn 國quốc 遇ngộ 疾tật 而nhi 終chung 。 年niên 三tam 十thập 矣hĩ 。

義nghĩa 輝huy 論luận 師sư 。 洛lạc 陽dương 人nhân 也dã 。 受thọ 性tánh 聰thông 敏mẫn 。 理lý 思tư 鉤câu 深thâm 。 博bác 學học 為vi 懷hoài 尋tầm 真chân 是thị 務vụ 。 聽thính 攝nhiếp 論luận 俱câu 舍xá 等đẳng 頗phả 亦diệc 有hữu 功công 。 但đãn 以dĩ 義nghĩa 有hữu 異dị 同đồng 情tình 生sanh 舛suyễn 互hỗ 。 而nhi 欲dục 思tư 觀quán 梵Phạm 本bổn 親thân 聽thính 微vi 言ngôn 。 遂toại 指chỉ 掌chưởng 中trung 天thiên 。 還hoàn 望vọng 東đông 夏hạ 。 惜tích 哉tai 苗miêu 而nhi 不bất 寶bảo 壯tráng 志chí 先tiên 秋thu 。 到đáo 郎lang 迦ca 戍thú 國quốc 嬰anh 疾tật 而nhi 亡vong 。 年niên 三tam 十thập 餘dư 矣hĩ 。

復phục 有hữu 大đại 唐đường 三tam 僧Tăng 。 從tùng 北bắc 道đạo 到đáo 烏ô 長trường/trưởng 那na 國quốc 。 傳truyền 聞văn 向hướng 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 處xứ 禮lễ 拜bái 。 今kim 亦diệc 弗phất 委ủy 存tồn 亡vong 。 烏ô 長trường/trưởng 僧Tăng 至chí 傳truyền 說thuyết 之chi 矣hĩ 。

右hữu 四tứ 十thập 人nhân 。

慧tuệ 輪luân 師sư 者giả 。 新tân 羅la 人nhân 也dã 。 梵Phạm 名danh 般Bát 若Nhã 跋bạt 摩ma (# 唐đường 云vân 慧tuệ 甲giáp )# 自tự 本bổn 國quốc 出xuất 家gia 翹kiều 心tâm 聖thánh 迹tích 。 汎# 舶bạc 而nhi 陵lăng 閩# 越việt 。 涉thiệp 步bộ 而nhi 屆giới 長trường/trưởng 安an 。 奉phụng 勅sắc 隨tùy 玄huyền 照chiếu 師sư 西tây 行hành 以dĩ 充sung 侍thị 者giả 。 既ký 之chi 西tây 國quốc 遍biến 禮lễ 聖thánh 蹤tung 。 居cư 菴am 摩ma 羅la 跛bả 國quốc 在tại 信tín 者giả 寺tự 住trụ 經kinh 十thập 載tái 。 近cận 住trụ 次thứ 東đông 邊biên 北bắc 方phương 覩đổ 貨hóa 羅la 僧Tăng 寺tự 。 元nguyên 是thị 覩đổ 貨hóa 羅la 人nhân 為vi 本bổn 國quốc 僧Tăng 所sở 造tạo 。 其kỳ 寺tự 巨cự 富phú 貲ti 產sản 豐phong 饒nhiêu 供cúng 養dường 飡xan 設thiết 餘dư 莫mạc 加gia 也dã 。 寺tự 名danh 健kiện 陀đà 羅la 山sơn 荼đồ 。 慧tuệ 輪luân 住trụ 此thử 。 既ký 善thiện 梵Phạm 言ngôn 薄bạc 閑nhàn 俱câu 舍xá 。 來lai 日nhật 尚thượng 在tại 年niên 向hướng 四tứ 十thập 矣hĩ 。 其kỳ 北bắc 方phương 僧Tăng 來lai 者giả 。 皆giai 住trụ 此thử 寺tự 為vi 主chủ 人nhân 耳nhĩ 。 大đại 覺giác 寺tự 西tây 有hữu 迦ca 畢tất 試thí 國quốc 寺tự 。 寺tự 亦diệc 巨cự 富phú 多đa 諸chư 碩# 德đức 。 普phổ 學học 小Tiểu 乘Thừa 。 北bắc 方phương 僧Tăng 來lai 亦diệc 住trụ 此thử 寺tự 。 名danh 窶lụ 挐# 折chiết 里lý 多đa (# 唐đường 云vân 德đức 行hạnh 大đại 覺giác 東đông 北bắc 兩lưỡng 驛dịch 許hứa 有hữu 寺tự 名danh 屈khuất 錄lục 迦ca 。 即tức 是thị 南nam 方phương 屈khuất 錄lục 迦ca 國quốc 王vương 昔tích 所sở 造tạo 也dã 。 寺tự 雖tuy 貧bần 素tố 而nhi 戒giới 行hạnh 清thanh 嚴nghiêm 。 近cận 者giả 日nhật 軍quân 王vương 復phục 於ư 故cố 寺tự 之chi 側trắc 更cánh 造tạo 一nhất 寺tự 。 今kim 始thỉ 新tân 成thành 。 南nam 國quốc 僧Tăng 來lai 多đa 住trụ 於ư 此thử 。 諸chư 方phương 皆giai 悉tất 有hữu 寺tự 。 所sở 以dĩ 本bổn 國quốc 通thông 流lưu 。 神thần 州châu 獨độc 無vô 一nhất 處xứ 。 致trí 令linh 往vãng 還hoàn 艱gian 苦khổ 耳nhĩ 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 東đông 四tứ 十thập 驛dịch 許hứa 。 尋tầm 弶cương 伽già 河hà 而nhi 下hạ 至chí 蜜mật 栗lật 伽già 悉tất 他tha 鉢bát 娜na 寺tự (# 唐đường 云vân 鹿lộc 園viên 寺tự 也dã )# 去khứ 此thử 寺tự 不bất 遠viễn 有hữu 一nhất 故cố 寺tự 。 但đãn 有hữu 塼chuyên 基cơ 。 厥quyết 號hiệu 支chi 那na 寺tự 。 古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 是thị 昔tích 室thất 利lợi 笈cấp 多đa 大đại 王vương 為vi 支chi 那na 國quốc 僧Tăng 所sở 造tạo (# 支chi 那na 即tức 廣quảng 州châu 也dã 。 莫mạc 訶ha 支chi 那na 即tức 京kinh 師sư 也dã 。 亦diệc 云vân 提đề 婆bà 弗phất 呾đát 羅la 。 唐đường 云vân 天thiên 子tử 也dã )# 于vu 時thời 有hữu 唐đường 僧Tăng 二nhị 十thập 許hứa 人nhân 。 從tùng 蜀thục 川xuyên 牂# 牫# 道đạo 而nhi 出xuất (# 蜀thục 川xuyên 去khứ 此thử 寺tự 有hữu 五ngũ 百bách 餘dư 驛dịch )# 向hướng 莫mạc 訶ha 菩Bồ 提Đề 禮lễ 拜bái 。 王vương 見kiến 敬kính 重trọng 。 遂toại 施thí 此thử 地địa 以dĩ 充sung 停đình 息tức 。 給cấp 大đại 村thôn 封phong 二nhị 十thập 四tứ 所sở 。 於ư 後hậu 唐đường 僧Tăng 亡vong 沒một 。 村thôn 乃nãi 割cát 屬thuộc 餘dư 人nhân 。 現hiện 有hữu 三tam 村thôn 入nhập 鹿lộc 園viên 寺tự 矣hĩ 。 准chuẩn 量lượng 支chi 那na 寺tự 。 至chí 今kim 可khả 五ngũ 百bách 餘dư 年niên 矣hĩ 。 現hiện 今kim 地địa 屬thuộc 東đông 印ấn 度độ 王vương 。 其kỳ 王vương 名danh 提đề 婆bà 跋bạt 摩ma 。 每mỗi 言ngôn 曰viết 。 若nhược 有hữu 大đại 唐đường 天thiên 子tử 處xứ 數số 僧Tăng 來lai 者giả 。 我ngã 為vi 重trọng/trùng 興hưng 此thử 寺tự 。 還hoàn 其kỳ 村thôn 封phong 令linh 不bất 絕tuyệt 也dã 。 誠thành 可khả 歎thán 。 曰viết 雖tuy 有hữu 鵲thước 巢sào 之chi 易dị 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 福phước 者giả 難nan 逢phùng 。 必tất 若nhược 心tâm 存tồn 濟tế 益ích 。 奏tấu 請thỉnh 弘hoằng 此thử 誠thành 非phi 小tiểu 事sự 也dã 。 金kim 剛cang 座tòa 大đại 覺giác 寺tự 即tức 僧Tăng 訶ha 羅la 國quốc 王vương 所sở 造tạo 。 師sư 子tử 洲châu 僧Tăng 舊cựu 住trụ 於ư 此thử 。 大đại 覺giác 寺tự 東đông 北bắc 行hành 七thất 驛dịch 許hứa 至chí 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 乃nãi 是thị 古cổ 王vương 室thất 利lợi 鑠thước 羯yết 羅la 昳# 底để 。 為vi 北bắc 天thiên 苾Bật 芻Sô 曷hạt 羅la 社xã 槃bàn 所sở 造tạo 。 此thử 寺tự 初sơ 基cơ 纔tài 餘dư 方phương 堵đổ 。 其kỳ 後hậu 代đại 國quốc 王vương 苗miêu 裔duệ 相tương/tướng 承thừa 造tạo 製chế 宏hoành 壯tráng 。 則tắc 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 當đương 今kim 無vô 以dĩ 加gia 也dã 。 軌quỹ 模mô 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 但đãn 且thả 略lược 敘tự 區khu 寰# 耳nhĩ 。 然nhiên 其kỳ 寺tự 形hình 畟trắc 方phương 如như 域vực 。 四tứ 面diện 直trực 簷diêm 長trường/trưởng 廊lang 遍biến 匝táp 。 皆giai 是thị 塼chuyên 室thất 。 重trùng 疊điệp 三tam 層tằng 層tằng 高cao 丈trượng 餘dư 。 橫hoạnh/hoành 梁lương 板bản 闐điền 本bổn 無vô 椽chuyên 瓦ngõa 。 用dụng 塼chuyên 平bình 覆phú 。 寺tự 背bội 正chánh 直trực 隨tùy 意ý 旋toàn 往vãng 。 其kỳ 房phòng 後hậu 壁bích 即tức 為vi 外ngoại 面diện 也dã 。 壘lũy 塼chuyên 峻tuấn 峭# 高cao 三tam 四tứ 丈trượng 。 上thượng 作tác 人nhân 頭đầu 高cao 共cộng 人nhân 等đẳng 。 其kỳ 僧Tăng 房phòng 也dã 面diện 有hữu 九cửu 焉yên 。 一nhất 一nhất 房phòng 中trung 。 可khả 方phương 丈trượng 許hứa 。 後hậu 面diện 通thông 窓song 戶hộ 向hướng 簷diêm 矣hĩ 。 其kỳ 門môn 既ký 高cao 唯duy 安an 一nhất 扇thiên/phiến 。 皆giai 相tương/tướng 瞻chiêm 望vọng 不bất 許hứa 安an 簾# 。 出xuất 外ngoại 平bình 觀quán 四tứ 面diện 皆giai 覩đổ 。 互hỗ 相tương 檢kiểm 察sát 寧ninh 容dung 片phiến 私tư 。 於ư 一nhất 角giác 頭đầu 作tác 。 閣các 道đạo 還hoàn 往vãng 。 寺tự 上thượng 四tứ 角giác 各các 為vi 塼chuyên 堂đường 。 多đa 聞văn 大đại 德đức 而nhi 住trụ 於ư 此thử 。 寺tự 門môn 西tây 向hướng 飛phi 閣các 凌lăng 虛hư 。 雕điêu 刻khắc 奇kỳ 形hình 妙diệu 盡tận 工công 飾sức 。 其kỳ 門môn 乃nãi 與dữ 房phòng 相tương 連liên 。 元nguyên 不bất 別biệt 作tác 。 但đãn 前tiền 出xuất 兩lưỡng 步bộ 齊tề 安an 四tứ 柱trụ 。 其kỳ 門môn 雖tuy 非phi 過quá 大đại 實thật 乃nãi 裝trang 架# 彌di 堅kiên 。 每mỗi 至chí 食thực 時thời 重trọng/trùng 關quan 返phản 閉bế 。 既ký 是thị 聖thánh 教giáo 意ý 在tại 防phòng 私tư 。 寺tự 內nội 之chi 地địa 方phương 三tam 十thập 步bộ 許hứa 。 皆giai 以dĩ 塼chuyên 砌# 。 小tiểu 者giả 或hoặc 七thất 步bộ 或hoặc 五ngũ 步bộ 耳nhĩ 。 凡phàm 所sở 覆phú 屋ốc 脊tích 上thượng 簷diêm 前tiền 房phòng 內nội 之chi 地địa 。 並tịnh 用dụng 塼chuyên 屑tiết 如như 桃đào 棗táo 大đại 。 和hòa 雜tạp 粘niêm 泥nê 以dĩ 杵xử 平bình 築trúc 。 用dụng 疆cương 石thạch 灰hôi 。 雜tạp 以dĩ 麻ma 筋cân 并tinh 油du 及cập 麻ma 滓chỉ 爛lạn 皮bì 之chi 屬thuộc 。 浸tẩm 漬tí 多đa 日nhật 泥nê 於ư 塼chuyên 地địa 之chi 上thượng 。 覆phú 以dĩ 青thanh 草thảo 經kinh 三tam 數sổ 日nhật 。 看khán 其kỳ 欲dục 乾can/kiền/càn 重trùng 以dĩ 滑hoạt 石thạch 揩khai 。 拭thức 拂phất 赤xích 土thổ/độ 汁trấp 或hoặc 丹đan 朱chu 之chi 類loại 。 後hậu 以dĩ 油du 塗đồ 鮮tiên 澄trừng 若nhược 鏡kính 。 其kỳ 堂đường 殿điện 階giai 陛bệ 悉tất 皆giai 如như 此thử 。 一nhất 作tác 已dĩ 後hậu 。 縱túng/tung 人nhân 踐tiễn 蹋đạp 。 動động 經kinh 一nhất 二nhị 十thập 載tái 曾tằng 不bất 圮bĩ 磔trách 。 不bất 同đồng 石thạch 灰hôi 水thủy 沾triêm 便tiện 脫thoát 。 如như 斯tư 等đẳng 類loại 乃nãi 有hữu 八bát 寺tự 。 上thượng 皆giai 平bình 通thông 規quy 矩củ 相tương 似tự 。 於ư 寺tự 東đông 面diện 西tây 取thủ 房phòng 。 或hoặc 一nhất 或hoặc 三tam 。 用dụng 安an 尊tôn 像tượng 。 或hoặc 可khả 即tức 於ư 此thử 面diện 前tiền 出xuất 多đa 少thiểu 。 別biệt 起khởi 臺đài 觀quán 為vi 佛Phật 殿điện 矣hĩ 。 此thử 寺tự 西tây 南nam 大đại 院viện 之chi 外ngoại 。 方phương 列liệt 大đại 窣tốt 覩đổ 波ba (# 舊cựu 云vân 塔tháp 者giả 訛ngoa 略lược )# 及cập 諸chư 制chế 底để (# 舊cựu 云vân 支chi 提đề 者giả 訛ngoa )# 數số 乃nãi 盈doanh 百bách 。 聖thánh 跡tích 相tương 連liên 不bất 可khả 稱xưng 記ký 。 金kim 寶bảo 瑩oánh 飾sức 實thật 成thành 希hy 有hữu 。 其kỳ 間gian 僧Tăng 徒đồ 綱cương 軌quỹ 出xuất 納nạp 之chi 儀nghi 。 具cụ 如như 中trung 方phương 錄lục 及cập 寄ký 歸quy 傳truyền 所sở 述thuật 。 寺tự 內nội 但đãn 以dĩ 最tối 老lão 上thượng 座tòa 而nhi 為vi 尊tôn 主chủ 。 不bất 論luận 其kỳ 德đức 。 諸chư 有hữu 門môn 鑰thược 每mỗi 宵tiêu 封phong 印ấn 。 將tương 付phó 上thượng 座tòa 。 更cánh 無vô 別biệt 置trí 寺tự 主chủ 維duy 那na 。 但đãn 造tạo 寺tự 之chi 人nhân 名danh 為vi 寺tự 主chủ 。 梵Phạm 云vân 毘tỳ 訶ha 羅la 莎sa 弭nhị 。 若nhược 作tác 番phiên 直trực 典điển 掌chưởng 寺tự 門môn 及cập 和hòa 僧Tăng 白bạch 事sự 者giả 。 名danh 毘tỳ 訶ha 羅la 波ba 羅la 。 譯dịch 為vi 護hộ 寺tự 。 若nhược 鳴minh 健kiện 稚trĩ 及cập 監giám 食thực 者giả 。 名danh 為vi 羯yết 磨ma 陀đà 那na 。 譯dịch 為vi 授thọ 事sự 。 言ngôn 維duy 那na 者giả 略lược 也dã 。 眾chúng 僧Tăng 有hữu 事sự 集tập 眾chúng 平bình 章chương 令linh 其kỳ 護hộ 寺tự 。 巡tuần 行hành 告cáo 白bạch 。 一nhất 一nhất 人nhân 前tiền 。 皆giai 須tu 合hợp 掌chưởng 各các 伸thân 其kỳ 事sự 。 若nhược 一nhất 人nhân 不bất 許hứa 則tắc 。 事sự 不bất 得đắc 成thành 。 全toàn 無vô 眾chúng 前tiền 打đả 槌chùy 秉bỉnh 白bạch 之chi 法pháp 。 若nhược 見kiến 不bất 許hứa 以dĩ 理lý 喻dụ 之chi 。 未vị 有hữu 挾hiệp 強cường/cưỡng 便tiện 加gia 壓áp 伏phục 。 其kỳ 守thủ 庫khố 當đương 莊trang 之chi 流lưu 。 雖tuy 三tam 二nhị 人nhân 亦diệc 遣khiển 典điển 庫khố 家gia 人nhân 合hợp 掌chưởng 為vi 白bạch 。 若nhược 和hòa 方phương 可khả 費phí 用dụng 誠thành 無vô 獨độc 任nhậm 之chi 咎cữu 不bất 白bạch 而nhi 獨độc 用dụng 者giả 。 下hạ 至chí 半bán 升thăng 之chi 粟túc 。 即tức 交giao 被bị 驅khu 擯bấn 。 若nhược 一nhất 人nhân 稱xưng 豪hào 獨độc 用dụng 僧Tăng 物vật 處xứ 斷đoạn 綱cương 務vụ 不bất 白bạch 大đại 眾chúng 者giả 。 名danh 為vi 俱câu 攞la 鉢bát 底để 。 譯dịch 為vi 家gia 主chủ 。 斯tư 乃nãi 佛Phật 法Pháp 之chi 大đại 疣vưu 人nhân 神thần 所sở 共cộng 怨oán 。 雖tuy 復phục 於ư 寺tự 有hữu 益ích 。 而nhi 終chung 獲hoạch 罪tội 彌di 深thâm 。 智trí 者giả 必tất 不bất 為vi 也dã 。 又hựu 諸chư 外ngoại 道đạo 先tiên 有hữu 九cửu 十thập 六lục 部bộ 。 今kim 但đãn 十thập 餘dư 。 若nhược 有hữu 齋trai 會hội 聚tụ 集tập 。 各các 各các 自tự 居cư 一nhất 處xứ 。 並tịnh 與dữ 僧Tăng 尼ni 無vô 競cạnh 先tiên 後hậu 。 既ký 其kỳ 法pháp 別biệt 理lý 不bất 同đồng 行hành 。 各các 習tập 所sở 宗tông 坐tọa 無vô 交giao 雜tạp 。 此thử 之chi 寺tự 制chế 理lý 極cực 嚴nghiêm 峻tuấn 。 每mỗi 半bán 月nguyệt 令linh 典điển 事sự 佐tá 史sử 巡tuần 房phòng 讀đọc 制chế 。 眾chúng 僧Tăng 名danh 字tự 不bất 貫quán 王vương 籍tịch 。 其kỳ 有hữu 犯phạm 者giả 。 眾chúng 自tự 治trị 罰phạt 。 為vi 此thử 僧Tăng 徒đồ 咸hàm 相tương 敬kính 懼cụ 。 其kỳ 寺tự 受thọ 用dụng 雖tuy 迮trách 而nhi 益ích 利lợi 彌di 寬khoan 。 曾tằng 憶ức 在tại 京kinh 見kiến 人nhân 畫họa 出xuất 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 樣# 。 咸hàm 是thị 憑bằng 虛hư 。 為vi 廣quảng 異dị 聞văn 略lược 陳trần 梗# 概khái 云vân 爾nhĩ 。

又hựu 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 但đãn 是thị 大đại 寺tự 。 君quân 王vương 悉tất 皆giai 令linh 置trí 漏lậu 水thủy 。 為vi 此thử 晝trú 夜dạ 。 期kỳ 候hậu 不bất 難nan 。 准chuẩn 如như 律luật 教giáo 。 夜dạ 分phân 三tam 分phần/phân 。 初sơ 後hậu 制chế 令linh 禪thiền 誦tụng 。 中trung 間gian 隨tùy 意ý 消tiêu 息tức 。 其kỳ 漏lậu 水thủy 法pháp 廣quảng 如như 寄ký 歸quy 傳truyền 中trung 所sở 述thuật 。 雖tuy 復phục 言ngôn 陳trần 寺tự 樣# 。 終chung 恐khủng 在tại 事sự 還hoàn 迷mê 為vi 此thử 畫họa 出xuất 其kỳ 圖đồ 。 冀ký 令linh 目mục 擊kích 無vô 滯trệ 。 如như 能năng 奏tấu 請thỉnh 依y 樣# 造tạo 之chi 。 即tức 王vương 舍xá 支chi 那na 理lý 成thành 無vô 別biệt 耳nhĩ 。 此thử 下hạ 宜nghi 畫họa 寺tự 樣# 也dã 。

此thử 是thị 室thất 利lợi 那na 爛lạn 陀đà 莫mạc 訶ha 毘tỳ 訶ha 羅la 樣# 唐đường 譯dịch 云vân 吉cát 祥tường 神thần 龍long 大đại 住trú 處xứ 也dã 。 西tây 國quốc 凡phàm 喚hoán 君quân 王vương 及cập 大đại 官quan 屬thuộc 并tinh 大đại 寺tự 舍xá 。 皆giai 先tiên 云vân 室thất 利lợi 。 意ý 取thủ 吉cát 祥tường 尊tôn 貴quý 。 之chi 義nghĩa 那na 爛lạn 陀đà 乃nãi 是thị 龍long 名danh 。 近cận 此thử 有hữu 龍long 名danh 那na 伽già 爛lạn 陀đà 。 故cố 以dĩ 為vi 號hiệu 。 毘tỳ 訶ha 羅la 是thị 住trú 處xứ 義nghĩa 。 比tỉ 云vân 寺tự 者giả 不bất 是thị 正chánh 翻phiên 。 如như 觀quán 一nhất 寺tự 餘dư 七thất 同đồng 然nhiên 背bội 上thượng 平bình 直trực 通thông 人nhân 還hoàn 往vãng 。 凡phàm 觀quán 寺tự 樣# 者giả 須tu 南nam 面diện 看khán 之chi 。 欲dục 使sử 西tây 出xuất 其kỳ 門môn 方phương 得đắc 直trực 勢thế 。 於ư 門môn 南nam 畔bạn 可khả 二nhị 十thập 步bộ 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba 。 高cao 百bách 尺xích 許hứa 。 是thị 世Thế 尊Tôn 昔tích 日nhật 。 夏hạ 三tam 月nguyệt 安an 居cư 處xứ 。 梵Phạm 名danh 慕mộ 攞la 健kiện 陀đà 俱câu 胝chi 。 唐đường 云vân 根căn 本bổn 香hương 殿điện 矣hĩ 。 門môn 北bắc 畔bạn 五ngũ 十thập 步bộ 許hứa 。

復phục 有hữu 大đại 窣tốt 堵đổ 波ba 。 更cánh 高cao 於ư 此thử 。 是thị 幼ấu 日nhật 王vương 所sở 造tạo 。 皆giai 並tịnh 塼chuyên 作tác 。 裝trang 飾sức 精tinh 妙diệu 。 金kim 床sàng 寶bảo 地địa 。 供cúng 養dường 希hy 有hữu 。 中trung 有hữu 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 像tượng 。 次thứ 此thử 西tây 南nam 有hữu 小tiểu 制chế 底để 。 高cao 一nhất 丈trượng 餘dư 。 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 執chấp 雀tước 請thỉnh 問vấn 處xứ 。 唐đường 云vân 雀tước 離ly 浮phù 圖đồ 。 此thử 即tức 是thị 也dã 。 根căn 本bổn 殿điện 西tây 有hữu 佛Phật 齒xỉ 木mộc 樹thụ 非phi 是thị 楊dương 柳liễu 。 其kỳ 次thứ 西tây 畔bạn 有hữu 戒giới 壇đàn 。 方phương 可khả 大đại 尺xích 一nhất 丈trượng 餘dư 。 即tức 於ư 平bình 地địa 周chu 壘lũy 塼chuyên 牆tường 子tử 。 高cao 二nhị 尺xích 許hứa 。 牆tường 內nội 坐tọa 基cơ 可khả 高cao 五ngũ 寸thốn 。 中trung 有hữu 小tiểu 制chế 底để 。 壇đàn 東đông 殿điện 角giác 有hữu 佛Phật 經Kinh 行hành 之chi 基cơ 。 壘lũy 塼chuyên 為vi 之chi 。 寬khoan 可khả 二nhị 肘trửu 。 長trường/trưởng 十thập 四tứ 五ngũ 肘trửu 。 高cao 可khả 二nhị 肘trửu 餘dư 。 上thượng 乃nãi 石thạch 灰hôi 塐# 作tác 蓮liên 華hoa 開khai 勢thế 。 高cao 可khả 二nhị 寸thốn 。 闊khoát 一nhất 尺xích 許hứa 。 有hữu 十thập 四tứ 五ngũ 表biểu 佛Phật 足túc 跡tích 。 此thử 寺tự 則tắc 南nam 望vọng 王vương 城thành 。 纔tài 三tam 十thập 里lý 。 鷲thứu 峯phong 竹trúc 苑uyển 皆giai 在tại 城thành 傍bàng 。 西tây 南nam 向hướng 大đại 覺giác 。 正chánh 南nam 尊tôn 足túc 山sơn 。 並tịnh 可khả 七thất 驛dịch 。 北bắc 向hướng 薛tiết 舍xá 離ly 。 乃nãi 二nhị 十thập 五ngũ 驛dịch 。 西tây 瞻chiêm 鹿lộc 苑uyển 。 二nhị 十thập 餘dư 驛dịch 東đông 。 向hướng 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 。 有hữu 六lục 七thất 十thập 驛dịch 。 即tức 是thị 海hải 口khẩu 昇thăng 舶bạc 歸quy 唐đường 之chi 處xứ 。 此thử 寺tự 內nội 僧Tăng 眾chúng 有hữu 三tam 。 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 屬thuộc 寺tự 村thôn 莊trang 二nhị 百bách 一nhất 所sở 。 並tịnh 是thị 積tích 代đại 君quân 王vương 給cấp 其kỳ 人nhân 戶hộ 永vĩnh 充sung 供cúng 養dường 言ngôn 驛dịch 者giả 即tức 當đương 一nhất 踰du 繕thiện 那na 。 也dã 重trùng 曰viết 。 龍long 池trì 龜quy 洛lạc 地địa 隔cách 天thiên 津tân 。 途đồ 遙diêu 去khứ 馬mã 道đạo 絕tuyệt 來lai 人nhân 。 致trí 令linh 傳truyền 說thuyết 罕# 得đắc 其kỳ 真chân 。 模mô 形hình 別biệt 匠tượng 軌quỹ 製chế 殊thù 陳trần 依y 俙# 。 畫họa 古cổ 髣phảng 髴phất 驚kinh 新tân 。 庶thứ 觀quán 者giả 之chi 虔kiền 想tưởng 。 若nhược 佛Phật 在tại 而nhi 翹kiều 神thần 。

大Đại 唐Đường 西Tây 域Vực 求Cầu 法Pháp 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 上thượng