正Chánh 史Sử 佛Phật 教Giáo 資Tư 料Liệu 類Loại 編Biên
Quyển 8
杜Đỗ 斗Đẩu 城Thành 輯 編Biên
八Bát 經Kinh 籍Tịch
法Pháp 寶bảo 連liên 璧bích
太thái 宗tông 幼ấu 而nhi 敏mẫn 睿# 。 識thức 悟ngộ 過quá 人nhân 。 六lục 歲tuế 便tiện 屬thuộc 文văn 博bác 綜tống 儒nho 書thư 。 善thiện 言ngôn 玄huyền 理lý 所sở 著trước 《# 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 傳truyền 》# 五ngũ 卷quyển 。 《# 諸chư 王vương 傳truyền 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 《# 禮lễ 大đại 義nghĩa 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 《# 老lão 子tử 義nghĩa 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 《# 莊trang 子tử 義nghĩa 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 《# 長trường/trưởng 春xuân 義nghĩa 記ký 》# 一nhất 百bách 卷quyển 。 《# 法Pháp 寶bảo 連liên 璧bích 》# 三tam 百bách 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 焉yên 。
(# 《# 梁lương 書thư 》# 卷quyển 四tứ 《# 簡giản 文văn 帝đế 紀kỷ 》# 109# )#
佛Phật 性tánh 論luận 。 七thất 經kinh 論luận 。
(# 蘇tô )# 綽xước 又hựu 著trước 《# 佛Phật 性tánh 論luận 》# 。 《# 七thất 經kinh 論luận 》# 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。
(# 《# 周chu 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 蘇tô 綽xước 傳truyền 》# 395# )#
華hoa 林lâm 園viên 總tổng 集tập 釋thích 典điển
元nguyên 微vi 元nguyên 年niên 。 秘bí 書thư 丞thừa 王vương 儉kiệm 又hựu 造tạo 《# 目mục 錄lục 》# 。 儉kiệm 又hựu 別biệt 撰soạn 《# 七thất 志chí 》# 。
一nhất 曰viết 《# 經Kinh 典điển 志chí 》# 。 紀kỷ 六lục 藝nghệ 。 小tiểu 學học 。 史sử 記ký 。 雜tạp 傳truyền 。 二nhị 曰viết 《# 諸chư 子tử 志chí 》# 。 紀kỷ 今kim 古cổ 諸chư 子tử 。 三tam 曰viết 《# 文văn 翰hàn 志chí 》# 。 紀kỷ 詩thi 賦phú 。 四tứ 曰viết 《# 軍quân 書thư 志chí 》# 。 紀kỷ 兵binh 書thư 。 五ngũ 曰viết 《# 陰âm 陽dương 志chí 》# 。 紀kỷ 陰âm 陽dương 圖đồ 緯# 。 六lục 曰viết 《# 術thuật 藝nghệ 志chí 》# 。 紀kỷ 方phương 技kỹ 。 七thất 曰viết 《# 圖đồ 譜# 志chí 》# 。 紀kỷ 地địa 域vực 及cập 圖đồ 書thư 。 其kỳ 道đạo 。 佛Phật 附phụ 見kiến 。 合hợp 九cửu 條điều 。 然nhiên 亦diệc 不bất 述thuật 作tác 者giả 之chi 意ý 。 但đãn 於ư 書thư 名danh 之chi 下hạ 。 每mỗi 立lập 一nhất 傳truyền 。 而nhi 又hựu 作tác 九cửu 篇thiên 條điều 例lệ 。 編biên 乎hồ 首thủ 卷quyển 之chi 中trung 。 文văn 義nghĩa 淺thiển 近cận 。 未vị 為vi 典điển 則tắc 。 齊tề 永vĩnh 明minh 中trung 。 秘bí 書thư 丞thừa 王vương 亮lượng 。 監giám 謝tạ 朏# 。 又hựu 造tạo 《# 四tứ 部bộ 書thư 目mục 》# 。 大đại 凡phàm 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 一nhất 十thập 卷quyển 。 齊tề 末mạt 兵binh 火hỏa 。 延diên 燒thiêu 秘bí 閣các 。 經kinh 籍tịch 遺di 散tán 。 梁lương 初sơ 。 秘bí 書thư 監giám 任nhậm 昉# 。 躬cung 加gia 部bộ 集tập 。 又hựu 於ư 文văn 德đức 殿điện 內nội 列liệt 藏tạng 眾chúng 書thư 。 華hoa 林lâm 園viên 中trung 。 總tổng 集tập 釋thích 典điển 。 大đại 凡phàm 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 一nhất 百bách 六lục 卷quyển 。 而nhi 釋Thích 氏thị 不bất 豫dự 焉yên 。 梁lương 有hữu 秘bí 書thư 監giám 任nhậm 昉# 。 殷ân 鈞quân 《# 四tứ 部bộ 目mục 錄lục 》# 。 又hựu 《# 文văn 德đức 殿điện 目mục 錄lục 》# 。 其kỳ 術thuật 數số 之chi 書thư 。 更cánh 為vi 一nhất 部bộ 。 使sử 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 祖tổ 暅# 撰soạn 其kỳ 名danh 。 故cố 梁lương 有hữu 《# 五ngũ 部bộ 目mục 錄lục 》# 。 普phổ 通thông 中trung 。 有hữu 處xứ 士sĩ 阮# 孝hiếu 緒tự 。 沉trầm 靜tĩnh 寡quả 慾dục 。 篤đốc 好hảo/hiếu 墳phần 史sử 。 博bác 采thải 宋tống 。 齊tề 已dĩ 來lai 。 王vương 公công 之chi 家gia 凡phàm 有hữu 書thư 記ký 。 參tham 校giáo 官quan 簿bộ 。 更cánh 為vi 《# 七thất 錄lục 》# 。
一nhất 曰viết 《# 經Kinh 典điển 錄lục 》# 。 紀kỷ 六lục 藝nghệ 。 二nhị 曰viết 《# 記ký 傳truyền 錄lục 》# 。 紀kỷ 史sử 傳truyền 。 三tam 曰viết 《# 子tử 兵binh 錄lục 》# 。 紀kỷ 子tử 書thư 。 兵binh 書thư 。 四tứ 曰viết 《# 文văn 集tập 錄lục 》# 。 紀kỷ 詩thi 賦phú 。 五ngũ 曰viết 《# 技kỹ 術thuật 錄lục 》# 。 紀kỷ 數số 術thuật 。 六lục 曰viết 《# 佛Phật 錄lục 》# 。 七thất 曰viết 《# 道đạo 錄lục 》# 。 其kỳ 分phần/phân 部bộ 題đề 目mục 。 頗phả 有hữu 次thứ 序tự 。 割cát 析tích 辭từ 義nghĩa 。 淺thiển 薄bạc 不bất 經kinh 。 梁lương 武võ 敦đôn 悅duyệt 詩thi 書thư 。 下hạ 化hóa 其kỳ 上thượng 。 四tứ 境cảnh 之chi 內nội 。 家gia 有hữu 文văn 史sử 。 元nguyên 帝đế 克khắc 平bình 侯hầu 景cảnh 。 收thu 文văn 德đức 之chi 書thư 及cập 公công 私tư 經kinh 籍tịch 。 歸quy 於ư 江giang 陵lăng 。 大đại 凡phàm 七thất 萬vạn 餘dư 卷quyển 。 周chu 師sư 入nhập 郢# 。 咸hàm 自tự 焚phần 之chi 。 陳trần 天thiên 嘉gia 中trung 。 又hựu 更cánh 鳩cưu 集tập 。 考khảo 其kỳ 篇thiên 目mục 。 遺di 闕khuyết 尚thượng 多đa 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 906# )#
道đạo 。 佛Phật 經Kinh 目mục 錄lục 。
煬# 帝đế 即tức 位vị 又hựu 於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 集tập 道đạo 。 佛Phật 經Kinh 。 別biệt 撰soạn 目mục 錄lục 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 908# )#
梁lương 釋thích 法pháp 通thông 《# 乾can/kiền/càn 坤# 義nghĩa 》#
《# 周chu 易dị 乾can/kiền/càn 坤# 義nghĩa 》# 一nhất 卷quyển 齊tề 步bộ 兵binh 校giáo 尉úy 劉lưu 瓛# 撰soạn 。 梁lương 又hựu 有hữu 齊tề 臨lâm 沂# 令linh 李# 玉ngọc 之chi 。 梁lương 釋thích 法pháp 通thông 等đẳng 《# 乾can/kiền/càn 坤# 義nghĩa 》# 各các 一nhất 卷quyển 。 亡vong 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 911# )#
陳trần 沙Sa 門Môn 智trí 匠tượng 撰soạn 《# 古cổ 今kim 樂nhạo/nhạc/lạc 錄lục 》#
《# 古cổ 今kim 樂nhạo/nhạc/lạc 錄lục 》# 十thập 二nhị 卷quyển 陳trần 沙Sa 門Môn 智trí 匠tượng 撰soạn 。
《# 樂nhạo/nhạc/lạc 元nguyên 》# 一nhất 卷quyển 魏ngụy 僧Tăng 撰soạn 。
《# 當đương 管quản 七thất 聲thanh 》# 二nhị 卷quyển 魏ngụy 僧Tăng 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 926# )#
釋Thích 慧Tuệ 始Thỉ 注Chú 《# 孝Hiếu 經Kinh 》#
釋Thích 慧Tuệ 始Thỉ 注Chú 《# 孝Hiếu 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 934# )#
釋thích 僧Tăng 智trí 《# 論luận 語ngữ 》# 略lược 解giải
釋thích 僧Tăng 智trí 《# 論luận 語ngữ 》# 略lược 解giải
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 936# )#
釋thích 靜tĩnh 洪hồng 撰soạn 《# 韻vận 英anh 》#
《# 韻vận 英anh 》# 三tam 卷quyển 釋thích 靜tĩnh 洪hồng 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 944# )#
釋thích 正chánh 度độ 撰soạn 《# 雜tạp 體thể 書thư 》#
《# 雜tạp 體thể 書thư 》# 九cửu 卷quyển 釋thích 正chánh 度độ 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 945# )#
婆Bà 羅La 門Môn 書thư
自tự 後hậu 漢hán 佛Phật 法Pháp 行hành 於ư 中trung 國quốc 。 又hựu 得đắc 西tây 域vực 胡hồ 書thư 。 能năng 以dĩ 十thập 四tứ 字tự 貫quán 一nhất 切thiết 音âm 。 文văn 省tỉnh 而nhi 義nghĩa 廣quảng 。 謂vị 之chi 婆Bà 羅La 門Môn 書thư 。 與dữ 八bát 體thể 六lục 文văn 之chi 義nghĩa 殊thù 別biệt 。 今kim 取thủ 以dĩ 附phụ 體thể 勢thế 之chi 下hạ 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 二Nhị 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 一Nhất 》# 947# )#
釋thích 撰soạn 《# 天thiên 正chánh 舊cựu 事sự 》#
《# 天thiên 正chánh 舊cựu 事sự 》# 三tam 卷quyển 釋thích 撰soạn 。 亡vong 名danh 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 三Tam 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 二Nhị 》# 967# )#
僧Tăng 家gia 書thư 儀nghi
《# 僧Tăng 家gia 書thư 儀nghi 》# 五ngũ 卷quyển 釋thích 曇đàm 瑗# 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 三Tam 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 二Nhị 》# 971# )#
虞ngu 孝hiếu 敬kính 《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》#
《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 六lục 卷quyển 虞ngu 孝hiếu 敬kính 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 三Tam 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 二Nhị 》# 975# )#
釋thích 寶bảo 唱xướng 《# 名danh 僧Tăng 傳truyền 》# 等đẳng 十thập 一nhất 種chủng
《# 名danh 僧Tăng 傳truyền 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 釋thích 寶bảo 唱xướng 撰soạn 。
《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 十thập 四tứ 卷quyển 。 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 撰soạn 。
《# 江giang 東đông 名danh 德đức 傳truyền 》# 三tam 卷quyển 。 釋thích 法pháp 進tiến 撰soạn 。
《# 法Pháp 師sư 傳truyền 》# 十thập 卷quyển 。 王vương 巾cân 撰soạn 。
《# 眾chúng 僧Tăng 傳truyền 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 裴# 子tử 野dã 撰soạn 。
《# 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 傳truyền 》# 五ngũ 卷quyển 。 釋thích 僧Tăng 佑hữu 撰soạn 。
《# 梁lương 故cố 草thảo 堂đường 法Pháp 師sư 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
《# 尼ni 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 寶bảo 唱xướng 撰soạn 。
《# 法pháp 顯hiển 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển
《# 法pháp 顯hiển 行hành 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
《# 梁lương 武võ 皇hoàng 帝đế 大đại 捨xả 》# 三tam 卷quyển 。 嚴nghiêm 暠# 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 三Tam 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 二Nhị 》# 978# )#
王vương 琰diêm 《# 冥minh 祥tường 記ký 》# 等đẳng 四tứ 種chủng
《# 冥minh 祥tường 記ký 》# 十thập 卷quyển 。 王vương 琰diêm 撰soạn 。
《# 續tục 齊tề 諧hài 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。 吳ngô 均quân 撰soạn 。
《# 幽u 明minh 錄lục 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 劉lưu 義nghĩa 度độ 撰soạn 。
《# 舍xá 利lợi 感cảm 應ứng 記ký 》# 三tam 卷quyển 。 王vương 劭# 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 三Tam 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 二Nhị 》# 980# )#
法pháp 顯hiển 《# 佛Phật 國quốc 記ký 》# 等đẳng 十thập 種chủng
《# 佛Phật 國quốc 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 撰soạn 。
《# 遊du 行hành 外ngoại 國quốc 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 猛mãnh 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 三Tam 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 二Nhị 》# 983# )#
《# 廬lư 山sơn 南nam 陵lăng 雲vân 精tinh 舍xá 記ký 》# 一nhất 卷quyển
《# 洛lạc 陽dương 伽già 藍lam 記ký 》# 五ngũ 卷quyển 。 後hậu 魏ngụy 楊dương 衒huyễn 之chi 撰soạn 。
《# 四tứ 海hải 百bách 川xuyên 水thủy 源nguyên 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。 釋thích 道đạo 安an 撰soạn 。
《# 京kinh 師sư 寺tự 塔tháp 記ký 》# 十thập 卷quyển 。 錄lục 一nhất 卷quyển 。 劉lưu 璆# 撰soạn 。
《# 京kinh 師sư 寺tự 塔tháp 記ký 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 曇đàm 宗tông 撰soạn 。
《# 外ngoại 國quốc 傳truyền 》# 五ngũ 卷quyển 。 釋thích 曇đàm 景cảnh 撰soạn 。
《# 歷lịch 國quốc 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 法pháp 盛thịnh 撰soạn 。
《# 慧tuệ 生sanh 行hành 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 三Tam 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 二Nhị 》# 984# )#
釋thích 僧Tăng 祐hựu 《# 世thế 界giới 記ký 》#
《# 世thế 界giới 記ký 》# 五ngũ 卷quyển 。 釋thích 僧Tăng 祐hựu 撰soạn 。
《# 大đại 隋tùy 翻phiên 經kinh 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 師sư 外ngoại 國quốc 傳truyền 》# 五ngũ 卷quyển 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 三Tam 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 二Nhị 》# 986# )#
釋thích 惠huệ 琳# 。 釋thích 惠huệ 嚴nghiêm 注chú 《# 老lão 子tử 道Đạo 德đức 經kinh 》# 。
《# 老lão 子tử 道Đạo 德đức 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 劉lưu 仲trọng 融dung 注chú 《# 老lão 子tử 道Đạo 德đức 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 惠huệ 琳# 注chú 。 《# 老lão 子tử 道Đạo 德đức 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 惠huệ 嚴nghiêm 注chú 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1000# )#
釋thích 慧tuệ 觀quán 撰soạn 《# 老lão 子tử 義nghĩa 疏sớ/sơ 》#
《# 老lão 子tử 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 一nhất 卷quyển 。 顧cố 歡hoan 撰soạn 。 梁lương 有hữu 《# 老lão 子tử 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 一nhất 卷quyển 。 釋thích 慧tuệ 觀quán 撰soạn 。 亡vong 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1001# )#
《# 釋Thích 氏thị 譜# 》# 等đẳng 六lục 種chủng
《# 釋Thích 氏thị 譜# 》# 十thập 五ngũ 卷quyển
《# 內nội 典điển 博bác 要yếu 》# 三tam 十thập 卷quyển
《# 淨tịnh 住trụ 子tử 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 王vương 蕭tiêu 子tử 良lương 撰soạn 。
《# 因nhân 果quả 記ký 》# 十thập 卷quyển
《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 三tam 卷quyển 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 撰soạn 。
《# 真chân 言ngôn 要yếu 集tập 》# 十thập 卷quyển
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1009# )#
蕭tiêu 子tử 良lương 《# 義nghĩa 記ký 》# 等đẳng 七thất 種chủng
《# 義nghĩa 記ký 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 蕭tiêu 子tử 良lương 撰soạn 。
《# 感cảm 應ứng 傳truyền 》# 八bát 卷quyển 。 宋tống 尚thượng 書thư 郎lang 王vương 延diên 秀tú 撰soạn 。
《# 眾chúng 僧Tăng 傳truyền 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 裴# 子tử 野dã 撰soạn 。
《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 六lục 卷quyển 。 虞ngu 孝hiếu 敬kính 撰soạn 。
《# 皇hoàng 帝đế 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 。 大đại 捨xả 記ký 》# 三tam 卷quyển 。 謝tạ 吳ngô 撰soạn 。 亡vong 。
《# 寶bảo 台thai 四tứ 法Pháp 藏tạng 目mục 錄lục 》# 一nhất 百bách 卷quyển 。 大đại 業nghiệp 中trung 撰soạn 。
《# 玄huyền 門môn 寶bảo 海hải 》# 一nhất 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 。 大đại 業nghiệp 中trung 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1010# )#
摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 說Thuyết 星Tinh 圖Đồ
《# 摩ma 登đăng 伽già 經kinh 說thuyết 星tinh 圖đồ 》# 一nhất 卷quyển 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1020# )#
《# 婆Bà 羅La 門Môn 算toán 法pháp 》# 等đẳng 三tam 種chủng
《# 婆Bà 羅La 門Môn 算toán 法pháp 》# 三tam 卷quyển
《# 婆Bà 羅La 門Môn 陰âm 陽dương 算toán 歷lịch 》# 一nhất 卷quyển
《# 婆Bà 羅La 門Môn 算Toán 經Kinh 》# 三Tam 卷Quyển
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1026# )#
釋thích 智trí 海hải 撰soạn 《# 陽dương 遁độn 甲giáp 》#
《# 陽dương 遁độn 甲giáp 》# 九cửu 卷quyển 。 釋thích 智trí 海hải 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1032# )#
釋thích 道đạo 洪hồng 《# 寒hàn 食thực 散tán 對đối 療liệu 》# 等đẳng 六lục 種chủng
《# 寒hàn 食thực 散tán 對đối 療liệu 》# 一nhất 卷quyển 。 釋thích 道đạo 洪hồng 撰soạn 。
《# 解giải 寒hàn 食thực 散tán 方phương 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 智trí 斌# 撰soạn 。 梁lương 《# 解giải 散tán 論luận 》# 二nhị 卷quyển 。
《# 解giải 寒hàn 食thực 散tán 論luận 》# 二nhị 卷quyển 《# 釋thích 慧tuệ 義nghĩa 寒hàn 食thực 解giải 雜tạp 論luận 》# 七thất 卷quyển 。 亡vong 《# 雜tạp 散tán 方phương 》# 八bát 卷quyển 《# 解giải 釋thích 慧tuệ 義nghĩa 解giải 散tán 方phương 》# 一nhất 卷quyển 。 亡vong 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1041# )#
釋thích 僧Tăng 舉cử 世thế 藥dược 方phương
《# 范phạm 東đông 陽dương 方phương 》# 一nhất 百bách 五ngũ 卷quyển 。 錄lục 一nhất 卷quyển 。 范phạm 汪uông 撰soạn 。 梁lương 一nhất 百bách 七thất 十thập 六lục 卷quyển 。 梁lương 又hựu 有hữu 《# 釋thích 僧Tăng 深thâm 藥dược 方phương 》# 三tam 十thập 卷quyển 。
《# 陶đào 氏thị 效hiệu 驗nghiệm 方phương 》# 六lục 卷quyển 。 梁lương 又hựu 有hữu 《# 摩ma 訶ha 出xuất 胡hồ 國quốc 方phương 》# 十thập 卷quyển 。 摩ma 訶ha 胡hồ 沙Sa 門Môn 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1042# )#
沙Sa 門Môn 行hành 矩củ 撰soạn 《# 諸chư 藥dược 異dị 名danh 》#
《# 諸chư 藥dược 異dị 名danh 》# 八bát 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 行hành 矩củ 撰soạn 。 本bổn 十thập 卷quyển 。 今kim 闕khuyết 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1044# )#
釋thích 莫mạc 滿mãn 撰soạn 《# 單đơn 復phục 要yếu 驗nghiệm 方phương 》#
《# 單đơn 復phục 要yếu 驗nghiệm 方phương 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 莫mạc 滿mãn 撰soạn 。
《# 釋thích 道đạo 洪hồng 方phương 》# 一nhất 卷quyển
《# 療liệu 百bách 病bệnh 雜tạp 丸hoàn 方phương 》# 三tam 卷quyển 。 釋thích 曇đàm 鸞loan 撰soạn 。
《# 論luận 氣khí 治trị 療liệu 方phương 》# 一nhất 卷quyển 。 釋thích 曇đàm 鸞loan 撰soạn 。
《# 釋Thích 僧Tăng 匡Khuông 針Châm 灸# 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
《# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 藥dược 方phương 》# 四tứ 卷quyển 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1046# )#
《# 婆Bà 羅La 門Môn 藥dược 方phương 》# 等đẳng 四tứ 種chủng
《# 婆Bà 羅La 門Môn 藥dược 方phương 》# 五ngũ 卷quyển
《# 耆kỳ 婆bà 所sở 述thuật 仙tiên 人nhân 命mạng 論luận 方phương 》# 二nhị 卷quyển
《# 乾can/kiền/càn 陀đà 利lợi 治trị 鬼quỷ 方phương 》# 十thập 卷quyển
《# 新tân 錄lục 乾can/kiền/càn 陀đà 利lợi 治trị 鬼quỷ 方phương 》# 四tứ 卷quyển 本bổn 五ngũ 卷quyển 。 闕khuyết 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 四Tứ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 三Tam 》# 1048# )#
釋thích 道đạo 騫khiên 傳truyền 《# 楚sở 辭từ 》#
後hậu 漢hán 校giáo 書thư 郎lang 王vương 逸dật 。 集tập 屈khuất 原nguyên 已dĩ 下hạ 。 迄hất 於ư 劉lưu 向hướng 。 逸dật 又hựu 自tự 為vi 一nhất 篇thiên 。 並tịnh 敘tự 而nhi 注chú 之chi 。 今kim 行hành 於ư 世thế 。 隋tùy 時thời 有hữu 釋thích 道đạo 騫khiên 。 善thiện 讀đọc 之chi 。 能năng 為vi 楚sở 聲thanh 。 音âm 韻vận 清thanh 切thiết 。 至chí 今kim 傳truyền 《# 楚sở 辭từ 》# 者giả 。 皆giai 祖tổ 騫khiên 公công 之chi 音âm 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1056# )#
支chi 遁độn 集tập
晉tấn 沙Sa 門Môn 《# 支chi 遁độn 集tập 》# 八bát 卷quyển 梁lương 十thập 三tam 卷quyển 。 又hựu 有hữu 《# 劉lưu 彧# 集tập 》# 十thập 六lục 卷quyển 。 亡vong 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1067# )#
《# 支chi 曇đàm 集tập 》# 等đẳng 四tứ 種chủng
晉tấn 沙Sa 門Môn 《# 支chi 曇đàm 諦đế 集tập 》# 六lục 卷quyển
晉tấn 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 惠huệ 遠viễn 集tập 》# 十thập 二nhị 卷quyển
晉tấn 姚diêu 萇# 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 僧Tăng 肇triệu 集tập 》# 一nhất 卷quyển
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1070# )#
宋tống 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 惠huệ 琳# 集tập 》# 五ngũ 卷quyển 。 梁lương 九cửu 卷quyển 。 錄lục 一nhất 卷quyển 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1072# )#
梁lương 武võ 帝đế 淨tịnh 業nghiệp 賦phú
《# 梁lương 武võ 帝đế 淨tịnh 業nghiệp 賦phú 》# 三tam 卷quyển
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1076# )#
釋thích 亡vong 名danh 集tập 。 釋thích 標tiêu 集tập 等đẳng 七thất 種chủng 。
後hậu 周chu 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 亡vong 名danh 集tập 》# 十thập 卷quyển
陳trần 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 標tiêu 集tập 》# 二nhị 卷quyển
陳trần 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 洪hồng 偃yển 集tập 》# 八bát 卷quyển
陳trần 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 瑗# 集tập 》# 六lục 卷quyển
陳trần 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 靈linh 裕# 集tập 》# 四tứ 卷quyển
陳trần 沙Sa 門Môn 《# 策sách 上thượng 人nhân 集tập 》# 五ngũ 卷quyển
陳trần 沙Sa 門Môn 《# 釋thích 暠# 集tập 》# 六lục 卷quyển 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1080# )#
陸lục 少thiểu 玄huyền 撰soạn 《# 借tá 像tượng 雜tạp 銘minh 》# 。 僧Tăng 祐hựu 撰soạn 《# 箴# 器khí 雜tạp 銘minh 》# 。
《# 古cổ 今kim 箴# 銘minh 集tập 》# 十thập 四tứ 卷quyển 。 張trương 湛trạm 撰soạn 。 錄lục 一nhất 卷quyển 又hựu 陸lục 少thiểu 玄huyền 撰soạn 《# 佛Phật 像tượng 雜tạp 銘minh 》# 十thập 三tam 卷quyển 。 釋thích 僧Tăng 祐hựu 撰soạn 《# 箴# 器khí 雜tạp 銘minh 》# 五ngũ 卷quyển 。 亡vong 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1085# )#
謝tạ 莊trang 撰soạn 《# 釋Thích 氏thị 碑bi 文văn 》# 等đẳng
《# 雜tạp 碑bi 集tập 》# 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 梁lương 有hữu 《# 碑bi 集tập 》# 十thập 卷quyển 。 謝tạ 莊trang 撰soạn 。 《# 釋Thích 氏thị 碑bi 文văn 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 梁lương 元nguyên 帝đế 撰soạn 。 《# 雜tạp 碑bi 》# 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 《# 碑bi 文văn 》# 十thập 五ngũ 卷quyển 。 晉tấn 將tương 作tác 大đại 匠tượng 陳trần 勰# 撰soạn 《# 諸chư 寺tự 碑bi 文văn 》# 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 。 釋thích 僧Tăng 祐hựu 撰soạn 。 《# 雜tạp 祭tế 文văn 》# 六lục 卷quyển 。 《# 眾chúng 僧Tăng 行hành 狀trạng 》# 四tứ 十thập 卷quyển 。 釋thích 僧Tăng 佑hữu 撰soạn 。 亡vong 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1086# )#
釋thích 寶bảo 唱xướng 撰soạn 《# 法pháp 集tập 》#
《# 法pháp 集tập 》# 百bách 七thất 卷quyển 。 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 唱xướng 撰soạn 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1089# )#
道Đạo 經Kinh 說Thuyết 天Thiên 地Địa 論Luận 壞Hoại 等Đẳng 略Lược 與Dữ 佛Phật 經Kinh 同Đồng
道đạo 經kinh 者giả 。 云vân 有hữu 元nguyên 始thỉ 天thiên 尊tôn 。 生sanh 於ư 太thái 元nguyên 之chi 先tiên 。 稟bẩm 自tự 然nhiên 之chi 氣khí 。 沖# 虛hư 凝ngưng 遠viễn 。 莫mạc 知tri 其kỳ 極cực 。 所sở 以dĩ 說thuyết 天thiên 地địa 淪luân 壞hoại 。 劫kiếp 數số 終chung 盡tận 。 略lược 與dữ 佛Phật 經Kinh 同đồng 。 以dĩ 為vi 天thiên 尊tôn 之chi 體thể 。 常thường 存tồn 不bất 滅diệt 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 》# (# 四Tứ )# 1091# )#
《# 隋tùy 書thư 。 經kinh 籍tịch 志chí 》# 論luận 佛Phật 籍tịch 始thỉ 末mạt 。
後hậu 周chu 承thừa 魏ngụy 。 崇sùng 奉phụng 道Đạo 法Pháp 。 每mỗi 帝đế 受thọ 菉lục 。 如như 魏ngụy 之chi 舊cựu 。 尋tầm 與dữ 佛Phật 法Pháp 俱câu 滅diệt 。 開khai 皇hoàng 初sơ 又hựu 興hưng 。 高cao 祖tổ 雅nhã 信tín 佛Phật 法Pháp 。 於ư 道Đạo 士sĩ 蔑miệt 如như 也dã 大Đại 乘Thừa 經Kinh 六lục 百bách 一nhất 十thập 七thất 部bộ 。 二nhị 千thiên 七thất 十thập 六lục 卷quyển 。 五ngũ 百bách 五ngũ 十thập 八bát 部bộ 。 一nhất 千thiên 六lục 百bách 九cửu 十thập 七thất 卷quyển 。 經kinh 。 五ngũ 十thập 九cửu 部bộ 。 三tam 百bách 七thất 十thập 九cửu 卷quyển 。 疏sớ/sơ 。 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 四tứ 百bách 八bát 十thập 七thất 部bộ 。 八bát 百bách 五ngũ 十thập 二nhị 卷quyển 。 雜tạp 經kinh 三tam 百bách 八bát 十thập 部bộ 。 七thất 百bách 一nhất 十thập 六lục 卷quyển 。 雜tạp 經kinh 目mục 殘tàn 缺khuyết 甚thậm 。 見kiến 數số 如như 此thử 。 雜tạp 疑nghi 經kinh 一nhất 百bách 七thất 十thập 二nhị 部bộ 。 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 卷quyển 。 大Đại 乘Thừa 律luật 五ngũ 十thập 二nhị 部bộ 。 九cửu 十thập 一nhất 卷quyển 。 小Tiểu 乘Thừa 律luật 八bát 十thập 部bộ 。 四tứ 百bách 七thất 十thập 二nhị 卷quyển 。 七thất 十thập 七thất 部bộ 。 四tứ 百bách 九cửu 十thập 卷quyển 。 律luật 。 二nhị 部bộ 。 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 講giảng 疏sớ/sơ 。 雜tạp 律luật 二nhị 十thập 七thất 部bộ 。 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 。 大Đại 乘Thừa 論luận 三tam 十thập 五ngũ 部bộ 。 一nhất 百bách 四tứ 十thập 一nhất 卷quyển 。 三tam 十thập 部bộ 。 九cửu 十thập 四tứ 卷quyển 。 論luận 。 十thập 五ngũ 部bộ 。 四tứ 十thập 七thất 卷quyển 。 疏sớ/sơ 。 小Tiểu 乘Thừa 論luận 四tứ 十thập 一nhất 部bộ 。 五ngũ 百bách 六lục 十thập 七thất 卷quyển 。 二nhị 十thập 一nhất 部bộ 。 四tứ 百bách 九cửu 十thập 一nhất 卷quyển 。 論luận 。 十thập 部bộ 。 七thất 十thập 六lục 卷quyển 。 講giảng 疏sớ/sơ 。 雜tạp 論luận 五ngũ 十thập 一nhất 部bộ 。 四tứ 百bách 三tam 十thập 七thất 卷quyển 。 三tam 十thập 二nhị 部bộ 。 二nhị 百bách 九cửu 十thập 九cửu 卷quyển 。 論luận 。 九cửu 部bộ 。 一nhất 百bách 三tam 十thập 八bát 卷quyển 。 講giảng 疏sớ/sơ 。 記ký 二nhị 十thập 部bộ 。 四tứ 百bách 六lục 十thập 四tứ 卷quyển 。
右hữu 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 五ngũ 十thập 部bộ 。 六lục 千thiên 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 卷quyển 。
佛Phật 經Kinh 者giả 。 西tây 域vực 天Thiên 竺Trúc 之chi 迦Ca 維Duy 衛Vệ 國Quốc 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 太thái 子tử 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 所sở 說thuyết 。 釋Thích 迦Ca 當đương 周chu 莊trang 王vương 之chi 九cửu 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 自tự 母mẫu 右hữu 脅hiếp 而nhi 生sanh 。 姿tư 貌mạo 奇kỳ 異dị 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 二nhị 好hảo/hiếu 。 捨xả 太thái 子tử 位vị 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 而nhi 謂vị 之chi 佛Phật 。 亦diệc 曰viết 佛Phật 陀Đà 。 亦diệc 曰viết 浮phù 屠đồ 。 皆giai 胡hồ 言ngôn 也dã 。 華hoa 言ngôn 譯dịch 之chi 為vi 淨tịnh 覺giác 。 其kỳ 所sở 說thuyết 云vân 。 人nhân 身thân 雖tuy 有hữu 生sanh 死tử 之chi 異dị 。 至chí 於ư 精tinh 神thần 。 則tắc 恆hằng 不bất 滅diệt 。 此thử 身thân 之chi 前tiền 。 則tắc 經kinh 無vô 量lượng 身thân 矣hĩ 。 積tích 而nhi 修tu 習tập 。 精tinh 神thần 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 天thiên 地địa 之chi 外ngoại 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 更cánh 有hữu 天thiên 地địa 。 亦diệc 無vô 終chung 極cực 。 然nhiên 皆giai 有hữu 成thành 有hữu 敗bại 。 一nhất 成thành 一nhất 敗bại 。 謂vị 之chi 一nhất 劫kiếp 。 自tự 此thử 天thiên 地địa 已dĩ 前tiền 。 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 矣hĩ 。 每mỗi 劫kiếp 必tất 有hữu 諸chư 佛Phật 得đắc 道Đạo 。 出xuất 世thế 教giáo 化hóa 。 其kỳ 數số 不bất 同đồng 。 今kim 此thử 劫kiếp 中trung 。 當đương 有hữu 千thiên 佛Phật 。 自tự 初sơ 至chí 於ư 釋Thích 迦Ca 。 已dĩ 七thất 佛Phật 矣hĩ 。 其kỳ 次thứ 當đương 有hữu 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 必tất 經kinh 三tam 會hội 。 演diễn 說thuyết 法Pháp 藏tạng 。 開khai 度độ 眾chúng 生sanh 。 由do 其kỳ 道đạo 者giả 。 有hữu 四Tứ 等Đẳng 之chi 果quả 。 一nhất 曰viết 須tu 阤đà 洹hoàn 。 二nhị 曰viết 斯tư 阤đà 含hàm 。 三tam 曰viết 阿A 那Na 含Hàm 。 四tứ 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 羅La 漢Hán 者giả 。 則tắc 出xuất 入nhập 生sanh 死tử 。 去khứ 來lai 隱ẩn 顯hiển 。 而nhi 不bất 為vi 累lũy/lụy/luy 。 阿A 羅La 漢Hán 已dĩ 上thượng 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 深thâm 見kiến 佛Phật 性tánh 。 以dĩ 至chí 成thành 道Đạo 。 每mỗi 佛Phật 滅diệt 度độ 。 遺di 法pháp 相tướng 傳truyền 。 有hữu 正chánh 。 象tượng 。 末mạt 三tam 等đẳng 淳thuần 醨# 之chi 異dị 。 年niên 歲tuế 遠viễn 近cận 。 亦diệc 各các 不bất 同đồng 。 末Mạt 法Pháp 已dĩ 後hậu 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 鈍độn 。 無vô 復phục 佛Phật 教giáo 。 而nhi 業nghiệp 行hành 轉chuyển 惡ác 。 年niên 壽thọ 漸tiệm 短đoản 。 經kinh 數số 百bách 千thiên 載tái 間gian 。 乃nãi 至chí 朝triêu 生sanh 夕tịch 死tử 。 然nhiên 後hậu 有hữu 大đại 水thủy 。 大đại 火hỏa 。 大đại 風phong 之chi 災tai 。 一nhất 切thiết 除trừ 去khứ 之chi 。 而nhi 更cánh 立lập 生sanh 人nhân 。 又hựu 歸quy 淳thuần 樸phác 。 謂vị 之chi 小tiểu 劫kiếp 。 每mỗi 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 則tắc 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。
初sơ 天Thiên 竺Trúc 中trung 多đa 諸chư 外ngoại 道đạo 。 並tịnh 事sự 水thủy 火hỏa 毒độc 龍long 。 而nhi 善thiện 諸chư 變biến 幻huyễn 。 釋Thích 迦Ca 之chi 苦khổ 行hạnh 也dã 。 是thị 諸chư 邪tà 道đạo 。 並tịnh 來lai 嬲# 惱não 。 以dĩ 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 及cập 佛Phật 道Đạo 成thành 。 盡tận 皆giai 摧tồi 伏phục 。 並tịnh 為vi 弟đệ 子tử 。 弟đệ 子tử 。 男nam 曰viết 桑tang 門môn 。 譯dịch 言ngôn 息tức 心tâm 。 而nhi 總tổng 曰viết 僧Tăng 。 譯dịch 言ngôn 行hạnh 乞khất 。 女nữ 曰viết 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 皆giai 剃thế 落lạc 鬚tu 髮phát 。 釋thích 累lũy/lụy/luy 辭từ 家gia 。 相tương/tướng 與dữ 和hòa 居cư 。 治trị 心tâm 修tu 淨tịnh 。 行hành 乞khất 以dĩ 自tự 資tư 。 而nhi 防phòng 心tâm 攝nhiếp 行hành 。 僧Tăng 至chí 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 尼ni 五ngũ 百bách 戒giới 。 俗tục 人nhân 信tín 憑bằng 佛Phật 法Pháp 者giả 。 男nam 曰viết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 女nữ 曰viết 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 皆giai 去khứ 殺sát 。 盜đạo 。 淫dâm 。 妄vọng 言ngôn 。 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 為vi 五ngũ 誡giới 。 釋Thích 迦Ca 在tại 世thế 教giáo 化hóa 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 乃nãi 至chí 天thiên 龍long 人nhân 鬼quỷ 。 並tịnh 來lai 聽thính 法Pháp 。 弟đệ 子tử 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 數số 。 然nhiên 後hậu 於ư 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 。 以dĩ 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 曰viết 泥Nê 洹Hoàn 。 譯dịch 言ngôn 滅diệt 度độ 。 亦diệc 言ngôn 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 初sơ 釋Thích 迦Ca 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 人nhân 之chi 性tánh 識thức 根căn 業nghiệp 各các 差sai 。 故cố 有hữu 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 之chi 說thuyết 。 至chí 是thị 謝tạ 世thế 。 弟đệ 子tử 大Đại 迦Ca 葉Diếp 與dữ 阿A 難Nan 。 等đẳng 五ngũ 百bách 人nhân 。 追truy 共cộng 撰soạn 述thuật 。 綴chuế 以dĩ 文văn 字tự 。 集tập 載tái 為vi 十thập 二nhị 部bộ 。 後hậu 數số 百bách 年niên 。 有hữu 羅La 漢Hán 菩Bồ 薩Tát 。 相tương 繼kế 著trước 論luận 。 贊tán 明minh 其kỳ 義nghĩa 。 然nhiên 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 年niên 。 像tượng 法pháp 一nhất 千thiên 年niên 。 未vị 法pháp 三tam 千thiên 年niên 。 其kỳ 義nghĩa 如như 此thử 。
推thôi 尋tầm 典điển 籍tịch 。 自tự 漢hán 已dĩ 上thượng 。 中trung 國quốc 未vị 傳truyền 。 或hoặc 云vân 久cửu 以dĩ 流lưu 布bố 。 遭tao 秦tần 之chi 世thế 。 所sở 以dĩ 堙yên 滅diệt 。 其kỳ 後hậu 張trương 騫khiên 使sử 西tây 域vực 。 蓋cái 聞văn 有hữu 浮phù 屠đồ 之chi 教giáo 。 哀ai 帝đế 時thời 。 博bác 士sĩ 弟đệ 子tử 秦tần 景cảnh 使sử 伊y 存tồn 口khẩu 授thọ 浮phù 屠đồ 經kinh 。 中trung 土thổ/độ 聞văn 之chi 。 未vị 之chi 信tín 也dã 。 後hậu 漢hán 明minh 帝đế 。 夜dạ 夢mộng 金kim 人nhân 飛phi 行hành 殿điện 庭đình 。 以dĩ 問vấn 於ư 朝triêu 。 而nhi 傳truyền 毅nghị 以dĩ 佛Phật 對đối 。 帝đế 遣khiển 郎lang 中trung 蔡thái 愔# 及cập 秦tần 景cảnh 使sử 天Thiên 竺Trúc 求cầu 之chi 。 得đắc 《# 佛Phật 經Kinh 四tứ 十thập 二nhị 章chương 》# 及cập 釋Thích 迦Ca 立lập 像tượng 。 並tịnh 與dữ 沙Sa 門Môn 攝nhiếp 摩ma 騰đằng 。 竺trúc 法pháp 蘭lan 東đông 還hoàn 。 愔# 之chi 來lai 也dã 。 以dĩ 白bạch 馬mã 負phụ 經kinh 。 因nhân 立lập 白bạch 馬mã 寺tự 於ư 洛lạc 城thành 雍ung 門môn 西tây 以dĩ 處xứ 之chi 。 其kỳ 經kinh 緘giam 於ư 蘭lan 台thai 石thạch 室thất 。 而nhi 又hựu 畫họa 像tượng 於ư 清thanh 涼lương 台thai 及cập 顯hiển 節tiết 陵lăng 上thượng 。 章chương 帝đế 時thời 。 楚sở 王vương 英anh 以dĩ 崇sùng 敬kính 佛Phật 法Pháp 聞văn 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 。 繼kế 佛Phật 經Kinh 而nhi 至chí 者giả 甚thậm 眾chúng 。 永vĩnh 平bình 中trung 。 法pháp 蘭lan 又hựu 譯dịch 《# 十thập 住trụ 經kinh 》# 。 其kỳ 餘dư 傳truyền 譯dịch 。 多đa 未vị 能năng 通thông 。 至chí 桓hoàn 帝đế 時thời 。 有hữu 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 靜tĩnh 。 繼kế 經kinh 至chí 洛lạc 。 翻phiên 譯dịch 最tối 為vi 通thông 解giải 。 靈linh 帝đế 時thời 。 有hữu 月nguyệt 支chi 沙Sa 門Môn 支chi 讖sấm 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 朔sóc 等đẳng 。 並tịnh 翻phiên 佛Phật 經Kinh 。 而nhi 支chi 讖sấm 所sở 譯dịch 《# 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 學học 者giả 以dĩ 為vi 大đại 得đắc 本bổn 旨chỉ 。 漢hán 末mạt 。 太thái 守thủ 竺trúc 融dung 。 亦diệc 崇sùng 佛Phật 法Pháp 。 三tam 國quốc 時thời 。 有hữu 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 康khang 僧Tăng 會hội 。 繼kế 佛Phật 經Kinh 至chí 吳ngô 譯dịch 之chi 。 吳ngô 主chủ 孫tôn 權quyền 。 甚thậm 大đại 敬kính 信tín 。 魏ngụy 黃hoàng 初sơ 中trung 。 中trung 國quốc 人nhân 始thỉ 依y 佛Phật 戒giới 。 剃thế 髮phát 為vi 僧Tăng 。 先tiên 是thị 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 來lai 此thử 。 譯dịch 《# 小tiểu 品phẩm 經kinh 》# 。 首thủ 尾vĩ 乖quai 舛suyễn 。 未vị 能năng 通thông 解giải 。 甘cam 露lộ 中trung 。 有hữu 朱chu 仕sĩ 行hành 者giả 。 往vãng 西tây 域vực 。 至chí 於ư 闐điền 國quốc 。 得đắc 經kinh 九cửu 十thập 章chương 。 晉tấn 元nguyên 康khang 中trung 。 至chí 鄴# 譯dịch 之chi 。 題đề 曰viết 《# 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 。 太thái 始thỉ 中trung 。 有hữu 月nguyệt 支chi 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 。 西tây 遊du 諸chư 國quốc 。 大đại 得đắc 佛Phật 經Kinh 。 至chí 洛lạc 翻phiên 譯dịch 。 部bộ 數số 甚thậm 多đa 。 佛Phật 教giáo 東đông 流lưu 。 自tự 此thử 而nhi 盛thịnh 。
石thạch 勒lặc 時thời 。 常thường 山sơn 沙Sa 門Môn 衛vệ 道đạo 安an 。 性tánh 聰thông 敏mẫn 。 誦tụng 經Kinh 日nhật 至chí 萬vạn 餘dư 言ngôn 。 以dĩ 胡hồ 僧Tăng 所sở 譯dịch 《# 維duy 摩ma 》# 。 《# 法pháp 華hoa 》# 。 未vị 盡tận 深thâm 旨chỉ 。 精tinh 思tư 十thập 年niên 。 心tâm 了liễu 神thần 悟ngộ 。 乃nãi 正chánh 其kỳ 乖quai 舛suyễn 。 宣tuyên 揚dương 解giải 釋thích 。
時thời 中trung 國quốc 紛phân 擾nhiễu 。 四tứ 方phương 隔cách 絕tuyệt 。 道đạo 安an 乃nãi 率suất 門môn 徒đồ 。 南nam 遊du 新tân 野dã 。 欲dục 令linh 玄huyền 宗tông 。 所sở 在tại 流lưu 布bố 。 分phần/phân 遣khiển 弟đệ 子tử 。 各các 趨xu 諸chư 方phương 。 法pháp 性tánh 詣nghệ 揚dương 州châu 。 法pháp 和hòa 入nhập 蜀thục 。 道đạo 安an 與dữ 慧tuệ 遠viễn 之chi 襄tương 陽dương 。 後hậu 至chí 長trường/trưởng 安an 。 苻# 堅kiên 甚thậm 敬kính 之chi 。 道đạo 安an 素tố 聞văn 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 思tư 通thông 法Pháp 門môn 。 勸khuyến 堅kiên 致trí 之chi 。 什thập 亦diệc 聞văn 安an 令linh 問vấn 。 遙diêu 拜bái 致trí 敬kính 。 姚diêu 萇# 弘hoằng 始thỉ 二nhị 年niên 。 羅la 什thập 至chí 長trường/trưởng 安an 。
時thời 道đạo 安an 卒thốt 後hậu 已dĩ 二nhị 十thập 載tái 矣hĩ 。 什thập 深thâm 慨khái 恨hận 。 什thập 之chi 來lai 也dã 。 大đại 譯dịch 經kinh 論luận 。 道đạo 安an 所sở 正chánh 。 與dữ 什thập 所sở 譯dịch 。 義nghĩa 如như 一nhất 。 初sơ 無vô 乖quai 舛suyễn 。
初sơ 。 晉tấn 元nguyên 熙hi 中trung 。 新tân 豐phong 沙Sa 門Môn 智trí 猛mãnh 。 策sách 杖trượng 西tây 行hành 。 至chí 華hoa 氏thị 城thành 。 得đắc 《# 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》# 及cập 《# 僧Tăng 祗chi 律luật 》# 。 東đông 至chí 高cao 昌xương 。 譯dịch 《# 泥Nê 洹Hoàn 》# 為vi 二nhị 十thập 卷quyển 。 後hậu 有hữu 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 羅la 讖sấm 復phục 繼kế 胡hồ 本bổn 。 來lai 至chí 河hà 西tây 。 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 遣khiển 使sứ 至chí 高cao 昌xương 取thủ 猛mãnh 本bổn 。 欲dục 相tương 參tham 驗nghiệm 。 未vị 還hoàn 而nhi 蒙mông 遜tốn 破phá 滅diệt 。 姚diêu 萇# 弘hoằng 始thỉ 十thập 年niên 。 猛mãnh 本bổn 始thỉ 至chí 長trường/trưởng 安an 。 譯dịch 為vi 三tam 十thập 卷quyển 。 曇đàm 摩ma 羅la 讖sấm 又hựu 譯dịch 《# 金kim 光quang 明minh 》# 等đẳng 經kinh 。
時thời 胡hồ 僧Tăng 至chí 長trường/trưởng 安an 者giả 數sổ 十thập 輩bối 。 惟duy 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 才tài 德đức 最tối 優ưu 。 其kỳ 所sở 譯dịch 則tắc 《# 維duy 摩ma 》# 。 《# 法pháp 華hoa 》# 。 《# 成thành 實thật 論luận 》# 等đẳng 諸chư 經kinh 。 及cập 曇đàm 無vô 懺sám 所sở 譯dịch 《# 金kim 光quang 明minh 》# 。 曇đàm 摩ma 羅la 懺sám 所sở 譯dịch 《# 泥Nê 洹Hoàn 》# 等đẳng 經kinh 。 並tịnh 為vi 大Đại 乘Thừa 之chi 學học 。 而nhi 什thập 又hựu 譯dịch 《# 十thập 誦tụng 律luật 》# 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 譯dịch 《# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 》# 及cập 《# 四tứ 方phương 律luật 》# 。 兜đâu 佉khư 勒lặc 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 譯dịch 《# 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經kinh 》# 。 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá 譯dịch 《# 阿a 毗tỳ 曇đàm 論luận 》# 。 並tịnh 為vi 小Tiểu 乘Thừa 之chi 學học 。 其kỳ 餘dư 經kinh 論luận 。 不bất 可khả 勝thắng 記ký 。 自tự 是thị 佛Phật 法Pháp 流lưu 通thông 。 極cực 於ư 四tứ 海hải 矣hĩ 。 東đông 晉tấn 隆long 安an 中trung 。 又hựu 有hữu 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch 《# 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 》# 及cập 《# 中trung 阿a 含hàm 經kinh 》# 。 義nghĩa 熙hi 中trung 。 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 領lãnh 。 從tùng 于vu 闐điền 國quốc 得đắc 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 偈kệ 。 至chí 金kim 陵lăng 宣tuyên 譯dịch 。 又hựu 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯hiển 。 自tự 長trường/trưởng 安an 游du 天Thiên 竺Trúc 。 經kinh 三tam 十thập 餘dư 國quốc 。 隨tùy 有hữu 經kinh 律luật 之chi 處xứ 。 學học 其kỳ 書thư 語ngữ 。 譯dịch 而nhi 寫tả 之chi 。 還hoàn 至chí 金kim 陵lăng 。 與dữ 天Thiên 竺Trúc 禪thiền 師sư 跋bạt 羅la 。 參tham 共cộng 辯biện 定định 。 謂vị 《# 僧Tăng 祇kỳ 律luật 》# 。 學học 者giả 傳truyền 之chi 。
齊tề 梁lương 及cập 陳trần 。 並tịnh 有hữu 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 。 然nhiên 所sở 宣tuyên 譯dịch 。 無vô 大đại 名danh 部bộ 可khả 為vi 法Pháp 門môn 者giả 。 梁lương 武võ 大đại 崇sùng 佛Phật 法Pháp 。 於ư 華Hoa 林Lâm 園Viên 中trung 。 總tổng 集tập 釋Thích 氏thị 經Kinh 典điển 。 凡phàm 五ngũ 千thiên 四tứ 百bách 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 唱xướng 。 撰soạn 《# 經kinh 目mục 錄lục 》# 。 又hựu 後hậu 魏ngụy 時thời 。 太thái 武võ 帝đế 西tây 征chinh 長trường/trưởng 安an 。 以dĩ 沙Sa 門Môn 多đa 違vi 佛Phật 律luật 。 群quần 聚tụ 穢uế 亂loạn 。 乃nãi 詔chiếu 有hữu 司ty 。 盡tận 坑khanh 殺sát 之chi 。 焚phần 破phá 佛Phật 像tượng 。 長trường/trưởng 安an 僧Tăng 徒đồ 。 一nhất 時thời 殲# 滅diệt 。 自tự 餘dư 征chinh 鎮trấn 。 豫dự 聞văn 詔chiếu 書thư 。 亡vong 匿nặc 得đắc 免miễn 者giả 十thập 一nhất 二nhị 。 文văn 成thành 之chi 世thế 。 又hựu 使sử 修tu 復phục 。 熙hi 平bình 中trung 。 遣khiển 沙Sa 門Môn 慧tuệ 生sanh 使sử 西tây 域vực 。 采thải 諸chư 經kinh 律luật 。 得đắc 一nhất 百bách 七thất 十thập 部bộ 。 永vĩnh 平bình 中trung 。 又hựu 有hữu 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 。 大đại 譯dịch 佛Phật 經Kinh 。 與dữ 羅la 什thập 相tương/tướng 埒# 。 其kỳ 《# 地địa 持trì 》# 。 《# 十Thập 地Địa 論luận 》# 。 並tịnh 為vi 大Đại 乘Thừa 學học 者giả 所sở 重trọng/trùng 。 後hậu 齊tề 遷thiên 鄴# 。 佛Phật 法Pháp 不bất 改cải 。 至chí 周chu 武võ 帝đế 時thời 。 蜀thục 郡quận 沙Sa 門Môn 衛vệ 元nguyên 嵩tung 上thượng 書thư 。 稱xưng 僧Tăng 徒đồ 猥ổi 濫lạm 。 武võ 帝đế 出xuất 詔chiếu 。 一nhất 切thiết 廢phế 毀hủy 。
開khai 皇hoàng 元nguyên 年niên 。 高cao 祖tổ 普phổ 詔chiếu 天thiên 下hạ 。 任nhậm 聽thính 出xuất 家gia 。 仍nhưng 令linh 計kế 口khẩu 出xuất 錢tiền 。 營doanh 造tạo 經Kinh 像tượng 。 而nhi 京kinh 師sư 及cập 并tinh 州châu 。 相tương/tướng 州châu 。 洛lạc 州châu 等đẳng 諸chư 大đại 都đô 邑ấp 之chi 處xứ 。 並tịnh 官quan 寫tả 一nhất 切thiết 經kinh 。 置trí 於ư 寺tự 內nội 。 而nhi 又hựu 別biệt 寫tả 。 藏tạng 于vu 祕bí 閣các 。 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 。 從tùng 風phong 而nhi 靡mĩ 。 竟cánh 相tương/tướng 景cảnh 慕mộ 。 民dân 間gian 佛Phật 經Kinh 。 多đa 於ư 六lục 經kinh 數sổ 十thập 百bách 倍bội 。 大đại 業nghiệp 時thời 。 又hựu 令linh 沙Sa 門Môn 智trí 果quả 。 於ư 東đông 都đô 內nội 道Đạo 場Tràng 。 撰soạn 諸chư 經kinh 目mục 。 分phân 別biệt 條điều 貫quán 。 以dĩ 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh 為vi 三tam 部bộ 。
一nhất 曰viết 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 曰viết 小Tiểu 乘Thừa 。 三tam 曰viết 雜tạp 經kinh 。 其kỳ 餘dư 似tự 後hậu 人nhân 假giả 托thác 為vi 之chi 者giả 。 別biệt 為vi 一nhất 部bộ 。 謂vị 之chi 疑nghi 經kinh 。 又hựu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 深thâm 解giải 奧áo 義nghĩa 。 贊tán 明minh 佛Phật 理lý 者giả 。 名danh 之chi 為vi 論luận 。 及cập 戒giới 律luật 並tịnh 有hữu 大đại 。 小tiểu 及cập 中trung 三tam 部bộ 之chi 別biệt 。 又hựu 所sở 學học 者giả 。 錄lục 其kỳ 當đương 時thời 行hành 事sự 。 名danh 之chi 為vi 記ký 。 凡phàm 十thập 一nhất 種chủng 。 今kim 舉cử 其kỳ 大đại 數số 。 列liệt 於ư 此thử 篇thiên 。
右hữu 道đạo 。 佛Phật 經Kinh 二nhị 千thiên 三tam 百bách 。 二nhị 十thập 九cửu 部bộ 。 七thất 千thiên 四tứ 百bách 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 。
道đạo 。 佛Phật 者giả 。 方phương 外ngoại 之chi 教giáo 。 聖thánh 人nhân 之chi 遠viễn 致trí 也dã 。 俗tục 士sĩ 為vi 之chi 。 不bất 通thông 其kỳ 指chỉ 。 多đa 離ly 以dĩ 迂# 怪quái 。 假giả 托thác 變biến 幻huyễn 亂loạn 於ư 世thế 。 斯tư 所sở 以dĩ 為vi 弊tệ 也dã 。 故cố 中trung 庸dong 之chi 教giáo 。 是thị 所sở 罕# 言ngôn 。 然nhiên 亦diệc 不bất 可khả 誣vu 也dã 。 故cố 錄lục 其kỳ 大đại 綱cương 。 附phụ 於ư 四tứ 部bộ 之chi 末mạt 。
大đại 凡phàm 經kinh 傳truyền 存tồn 亡vong 及cập 道đạo 。 佛Phật 。 六lục 千thiên 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 部bộ 。 五ngũ 萬vạn 六lục 千thiên 八bát 百bách 八bát 十thập 一nhất 卷quyển 。
(# 《# 隋Tùy 書Thư 》# 卷Quyển 三Tam 十Thập 五Ngũ 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 四Tứ 》# 1094# )#
明minh 克khắc 讓nhượng 著trước 《# 續tục 名danh 僧Tăng 記ký 》#
(# 明minh 克khắc 讓nhượng )# 著trước 《# 孝hiếu 經kinh 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 一nhất 部bộ 。 《# 古cổ 今kim 帝đế 代đại 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 文văn 類loại 》# 四tứ 卷quyển 。 《# 續tục 名danh 僧Tăng 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。 集tập 二nhị 十thập 卷quyển 。
(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 八bát 《# 明minh 克khắc 讓nhượng 傳truyền 》# 1416# )#
柳liễu 辯biện 撰soạn 《# 法pháp 華hoa 玄huyền 宗tông 》#
以dĩ 其kỳ 好hảo/hiếu 內nội 典điển 。 令linh 撰soạn 《# 法pháp 華hoa 玄huyền 宗tông 》# 。 為vi 二nhị 十thập 卷quyển 。 奏tấu 之chi 。 太thái 子tử 覽lãm 而nhi 大đại 悅duyệt 。 賞thưởng 賜tứ 優ưu 洽hiệp 。 儕# 輩bối 莫mạc 與dữ 為vi 比tỉ 。
(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 八bát 《# 柳liễu 辯biện 傳truyền 》# 1423# )#
蕭tiêu 綱cương 著trước 《# 內nội 典điển 博bác 要yếu 》#
(# 梁lương 帝đế 蕭tiêu 綱cương )# 著trước 《# 孝hiếu 德đức 傳truyền 》# 。 《# 忠trung 臣thần 傳truyền 》# 各các 三tam 十thập 卷quyển 《# 周chu 易dị 講giảng 疏sớ/sơ 》# 十thập 卷quyển 。 《# 內nội 典điển 博bác 要yếu 》# 百bách 卷quyển 。
(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 八bát 《# 梁lương 本bổn 紀kỷ 下hạ 八bát 》# 246# )#
源nguyên 賀hạ 作tác 《# 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 圖đồ 偈kệ 》#
隴# 西tây 王vương 源nguyên 賀hạ 采thải 佛Phật 經Kinh 幽u 旨chỉ 作tác 《# 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 圖đồ 偈kệ 》# 六lục 卷quyển 。 (# 趙triệu )# 柔nhu 為vi 之chi 註chú 解giải 。 為vi 當đương 時thời 俊# 僧Tăng 所sở 欽khâm 味vị 。 又hựu 憑bằng 立lập 銘minh 贊tán 。 頗phả 行hành 於ư 世thế 。
杜đỗ 按án 。
《# 北bắc 史sử 。 趙triệu 柔nhu 傳truyền 》# (# 1162# )# 大đại 同đồng 。 故cố 不bất 錄lục 。
(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 趙triệu 柔nhu 傳truyền 》# 1269# )#
魏ngụy 收thu 《# 釋thích 老lão 志chí 》# 一nhất 卷quyển
十thập 一nhất 月nguyệt 復phục 奏tấu 十thập 志chí 。
《# 天thiên 象tượng 》# 四tứ 卷quyển 。 《# 地địa 形hình 》# 三tam 卷quyển 。 《# 律luật 歷lịch 》# 二nhị 卷quyển 。 《# 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 》# 四tứ 卷quyển 。 《# 食thực 貨hóa 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 刑hình 罰phạt 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 靈linh 征chinh 》# 二nhị 卷quyển 。 《# 官quan 氏thị 》# 二nhị 卷quyển 。 《# 釋thích 老lão 》# 一nhất 卷quyển 。 凡phàm 二nhị 十thập 卷quyển 。
(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 六lục 《# 魏ngụy 收thu 傳truyền 》# 2030# )#
蕭Tiêu 俛Miễn 等Đẳng 譯Dịch 《# 大Đại 乘Thừa 本Bổn 生Sanh 心Tâm 地Địa 觀Quán 音Âm 經Kinh 》#
六lục 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 丙bính 寅# 朔sóc 敕sắc 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 孟# 簡giản 。 給cấp 事sự 中trung 劉lưu 伯bá 芻sô 。 工công 部bộ 侍thị 郎lang 歸quy 登đăng 。 右hữu 補bổ 闕khuyết 蕭tiêu 俛miễn 等đẳng 於ư 豐phong 泉tuyền 寺tự 翻phiên 譯dịch 《# 大Đại 乘Thừa 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 音âm 經kinh 》# 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 四tứ 《# 憲hiến 宗tông 紀kỷ 上thượng 》# 434# )#
改cải 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 為vi 《# 海hải 內nội 珠châu 英anh 》#
冬đông 十thập 月nguyệt 辛tân 卯mão 朔sóc 。 詔chiếu 改cải 天thiên 后hậu 所sở 撰soạn 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 為vi 《# 海hải 內nội 珠châu 英anh 》# 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 七thất 下hạ 《# 文văn 宗tông 紀kỷ 下hạ 》# 571# )#
《# 帝đế 王vương 政chánh 纂toản 》# 內nội 容dung 下hạ 至chí 僧Tăng 道đạo 是thị 非phi
太thái 子tử 詹# 事sự 姚diêu 康khang 獻hiến 《# 帝đế 王vương 政chánh 纂toản 》# 十thập 卷quyển 。 又hựu 撰soạn 《# 統thống 史sử 》# 三tam 百bách 卷quyển 。 上thượng 自tự 開khai 闢tịch 。 下hạ 盡tận 隋tùy 朝triêu 。 帝đế 王vương 美mỹ 政chánh 。 詔chiếu 令linh 。 制chế 置trí 。 銅đồng 鹽diêm 錢tiền 谷cốc 損tổn 益ích 。 用dụng 兵binh 利lợi 害hại 。 下hạ 至chí 僧Tăng 道đạo 是thị 非phi 。 無vô 不bất 備bị 載tái 。 編biên 年niên 為vi 之chi 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 八bát 下hạ 《# 宣tuyên 宗tông 紀kỷ 》# 630# )#
僧Tăng 曇đàm 延diên 進tiến 《# 大Đại 乘Thừa 百bách 法Pháp 門môn 明minh 論luận 》#
七thất 月nguyệt 。 沙sa 州châu 節tiết 度độ 使sử 張trương 義nghĩa 潮triều 進tiến 甘cam 峻tuấn 山sơn 青thanh 骹# 鷹ưng 四tứ 聯liên 。 延diên 慶khánh 節tiết 馬mã 二nhị 匹thất 。 吐thổ 蕃phồn 女nữ 子tử 二nhị 人nhân 。 僧Tăng 曇đàm 延diên 進tiến 《# 大Đại 乘Thừa 百bách 法Pháp 門môn 明minh 論luận 》# 等đẳng 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 九cửu 上thượng 《# 懿# 宗tông 紀kỷ 》# 660# )#
開Khai 元Nguyên 內Nội 外Ngoại 經Kinh 錄Lục
其kỳ 外ngoại 有hữu 釋Thích 氏thị 經kinh 律luật 論luận 疏sớ/sơ 。 道đạo 家gia 經Kinh 戒giới 符phù 菉lục 。 凡phàm 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 部bộ 。 九cửu 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển 。 亦diệc 具cụ 翻phiên 譯dịch 名danh 氏thị 。 序tự 述thuật 指chỉ 歸quy 。 又hựu 勒lặc 成thành 目mục 錄lục 十thập 卷quyển 。 名danh 曰viết 《# 開khai 元nguyên 內nội 外ngoại 經kinh 錄lục 》# 。 若nhược 夫phu 先tiên 王vương 秘bí 傳truyền 。 列liệt 代đại 奧áo 文văn 。 自tự 古cổ 之chi 粹túy 籍tịch 靈linh 符phù 。 絕tuyệt 域vực 之chi 神thần 經kinh 怪quái 牒điệp 。 盡tận 載tái 於ư 此thử 二nhị 書thư 矣hĩ 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 六Lục 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 》# (# 上Thượng )# 1965# )#
釋thích 道đạo 錄lục 目mục
煚# 等đẳng 《# 四tứ 部bộ 目mục 》# 及cập 《# 釋thích 道đạo 目mục 》# 。 並tịnh 有hữu 小tiểu 序tự 及cập 注chú 撰soạn 人nhân 姓tánh 氏thị 。 卷quyển 軸trục 繁phồn 多đa 。 今kim 並tịnh 略lược 之chi 。 但đãn 紀kỷ 篇thiên 部bộ 。 以dĩ 表biểu 我ngã 朝triêu 文văn 物vật 之chi 大đại 。 共cộng 《# 釋thích 道đạo 錄lục 目mục 》# 附phụ 本bổn 書thư 。 今kim 亦diệc 不bất 取thủ 。 據cứ 開khai 元nguyên 經kinh 籍tịch 為vi 之chi 志chí 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 六Lục 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 》# (# 上Thượng )# 1966# )#
虞ngu 孝hiếu 敬kính 撰soạn 《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 等đẳng 十thập 八bát 種chủng
《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 六lục 卷quyển 。 虞ngu 孝hiếu 敬kính 撰soạn 。
《# 名danh 僧Tăng 傳truyền 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 釋thích 寶bảo 唱xướng 撰soạn 。
《# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 》# 四tứ 卷quyển 。 釋thích 寶bảo 唱xướng 撰soạn 。
《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 十thập 四tứ 卷quyển 。 釋thích 惠huệ 皎hiệu 撰soạn 。
《# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn 。
《# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn 。
《# 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 義nghĩa 淨tịnh 撰soạn 。
《# 名danh 僧Tăng 錄lục 》# 十thập 五ngũ 卷quyển 。 裴# 子tử 野dã 撰soạn 。
《# 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 傳truyền 》# 四tứ 卷quyển 。 釋thích 僧Tăng 佑hữu 撰soạn 。
《# 草thảo 堂đường 法Pháp 師sư 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển 。 陶đào 弘hoằng 景cảnh 撰soạn 。
又hựu 一nhất 卷quyển 蕭tiêu 理lý 撰soạn 。
《# 稠trù 禪thiền 師sư 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
《# 幽u 明minh 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 劉lưu 義nghĩa 慶khánh 撰soạn 。
《# 感cảm 應ứng 傳truyền 》# 八bát 卷quyển 。 王vương 延diên 秀tú 撰soạn 。
《# 冥minh 祥tường 記ký 》# 十thập 卷quyển 。 王vương 琰diêm 撰soạn 。
《# 續tục 冥minh 祥tường 記ký 》# 十thập 一nhất 卷quyển 。 王vương 曼mạn 穎# 撰soạn 。
《# 繫hệ 應ưng 驗nghiệm 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。 陸lục 果quả 撰soạn 。
《# 神thần 錄lục 》# 五ngũ 卷quyển 。 劉lưu 之chi 遴# 撰soạn 。
《# 冥minh 報báo 記ký 》# 二nhị 卷quyển 。 唐đường 臨lâm 撰soạn 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 六Lục 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 上Thượng 》# 2003# )#
洛lạc 陽dương 伽già 藍lam 記ký
《# 洛lạc 陽dương 伽già 藍lam 記ký 》# 五ngũ 卷quyển 。 楊dương 衒huyễn 之chi 撰soạn 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 六Lục 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 上Thượng 》# 2014# )#
中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 行hành 記ký
《# 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 行hành 記ký 》# 十thập 卷quyển 。 王vương 玄huyền 策sách 撰soạn 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 六Lục 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 上Thượng 》# 2016# )#
鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 注chú 《# 老lão 子tử 》# 等đẳng 五ngũ 種chủng
《# 老lão 子tử 》# 二nhị 卷quyển 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 注chú 。
《# 老lão 子tử 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 惠huệ 嚴nghiêm 注chú 。
《# 老lão 子tử 》# 四tứ 卷quyển 。 陶đào 弘hoằng 景cảnh 注chú 。
《# 老lão 子tử 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 義nghĩa 盈doanh 注chú 。
《# 老lão 子tử 指chỉ 歸quy 》# 十thập 四tứ 卷quyển 。 嚴nghiêm 遵tuân 志chí 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 七Thất 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 下Hạ 》# 2027# )#
蕭tiêu 子tử 良lương 撰soạn 《# 淨tịnh 住trụ 子tử 》# 等đẳng 。 二nhị 十thập 二nhị 種chủng
《# 淨tịnh 住trụ 子tử 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 蕭tiêu 子tử 良lương 撰soạn 。 王vương 融dung 頌tụng 。
《# 統thống 略lược 淨tịnh 住trụ 子tử 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn 。
《# 法pháp 苑uyển 》# 十thập 五ngũ 卷quyển 。 釋thích 僧Tăng 佑hữu 撰soạn 。
《# 內nội 典điển 博bác 要yếu 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 虞ngu 孝hiếu 景cảnh 撰soạn 。
《# 真chân 言ngôn 要yếu 集tập 》# 十thập 卷quyển 。 釋thích 賢hiền 明minh 撰soạn 。
《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 三tam 卷quyển
《# 修tu 多đa 羅la 法Pháp 門môn 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 郭quách 瑜du 撰soạn 。
《# 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 》# 四tứ 卷quyển 。 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn 。
《# 六lục 趣thú 論luận 》# 六lục 卷quyển 。 楊dương 上thượng 善thiện 撰soạn 。
《# 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 復phục 禮lễ 志chí 。
《# 經kinh 論luận 纂toản 要yếu 》# 十thập 卷quyển 。 駱lạc 子tử 義nghĩa 撰soạn 。
《# 通thông 惑hoặc 決quyết 疑nghi 錄lục 》# 二nhị 卷quyển 。 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn 。
《# 夷di 夏hạ 論luận 》# 二nhị 卷quyển 。 顧cố 歡hoan 撰soạn 。
《# 笑tiếu 道đạo 論luận 》# 三tam 卷quyển 。 甄chân 鸞loan 撰soạn 。
《# 齊tề 三tam 教giáo 論luận 》# 七thất 卷quyển 。 衛vệ 元nguyên 嵩tung 撰soạn 。
《# 辯biện 證chứng 論luận 》# 八bát 卷quyển 。 釋thích 法pháp 琳# 撰soạn 。
《# 破phá 邪tà 論luận 》# 三tam 卷quyển 。 釋thích 法pháp 琳# 撰soạn 。
《# 三tam 教giáo 詮thuyên 衡hành 》# 十thập 卷quyển 。 楊dương 上thượng 善thiện 撰soạn 。
《# 甄chân 正chánh 論luận 》# 三tam 卷quyển 。 杜đỗ 義nghĩa 撰soạn 。
《# 心tâm 鏡kính 論luận 》# 十thập 卷quyển 。 李# 思tư 慎thận 撰soạn 。
《# 崇sùng 正chánh 論luận 》# 六lục 卷quyển 。 釋thích 彥ngạn 琮# 撰soạn 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 七Thất 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 下Hạ 》# 2030# )#
金kim 輪luân 集tập
《# 金kim 輪luân 集tập 》# 十thập 卷quyển 。 天thiên 后hậu 撰soạn 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 七Thất 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 下Hạ 》# 2052# )#
《# 曇đàm 諦đế 集tập 》# 等đẳng 七thất 種chủng
沙Sa 門Môn 《# 曇đàm 諦đế 集tập 》# 六lục 卷quyển
沙Sa 門Môn 《# 惠huệ 遠viễn 集tập 》# 十thập 五ngũ 卷quyển
沙Sa 門Môn 《# 惠huệ 琳# 集tập 》# 五ngũ 卷quyển
沙Sa 門Môn 《# 曇đàm 瑗# 集tập 》# 六lục 卷quyển
沙Sa 門Môn 《# 亡vong 名danh 集tập 》# 十thập 卷quyển
沙Sa 門Môn 《# 靈linh 裕# 集tập 》# 二nhị 卷quyển
沙Sa 門Môn 《# 支chi 遁độn 集tập 》# 十thập 卷quyển
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 七Thất 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 下Hạ 》# 2076# )#
《# 弘hoằng 明minh 集tập 》# 等đẳng 三tam 種chủng
《# 弘hoằng 明minh 集tập 》# 十thập 四tứ 卷quyển 。 釋thích 僧Tăng 祐hựu 撰soạn 。
《# 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn 。
《# 陶đào 神thần 論luận 》# 五ngũ 卷quyển 。 釋thích 靈linh 祐hựu 撰soạn 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 七Thất 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 下Hạ 》# 2079# )#
收Thu 公Công 私Tư 經Kinh 籍Tịch 於Ư 江Giang 陵Lăng
梁lương 元nguyên 帝đế 克khắc 平bình 侯hầu 景cảnh 。 收thu 公công 私tư 經kinh 籍tịch 歸quy 於ư 江giang 陵lăng 。 凡phàm 七thất 萬vạn 餘dư 卷quyển 。 蓋cái 佛Phật 老lão 之chi 書thư 。 計kế 於ư 其kỳ 間gian 。
(# 《# 舊Cựu 唐Đường 書Thư 》# 卷Quyển 四Tứ 十Thập 七Thất 《# 經Kinh 籍Tịch 志Chí 下Hạ 》# 2082# )#
薜bệ 元nguyên 超siêu 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
(# 薜bệ 元nguyên 超siêu )# 子tử 曜diệu 。 亦diệc 以dĩ 文văn 學học 知tri 名danh 。 聖thánh 歷lịch 中trung 。 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。 官quan 至chí 正chánh 諫gián 大đại 夫phu 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 三tam 《# 薛tiết 元nguyên 超siêu 傳truyền 》# 2591# )#
張trương 昌xương 宗tông 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
以dĩ (# 張trương )# 昌xương 宗tông 醜xú 聲Thanh 聞Văn 於ư 外ngoại 。 欲dục 以dĩ 美mỹ 事sự 掩yểm 其kỳ 跡tích 。 乃nãi 詔chiếu 昌xương 宗tông 撰soạn 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 於ư 內nội 。 乃nãi 引dẫn 文văn 學học 之chi 士sĩ 李# 嶠# 。 閻diêm 朝triêu 隱ẩn 。 徐từ 彥ngạn 伯bá 。 張trương 說thuyết 。 宋tống 之chi 問vấn 。 崔thôi 湜# 。 富phú 嘉gia 謨mô 等đẳng 二nhị 十thập 六lục 人nhân 。 分phần/phân 門môn 撰soạn 集tập 。 成thành 一nhất 千thiên 三tam 百bách 卷quyển 。 上thượng 之chi 。 加gia 昌xương 宗tông 司ty 僕bộc 卿khanh 。 封phong 鄴# 國quốc 公công 。 易dị 之chi 為vi 麟lân 台thai 監giám 。 封phong 恆hằng 國quốc 公công 。 各các 實thật 封phong 三tam 百bách 戶hộ 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 八bát 《# 張trương 行hành 成thành 傳truyền 》# 2707# )#
唐đường 臨lâm 撰soạn 《# 冥minh 報báo 記ký 》#
顯hiển 慶khánh 四tứ 年niên 。 (# 唐đường 臨lâm )# 坐tọa 事sự 貶biếm 為vi 潮triều 州châu 刺thứ 史sử 。 卒thốt 官quan 。 年niên 六lục 十thập 。 所sở 撰soạn 《# 冥minh 報báo 記ký 》# 二nhị 卷quyển 。 大đại 行hành 於ư 世thế 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 十thập 五ngũ 《# 唐đường 臨lâm 傳truyền 》# 2813# )#
張trương 說thuyết 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
張trương 說thuyết 字tự 道đạo 濟tế 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。 長trường/trưởng 安an 初sơ 。 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 畢tất 。 遷thiên 右hữu 史sử 。 內nội 供cung 奉phụng 。 兼kiêm 知tri 考khảo 功công 貢cống 舉cử 事sự 。 擢trạc 拜bái 鳳phượng 閣các 舍xá 人nhân 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 七thất 《# 張trương 說thuyết 傳truyền 》# 3049# )#
劉lưu 子tử 玄huyền 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
(# 劉lưu 子tử 玄huyền )# 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。 《# 文văn 館quán 詞từ 林lâm 》# 。 《# 姓tánh 族tộc 系hệ 錄lục 》# 。 論luận 《# 孝hiếu 經kinh 》# 非phi 鄭trịnh 玄huyền 注chú 。 《# 老lão 子tử 》# 無vô 河hà 上thượng 公công 注chú 。 修tu 《# 唐đường 書thư 實thật 錄lục 》# 。 皆giai 行hành 於ư 代đại 。 有hữu 集tập 三tam 十thập 卷quyển 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 《# 劉lưu 子tử 玄huyền 傳truyền 》# 3173# )#
喬kiều 備bị 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
(# 喬kiều )# 備bị 。 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。 長trường/trưởng 安an 中trung 卒thốt 於ư 襄tương 陽dương 令linh 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 中trung 《# 文văn 苑uyển 傳truyền 中trung 》# 5012# )#
吳ngô 少thiểu 微vi 撰soạn 《# 崇sùng 福phước 寺tự 鐘chung 銘minh 》#
(# 吳ngô )# 少thiểu 微vi 撰soạn 《# 崇sùng 福phước 寺tự 鐘chung 銘minh 》# 。 詞từ 最tối 高cao 雅nhã 。 作tác 者giả 推thôi 重trọng/trùng 。 并tinh 州châu 長trường/trưởng 史sử 張trương 仁nhân 亶đẳng 待đãi 以dĩ 殊thù 禮lễ 。 坐tọa 必tất 同đồng 榻tháp 。 (# 富phú )# 嘉gia 謨mô 後hậu 為vi 壽thọ 安an 尉úy 。 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 中trung 《# 文văn 苑uyển 傳truyền 中trung 》# 5013# )#
員# 半bán 千thiên 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
(# 員# )# 半bán 千thiên 以dĩ 控khống 鶴hạc 之chi 職chức 。 古cổ 無vô 其kỳ 事sự 。 又hựu 授thọ 斯tư 任nhậm 者giả 率suất 多đa 輕khinh 薄bạc 。 非phi 朝triều 廷đình 進tiến 德đức 之chi 選tuyển 。 上thượng 疏sớ/sơ 請thỉnh 罷bãi 之chi 。 由do 是thị 忤ngỗ 旨chỉ 。 左tả 遷thiên 水thủy 部bộ 郎lang 中trung 。 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 中trung 《# 文văn 苑uyển 傳truyền 中trung 》# 5015# )#
沈trầm 佺# 期kỳ 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
沈trầm 佺# 期kỳ 。 相tương/tướng 州châu 內nội 黃hoàng 人nhân 也dã 。 進tiến 士sĩ 舉cử 。 長trường/trưởng 安an 中trung 。 累lũy/lụy/luy 遷thiên 通thông 事sự 舍xá 人nhân 。 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 中trung 《# 文văn 苑uyển 傳truyền 中trung 》# 5017# )#
閻diêm 朝triêu 隱ẩn 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
閻diêm 朝triêu 隱ẩn 。 趙triệu 州châu 欒# 城thành 人nhân 也dã 朝triêu 隱ẩn 文văn 章chương 雖tuy 無vô 《# 風phong 》# 。 《# 雅nhã 》# 之chi 體thể 。 善thiện 構# 奇kỳ 。 甚thậm 為vi 時thời 人nhân 所sở 賞thưởng 。 累lũy/lụy/luy 遷thiên 給cấp 事sự 中trung 。 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。
朝triêu 隱ẩn 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 時thời 。 成thành 均quân 祭tế 酒tửu 李# 嶠# 與dữ 張trương 昌xương 宗tông 為vi 修tu 書thư 使sử 。 盡tận 收thu 天thiên 下hạ 文văn 詞từ 之chi 士sĩ 為vi 學học 士sĩ 。 預dự 其kỳ 列liệt 者giả 。 有hữu 王vương 無vô 競cạnh 。 李# 適thích 。 尹# 元nguyên 凱# 。 並tịnh 知tri 名danh 於ư 時thời 。
(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 中trung 《# 文văn 苑uyển 傳truyền 中trung 》# 5026# )#
宋tống 雲vân 《# 魏ngụy 國quốc 以dĩ 西tây 十thập 一nhất 國quốc 事sự 》# 等đẳng 四tứ 種chủng
宋tống 雲vân 《# 魏ngụy 國quốc 以dĩ 西tây 十thập 一nhất 國quốc 事sự 》# 一nhất 卷quyển
王vương 玄huyền 策sách 《# 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 行hành 記ký 》# 十thập 卷quyển
僧Tăng 智trí 猛mãnh 《# 遊du 行hành 外ngoại 國quốc 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 法pháp 盛thịnh 《# 歷lịch 國quốc 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 八bát 《# 藝nghệ 文văn 志chí 二nhị 》# 1505# )#
僧Tăng 惠huệ 琳# 注chú 《# 老lão 子tử 》# 等đẳng 三tam 種chủng
《# 老lão 子tử 》# 僧Tăng 惠huệ 琳# 注chú 二nhị 卷quyển
《# 老lão 子tử 》# 惠huệ 嚴nghiêm 注chú 二nhị 卷quyển
《# 老lão 子tử 》# 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 注chú 二nhị 卷quyển
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 文văn 志chí 三tam 》# 1515# )#
《# 新tân 唐đường 書thư 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 載tái 釋Thích 氏thị 書thư 目mục 一nhất 百bách 八bát 十thập 八bát 種chủng 。
凡phàm 釋Thích 氏thị 二nhị 十thập 五ngũ 家gia 。 四tứ 十thập 部bộ 。 三tam 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 卷quyển 。 失thất 姓tánh 名danh 一nhất 家gia 。 玄huyền 琬# 以dĩ 下hạ 不bất 著trước 錄lục 七thất 十thập 四tứ 家gia 。 九cửu 百bách 四tứ 十thập 一nhất 卷quyển 。
蕭tiêu 子tử 良lương 《# 淨tịnh 注chú 子tử 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 王vương 融dung 頌tụng 。
僧Tăng 僧Tăng 祐hựu 《# 法pháp 苑uyển 集tập 》# 十thập 五ngũ 卷quyển
又hựu 《# 弘hoằng 明minh 集tập 》# 十thập 四tứ 卷quyển
《# 釋Thích 迦Ca 譜# 》# 十thập 卷quyển
《# 薩tát 婆bà 多đa 師sư 資tư 傳truyền 》# 四tứ 卷quyển
虞ngu 孝hiếu 敬kính 《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 六lục 卷quyển
又hựu 《# 內nội 典điển 博bác 要yếu 》# 三tam 十thập 卷quyển
僧Tăng 賢hiền 明minh 《# 真chân 言ngôn 要yếu 集tập 》# 十thập 卷quyển
郭quách 瑜du 《# 修tu 多đa 羅la 法Pháp 門môn 》# 二nhị 十thập 卷quyển
駱Lạc 子Tử 義Nghĩa 《# 經Kinh 論Luận 纂Toản 要Yếu 》# 十Thập 卷Quyển
顧cố 歡hoan 《# 夷di 夏hạ 論luận 》# 二nhị 卷quyển
甄chân 鸞loan 《# 笑tiếu 道đạo 論luận 》# 三tam 卷quyển
衛vệ 元nguyên 嵩tung 《# 齊tề 三tam 教giáo 論luận 》# 七thất 卷quyển
杜đỗ 乂xoa 《# 甄chân 正chánh 論luận 》# 三tam 卷quyển
李# 思tư 慎thận 《# 心tâm 鏡kính 論luận 》# 十thập 卷quyển
裴# 子tử 野dã 《# 名danh 僧Tăng 錄lục 》# 十thập 五ngũ 卷quyển
僧Tăng 寶bảo 唱xướng 《# 名danh 僧Tăng 傳truyền 》# 二nhị 十thập 卷quyển
又hựu 《# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 》# 四tứ 卷quyển
僧Tăng 惠huệ 皎hiệu 《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 十thập 四tứ 卷quyển
僧Tăng 道đạo 宗tông 《# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 三tam 十thập 二nhị 卷quyển
陶đào 弘hoằng 景cảnh 《# 草thảo 堂đường 法Pháp 師sư 傅phó/phụ 》# 一nhất 卷quyển
蕭tiêu 回hồi 理lý 《# 草thảo 堂đường 法Pháp 師sư 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
《# 稠trù 禪thiền 師sư 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
楊dương 銜hàm 之chi 《# 洛lạc 陽dương 伽già 藍lam 記ký 》# 五ngũ 卷quyển
費phí 長trường/trưởng 房phòng 《# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 三tam 卷quyển 。 長trường/trưởng 房phòng 。 成thành 都đô 人nhân 。 隋tùy 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 。
僧Tăng 彥ngạn 琮# 《# 崇sùng 正chánh 論luận 》# 六lục 卷quyển
又hựu 集tập 《# 沙Sa 門Môn 不bất 拜bái 俗tục 議nghị 》# 六lục 卷quyển
《# 福phước 田điền 論luận 》# 一nhất 卷quyển
道đạo 宣tuyên 《# 統thống 略lược 淨tịnh 住trụ 子tử 》# 二nhị 卷quyển
又hựu 《# 通thông 惑hoặc 決quyết 疑nghi 錄lục 》# 二nhị 卷quyển
《# 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 》# 三tam 十thập 卷quyển
《# 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 》# 四tứ 卷quyển
《# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 起khởi 梁lương 初sơ 。 盡tận 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 。
《# 後hậu 集tập 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 十thập 卷quyển
《# 東đông 夏hạ 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 錄lục 》# 三tam 卷quyển
《# 大đại 唐đường 貞trinh 觀quán 內nội 典điển 錄lục 》# 十thập 卷quyển
義nghĩa 淨tịnh 《# 大đại 唐đường 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển
法pháp 琳# 《# 辯biện 正chánh 論luận 》# 八bát 卷quyển 。 陳trần 子tử 良lương 注chú 。
又hựu 《# 破phá 邪tà 論luận 》# 二nhị 卷quyển 。 琳# 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 太thái 史sử 令linh 傅phó/phụ 奕dịch 請thỉnh 廢phế 佛Phật 法Pháp 。 琳# 諍tranh 之chi 。 放phóng 死tử 蜀thục 中trung 。
復phục 禮lễ 《# 十thập 門môn 辨biện 惑hoặc 論luận 》# 二nhị 卷quyển 。 永vĩnh 隆long 二nhị 年niên 。 答đáp 太thái 子tử 文văn 學học 權quyền 無vô 二nhị 《# 釋thích 典điển 稽khể 疑nghi 》# 。
楊dương 上thượng 善thiện 《# 六lục 趣thú 論luận 》# 六lục 卷quyển
又hựu 《# 三tam 教giáo 銓thuyên 衡hành 》# 十thập 卷quyển
僧Tăng 玄huyền 琬# 《# 佛Phật 教giáo 後hậu 代đại 國quốc 王vương 賞thưởng 罰phạt 三Tam 寶Bảo 法pháp 》# 一nhất 卷quyển
又hựu 《# 安an 養dưỡng 蒼thương 生sanh 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 三tam 德đức 論luận 》# 一nhất 卷quyển 。 姓tánh 楊dương 氏thị 。 新tân 豐phong 人nhân 。 貞trinh 觀quán 十thập 年niên 上thượng 。
《# 入nhập 道đạo 方phương 便tiện 門môn 》# 二nhị 卷quyển
《# 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 》# 五Ngũ 卷Quyển
《# 鏡kính 諭dụ 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 無vô 礙ngại 緣duyên 起khởi 》# 一nhất 卷quyển
《# 十Thập 種Chủng 讀Đọc 經Kinh 儀Nghi 》# 一Nhất 卷Quyển
《# 無vô 盡tận 藏tạng 儀nghi 》# 一nhất 卷quyển
《# 發phát 戒giới 緣duyên 起khởi 》# 二nhị 卷quyển
《# 法Pháp 界Giới 僧Tăng 圖đồ 》# 一nhất 卷quyển
《# 十thập 不bất 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 懺sám 悔hối 罪tội 法pháp 》# 一nhất 卷quyển
《# 禮lễ 佛Phật 儀nghi 式thức 》# 二nhị 卷quyển
李# 師sư 政chánh 《# 內nội 德đức 論luận 》# 一nhất 卷quyển 。 上thượng 黨đảng 人nhân 。 貞trinh 觀quán 門môn 下hạ 典điển 儀nghi 。
僧Tăng 法pháp 雲vân 《# 辨biện 量lượng 三tam 教giáo 論luận 》# 三tam 卷quyển
又hựu 《# 十thập 王vương 正chánh 業nghiệp 論luận 》# 十thập 卷quyển 。 絳giáng 州châu 人nhân 。
道đạo 宣tuyên 又hựu 撰soạn 《# 注chú 戒giới 本bổn 》# 二nhị 卷quyển
《# 疏sớ/sơ 記ký 》# 四tứ 卷quyển
《# 注chú 羯yết 磨ma 》# 二nhị 卷quyển
《# 疏sớ/sơ 記ký 》# 四tứ 卷quyển
《# 行hành 事sự 刪san 補bổ 律luật 儀nghi 》# 三tam 卷quyển 或hoặc 六lục 卷quyển
《# 釋thích 門môn 正chánh 行hạnh 懺sám 悔hối 儀nghi 》# 三tam 卷quyển
《# 釋thích 門môn 亡vong 物vật 輕khinh 重trọng 儀nghi 》# 二nhị 卷quyển
《# 釋thích 門môn 章chương 服phục 儀nghi 》# 二nhị 卷quyển
《# 釋thích 門môn 歸quy 敬kính 儀nghi 》# 二nhị 卷quyển
《# 釋thích 門môn 護hộ 法Pháp 儀nghi 》# 二nhị 卷quyển
《# 釋Thích 氏thị 譜# 略lược 》# 二nhị 卷quyển
《# 聖thánh 跡tích 見kiến 在tại 圖đồ 贊tán 》# 二nhị 卷quyển
《# 佛Phật 化hóa 東đông 漸tiệm 圖đồ 贊tán 》# 二nhị 卷quyển
《# 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 》# 二nhị 卷quyển
僧Tăng 彥ngạn 琮# 《# 大đại 唐đường 京kinh 寺tự 錄lục 傳truyền 》# 十thập 卷quyển
又hựu 《# 沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 錄lục 》# 六lục 卷quyển 。 龍long 朔sóc 人nhân 。 並tịnh 隋tùy 有hữu 二nhị 彥ngạn 琮# 。
玄Huyền 應Ưng 《# 大Đại 唐Đường 眾Chúng 經Kinh 音Âm 義Nghĩa 》# 二Nhị 十Thập 五Ngũ 卷Quyển
玄huyền 惲# 《# 敬kính 福phước 論luận 》# 十thập 卷quyển
又hựu 《# 略lược 論luận 》# 二nhị 卷quyển
《# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 觀quán 門môn 》# 十thập 卷quyển
《# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 集tập 》# 一nhất 百bách 卷quyển
《# 四tứ 分phần/phân 律luật 僧Tăng 尼ni 討thảo 要yếu 略lược 》# 五ngũ 卷quyển
《# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 集Tập 注Chú 》# 三Tam 卷Quyển
《# 百bách 願nguyện 文văn 》# 一nhất 卷quyển 。 玄huyền 惲# 。 本bổn 名danh 道đạo 世thế 。
玄Huyền 范Phạm 注Chú 《# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
又hựu 注chú 《# 二nhị 帝đế 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 》# 一nhất 卷quyển 。 太thái 宗tông 。 高cao 宗tông 。
慧tuệ 覺giác 《# 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 維duy 摩ma 纘# 義nghĩa 章chương 》# 十thập 三tam 卷quyển 。 姓tánh 范phạm 氏thị 。 武võ 德đức 人nhân 。
行hành 友hữu 《# 已dĩ 知tri 沙Sa 門Môn 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển 。 序tự 僧Tăng 海hải 順thuận 事sự 。
道đạo 岳nhạc 《# 三tam 藏tạng 本bổn 疏sớ/sơ 》# 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 姓tánh 孟# 氏thị 。 河hà 陽dương 人nhân 。 貞trinh 觀quán 中trung 。
道đạo 基cơ 《# 雜tạp 心tâm 玄huyền 章chương 並tịnh 鈔sao 》# 八bát 卷quyển
又hựu 《# 大Đại 乘Thừa 章chương 鈔sao 》# 八bát 卷quyển 。 姓tánh 呂lữ 氏thị 。 東đông 平bình 人nhân 。 貞trinh 觀quán 時thời 。
智trí 正chánh 《# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 》# 十thập 卷quyển 。 姓tánh 白bạch 氏thị 。 安an 喜hỷ 人nhân 。 貞trinh 觀quán 中trung 。
慧tuệ 淨tịnh 《# 雜tạp 心tâm 玄huyền 文văn 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 姓tánh 房phòng 。 隋tùy 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 徽# 遠viễn 從tùng 子tử 。
又hựu 《# 俱câu 舍xá 論luận 文văn 疏sớ/sơ 》# 三tam 十thập 卷quyển
《# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 文văn 疏sớ/sơ 》# 三tam 十thập 卷quyển
《# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 纘# 述Thuật 》# 十Thập 卷Quyển
那na 提đề 《# 大Đại 乘Thừa 集tập 議nghị 論luận 》# 四tứ 十thập 卷quyển
《# 釋thích 疑nghi 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 注Chú 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
《# 諸Chư 經Kinh 講Giảng 序Tự 》# 一Nhất 卷Quyển
玄huyền 會hội 《# 義nghĩa 源nguyên 文văn 本bổn 》# 四tứ 卷quyển
又hựu 《# 時thời 文văn 釋thích 鈔sao 》# 四tứ 卷quyển
《# 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 章chương 句cú 》# 四tứ 卷quyển 。 字tự 懷hoài 默mặc 。 姓tánh 席tịch 氏thị 。 安an 定định 人nhân 。 貞trinh 觀quán 中trung 。
慧tuệ 休hưu 《# 雜tạp 心tâm 玄huyền 章chương 鈔sao 疏sớ/sơ 》# 卷quyển 亡vong 。 姓tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 氏thị 。 瀛doanh 州châu 人nhân 。
靈linh 潤nhuận 《# 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 十thập 三tam 卷quyển
又hựu 《# 玄huyền 章chương 》# 三tam 卷quyển
《# 遍biến 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 義nghĩa 鈔sao 》# 十thập 三tam 卷quyển
《# 玄huyền 章chương 》# 三tam 卷quyển 。 姓tánh 梁lương 氏thị 。 虞ngu 鄉hương 人nhân 。
辯biện 相tương/tướng 《# 攝nhiếp 論luận 疏sớ/sơ 》# 五ngũ 卷quyển 。 辯biện 相tương/tướng 。 居cư 淨tịnh 影ảnh 寺tự 。
玄huyền 奘tráng 《# 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 》# 十thập 二nhị 卷quyển 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 緱# 氏thị 人nhân 。
辯biện 機cơ 《# 西tây 域vực 記ký 》# 十thập 二nhị 卷quyển
清thanh 徹triệt 《# 金kim 陵lăng 塔tháp 寺tự 記ký 》# 三tam 十thập 六lục 卷quyển
師sư 哲triết 《# 前tiền 代đại 國quốc 王vương 修tu 行hành 記ký 》# 五ngũ 卷quyển 。 盡tận 中trung 宗tông 時thời 。
《# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 十thập 卷quyển 。 西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 撰soạn 。
毋vô 煚# 《# 開khai 元nguyên 內nội 外ngoại 經kinh 錄lục 》# 十thập 卷quyển 。 道đạo 。 釋thích 書thư 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 部bộ 。 九cửu 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển 。
智trí 矩củ 《# 寶bảo 林lâm 傳truyền 》# 十thập 卷quyển
法pháp 常thường 《# 攝nhiếp 論luận 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 八bát 卷quyển
又hựu 《# 玄huyền 章chương 》# 五ngũ 卷quyển 。 姓tánh 張trương 氏thị 。 南nam 陽dương 人nhân 。 貞trinh 觀quán 末mạt 。
慧tuệ 能năng 《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 口khẩu 訣quyết 正chánh 義nghĩa 》# 一nhất 卷quyển 。 姓tánh 盧lô 氏thị 。 曲khúc 江giang 人nhân 。
僧Tăng 灌quán 頂đảnh 《# 私tư 記ký 天thiên 臺đài 智trí 者giả 詞từ 旨chỉ 》# 一nhất 卷quyển
又hựu 《# 義nghĩa 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。 字tự 法pháp 雲vân 。 姓tánh 吳ngô 氏thị 。 章chương 安an 人nhân 。
道đạo 綽xước 《# 淨tịnh 土độ 論luận 》# 二nhị 卷quyển 。 姓tánh 衛vệ 氏thị 。 并tinh 州châu 文văn 水thủy 人nhân 。
道đạo 綽xước 《# 行hành 圖đồ 》# 一nhất 卷quyển
智trí 首thủ 《# 五ngũ 部bộ 區khu 分phần/phân 鈔sao 》# 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 。 姓tánh 皇hoàng 甫phủ 氏thị 。
法pháp 礪# 《# 四tứ 分phần/phân 疏sớ/sơ 》# 十thập 卷quyển
又hựu 《# 羯yết 磨ma 疏sớ/sơ 》# 三tam 卷quyển
《# 捨xả 懺sám 儀nghi 》# 一nhất 卷quyển
《# 輕khinh 重trọng 儀nghi 》# 一nhất 卷quyển 。 姓tánh 李# 氏thị 。 趙triệu 郡quận 人nhân 。
慧tuệ 滿mãn 《# 四tứ 分phần/phân 律luật 疏sớ/sơ 》# 二nhị 十thập 卷quyển 。 姓tánh 梁lương 氏thị 。 京kinh 兆triệu 長trường/trưởng 安an 人nhân 。
慧tuệ 旻# 《# 十thập 誦tụng 私tư 記ký 》# 十thập 三tam 卷quyển
又hựu 《# 僧Tăng 尼ni 行hành 事sự 》# 三tam 卷quyển
《# 尼ni 眾chúng 竭kiệt 磨ma 》# 二nhị 卷quyển
《# 菩Bồ 薩Tát 戒giới 義nghĩa 疏sớ/sơ 》# 四tứ 卷quyển 。 字tự 玄huyền 素tố 。 河hà 東đông 人nhân 。
空không 藏tạng 《# 大Đại 乘Thừa 要yếu 句cú 》# 三tam 卷quyển 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 新tân 豐phong 人nhân 。
道đạo 宗tông 《# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 三tam 十thập 二nhị 卷quyển
玄Huyền 宗Tông 注Chú 《# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
道Đạo 氤# 《# 御Ngự 注Chú 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 宣Tuyên 演Diễn 》# 三Tam 卷Quyển
《# 高cao 僧Tăng 懶lãn 殘tàn 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển 。 天thiên 寶bảo 人nhân 。
元nguyên 偉# 《# 真chân 門môn 聖thánh 胄trụ 集tập 》# 五ngũ 卷quyển
僧Tăng 法pháp 海hải 《# 六lục 祖tổ 法Pháp 寶bảo 記ký 》# 一nhất 卷quyển
辛tân 崇sùng 《# 僧Tăng 伽già 行hành 狀trạng 》# 一nhất 卷quyển
神Thần 楷# 《# 維Duy 摩Ma 經Kinh 疏Sớ/sơ 》# 六Lục 卷Quyển
靈linh 湍thoan 《# 攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự 記ký 》# 一nhất 卷quyển
《# 破phá 胡hồ 集tập 》# 一nhất 卷quyển 。 會hội 昌xương 沙sa 汰# 佛Phật 法Pháp 詔chiếu 敕sắc 。
法Pháp 藏tạng 《# 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ 》# 二nhị 卷quyển
《# 法pháp 琳# 別biệt 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển
《# 大đại 唐đường 京kinh 師sư 寺tự 錄lục 》# 。 卷quyển 亡vong 。
玄huyền 覺giác 《# 永vĩnh 嘉gia 集tập 》# 十thập 卷quyển 。 慶khánh 州châu 刺thứ 史sử 魏ngụy 靖tĩnh 編biên 次thứ 。
懷hoài 海hải 《# 禪thiền 門môn 規quy 式thức 》# 一nhất 卷quyển
希hy 運vận 《# 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 》# 一nhất 卷quyển 。 裴# 休hưu 集tập 。
《# 玄huyền 嶷# 甄chân 正chánh 論luận 》# 三tam 卷quyển
光quang 瑤dao 注chú 《# 僧Tăng 肇triệu 論luận 》# 二nhị 卷quyển
李# 繁phồn 《# 玄huyền 聖thánh 蘧# 盧lô 》# 一nhất 卷quyển
白bạch 居cư 易dị 《# 八bát 漸tiệm 通thông 真chân 議nghị 》# 一nhất 卷quyển
《# 七thất 科khoa 義nghĩa 狀trạng 》# 一nhất 卷quyển 。 雲vân 南nam 國quốc 使sử 段đoạn 立lập 之chi 問vấn 。 僧Tăng 悟ngộ 達đạt 答đáp 。
《# 棲tê 賢hiền 法pháp 雋# 》# 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 惠huệ 明minh 與dữ 西tây 川xuyên 節tiết 度độ 判phán 官quan 鄭trịnh 愚ngu 。 漢hán 州châu 刺thứ 史sử 趙triệu 璘# 論luận 佛Phật 書thư 。
《# 禪thiền 關quan 八bát 問vấn 》# 一nhất 卷quyển 。 楊dương 士sĩ 達đạt 問vấn 。 唐đường 宗tông 美mỹ 對đối 。
僧Tăng 一nhất 行hành 《# 釋Thích 氏thị 系hệ 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
宗tông 密mật 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 一nhất 百bách 一nhất 卷quyển
又hựu 《# 起khởi 信tín 論luận 》# 二nhị 卷quyển
《# 起khởi 信tín 論luận 鈔sao 》# 三tam 卷quyển
《# 原nguyên 人nhân 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 圓Viên 覺Giác 經Kinh 大Đại 小Tiểu 疏Sớ/sơ 鈔Sao 》# 各Các 一Nhất 卷Quyển
楚Sở 南Nam 《# 般Bát 若Nhã 經Kinh 品Phẩm 頌Tụng 偈Kệ 》# 一Nhất 卷Quyển
又hựu 《# 破phá 邪tà 論luận 》# 一nhất 卷quyển 。 大đại 順thuận 中trung 人nhân 。
希hy 還hoàn 《# 參tham 同đồng 契khế 》# 一nhất 卷quyển (# 一nhất )#
良lương 價giá 《# 大Đại 乘Thừa 經Kinh 要yếu 》# 一nhất 卷quyển
又hựu 《# 激kích 勵lệ 道đạo 俗tục 頌tụng 偈kệ 》# 一nhất 卷quyển
光quang 仁nhân 《# 四tứ 大đại 頌tụng 》# 一nhất 卷quyển
又hựu 《# 略lược 華hoa 嚴nghiêm 長trưởng 者giả 論luận 》# 一nhất 卷quyển
無vô 殷ân 《# 垂thùy 誡giới 》# 十thập 卷quyển
神thần 清thanh 《# 參tham 元nguyên 語ngữ 錄lục 》# 十thập 卷quyển
智trí 月nguyệt 《# 僧Tăng 美mỹ 》# 三tam 卷quyển
惠huệ 可khả 《# 達đạt 摩ma 血huyết 脈mạch 》# 一nhất 卷quyển
靖Tĩnh 邁Mại 《# 古Cổ 今Kim 譯Dịch 經Kinh 圖Đồ 紀Kỷ 》# 四Tứ 卷Quyển
智Trí 升Thăng 《# 續Tục 古Cổ 今Kim 譯Dịch 經Kinh 圖Đồ 紀Kỷ 》# 一Nhất 卷Quyển
又hựu 《# 續tục 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
《# 續tục 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 》# 一nhất 卷quyển
對đối 《# 寒hàn 山sơn 子tử 詩thi 》# 七thất 卷quyển 。 天thiên 臺đài 隱ẩn 士sĩ 。 台thai 州châu 刺thứ 史sử 閭lư 丘khâu 胤dận 序tự 。 僧Tăng 道đạo 翹kiều 集tập 。 寒hàn 山sơn 子tử 隱ẩn 唐đường 興hưng 縣huyện 寒hàn 山sơn 巖nham 。 於ư 國quốc 清thanh 寺tự 與dữ 隱ẩn 者giả 拾thập 得đắc 往vãng 還hoàn 。
龐# 蘊uẩn 《# 詩thi 偈kệ 》# 三tam 卷quyển 。 字tự 道đạo 玄huyền 。 衡hành 州châu 衡hành 陽dương 人nhân 。 貞trinh 元nguyên 初sơ 人nhân 。 三tam 百bách 餘dư 篇thiên 。
智trí 閒gian/nhàn 《# 偈kệ 頌tụng 》# 一nhất 卷quyển 。 二nhị 百bách 餘dư 篇thiên 。
李# 吉cát 甫phủ 《# 一nhất 行hành 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
王vương 彥ngạn 威uy 《# 內nội 典điển 目mục 錄lục 》# 十thập 二nhị 卷quyển
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 文văn 志chí 三tam 》# 1524-1531# )#
劉lưu 義nghĩa 慶khánh 《# 幽u 明minh 錄lục 》# 等đẳng 六lục 種chủng
劉lưu 義nghĩa 慶khánh 《# 幽u 明minh 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển
陸lục 果quả 《# 擊kích 應ưng 驗nghiệm 記ký 》# 一nhất 卷quyển
王vương 琰diêm 《# 冥minh 祥tường 記ký 》# 一nhất 卷quyển
王vương 曼mạn 穎# 《# 續tục 冥minh 祥tường 記ký 》# 十thập 一nhất 卷quyển
劉lưu 泳# 《# 因nhân 果quả 記ký 》# 十thập 卷quyển
顏nhan 之chi 推thôi 《# 冤oan 魂hồn 志chí 》# 三tam 卷quyển
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 文văn 志chí 三tam 》# 1540# )#
《# 天Thiên 竺Trúc 胡hồ 僧Tăng 渡độ 水thủy 放phóng 牧mục 圖đồ 》#
韋vi 鶠# 畫họa 《# 天Thiên 竺Trúc 胡hồ 僧Tăng 渡độ 水thủy 放phóng 牧mục 圖đồ 》# 。 鑾# 子tử 。
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 《# 藝nghệ 文văn 志chí 三tam 》# 1561# )#
僧Tăng 《# 曇đàm 諦đế 集tập 》# 等đẳng 八bát 種chủng
僧Tăng 《# 曇đàm 諦đế 集tập 》# 六lục 卷quyển
《# 惠huệ 遠viễn 集tập 》# 十thập 五ngũ 卷quyển
《# 支chi 遁độn 集tập 》# 十thập 卷quyển
《# 惠huệ 琳# 集tập 》# 五ngũ 卷quyển
《# 曇đàm 瑗# 集tập 》# 六lục 卷quyển
《# 靈linh 裕# 集tập 》# 二nhị 卷quyển
武võ 后hậu 《# 垂thùy 拱củng 集tập 》# 一nhất 百bách 卷quyển
又hựu 《# 金kim 輪luân 集tập 》# 十thập 卷quyển
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 《# 藝nghệ 文văn 志chí 四tứ 》# 1597# )#
僧Tăng 《# 惠huệ 賾trách 集tập 》# 等đẳng 五ngũ 種chủng
僧Tăng 《# 惠huệ 賾trách 集tập 》# 八bát 卷quyển 。 姓tánh 李# 。 江giang 陵lăng 人nhân 。
僧Tăng 《# 玄huyền 范phạm 集tập 》# 二nhị 十thập 卷quyển
僧Tăng 《# 法pháp 琳# 集tập 》# 三tam 十thập 卷quyển
僧Tăng 《# 靈linh 徹triệt 詩thi 集tập 》# 十thập 卷quyển 。 姓tánh 湯thang 。 字tự 源nguyên 澄trừng 。 越việt 州châu 人nhân 。
《# 皎hiệu 然nhiên 詩thi 集tập 》# 十thập 卷quyển 。 字tự 清thanh 晝trú 。 姓tánh 謝tạ 。 湖hồ 州châu 人nhân 。 靈linh 運vận 十thập 世thế 孫tôn 。 居cư 杼trữ 山sơn 。 顏nhan 真chân 卿khanh 為vi 刺thứ 史sử 。 集tập 文văn 士sĩ 撰soạn 《# 韻vận 海hải 鏡kính 源nguyên 》# 。 預dự 其kỳ 論luận 著trước 。 貞trinh 元nguyên 中trung 。 集tập 賢hiền 御ngự 書thư 院viện 取thủ 其kỳ 集tập 以dĩ 藏tạng 之chi 。 刺thứ 史sử 于vu 頔# 為vi 序tự 。
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 六lục 十thập 《# 藝nghệ 文văn 志chí 四tứ 》# 1615# )#
張trương 昌xương 宗tông 等đẳng 撰soạn 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
(# 武võ )# 后hậu 知tri 醜xú 聲thanh 甚thậm 。 思tư 有hữu 以dĩ 掩yểm 覆phú 之chi 。 乃nãi 詔chiếu 昌xương 宗tông 即tức 禁cấm 中trung 論luận 著trước 。 引dẫn 李# 嶠# 。 張trương 說thuyết 。 宋tống 之chi 問vấn 。 富phú 嘉gia 謨mô 。 徐từ 彥ngạn 伯bá 等đẳng 二nhị 十thập 有hữu 六lục 人nhân 撰soạn 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 《# 張trương 行hành 成thành 傳truyền 》# 4014# )#
徐từ 堅kiên 等đẳng 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
(# 徐từ 堅kiên )# 與dữ 徐từ 彥ngạn 伯bá 。 劉lưu 知tri 幾kỷ 。 張trương 說thuyết 與dữ 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。
時thời 張trương 昌xương 宗tông 。 李# 嶠# 總tổng 領lãnh 。 彌di 年niên 不bất 下hạ 筆bút 。 堅kiên 與dữ 說thuyết 專chuyên 意ý 撰soạn 綜tống 。 條điều 匯# 粗thô 立lập 。 諸chư 儒nho 因nhân 之chi 乃nãi 成thành 書thư 。
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 九cửu 《# 儒nho 學học 傳truyền 》# 5662# )#
吳ngô 少thiểu 微vi 預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》#
(# 吳ngô )# 少thiểu 微vi 本bổn 經kinh 術thuật 。 雅nhã 厚hậu 雄hùng 邁mại 。 人nhân 爭tranh 慕mộ 之chi 。 號hiệu 。
吳ngô 富phú 體thể
預dự 修tu 《# 三tam 教giáo 珠châu 英anh 》# 。
(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 二nhị 《# 文văn 藝nghệ 志chí 中trung 》# 5752# )#
廬lư 山sơn 記ký
僧Tăng 法pháp 琳# 《# 廬lư 山sơn 記ký 》# 一nhất 卷quyển
(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 四tứ 《# 藝nghệ 文văn 志chí 三tam 》# 5154# )#
《# 宋tống 史sử 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 載tái 釋Thích 氏thị 書thư 目mục 二nhị 百bách 。 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 。
鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 《# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 》# 一nhất 卷quyển
沙Sa 門Môn 曇Đàm 景Cảnh 譯Dịch 《# 佛Phật 說Thuyết 未Vị 曾Tằng 有Hữu 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 》# 二Nhị 卷Quyển
玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch 《# 波Ba 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
般bát 剌lạt 密mật 帝đế 彌di 伽già 釋Thích 迦Ca 譯dịch 《# 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 》# 十thập 卷quyển
《# 佛Phật 說Thuyết 一Nhất 乘Thừa 究Cứu 竟Cánh 佛Phật 心Tâm 戒Giới 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
《# 佛Phật 說Thuyết 三Tam 亭Đình 廚# 法Pháp 經Kinh 》# 二Nhị 卷Quyển
《# 佛Phật 說Thuyết 法Pháp 句Cú 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
《# 佛Phật 垂Thùy 涅Niết 槃Bàn 略Lược 說Thuyết 教Giáo 戒Giới 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
四tứ 經kinh 失thất 譯dịch 。
馬mã 鳴minh 大đại 師sư 《# 摩ma 訶ha 衍diễn 論luận 》# 五ngũ 卷quyển
《# 起khởi 信tín 論luận 》# 二nhị 卷quyển
僧Tăng 肇triệu 《# 寶bảo 藏tạng 論luận 》# 三tam 卷quyển
彥ngạn 琮# 《# 福phước 田điền 論luận 》# 一nhất 卷quyển
道đạo 信tín 《# 大Đại 乘Thừa 入nhập 道đạo 坐tọa 禪thiền 次thứ 第đệ 要yếu 論luận 》# 一nhất 卷quyển
法pháp 琳# 《# 辨biện 正chánh 論luận 》# 八bát 卷quyển 。 陳trần 子tử 良lương 注chú 。
慧tuệ 海hải 大đại 師sư 《# 入nhập 道đạo 要yếu 門môn 論luận 》# 一nhất 卷quyển
淨tịnh 本bổn 和hòa 尚thượng 《# 語ngữ 論luận 》# 一nhất 卷quyển
惠huệ 能năng 《# 仰ngưỡng 山sơn 辨biện 宗tông 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 勸khuyến 修tu 破phá 迷mê 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 金kim 沙sa 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 明minh 道đạo 宗tông 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 偈kệ 宗tông 秘bí 論luận 》# 一nhất 卷quyển
四tứ 論luận 不bất 知tri 撰soạn 人nhân 。
法Pháp 藏Tạng 《# 心Tâm 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
惟duy 愨# 《# 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 疏sớ/sơ 》# 六lục 卷quyển
宗Tông 密Mật 《# 圓Viên 覺Giác 經Kinh 疏Sớ/sơ 》# 六Lục 卷Quyển
《# 圓viên 覺giác 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 儀nghi 》# 十thập 八bát 卷quyển
《# 起khởi 信tín 論luận 鈔sao 》# 三tam 卷quyển
傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 寶bảo 志chí 《# 金kim 剛cang 經kinh 贊tán 》# 一nhất 卷quyển 。
惠Huệ 能Năng 《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 口Khẩu 訣Quyết 義Nghĩa 》# 一Nhất 卷Quyển
《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 大Đại 義Nghĩa 訣Quyết 》# 二Nhị 卷Quyển
大Đại 白Bạch 和Hòa 尚Thượng 《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 訣Quyết 》# 一Nhất 卷Quyển
法pháp 深thâm 《# 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ 》# 二nhị 卷quyển
忠trung 師sư 《# 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận 疏sớ/sơ 》# 二nhị 卷quyển
蕭tiêu 子tử 良lương 《# 統thống 略lược 淨tịnh 住trụ 行hành 法Pháp 門môn 》# 一nhất 卷quyển
元nguyên 康khang 《# 中trung 觀quán 論luận 三tam 十thập 六lục 門môn 勢thế 疏sớ/sơ 》# 一nhất 卷quyển
《# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn 》# 一nhất 卷quyển 。 宗tông 密mật 注chú 。
傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 《# 心tâm 王vương 傳truyền 語ngữ 》# 一nhất 卷quyển
《# 行hành 道Đạo 難nạn/nan 歌ca 》# 一nhất 卷quyển
竺trúc 道đạo 生sanh 《# 十thập 四tứ 科khoa 元nguyên 贊tán 義nghĩa 記ký 》# 一nhất 卷quyển
灌quán 頂đảnh 《# 國quốc 清thanh 道Đạo 場Tràng 百bách 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
楞lăng 伽già 山sơn 主chủ 《# 小tiểu 參tham 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
道đạo 宣tuyên 《# 通thông 感cảm 決quyết 疑nghi 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
《# 大đại 唐đường 國quốc 師sư 小tiểu 錄lục 法Pháp 要yếu 集tập 》# 一nhất 卷quyển
紹thiệu 修tu 《# 漳# 州châu 羅La 漢Hán 和hòa 尚thượng 法Pháp 要yếu 》# 三tam 卷quyển 。 持trì 琛# 。
白bạch 居cư 易dị 《# 八bát 漸tiệm 通thông 真chân 議nghị 》# 一nhất 卷quyển
張trương 雲vân 《# 元nguyên 中trung 語ngữ 寶bảo 》# 三tam 卷quyển
大đại 閬# 和hòa 尚thượng 《# 顯hiển 宗tông 集tập 》# 一nhất 卷quyển
《# 大đại 雲vân 和hòa 尚thượng 要yếu 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。 惠huệ 海hải 。
元nguyên 覺giác 《# 一nhất 宿túc 覺giác 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
魏ngụy 靜tĩnh 《# 永vĩnh 嘉gia 一nhất 宿túc 覺giác 禪thiền 宗tông 集tập 》# 一nhất 卷quyển
《# 達đạt 摩ma 血huyết 脈mạch 》# 一nhất 卷quyển
木mộc 先tiên 《# 竹trúc 林lâm 集tập 》# 一nhất 卷quyển
寶bảo 覺giác 禪thiền 師sư 《# 見kiến 道đạo 頌tụng 》# 一nhất 卷quyển 。 寓# 言ngôn 居cư 士sĩ 注chú 。
道đạo 瑾# 《# 禪thiền 宗tông 理lý 性tánh 偈kệ 》# 一nhất 卷quyển
《# 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 參tham 同đồng 契khế 》# 一nhất 卷quyển 。 宗tông 美mỹ 注chú 。
《# 惠huệ 忠trung 國quốc 師sư 語ngữ 》# 一nhất 卷quyển 。 冉nhiễm 氏thị 。
《# 東đông 平bình 大đại 師sư 默mặc 論luận 》# 一nhất 卷quyển
義nghĩa 榮vinh 《# 天thiên 臺đài 國quốc 師sư 百bách 會hội 語ngữ 要yếu 》# 一nhất 卷quyển
齊tề 寶bảo 《# 神thần 要yếu 》# 三tam 卷quyển
懷hoài 和hòa 《# 百bách 丈trượng 廣quảng 語ngữ 》# 一nhất 卷quyển
統thống 休hưu 《# 無vô 性tánh 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp 記ký 》# 一nhất 卷quyển
惠huệ 明minh 《# 棲tê 賢hiền 法pháp 雋# 》# 一nhất 卷quyển
《# 龍long 濟tế 和hòa 尚thượng 語ngữ 要yếu 》# 一nhất 卷quyển
《# 荷hà 澤trạch 禪thiền 師sư 微vi 訣quyết 》# 一nhất 卷quyển
楊dương 士sĩ 達đạt 《# 禪thiền 關quan 八bát 問vấn 》# 一nhất 卷quyển 。 宗tông 美mỹ 。
句cú 令linh 《# 禪thiền 門môn 法pháp 印ấn 傳truyền 》# 五ngũ 卷quyển
《# 淨tịnh 惠huệ 禪thiền 師sư 偈kệ 頌tụng 》# 一nhất 卷quyển
義nghĩa 淨tịnh 《# 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển
飛phi 錫tích 《# 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 傳truyền 》# 五ngũ 卷quyển
法pháp 海hải 《# 六lục 祖tổ 法Pháp 寶bảo 記ký 》# 一nhất 卷quyển
《# 壇Đàn 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
辛tân 崇sùng 《# 僧Tăng 伽già 行hành 狀trạng 》# 一nhất 卷quyển
靈linh 湍thoan 《# 攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự 記ký 》# 一nhất 卷quyển
師sư 哲triết 《# 前tiền 代đại 國quốc 王vương 修tu 行hành 記ký 》# 一nhất 卷quyển
盧Lô 求Cầu 《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 報Báo 應Ứng 記Ký 》# 三Tam 卷Quyển
賢Hiền 首Thủ 《# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 纂Toản 靈Linh 記Ký 》# 五Ngũ 卷Quyển
元nguyên 偉# 《# 真chân 門môn 聖thánh 胄trụ 集tập 》# 五ngũ 卷quyển
《# 靈linh 居cư 和hòa 尚thượng 示thị 化hóa 實thật 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
覺giác 旻# 《# 高cao 僧Tăng 纂toản 要yếu 》# 五ngũ 卷quyển
智trí 月nguyệt 《# 僧Tăng 美mỹ 》# 三tam 卷quyển
裴# 休hưu 《# 拾thập 遺di 問vấn 》# 一nhất 卷quyển
神thần 澈triệt 《# 七thất 科khoa 義nghĩa 狀trạng 》# 一nhất 卷quyển
夢mộng 微vi 《# 內nội 典điển 編biên 要yếu 》# 十thập 卷quyển
《# 紫tử 陵lăng 語ngữ 》# 一nhất 卷quyển
《# 大Đại 藏Tạng 經Kinh 音âm 》# 四tứ 卷quyển
《# 真chân 覺giác 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
《# 渾hồn 混hỗn 子tử 》# 三tam 卷quyển 。 解giải 《# 寶bảo 藏tạng 論luận 》# 。
《# 遺di 聖thánh 集tập 》# 一nhất 卷quyển
《# 菩Bồ 提Đề 心tâm 記ký 》# 一nhất 卷quyển
《# 積tích 元nguyên 集tập 》# 一nhất 卷quyển
《# 相tương/tướng 傳truyền 雜tạp 語ngữ 要yếu 》# 一nhất 卷quyển
《# 德đức 山sơn 集tập 》# 一nhất 卷quyển 。 仰ngưỡng 山sơn 。 溈# 山sơn 語ngữ 。
《# 會hội 昌xương 破phá 胡hồ 集tập 》# 一nhất 卷quyển
《# 妙diệu 香hương 丸hoàn 子tử 法pháp 》# 一nhất 卷quyển
《# 潤nhuận 文văn 官quan 錄lục 》# 一nhất 卷quyển 唐đường 人nhân 。
《# 迦Ca 葉Diếp 祖tổ 裔duệ 記ký 》# 一nhất 卷quyển
《# 釋thích 門môn 要yếu 錄lục 》# 五ngũ 卷quyển
《# 紫tử 陵lăng 語ngữ 》# 以dĩ 下hạ 不bất 知tri 撰soạn 人nhân 。
十thập 朋bằng 《# 請thỉnh 禱đảo 集tập 》# 一nhất 卷quyển
《# 瑞thụy 象tượng 歷lịch 年niên 記ký 》# 一nhất 卷quyển
《# 惟duy 勁# 禪thiền 師sư 讚tán 頌tụng 》# 一nhất 卷quyển
《# 釋thích 華hoa 嚴nghiêm 漩tuyền 澓phục 偈kệ 》# 一nhất 卷quyển
馬Mã 裔Duệ 孫Tôn 《# 看Khán 經Kinh 贊Tán 》# 一Nhất 卷Quyển
《# 法Pháp 喜hỷ 集tập 》# 二nhị 卷quyển
文văn 益ích 《# 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 集tập 》# 一nhất 卷quyển
《# 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 集tập 真chân 贊tán 》# 一nhất 卷quyển
高cao 越việt 《# 舍xá 利lợi 塔tháp 記ký 》# 一nhất 卷quyển
可Khả 洪Hồng 《# 藏Tạng 經Kinh 音Âm 義Nghĩa 隨Tùy 函Hàm 》# 三Tam 十Thập 卷Quyển
建kiến 隆long 《# 雍ung 熙hi 禪thiền 頌tụng 》# 三tam 卷quyển
魏ngụy 德đức 謨mô 《# 無vô 上thượng 秘bí 密mật 小tiểu 錄lục 》# 五ngũ 卷quyển
程# 讜# 《# 釋Thích 氏thị 蒙mông 求cầu 》# 五ngũ 卷quyển
延diên 壽thọ 《# 感cảm 通thông 賦phú 》# 一nhất 卷quyển
李# 遵tuân 《# 天thiên 聖thánh 廣quảng 燈đăng 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển
呂lữ 夷di 簡giản 《# 景cảnh 佑hữu 寶bảo 錄lục 》# 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển
僧Tăng 肇triệu 《# 寶bảo 藏tạng 論luận 》# 一nhất 卷quyển
又hựu 《# 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 慧tuệ 皎hiệu 《# 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 十thập 四tứ 卷quyển
僧Tăng 佑hữu 《# 弘hoằng 明minh 集tập 》# 十thập 四tứ 卷quyển
僧Tăng 寶bảo 唱xướng 《# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 》# 五ngũ 卷quyển
僧Tăng 佑hữu 《# 釋thích 伽già 譜# 》# 五ngũ 卷quyển
甄chân 鸞loan 《# 笑tiếu 道đạo 論luận 》# 三tam 卷quyển
僧Tăng 慧tuệ 可khả 《# 達đạt 摩ma 血huyết 脈mạch 論luận 》# 一nhất 卷quyển
費phí 長trường/trưởng 房phòng 《# 開khai 皇hoàng 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 》# 十thập 四tứ 卷quyển
又hựu 《# 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 總tổng 目mục 》# 一nhất 卷quyển
《# 國quốc 清thanh 道Đạo 場Tràng 百bách 錄lục 》# 五ngũ 卷quyển 。 僧Tăng 灌quán 頂đảnh 纂toản 。 僧Tăng 智trí 凱# 修tu 。
僧Tăng 法pháp 琳# 《# 破phá 邪tà 論luận 》# 三tam 卷quyển
又hựu 《# 辨biện 正chánh 論luận 》# 八bát 卷quyển
僧Tăng 彥ngạn 琮# 《# 釋thích 法pháp 琳# 別biệt 傳truyền 》# 三tam 卷quyển
僧Tăng 慧Tuệ 能Năng 注Chú 《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
又Hựu 撰Soạn 《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 口Khẩu 訣Quyết 》# 一Nhất 卷Quyển
僧Tăng 慧Tuệ 昕# 注Chú 《# 壇Đàn 經Kinh 》# 二Nhị 卷Quyển
僧Tăng 辨biện 機cơ 《# 唐đường 西tây 域vực 志chí 》# 十thập 二nhị 卷quyển
僧Tăng 道đạo 宣tuyên 《# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 三tam 卷quyển
又hựu 《# 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 》# 三tam 卷quyển
《# 三Tam 寶Bảo 感cảm 應ứng 錄lục 》# 三tam 卷quyển
《# 釋Thích 迦Ca 氏thị 譜# 》# 一nhất 卷quyển
《# 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 》# 三tam 十thập 卷quyển
僧Tăng 政chánh 覺giác 《# 金kim 沙sa 論luận 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 神thần 會hội 《# 荷hà 澤trạch 顯hiển 宗tông 記ký 》# 一nhất 卷quyển
《# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn 》# 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 法pháp 順thuận 集tập 。 僧Tăng 宗tông 密mật 注chú 。
僧Tăng 宗tông 密mật 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 》# 二nhị 卷quyển
又hựu 《# 原nguyên 人nhân 論luận 》# 一nhất 卷quyển
《# 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 》# 一nhất 卷quyển
魏ngụy 靜tĩnh 《# 永vĩnh 嘉gia 一nhất 宿túc 覺giác 禪thiền 師sư 集tập 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 道đạo 世thế 《# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 》# 一nhất 百bách 卷quyển
僧Tăng 慧tuệ 忠trung 《# 十thập 答đáp 問vấn 語ngữ 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
《# 無vô 住trụ 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp 》# 二nhị 卷quyển 。 僧Tăng 鈍độn 林lâm 集tập 。
僧Tăng 普phổ 願nguyện 《# 語ngữ 要yếu 》# 一nhất 卷quyển
《# 龐# 蘊uẩn 語ngữ 錄lục 》# 一nhất 卷quyển 。 唐đường 于vu 頔# 編biên 。
僧Tăng 神thần 清thanh 《# 北bắc 山sơn 參tham 元nguyên 語ngữ 錄lục 》# 十thập 卷quyển
僧Tăng 慧tuệ 海hải 《# 頓đốn 悟ngộ 入nhập 道đạo 要yếu 門môn 論luận 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 義nghĩa 淨tịnh 《# 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 三tam 卷quyển
僧Tăng 元Nguyên 應Ưng 《# 唐Đường 一Nhất 切Thiết 經Kinh 音Âm 義Nghĩa 》# 一Nhất 十Thập 五Ngũ 卷Quyển
僧Tăng 澄Trừng 觀Quán 《# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 》# 十Thập 卷Quyển
僧Tăng 紹thiệu 修tu 《# 語ngữ 要yếu 》# 一nhất 卷quyển
裴# 休hưu 《# 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 》# 一nhất 卷quyển
《# 唐đường 六lục 譯dịch 金kim 剛cang 經kinh 贊tán 》# 一nhất 卷quyển 。 鄭trịnh 覃# 等đẳng 撰soạn 。
僧Tăng 慧tuệ 祥tường 《# 古cổ 清thanh 涼lương 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển
《# 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 》# 一nhất 卷quyển 。 唐đường 終chung 南nam 大đại 一nhất 山sơn 僧Tăng 撰soạn 。
僧Tăng 應Ưng 之Chi 《# 四Tứ 注Chú 金Kim 剛Cang 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
僧Tăng 延diên 壽thọ 《# 宗tông 鏡kính 錄lục 》# 一nhất 百bách 卷quyển
僧Tăng 贊tán 寧ninh 《# 僧Tăng 史sử 略lược 》# 三tam 卷quyển
僧Tăng 道đạo 原nguyên 《# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển
晁# 迥huýnh 《# 法Pháp 藏tạng 碎toái 金kim 》# 十thập 卷quyển
《# 道đạo 院viện 集tập 要yếu 》# 三tam 卷quyển 。 不bất 知tri 作tác 者giả 。
僧Tăng 延diên 昭chiêu 《# 眾chúng 吼hống 集tập 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 重trọng/trùng 顯hiển 《# 瀑bộc 布bố 集tập 》# 一nhất 卷quyển
又hựu 《# 語ngữ 錄lục 》# 八bát 卷quyển
僧Tăng 世thế 沖# 《# 釋Thích 氏thị 詠vịnh 史sử 詩thi 》# 三tam 卷quyển
僧Tăng 居cư 本bổn 《# 廣quảng 法Pháp 門môn 名danh 義nghĩa 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 慧tuệ 皎hiệu 《# 僧Tăng 史sử 》# 二nhị 卷quyển
僧Tăng 契khế 嵩tung 《# 輔phụ 教giáo 編biên 》# 三tam 卷quyển
僧Tăng 省tỉnh 常thường 《# 錢tiền 塘đường 西tây 湖hồ 淨tịnh 社xã 錄lục 》# 三tam 卷quyển
僧Tăng 道đạo 誠thành 《# 釋Thích 氏thị 須tu 知tri 》# 三tam 卷quyển
僧Tăng 道đạo 誠thành 《# 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 》# 三tam 卷quyển
王Vương 安An 石Thạch 注Chú 《# 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 》# 三Tam 卷Quyển
朱chu 士sĩ 挺đĩnh 《# 伏phục 虎hổ 行hành 狀trạng 》# 一nhất 卷quyển
《# 僧Tăng 自tự 嚴nghiêm 行hành 狀trạng 》# 一nhất 卷quyển 。 陳trần 嘉gia 謨mô 撰soạn 。
李# 之chi 純thuần 《# 成thành 都đô 大đại 悲bi 寺tự 集tập 》# 二nhị 卷quyển
又hựu 《# 成thành 都đô 大đại 慈từ 寺tự 記ký 》# 二nhị 卷quyển
僧Tăng 惟duy 白bạch 《# 續tục 燈đăng 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển
僧Tăng 宗tông 頤di 《# 勸khuyến 孝hiếu 文văn 》# 二nhị 卷quyển
又hựu 《# 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 》# 十thập 卷quyển
蹇Kiển 序Tự 辰Thần 《# 諸Chư 經Kinh 譯Dịch 梵Phạm 》# 三Tam 卷Quyển
王vương 敏mẫn 中trung 《# 勸khuyến 善thiện 錄lục 》# 六lục 卷quyển
楊dương 諤# 《# 水thủy 陸lục 儀nghi 》# 二nhị 卷quyển
僧Tăng 智trí 達đạt 《# 祖tổ 門môn 悟ngộ 宗tông 集tập 》# 二nhị 卷quyển
樓lâu 穎# 《# 傳truyền 翕# 小tiểu 錄lục 要yếu 集tập 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 宗tông 永vĩnh 《# 宗tông 門môn 統thống 要yếu 》# 十thập 卷quyển
僧Tăng 智trí 圓viên 《# 閒nhàn 居cư 編biên 》# 五ngũ 十thập 一nhất 卷quyển
僧Tăng 懷Hoài 深Thâm 注Chú 《# 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển
僧Tăng 原nguyên 白bạch 注chú 《# 證chứng 道đạo 歌ca 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 《# 宗tông 杲# 語ngữ 錄lục 》# 五ngũ 卷quyển 。 黃hoàng 文văn 昌xương 撰soạn 。
僧Tăng 慧tuệ 達đạt 《# 夾giáp 科khoa 肇triệu 論luận 》# 二nhị 卷quyển
僧Tăng 應Ưng 乾Can/kiền/càn 《# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 標Tiêu 指Chỉ 要Yếu 義Nghĩa 》# 二Nhị 卷Quyển
僧Tăng 靈linh 操thao 《# 釋Thích 氏thị 蒙mông 求cầu 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 馬mã 鳴minh 《# 釋thích 摩ma 訶ha 衍diễn 論luận 》# 十thập 卷quyển
僧Tăng 闍xà 那na 多đa 迦ca 譯dịch 《# 羅La 漢Hán 頌tụng 》# 一nhất 卷quyển
僧Tăng 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 《# 存tồn 想tưởng 法pháp 》# 一nhất 卷quyển
又hựu 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 《# 胎thai 息tức 訣quyết 》# 一nhất 卷quyển
《# 頌tụng 證chứng 道đạo 歌ca 》# 一nhất 卷quyển 。 篇thiên 首thủ 題đề 正chánh 覺giác 禪thiền 師sư 撰soạn 。
《# 淨tịnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
《# 蓮liên 社xã 十thập 八bát 賢hiền 行hành 狀trạng 》# 一nhất 卷quyển
《# 法pháp 顯hiển 傳truyền 》# 一nhất 卷quyển
《# 諸Chư 經Kinh 提Đề 要Yếu 》# 二Nhị 卷Quyển
《# 五ngũ 公công 符phù 》# 一nhất 卷quyển
《# 寶bảo 林lâm 傳truyền 錄lục 》# 一nhất 卷quyển
並tịnh 不bất 知tri 作tác 者giả 。
李# 通thông 玄huyền 《# 華hoa 嚴nghiêm 合hợp 論luận 》# 一nhất 卷quyển
張trương 戒giới 注chú 《# 楞lăng 伽già 集tập 注chú 》# 八bát 卷quyển
佛Phật 阤Đà 多Đa 羅La 譯Dịch 《# 圓Viên 覺Giác 經Kinh 》# 二Nhị 卷Quyển
般Bát 剌Lạt 密Mật 諦Đế 。 譯Dịch 《# 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 》# 十Thập 卷Quyển
《# 法Pháp 寶bảo 標tiêu 目mục 》# 十thập 卷quyển 。 王vương 右hữu 編biên 。
僧Tăng 肇Triệu 譯Dịch 《# 維Duy 摩Ma 經Kinh 》# 十Thập 卷Quyển
晁# 迥huýnh 《# 耄mạo 智trí 餘dư 書thư 》# 三tam 卷quyển
《# 八bát 方phương 珠châu 玉ngọc 集tập 》# 四tứ 卷quyển 。 大đại 圓viên 。 塗đồ 毒độc 二nhị 僧Tăng 集tập 諸chư 家gia 禪thiền 語ngữ 。
王Vương 日Nhật 休Hưu 《# 金Kim 剛Cang 經Kinh 解Giải 》# 四Tứ 十Thập 二Nhị 卷Quyển
《# 淨tịnh 土độ 文văn 》# 十thập 一nhất 卷quyển 。 王vương 日nhật 休hưu 撰soạn 。
《# 語ngữ 錄lục 》# 二nhị 卷quyển 。 松tùng 源nguyên 和hòa 尚thượng 講giảng 解giải 答đáp 問vấn 。
《# 普phổ 燈đăng 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển 。 僧Tăng 正chánh 受thọ 集tập 。
《# 諸chư 天thiên 傳truyền 》# 二nhị 卷quyển 。 僧Tăng 行hành 霆đình 述thuật 。
《# 奏tấu 對đối 錄lục 》# 一nhất 卷quyển 。 佛Phật 照chiếu 禪thiền 師sư 淳thuần 熙hi 間gian 奏tấu 對đối 之chi 語ngữ 。
《# 崇sùng 正chánh 辨biện 》# 三tam 卷quyển 。 胡hồ 寅# 撰soạn 。
右hữu 釋Thích 氏thị 類loại 二nhị 百bách 二nhị 十thập 二nhị 部bộ 。 九cửu 百bách 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 。
(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 五ngũ 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# 5181-5188# )#
吳ngô 淑thục 《# 異dị 僧Tăng 記ký 》#
吳ngô 淑thục 《# 異dị 僧Tăng 記ký 》# 一nhất 卷quyển
(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 六lục 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# (# 五ngũ )# 5225# )#
僧Tăng 惠huệ 淨tịnh 《# 續tục 古cổ 今kim 詩thi 苑uyển 英anh 華hoa 》#
僧Tăng 惠huệ 淨tịnh 《# 續tục 古cổ 今kim 詩thi 苑uyển 英anh 華hoa 》# 十thập 卷quyển
(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# (# 八bát )# 5397# )#
僧Tăng 皎hiệu 然nhiên 《# 詩thi 式thức 》#
僧Tăng 皎hiệu 然nhiên 《# 詩thi 式thức 》# 五ngũ 卷quyển
(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# (# 八bát )# 5408# )#
僧Tăng 辭từ 遠viễn 《# 詩thi 式thức 》#
僧Tăng 辭từ 遠viễn 《# 詩thi 式thức 》# 十thập 卷quyển
(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# (# 八bát )# 5409# )#