正Chánh 史Sử 佛Phật 教Giáo 資Tư 料Liệu 類Loại 編Biên
Quyển 10
杜Đỗ 斗Đẩu 城Thành 輯 編Biên

十thập 毀hủy 佛Phật

孫tôn 綝# 壞hoại 浮phù 屠đồ 祠từ 。 斬trảm 道Đạo 人Nhân 。

(# 孫tôn )# 綝# 遣khiển 將tướng 軍quân 孫tôn 耽đam 送tống 亮lượng 之chi 國quốc 。 徙tỉ 尚thượng 於ư 零linh 陵lăng 。 遷thiên 公công 主chủ 於ư 豫dự 章chương 。 綝# 意ý 彌di 溢dật 。 侮vũ 慢mạn 民dân 神thần 。 遂toại 燒thiêu 大đại 橋kiều 頭đầu 伍# 子tử 胥# 廟miếu 。 又hựu 壞hoại 浮phù 屠đồ 祠từ 。 斬trảm 道Đạo 人Nhân 。

(# 《# 三tam 國quốc 誌chí 》# 卷quyển 六lục 十thập 四tứ 《# 吳ngô 書thư 。 孫tôn 綝# 傳truyền 》# 1449# )# 。

詔chiếu 州châu 坑khanh 沙Sa 門Môn 。 毀hủy 諸chư 佛Phật 像tượng 。

(# 太thái 平bình 真chân 君quân 七thất 年niên )# 三tam 月nguyệt 。 詔chiếu 諸chư 州châu 坑khanh 沙Sa 門Môn 。 毀hủy 諸chư 佛Phật 像tượng 。 徒đồ 長trường/trưởng 安an 城thành 工công 巧xảo 二nhị 千thiên 家gia 於ư 京kinh 師sư 。 車xa 駕giá 旋toàn 軫# 。 幸hạnh 洛lạc 水thủy 。 分phần/phân 軍quân 誅tru 李# 閏nhuận 叛bạn 羌khương 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 下hạ 《# 世thế 祖tổ 紀kỷ 四tứ 下hạ 》# 100# )#

鄴# 城thành 毀hủy 五ngũ 層tằng 佛Phật 圖đồ

(# 太thái 平bình 真chân 君quân 七thất 年niên )# 夏hạ 四tứ 月nguyệt 甲giáp 申thân 。 車xa 駕giá 至chí 自tự 長trường/trưởng 安an 。 戊# 子tử 。 鄴# 城thành 毀hủy 五ngũ 層tằng 佛Phật 圖đồ 。 於ư 泥nê 像tượng 中trung 得đắc 玉ngọc 璽# 二nhị 。 其kỳ 文văn 皆giai 曰viết 。

受thọ 命mạng 於ư 天thiên 。 既ký 壽thọ 永vĩnh 昌xương 。

其kỳ 一nhất 刻khắc 其kỳ 旁bàng 曰viết 。

魏ngụy 所sở 受thọ 漢hán 傳truyền 國quốc 璽# 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 下hạ 《# 世thế 祖tổ 紀kỷ 四tứ 下hạ 》# 101# )#

詔chiếu 沙Sa 門Môn 不bất 得đắc 去khứ 寺tự

(# 延diên 興hưng 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt )# 癸quý 酉dậu 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn 不bất 得đắc 去khứ 寺tự 。 浮phù 遊du 民dân 間gian 。 行hành 者giả 仰ngưỡng 以dĩ 公công 文văn 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 上thượng 《# 高cao 祖tổ 紀kỷ 七thất 上thượng 》# 137# )#

討thảo 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú

大đại 駕giá 行hành 幸hạnh 三tam 川xuyên 。 (# 苟cẩu )# 頹đồi 留lưu 守thủ 京kinh 師sư 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 謀mưu 反phản 。 頹đồi 率suất 禁cấm 衛vệ 收thu 掩yểm 畢tất 獲hoạch 。 內nội 外ngoại 晏# 然nhiên 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 四tứ 《# 苟cẩu 頹đồi 傳truyền 》# 994# )#

討thảo 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú

(# 於ư 栗lật 磾# )# 長trưởng 子tử 烈liệt 從tùng 幸hạnh 中trung 山sơn 。 車xa 駕giá 還hoàn 次thứ 肆tứ 州châu 。 司ty 空không 苟cẩu 頹đồi 表biểu 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 詃# 惑hoặc 百bá 姓tánh 。 潛tiềm 謀mưu 不bất 軌quỹ 。 詔chiếu 烈liệt 與dữ 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư □# 丞thừa 祖tổ 馳trì 驛dịch 討thảo 之chi 。 會hội 秀tú 已dĩ 平bình 。 轉chuyển 左tả 衛vệ 將tướng 軍quân 。 賜tứ 爵tước 昌xương 國quốc 子tử 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 一nhất 《# 於ư 栗lật 磾# 傳truyền 》# 737# )#

誅tru 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú

沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 謀mưu 反phản 。 伏phục 誅tru 。 詔chiếu 曰viết 。

法pháp 秀tú 妖yêu 詐trá 亂loạn 常thường 。 妄vọng 說thuyết 符phù 瑞thụy 。 蘭lan 台thai 御ngự 史sử 張trương 求cầu 等đẳng 一nhất 百bách 餘dư 人nhân 。 招chiêu 結kết 奴nô 隸lệ 。 謀mưu 為vi 大đại 逆nghịch 。 有hữu 司ty 科khoa 以dĩ 族tộc 誅tru 。 誠thành 合hợp 刑hình 憲hiến 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 七thất 上thượng 《# 高cao 祖tổ 紀kỷ 七thất 上thượng 》# 150# )#

沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 謀mưu 逆nghịch

及cập 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 謀mưu 逆nghịch 。 事sự 發phát 。 多đa 所sở 牽khiên 引dẫn 。 (# 王vương )# 睿# 曰viết 。

與dữ 其kỳ 殺sát 不bất 辜cô 。 寧ninh 赦xá 有hữu 罪tội 。 宜nghi 梟kiêu 斬trảm 首thủ 惡ác 。 餘dư 從tùng 疑nghi 赦xá 。 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。

高cao 祖tổ 從tùng 之chi 。 得đắc 免miễn 者giả 千thiên 餘dư 人nhân 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 王vương 睿# 傳truyền 》# 1988# )#

沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 反phản

魏ngụy 誠thành 弟đệ 亮lượng 。 字tự 平bình 誠thành 。 承thừa 明minh 初sơ 。 擢trạc 為vi 中trung 散tán 。 告cáo 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 反phản 。 遷thiên 冠quan 軍quân 將tướng 軍quân 。 賜tứ 爵tước 永vĩnh 寧ninh 侯hầu 。 加gia 給cấp 事sự 中trung 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 三tam 《# 恩ân 倖hãnh 傳truyền 》# 1995# )#

平bình 季quý 與dữ 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 謀mưu 反phản

平bình 季quý 。 字tự 稚trĩ 穆mục 。 燕yên 國quốc 薊# 人nhân 。 祖tổ 濟tế 。 武võ 威uy 太thái 守thủ 。 父phụ 雅nhã 。 州châu 秀tú 才tài 。 與dữ 沙Sa 門Môn 法Pháp 秀tú 謀mưu 反phản 。 伏phục 誅tru 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 九cửu 十thập 四tứ 《# 閹# 官quan 傳truyền 》# 2032# )#

賒xa 彌di 國quốc 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp

賒xa 彌di 國quốc 。 在tại 波ba 知tri 之chi 南nam 。 山sơn 居cư 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 專chuyên 事sự 諸chư 神thần 。 亦diệc 附phụ 厭yếm 噠đát 。 東đông 有hữu 鉢bát 盧lô 勒lặc 國quốc 。 路lộ 險hiểm 。 緣duyên 鐵thiết 鎖tỏa 而nhi 度độ 。 下hạ 不bất 見kiến 底để 。 熙hi 平bình 中trung 。 宋tống 雲vân 等đẳng 竟cánh 不bất 能năng 達đạt 。

(# 《# 魏ngụy 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 《# 西tây 域vực 志chí 》# 2280# )#

進tiến 兵binh 焚phần 佛Phật 寺tự 門môn 屋ốc

阿a 於ư 子tử 。 段đoạn 暢sướng 以dĩ 千thiên 騎kỵ 投đầu 周chu 。 周chu 軍quân 攻công 東đông 門môn 。 際tế 昏hôn 。 遂toại 入nhập 。 進tiến 兵binh 焚phần 佛Phật 寺tự 門môn 屋ốc 。 飛phi 焰diễm 照chiếu 天thiên 地địa 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 十thập 一nhất 《# 文văn 襄tương 六lục 王vương 傳truyền 》# 150# )#

王vương 則tắc 舊cựu 京kinh 取thủ 像tượng 。 毀hủy 以dĩ 鑄chú 錢tiền 。

(# 王vương )# 則tắc 性tánh 貪tham 惏# 。 在tại 州châu 取thủ 受thọ 非phi 法pháp 。 舊cựu 京kinh 取thủ 像tượng 。 毀hủy 以dĩ 鑄chú 錢tiền 。 於ư 時thời 世thế 號hiệu 河hà 陽dương 錢tiền 。 皆giai 出xuất 其kỳ 家gia 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 《# 王vương 則tắc 傳truyền 》# 272# )#

周chu 氏thị 滅diệt 佛Phật 法Pháp

法pháp 和hòa 始thỉ 於ư 百bách 里lý 洲châu 造tạo 壽thọ 王vương 寺tự 。 既ký 架# 佛Phật 殿điện 。 更cánh 截tiệt 樑lương 柱trụ 。 曰viết 。

後hậu 四tứ 十thập 許hứa 年niên 佛Phật 法Pháp 當đương 遭tao 雷lôi 電điện 。 此thử 寺tự 幽u 僻tích 。 可khả 以dĩ 免miễn 難nạn 。

及cập 魏ngụy 平bình 開khai 荊kinh 州châu 。 宮cung 室thất 焚phần 燼tẫn 。 總tổng 管quản 欲dục 發phát 取thủ 壽thọ 王vương 佛Phật 殿điện 。 嫌hiềm 其kỳ 材tài 短đoản 。 乃nãi 停đình 。 後hậu 周chu 氏thị 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 此thử 寺tự 隔cách 在tại 陳trần 境cảnh 。 故cố 不bất 及cập 難nạn/nan 。

(# 《# 北bắc 齊tề 書thư 》# 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 《# 陸lục 法pháp 和hòa 傳truyền 》# 430# )#

僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 盡tận 皆giai 執chấp 役dịch

於ư 是thị 以dĩ 蕭tiêu 摩ma 訶ha 為vi 皇hoàng 畿# 大đại 都đô 督# 分phần/phân 兵binh 鎮trấn 守thủ 要yếu 害hại 。 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 盡tận 皆giai 執chấp 役dịch 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 十thập 《# 陳trần 本bổn 紀kỷ 下hạ 第đệ 十thập 》# 308# )#

陳trần 慶khánh 之chi 斬trảm 僧Tăng 強cường/cưỡng

(# 陳trần 慶khánh 之chi )# 出xuất 為vi 北bắc 兗# 州châu 刺thứ 史sử 。 都đô 督# 緣duyên 淮hoài 諸chư 軍quân 事sự 。 曾tằng 有hữu 祅# 賊tặc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 強cường/cưỡng 自tự 稱xưng 為vi 帝đế 。 土thổ/độ 豪hào 蔡thái 伯bá 寵sủng 起khởi 兵binh 應ưng 之chi 。 攻công 陷hãm 北bắc 徐từ 州châu 。 詔chiếu 慶khánh 之chi 討thảo 焉yên 。 慶khánh 之chi 斬trảm 伯bá 寵sủng 。 僧Tăng 強cường/cưỡng 。 傳truyền 其kỳ 首thủ 。

(# 《# 南nam 史sử 》# 卷quyển 六lục 十thập 一nhất 《# 陳trần 慶khánh 之chi 傳truyền 》# 1500# )#

禁cấm 私tư 養dưỡng 沙Sa 門Môn

(# 太thái 延diên 五ngũ 年niên )# 戊# 申thân 。 詔chiếu 自tự 王vương 公công 已dĩ 下hạ 至chí 於ư 庶thứ 人nhân 。 私tư 養dưỡng 沙Sa 門Môn 。 巫# 及cập 金kim 銀ngân 工công 巧xảo 之chi 人nhân 在tại 其kỳ 家gia 者giả 。 皆giai 遣khiển 詣nghệ 官quan 曹tào 。 限hạn 今kim 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 過quá 期kỳ 不bất 出xuất 。 巫# 。 沙Sa 門Môn 身thân 死tử 。 主chủ 人nhân 門môn 誅tru 。 庚canh 戌tuất 。 詔chiếu 自tự 三tam 公công 已dĩ 下hạ 至chí 於ư 卿khanh 士sĩ 。 其kỳ 子tử 息tức 皆giai 詣nghệ 太thái 學học 。 其kỳ 百bách 工công 伎kỹ 巧xảo 騶# 卒thốt 子tử 息tức 當đương 習tập 其kỳ 父phụ 兄huynh 所sở 業nghiệp 。 不bất 聽thính 私tư 立lập 學học 校giáo 。 違vi 者giả 師sư 身thân 死tử 。 主chủ 人nhân 門môn 誅tru 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 二nhị 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 第đệ 二nhị 》# 56# )#

詔chiếu 諸chư 州châu 坑khanh 沙Sa 門Môn 。 毀hủy 諸chư 佛Phật 像tượng 。

三tam 月nguyệt 。 詔chiếu 諸chư 州châu 坑khanh 沙Sa 門Môn 。 毀hủy 諸chư 佛Phật 像tượng 。 徙tỉ 長trường/trưởng 安an 城thành 內nội 工công 巧xảo 二nhị 千thiên 家gia 於ư 京kinh 師sư 。

夏hạ 四tứ 月nguyệt 甲giáp 申thân 。 車xa 駕giá 至chí 自tự 長trường/trưởng 安an 。 戊# 子tử 。 毀hủy 鄴# 城thành 五ngũ 層tằng 佛Phật 圖đồ 。 於ư 泥nê 像tượng 中trung 得đắc 玉ngọc 璽# 二nhị 。 其kỳ 文văn 皆giai 曰viết 。

受thọ 命mạng 於ư 天thiên 。 既ký 壽thọ 永vĩnh 昌xương 。

其kỳ 一nhất 刻khắc 其kỳ 旁bàng 曰viết 。

魏ngụy 所sở 受thọ 漢hán 傳truyền 國quốc 璽#

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 二nhị 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 第đệ 二nhị 》# 58# )#

奚hề 康khang 生sanh 討thảo 涇kính 州châu 沙Sa 門Môn 劉lưu 慧tuệ 汪uông

(# 永vĩnh 平bình )# 二nhị 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 涇kính 州châu 沙Sa 門Môn 劉lưu 慧tuệ 汪uông 聚tụ 眾chúng 反phản 。 詔chiếu 華hoa 州châu 刺thứ 史sử 奚hề 康khang 生sanh 討thảo 之chi 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 第đệ 四tứ 》# 138# )#

秦tần 州châu 捕bộ 斬trảm 沙Sa 門Môn 劉lưu 光quang 秀tú

(# 永vĩnh 平bình )# 三tam 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 壬nhâm 子tử 。 秦tần 州châu 沙Sa 門Môn 劉lưu 光quang 秀tú 謀mưu 反phản 。 州châu 郡quận 捕bộ 斬trảm 之chi 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 第đệ 四tứ 》# 139# )#

沙Sa 門Môn 法Pháp 慶khánh 反phản 於ư 冀ký 州châu

夏hạ 六lục 月nguyệt 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 慶khánh 聚tụ 眾chúng 反phản 於ư 冀ký 州châu 。 殺sát 阜phụ 城thành 令linh 。 自tự 稱xưng 大Đại 乘Thừa 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 四tứ 《# 魏ngụy 本bổn 紀kỷ 第đệ 四tứ 》# 144# )#

法pháp 慶khánh 被bị 斬trảm

時thời 冀ký 州châu 沙Sa 門Môn 法Pháp 慶khánh 既ký 為vi 妖yêu 幻huyễn 。 遂toại 說thuyết 勃bột 海hải 人nhân 李# 歸quy 伯bá 。 歸quy 伯bá 閤các 家gia 從tùng 之chi 。 招chiêu 率suất 鄉hương 人nhân 。 推thôi 法pháp 慶khánh 為vi 主chủ 。 法pháp 慶khánh 以dĩ 歸quy 伯bá 為vi 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 平bình 魔ma 軍quân 司ty 。 定định 漢hán 王vương 。 自tự 號hiệu 大Đại 乘Thừa 。 殺sát 一nhất 人nhân 者giả 為vi 一nhất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 殺sát 十thập 人nhân 者giả 為vi 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 合hợp 狂cuồng 藥dược 。 令linh 人nhân 服phục 之chi 。 父phụ 子tử 兄huynh 弟đệ 。 不bất 相tương 知tri 識thức 。 唯duy 以dĩ 殺sát 害hại 為vi 事sự 。 刺thứ 史sử 蕭tiêu 寶bảo 寅# 遣khiển 兼kiêm 長trường/trưởng 史sử 崔thôi 伯bá 驎lân 討thảo 之chi 。 敗bại 於ư 煮chử 棗táo 城thành 。 伯bá 驎lân 戰chiến 沒một 。 凶hung 眾chúng 遂toại 盛thịnh 。 所sở 在tại 屠đồ 滅diệt 寺tự 舍xá 。 斬trảm 戮lục 僧Tăng 尼ni 。 焚phần 燒thiêu 經Kinh 像tượng 。 云vân 。

新tân 佛Phật 出xuất 世thế 。 除trừ 去khứ 眾chúng 魔ma 。

詔chiếu 以dĩ 遙diêu 為vi 使sử 持trì 節tiết 。 都đô 督# 北bắc 征chinh 諸chư 軍quân 事sự 。 討thảo 破phá 之chi 。 禽cầm 法pháp 慶khánh 。 並tịnh 其kỳ 妻thê 尼ni 惠huệ 暉huy 等đẳng 。 斬trảm 法pháp 慶khánh 。 傳truyền 首thủ 京kinh 師sư 。 後hậu 禽cầm 歸quy 伯bá 。 戮lục 於ư 都đô 市thị 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 十thập 七thất 《# 景cảnh 穆mục 十thập 二nhị 王vương 傳truyền 上thượng 》# 634# )#

北bắc 周chu 斷đoạn 佛Phật 。 道đạo 二nhị 教giáo 。

(# 建kiến 德đức 三tam 年niên )# 丙bính 子tử 。 初sơ 斷đoạn 佛Phật 。 道đạo 二nhị 教giáo 。 經Kinh 像tượng 悉tất 毀hủy 。 罷bãi 沙Sa 門Môn 。 道Đạo 士sĩ 。 並tịnh 令linh 還hoàn 俗tục 。 並tịnh 禁cấm 諸chư 淫dâm 祀tự 。 非phi 祀tự 典điển 所sở 載tái 者giả 。 盡tận 除trừ 之chi 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 十thập 《# 周chu 本bổn 紀kỷ 下hạ 第đệ 十thập 》# 360# )#

王vương 文văn 同đồng 毀hủy 法pháp

及cập 帝đế 征chinh 遼liêu 東đông 。 令linh (# 王vương )# 文văn 同đồng 巡tuần 察sát 河hà 北bắc 諸chư 郡quận 。 文văn 同đồng 見kiến 沙Sa 門Môn 齋trai 戒giới 菜thái 食thực 者giả 。 以dĩ 為vi 妖yêu 妄vọng 。 皆giai 收thu 繫hệ 之chi 。 北bắc 至chí 河hà 間gian 。 召triệu 諸chư 郡quận 官quan 人nhân 。 小tiểu 有hữu 遲trì 違vi 者giả 。 輒triếp 覆phú 面diện 於ư 地địa 。 而nhi 捶chúy 殺sát 之chi 。 求cầu 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 聚tụ 講giảng 論luận 及cập 長trưởng 老lão 共cộng 為vi 佛Phật 會hội 者giả 數số 百bách 人nhân 。 文văn 同đồng 以dĩ 為vi 聚tụ 結kết 惑hoặc 眾chúng 。 盡tận 斬trảm 之chi 。 又hựu 悉tất 裸lõa 僧Tăng 尼ni 。 驗nghiệm 有hữu 淫dâm 狀trạng 非phi 童đồng 男nam 女nữ 者giả 數số 千thiên 人nhân 。 復phục 將tương 殺sát 之chi 。 郡quận 中trung 士sĩ 女nữ 。 號hào 哭khốc 於ư 路lộ 。 諸chư 郡quận 驚kinh 駭hãi 。 各các 奏tấu 其kỳ 事sự 。 帝đế 聞văn 大đại 怒nộ 。 遣khiển 使sứ 者giả 達đạt 奚hề 善thiện 意ý 馳trì 鎖tỏa 之chi 。 斬trảm 於ư 河hà 間gian 。 以dĩ 謝tạ 百bá 姓tánh 。 仇cừu 人nhân 剖phẫu 其kỳ 棺quan 。 臠luyến 其kỳ 肉nhục 啖đạm 之chi 。 斯tư 須tu 咸hàm 盡tận 。

(# 《# 北bắc 史sử 》# 卷quyển 八bát 十thập 七thất 《# 酷khốc 吏lại 傳truyền 》# 2903# )#

王vương 文văn 同đồng 毀hủy 法pháp

及cập 帝đế 征chinh 遼liêu 東đông 。 令linh 文văn 同đồng 巡tuần 察sát 河hà 北bắc 諸chư 郡quận 。 文văn 同đồng 見kiến 沙Sa 門Môn 齋trai 戒giới 菜thái 食thực 者giả 。 以dĩ 為vi 妖yêu 妄vọng 。 皆giai 收thu 繫hệ 獄ngục 。 比tỉ 至chí 河hà 間gian 。 召triệu 諸chư 郡quận 官quan 人nhân 。 小tiểu 有hữu 遲trì 違vi 者giả 。 輒triếp 皆giai 覆phú 面diện 於ư 地địa 。 而nhi 箠# 殺sát 之chi 。 求cầu 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 聚tụ 講giảng 論luận 。 及cập 長trưởng 老lão 共cộng 為vi 佛Phật 會hội 者giả 數số 百bách 人nhân 。 文văn 同đồng 以dĩ 為vi 聚tụ 結kết 惑hoặc 眾chúng 。 盡tận 斬trảm 之chi 。 又hựu 悉tất 裸lõa 僧Tăng 尼ni 。 驗nghiệm 有hữu 淫dâm 狀trạng 非phi 童đồng 男nam 女nữ 者giả 數số 千thiên 人nhân 。 復phục 將tương 殺sát 之chi 。 郡quận 中trung 士sĩ 女nữ 號hào 哭khốc 於ư 路lộ 。 諸chư 郡quận 驚kinh 駭hãi 。 各các 奏tấu 其kỳ 事sự 。 帝đế 聞văn 而nhi 大đại 怒nộ 。 遣khiển 使sứ 者giả 達đạt 奚hề 善thiện 意ý 馳trì 鎖tỏa 之chi 。 斬trảm 於ư 河hà 間gian 。 以dĩ 謝tạ 百bá 姓tánh 。 讎thù 人nhân 剖phẫu 其kỳ 棺quan 。 臠luyến 其kỳ 肉nhục 而nhi 啖đạm 之chi 。 斯tư 須tu 咸hàm 盡tận 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 四tứ 《# 酷khốc 吏lại 傳truyền 》# 1702# )#

自tự 稱xưng 彌Di 勒Lặc 佛Phật

(# 大đại 業nghiệp )# 六lục 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 癸quý 亥hợi 朔sóc 。 旦đán 。 有hữu 盜đạo 數sổ 十thập 人nhân 。 皆giai 素tố 冠quan 練luyện 衣y 。 焚phần 香hương 持trì 華hoa 。 自tự 稱xưng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 入nhập 自tự 建kiến 國quốc 門môn 。 監giám 門môn 者giả 皆giai 稽khể 首thủ 。 既ký 而nhi 奪đoạt 衛vệ 士sĩ 仗trượng 。 將tương 為vi 亂loạn 。 齊tề 王vương 暕# 遇ngộ 而nhi 斬trảm 之chi 。 於ư 是thị 都đô 下hạ 大đại 索sách 。 與dữ 相tương 連liên 坐tọa 者giả 千thiên 餘dư 家gia 。

(# 《# 隋tùy 書thư 》# 卷quyển 三tam 《# 煬# 帝đế 傳truyền 上thượng 》# 74# )#

付phó 奕dịch 上thượng 疏sớ/sơ 去khứ 釋thích 教giáo

(# 武võ 德đức )# 七thất 年niên 。 (# 付phó )# 奕dịch 上thượng 疏sớ/sơ 請thỉnh 除trừ 去khứ 釋thích 教giáo 。 曰viết 。

佛Phật 在tại 西tây 域vực 。 言ngôn 妖yêu 路lộ 遠viễn 。 漢hán 譯dịch 胡hồ 書thư 。 恣tứ 其kỳ 假giả 托thác 。 故cố 使sử 不bất 忠trung 不bất 孝hiếu 。 削tước 髮phát 而nhi 揖ấp 君quân 親thân 。 游du 手thủ 游du 食thực 。 易dị 服phục 以dĩ 逃đào 租tô 賦phú 。 演diễn 其kỳ 妖yêu 書thư 。 述thuật 其kỳ 邪tà 法pháp 。 偽ngụy 啟khải 三tam 塗đồ 。 謬mậu 張trương 六lục 道đạo 。 恐khủng 嚇# 愚ngu 夫phu 。 詐trá 欺khi 庸dong 品phẩm 。 凡phàm 百bách 黎lê 庶thứ 。 通thông 識thức 者giả 稀# 。 不bất 察sát 根căn 源nguyên 。 信tín 其kỳ 矯kiểu 詐trá 。 乃nãi 追truy 既ký 往vãng 之chi 罪tội 。 虛hư 規quy 將tương 來lai 之chi 福phước 。 布bố 施thí 一nhất 錢tiền 。 希hy 萬vạn 倍bội 之chi 報báo 。 持trì 齋trai 一nhất 日nhật 。 冀ký 百bách 日nhật 之chi 糧lương 。 遂toại 使sử 愚ngu 迷mê 。 妄vọng 求cầu 功công 德đức 。 不bất 憚đạn 科khoa 禁cấm 。 輕khinh 犯phạm 憲hiến 章chương 。 其kỳ 有hữu 造tạo 作tác 惡ác 逆nghịch 。 身thân 墜trụy 刑hình 網võng 。 方phương 乃nãi 獄ngục 中trung 禮lễ 佛Phật 。 口khẩu 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 晝trú 夜dạ 忘vong 疲bì 。 規quy 免miễn 其kỳ 罪tội 。 且thả 生sanh 死tử 壽thọ 夭yểu 。 由do 於ư 自tự 然nhiên 。 刑hình 德đức 威uy 福phước 。 關quan 之chi 人nhân 主chủ 。 乃nãi 謂vị 貧bần 富phú 貴quý 賤tiện 。 功công 業nghiệp 所sở 招chiêu 。 而nhi 愚ngu 僧Tăng 矯kiểu 詐trá 。 皆giai 云vân 由do 佛Phật 。 竊thiết 人nhân 主chủ 之chi 權quyền 。 擅thiện 造tạo 化hóa 之chi 力lực 。 其kỳ 為vi 害hại 政chánh 。 良lương 可khả 悲bi 矣hĩ 。

案án 《# 書thư 》# 云vân 。

惟duy 闢tịch 作tác 福phước 威uy 。 惟duy 辟tịch 玉ngọc 食thực 。 臣thần 有hữu 作tác 福phước 。 作tác 威uy 。 玉ngọc 食thực 。 害hại 於ư 而nhi 家gia 。 凶hung 於ư 而nhi 國quốc 。 人nhân 用dụng 側trắc 頗phả 僻tích 。

降giáng/hàng 自tự 犧# 。 農nông 。 至chí 於ư 漢hán 。 魏ngụy 。 皆giai 無vô 佛Phật 法Pháp 。 君quân 明minh 臣thần 忠trung 。 祚tộ 長trường/trưởng 年niên 久cửu 。 漢hán 明minh 帝đế 假giả 托thác 夢mộng 想tưởng 。 始thỉ 立lập 胡hồ 神thần 。 西tây 域vực 桑tang 門môn 。 自tự 傳truyền 其kỳ 法pháp 。 西tây 晉tấn 以dĩ 上thượng 。 國quốc 有hữu 嚴nghiêm 科khoa 。 不bất 許hứa 中trung 國quốc 之chi 人nhân 。 輒triếp 行hành 髡# 髮phát 之chi 事sự 。 洎kịp 於ư 苻# 。 石thạch 。 羌khương 胡hồ 亂loạn 華hoa 。 主chủ 庸dong 臣thần 佞nịnh 。 政chánh 虐ngược 祚tộ 短đoản 。 皆giai 由do 佛Phật 教giáo 致trí 災tai 也dã 。 梁lương 武võ 。 齊tề 襄tương 。 足túc 為vi 明minh 鏡kính 。 昔tích 褒bao 姒# 一nhất 女nữ 。 妖yêu 惑hoặc 幽u 王vương 。 尚thượng 致trí 亡vong 國quốc 。 況huống 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 。 數số 盈doanh 十thập 萬vạn 。 翦# 刻khắc 繒tăng 綵thải 。 裝trang 束thúc 泥nê 人nhân 。 而nhi 為vi 厭yếm 魅mị 。 迷mê 惑hoặc 萬vạn 姓tánh 者giả 乎hồ 。 今kim 之chi 僧Tăng 尼ni 。 請thỉnh 令linh 匹thất 配phối 。 即tức 成thành 十thập 萬vạn 餘dư 戶hộ 。 產sản 育dục 男nam 女nữ 。 十thập 年niên 長trưởng 養dưỡng 。 一nhất 紀kỷ 教giáo 訓huấn 。 自tự 然nhiên 益ích 國quốc 。 可khả 以dĩ 足túc 兵binh 。 四tứ 海hải 免miễn 蠶tằm 食thực 之chi 殃ương 。 百bá 姓tánh 知tri 威uy 福phước 所sở 在tại 。 則tắc 妖yêu 惑hoặc 之chi 風phong 自tự 革cách 。 淳thuần 樸phác 之chi 化hóa 還hoàn 興hưng 。

且thả 古cổ 今kim 忠trung 諫gián 。 鮮tiên 不bất 及cập 禍họa 。 竊thiết 見kiến 齊tề 朝triêu 章chương 仇cừu 子tử 他tha 上thượng 表biểu 言ngôn 。

僧Tăng 尼ni 徒đồ 眾chúng 。 糜mi 損tổn 國quốc 家gia 。 寺tự 塔tháp 奢xa 侈xỉ 。 虛hư 費phí 金kim 帛bạch 。

為vi 諸chư 僧Tăng 附phụ 會hội 宰tể 相tướng 。 對đối 朝triêu 讒sàm 毀hủy 。 諸chư 尼ni 依y 托thác 妃phi 主chủ 。 潛tiềm 行hành 謗báng 讟# 。 子tử 他tha 竟cánh 被bị 囚tù 執chấp 。 刑hình 於ư 都đô 市thị 。 及cập 周chu 武võ 平bình 齊tề 。 制chế 封phong 其kỳ 墓mộ 。 臣thần 雖tuy 不bất 敏mẫn 。 竊thiết 慕mộ 其kỳ 蹤tung 。

又hựu 上thượng 疏sớ/sơ 十thập 一nhất 首thủ 。 詞từ 甚thậm 切thiết 直trực 。 高cao 祖tổ 付phó 群quần 官quan 詳tường 議nghị 。 唯duy 太thái 僕bộc 卿khanh 張trương 道đạo 源nguyên 稱xưng 奕dịch 奏tấu 合hợp 理lý 。 中trung 書thư 令linh 蕭tiêu 瑀# 與dữ 之chi 爭tranh 論luận 曰viết 。

佛Phật 。 聖thánh 人nhân 也dã 。 奕dịch 為vi 此thử 議nghị 。 非phi 聖thánh 人nhân 者giả 無vô 法pháp 。 請thỉnh 置trí 嚴nghiêm 刑hình 。

奕dịch 曰viết 。

禮lễ 本bổn 於ư 事sự 親thân 。 終chung 於ư 奉phụng 上thượng 。 此thử 則tắc 忠trung 孝hiếu 之chi 理lý 著trước 。 臣thần 子tử 之chi 行hành 成thành 。 而nhi 佛Phật 逾du 城thành 出xuất 家gia 。 逃đào 背bối/bội 其kỳ 父phụ 。 以dĩ 匹thất 夫phu 而nhi 抗kháng 天thiên 子tử 。 以dĩ 繼kế 體thể 而nhi 悖bội 所sở 親thân 。 蕭tiêu 瑀# 非phi 出xuất 於ư 空không 桑tang 。 乃nãi 遵tuân 無vô 父phụ 之chi 教giáo 。 臣thần 聞văn 非phi 孝hiếu 者giả 無vô 親thân 。 其kỳ 瑀# 之chi 謂vị 矣hĩ 。

瑀# 不bất 能năng 答đáp 。 但đãn 合hợp 掌chưởng 曰viết 。

地địa 獄ngục 所sở 設thiết 。 正chánh 為vi 是thị 人nhân 。

高cao 祖tổ 將tương 從tùng 奕dịch 言ngôn 。 會hội 傳truyền 位vị 而nhi 止chỉ 。

奕dịch 武võ 德đức 九cửu 年niên 五ngũ 月nguyệt 密mật 奏tấu 太thái 白bạch 見kiến 秦tần 分phần/phân 。 秦tần 王vương 當đương 有hữu 天thiên 下hạ 。 高cao 祖tổ 以dĩ 狀trạng 授thọ 太thái 宗tông 。 及cập 太thái 宗tông 嗣tự 位vị 。 召triệu 奕dịch 賜tứ 之chi 食thực 。 謂vị 曰viết 。

汝nhữ 前tiền 所sở 奏tấu 。 幾kỷ 累lũy/lụy/luy 於ư 我ngã 。 然nhiên 今kim 後hậu 但đãn 須tu 盡tận 言ngôn 。 無vô 以dĩ 前tiền 事sự 為vi 慮lự 也dã 。

太thái 宗tông 常thường 臨lâm 朝triêu 謂vị 奕dịch 曰viết 。

佛Phật 道Đạo 玄huyền 妙diệu 。 聖thánh 跡tích 可khả 師sư 。 且thả 報báo 應ứng 顯hiển 然nhiên 。 屢lũ 有hữu 征chinh 驗nghiệm 。 卿khanh 獨độc 不bất 悟ngộ 其kỳ 理lý 。 何hà 也dã 。

奕dịch 對đối 曰viết 。

佛Phật 是thị 胡hồ 中trung 桀# 黠hiệt 。 欺khi 誑cuống 夷di 狄địch 。 初sơ 止chỉ 西tây 域vực 。 漸tiệm 流lưu 中trung 國quốc 。 遵tuân 尚thượng 其kỳ 教giáo 。 皆giai 是thị 邪tà 僻tích 小tiểu 人nhân 。 模mô 寫tả 莊trang 。 老lão 玄huyền 言ngôn 。 文văn 飾sức 妖yêu 幻huyễn 之chi 教giáo 耳nhĩ 。 於ư 百bá 姓tánh 無vô 補bổ 。 於ư 國quốc 家gia 有hữu 害hại 。

太thái 宗tông 頗phả 然nhiên 之chi 。

貞trinh 觀quán 十thập 三tam 年niên 卒thốt 。 年niên 八bát 十thập 五ngũ 。 臨lâm 終chung 誡giới 其kỳ 子tử 曰viết 。

老lão 。 莊trang 玄huyền 一nhất 之chi 篇thiên 。 周chu 。 孔khổng 《# 六lục 經kinh 》# 之chi 說thuyết 。 是thị 為vi 名danh 教giáo 。 汝nhữ 宜nghi 習tập 之chi 。 妖yêu 胡hồ 亂loạn 華hoa 。 舉cử 時thời 皆giai 惑hoặc 。 唯duy 獨độc 竊thiết 歎thán 。 眾chúng 不bất 我ngã 從tùng 。 悲bi 夫phu 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 學học 也dã 。 古cổ 人nhân 裸lõa 葬táng 。 汝nhữ 宜nghi 行hành 之chi 。

奕dịch 生sanh 平bình 遇ngộ 患hoạn 。 未vị 嘗thường 請thỉnh 醫y 服phục 藥dược 。 雖tuy 究cứu 陰âm 陽dương 數số 術thuật 之chi 書thư 。 而nhi 並tịnh 不bất 之chi 信tín 。 又hựu 嘗thường 醉túy 臥ngọa 。 蹶quyết 然nhiên 起khởi 曰viết 。

吾ngô 其kỳ 死tử 矣hĩ 。

因nhân 自tự 為vi 墓mộ 誌chí 曰viết 。

傅phó/phụ 奕dịch 。 青thanh 山sơn 白bạch 雲vân 人nhân 也dã 。 因nhân 酒tửu 醉túy 死tử 。 嗚ô 呼hô 哀ai 哉tai 。

其kỳ 縱túng/tung 達đạt 皆giai 此thử 類loại 。 注chú 《# 老lão 子tử 》# 。 並tịnh 撰soạn 《# 音âm 義nghĩa 》# 。 又hựu 集tập 魏ngụy 。 晉tấn 以dĩ 來lai 駁bác 佛Phật 教giáo 者giả 為vi 《# 高cao 識thức 傳truyền 》# 十thập 卷quyển 。 行hành 於ư 世thế 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 七thất 十thập 九cửu 《# 傅phó/phụ 奕dịch 傳truyền 》# 2715# )#

嵩tung 山sơn 僧Tăng 圓viên 淨tịnh 被bị 殺sát

(# 元nguyên 和hòa 十thập 年niên )# 八bát 月nguyệt 己kỷ 亥hợi 朔sóc 。 日nhật 有hữu 蝕thực 之chi 。 丙bính 寅# 。 訶ha 陵lăng 國quốc 遣khiển 使sứ 獻hiến 僧Tăng 祇kỳ 僮đồng 及cập 五ngũ 色sắc 鸚anh 鵡vũ 。 頻tần 伽già 鳥điểu 並tịnh 異dị 香hương 名danh 寶bảo 。 丁đinh 未vị 。 淄# 青thanh 節tiết 度độ 使sử 李# 師sư 道đạo 陰ấm 與dữ 嵩tung 山sơn 僧Tăng 圓viên 淨tịnh 謀mưu 反phản 。 勇dũng 士sĩ 數số 百bách 人nhân 伏phục 於ư 東đông 都đô 進tiến 奏tấu 院viện 。 乘thừa 洛lạc 城thành 無vô 兵binh 。 欲dục 竊thiết 發phát 焚phần 燒thiêu 宮cung 殿điện 而nhi 肆tứ 行hành 剽# 掠lược 。 小tiểu 將tương 楊dương 進tiến 。 李# 再tái 興hưng 告cáo 變biến 。 留lưu 守thủ 呂lữ 元nguyên 膺ưng 乃nãi 出xuất 兵binh 圍vi 之chi 。 賊tặc 突đột 圍vi 而nhi 出xuất 。 入nhập 嵩tung 岳nhạc 。 山sơn 棚# 盡tận 擒cầm 之chi 。 訊tấn 其kỳ 首thủ 。 僧Tăng 圓viên 淨tịnh 主chủ 謀mưu 也dã 。 僧Tăng 臨lâm 刑hình 歎thán 曰viết 。

誤ngộ 我ngã 事sự 。 不bất 得đắc 使sử 洛lạc 城thành 流lưu 血huyết 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 五ngũ 《# 憲hiến 宗tông 傳truyền 下hạ 》# 454# )#

道Đạo 士sĩ 趙triệu 歸quy 真chân 排bài 毀hủy 釋Thích 氏thị

(# 會hội 昌xương 四tứ 年niên )# 三tam 月nguyệt 以dĩ 道Đạo 士sĩ 趙triệu 歸quy 真chân 為vi 左tả 右hữu 街nhai 道đạo 門môn 教giáo 授thọ 先tiên 生sanh 。

時thời 帝đế 志chí 學học 神thần 仙tiên 。 師sư 歸quy 真chân 。 歸quy 真chân 乘thừa 寵sủng 。 每mỗi 對đối 。 排bài 毀hủy 釋Thích 氏thị 。 言ngôn 非phi 中trung 國quốc 之chi 教giáo 。 蠹đố 耗hao 生sanh 靈linh 。 盡tận 宜nghi 除trừ 去khứ 。 帝đế 頗phả 信tín 之chi 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 八bát 上thượng 《# 武võ 宗tông 紀kỷ 》# 600# )#

衡hành 山sơn 道Đạo 士sĩ 劉lưu 玄huyền 靖tĩnh 及cập 歸quy 真chân 膠giao 固cố 排bài 毀hủy 釋Thích 氏thị

(# 會hội 昌xương )# 五ngũ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 己kỷ 酉dậu 朔sóc 。 敕sắc 造tạo 望vọng 僊tiên 臺đài 於ư 南nam 郊giao 壇đàn 歸quy 真chân 自tự 以dĩ 涉thiệp 物vật 論luận 。 遂toại 舉cử 羅la 浮phù 道Đạo 士sĩ 鄧đặng 元nguyên 起khởi 有hữu 長trường/trưởng 年niên 之chi 術thuật 。 帝đế 遣khiển 中trung 使sử 迎nghênh 之chi 。 由do 是thị 與dữ 衡hành 山sơn 道Đạo 士sĩ 劉lưu 玄huyền 靖tĩnh 及cập 歸quy 真chân 膠giao 固cố 。 排bài 毀hủy 釋Thích 氏thị 。 而nhi 拆# 寺tự 之chi 請thỉnh 行hành 焉yên 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 十thập 八bát 上thượng 《# 武võ 宗tông 紀kỷ 》# 603# )#

拆# 大đại 寺tự 材tài 木mộc 修tu 建kiến

會hội 昌xương 五ngũ 年niên 八bát 月nguyệt 。 中trung 書thư 門môn 下hạ 奏tấu 。

東đông 都đô 太thái 廟miếu 九cửu 室thất 神thần 主chủ 。 共cộng 二nhị 十thập 六lục 座tòa 。 自tự 祿lộc 山sơn 叛bạn 後hậu 。 取thủ 太thái 廟miếu 為vi 軍quân 營doanh 。 神thần 主chủ 棄khí 於ư 街nhai 巷hạng 。 所sở 司ty 潛tiềm 收thu 聚tụ 。 見kiến 在tại 太thái 微vi 宮cung 內nội 新tân 造tạo 小tiểu 屋ốc 之chi 內nội 。 其kỳ 太thái 廟miếu 屋ốc 室thất 並tịnh 在tại 。 可khả 以dĩ 修tu 崇sùng 。 如như 合hợp 置trí 。 望vọng 以dĩ 所sở 拆# 大đại 寺tự 材tài 木mộc 修tu 建kiến 。 既ký 是thị 宗tông 室thất 官quan 居cư 守thủ 。 便tiện 望vọng 令linh 充sung 修tu 東đông 都đô 太thái 廟miếu 使sử 。 勾# 當đương 修tu 繕thiện 。

奉phụng 敕sắc 宜nghi 依y 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 十thập 六lục 《# 禮lễ 儀nghi 志chí 六lục 》# 983# )#

時thời 廢phế 浮phù 圖đồ 法pháp 。 以dĩ 銅đồng 像tượng 鑄chú 錢tiền 。

時thời 廢phế 浮phù 圖đồ 法pháp 。 以dĩ 銅đồng 像tượng 鑄chú 錢tiền 。 (# 柳liễu )# 仲trọng 郢# 為vi 京kinh 畿# 鑄chú 錢tiền 使sử 。 錢tiền 工công 欲dục 於ư 模mô 加gia 。

新tân

字tự 。 仲trọng 郢# 止chỉ 之chi 。 唯duy 淮hoài 南nam 加gia 。

新tân

字tự 。 後hậu 竟cánh 為vi 僧Tăng 人nhân 取thủ 之chi 為vi 像tượng 設thiết 鐘chung 磬khánh 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ 《# 柳liễu 公công 綽xước 傳truyền 》# 4306# )#

神thần 策sách 鎮trấn 將tương 捕bộ 藍lam 田điền 縣huyện 念niệm 佛Phật 人nhân

尋tầm 而nhi 藍lam 田điền 縣huyện 人nhân 賀hạ 蘭lan 進tiến 與dữ 里lý 內nội 五ngũ 十thập 餘dư 人nhân 相tương/tướng 聚tụ 念niệm 佛Phật 。 神thần 策sách 鎮trấn 將tương 皆giai 捕bộ 之chi 。 以dĩ 為vi 謀mưu 逆nghịch 。 當đương 大đại 辟tịch 。 (# 高cao )# 元nguyên 裕# 疑nghi 其kỳ 冤oan 。 上thượng 疏sớ/sơ 請thỉnh 出xuất 賀hạ 蘭lan 進tiến 等đẳng 付phó 台thai 覆phú 問vấn 。 然nhiên 後hậu 行hành 刑hình 。 從tùng 之chi 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 七thất 十thập 一nhất 《# 高cao 元nguyên 裕# 傳truyền 》# 4452# )#

葉diệp 法pháp 善thiện 排bài 擠# 佛Phật 法Pháp

(# 葉diệp )# 法pháp 善thiện 自tự 高cao 宗tông 。 則tắc 天thiên 。 中trung 宗tông 歷lịch 五ngũ 十thập 年niên 。 常thường 往vãng 來lai 名danh 山sơn 。 數số 召triệu 入nhập 禁cấm 中trung 。 盡tận 禮lễ 問vấn 道đạo 。 然nhiên 排bài 擠# 佛Phật 法Pháp 。 議nghị 者giả 或hoặc 譏cơ 其kỳ 向hướng 背bối/bội 。 以dĩ 其kỳ 術thuật 高cao 。 終chung 莫mạc 之chi 測trắc 。 睿# 宗tông 即tức 位vị 。 稱xưng 法pháp 善thiện 有hữu 冥minh 助trợ 之chi 力lực 。 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 。 拜bái 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 封phong 越việt 國quốc 公công 。 仍nhưng 依y 舊cựu 為vi 道Đạo 士sĩ 。 止chỉ 於ư 京kinh 師sư 之chi 景cảnh 龍long 觀quán 。 又hựu 贈tặng 其kỳ 父phụ 為vi 歙# 州châu 刺thứ 史sử 。 當đương 時thời 尊tôn 寵sủng 。 莫mạc 與dữ 為vi 比tỉ 。

(# 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 一nhất 《# 方phương 伎kỹ 傳truyền 》# 5107# )#

會hội 昌xương 五ngũ 年niên 大đại 毀hủy 佛Phật 寺tự

(# 會hội 昌xương 五ngũ 年niên )# 八bát 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 。 大đại 毀hủy 佛Phật 寺tự 。 復phục 僧Tăng 尼ni 為vi 民dân 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 《# 宣tuyên 宗tông 紀kỷ 》# 245# )#

唐đường 武võ 宗tông 去khứ 浮phù 圖đồ 之chi 法pháp 甚thậm 銳duệ

(# 唐đường )# 武võ 宗tông 用dụng 一nhất 李# 德đức 裕# 。 逐trục 成thành 其kỳ 功công 烈liệt 。 然nhiên 其kỳ 奮phấn 然nhiên 除trừ 去khứ 浮phù 圖đồ 之chi 法pháp 甚thậm 銳duệ 。 而nhi 躬cung 受thọ 道đạo 家gia 之chi 菉lục 。 服phục 藥dược 以dĩ 求cầu 長trường/trưởng 年niên 。 以dĩ 此thử 見kiến 其kỳ 非phi 明minh 智trí 之chi 不bất 惑hoặc 者giả 。 特đặc 好hảo 惡ác 有hữu 不bất 同đồng 爾nhĩ 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 八bát 《# 宣tuyên 宗tông 紀kỷ 》# 253# )#

武võ 宗tông 即tức 位vị 。 廢phế 浮phù 圖đồ 法pháp 。

武võ 宗tông 即tức 位vị 。 廢phế 浮phù 圖đồ 法pháp 。 天thiên 下hạ 毀hủy 寺tự 四tứ 千thiên 六lục 百bách 。 招chiêu 提đề 蘭lan 若nhã 四tứ 萬vạn 。 籍tịch 僧Tăng 尼ni 為vi 民dân 二nhị 十thập 六lục 萬vạn 五ngũ 千thiên 人nhân 。 奴nô 婢tỳ 十thập 五ngũ 萬vạn 人nhân 。 田điền 數số 千thiên 萬vạn 頃khoảnh 。 大đại 秦tần 穆mục 護hộ 。 祆# 二nhị 千thiên 餘dư 人nhân 。 上thượng 都đô 。 東đông 都đô 每mỗi 街nhai 留lưu 寺tự 二nhị 。 每mỗi 寺tự 僧Tăng 三tam 十thập 人nhân 。 諸chư 道đạo 留lưu 僧Tăng 以dĩ 三tam 等đẳng 。 不bất 過quá 二nhị 十thập 人nhân 。 腴# 田điền 鬻dục 錢tiền 送tống 戶hộ 部bộ 。 中trung 下hạ 田điền 給cấp 寺tự 家gia 奴nô 婢tỳ 丁đinh 壯tráng 者giả 為vi 兩lưỡng 稅thuế 戶hộ 。 人nhân 十thập 畝mẫu 。 以dĩ 僧Tăng 尼ni 既ký 盡tận 。 兩lưỡng 京kinh 悲bi 田điền 養dưỡng 病bệnh 坊phường 。 給cấp 寺tự 田điền 十thập 頃khoảnh 。 諸chư 州châu 七thất 頃khoảnh 。 主chủ 以dĩ 耆kỳ 壽thọ 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 五ngũ 十thập 二nhị 《# 食thực 貨hóa 志chí 二nhị 》# 1361# )#

韓# 滉hoảng 毀hủy 上thượng 元nguyên 道đạo 。 佛Phật 祠từ 四tứ 十thập 區khu 。

(# 韓# 滉hoảng )# 毀hủy 上thượng 元nguyên 道đạo 。 佛Phật 祠từ 四tứ 十thập 區khu 。 修tu 塢ổ 壁bích 。 起khởi 建kiến 業nghiệp 。 抵để 京kinh 峴# 。 樓lâu 雉trĩ 相tương 望vọng 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 《# 韓# 休hưu 傳truyền 》# 4435# )#

佛Phật 祠từ 乾can/kiền/càn 木mộc 為vi 攻công 具cụ

(# 朱chu )# 泚# 大đại 治trị 戰chiến 棚# 。 雲vân 橋kiều 。 士sĩ 皆giai 懼cụ 。 游du 環hoàn 曰viết 。

賊tặc 取thủ 佛Phật 祠từ 乾can/kiền/càn 木mộc 為vi 攻công 具cụ 。 可khả 以dĩ 火hỏa 之chi 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 《# 韓# 游du 環hoàn 傳truyền 》# 4904# )#

毀hủy 屬thuộc 下hạ 浮phù 屠đồ 私tư 廬lư 數số 千thiên

毀hủy 屬thuộc 下hạ 浮phù 屠đồ 私tư 廬lư 數số 千thiên 。 以dĩ 地địa 予# 農nông 。 蜀thục 先tiên 主chủ 祠từ 旁bàng 有hữu 猱nhu 村thôn 。 其kỳ 民dân 剔dịch 髮phát 若nhược 浮phù 屠đồ 者giả 。 畜súc 妻thê 子tử 自tự 如như 。 (# 李# )# 德đức 裕# 下hạ 令linh 禁cấm 止chỉ 。 蜀thục 風phong 大đại 變biến 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 《# 李# 德đức 裕# 傳truyền 》# 5332# )#

回hồi 紇hột 火hỏa 浮phù 屠đồ

初sơ 。 回hồi 紇hột 至chí 東đông 京kinh 。 放phóng 兵binh 攘nhương 剽# 。 人nhân 皆giai 遁độn 保bảo 聖thánh 善thiện 。 白bạch 馬mã 二nhị 祠từ 浮phù 屠đồ 避tị 之chi 。 回hồi 紇hột 怒nộ 。 火hỏa 浮phù 屠đồ 。 殺sát 萬vạn 餘dư 人nhân 。 及cập 是thị 益ích 橫hoạnh/hoành 。 詬# 折chiết 官quan 吏lại 。 至chí 以dĩ 兵binh 夜dạ 斫chước 含hàm 光quang 門môn 。 入nhập 鴻hồng 臚lư 寺tự 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 七thất 上thượng 《# 回hồi 鶻cốt 傳truyền 上thượng 》# 6119# )#

崔thôi 胤dận 毀hủy 浮phù 圖đồ 。 以dĩ 銅đồng 鐵thiết 為vi 兵binh 仗trượng 。

(# 朱chu )# 全toàn 忠trung 知tri 其kỳ 意ý 。 陽dương 相tương/tướng 然nhiên 許hứa 。 (# 崔thôi )# 胤dận 乃nãi 毀hủy 浮phù 圖đồ 。 取thủ 銅đồng 鐵thiết 為vi 兵binh 仗trượng 。

(# 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 二nhị 百bách 二nhị 十thập 三tam 下hạ 《# 奸gian 臣thần 傳truyền 下hạ 》# 6358# )#

周chu 世thế 宗tông 禁cấm 私tư 度độ

(# 周chu 世thế 宗tông 柴sài 榮vinh )# 甲giáp 戌tuất 。 大đại 毀hủy 佛Phật 寺tự 。 禁cấm 民dân 親thân 無vô 侍thị 養dưỡng 而nhi 為vi 僧Tăng 尼ni 及cập 私tư 自tự 度độ 者giả 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 二nhị 《# 世thế 宗tông 傳truyền 》# 119# )#

周chu 世thế 宗tông 廢phế 天thiên 下hạ 佛Phật 寺tự

(# 周chu 世thế 宗tông )# 即tức 位vị 之chi 明minh 年niên 。 廢phế 天thiên 下hạ 佛Phật 寺tự 三tam 千thiên 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 。 是thị 時thời 中trung 國quốc 乏phạp 錢tiền 。 乃nãi 詔chiếu 悉tất 毀hủy 天thiên 下hạ 銅đồng 佛Phật 像tượng 以dĩ 鑄chú 錢tiền 。 嘗thường 曰viết 。

吾ngô 聞văn 佛Phật 說thuyết 以dĩ 身thân 世thế 為vi 妄vọng 。 而nhi 以dĩ 利lợi 人nhân 為vi 急cấp 。 使sử 其kỳ 真chân 身thân 尚thượng 在tại 。 苟cẩu 利lợi 於ư 世thế 。 猶do 欲dục 割cát 截tiệt 。 況huống 此thử 銅đồng 像tượng 。 豈khởi 其kỳ 所sở 惜tích 哉tai 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 十thập 二nhị 《# 恭cung 帝đế 傳truyền 》# 125# )#

石thạch 昂ngang 禁cấm 其kỳ 家gia 不bất 可khả 以dĩ 佛Phật 事sự 污ô 先tiên 人nhân

(# 石thạch )# 昂ngang 父phụ 亦diệc 好hiếu 學học 。 平bình 生sanh 不bất 喜hỷ 佛Phật 說thuyết 。 父phụ 死tử 。 昂ngang 於ư 柩cữu 前tiền 誦tụng 《# 尚thượng 書thư 》# 。 曰viết 。

此thử 吾ngô 先tiên 人nhân 之chi 所sở 欲dục 聞văn 也dã 。

禁cấm 其kỳ 家gia 不bất 可khả 以dĩ 佛Phật 事sự 污ô 吾ngô 先tiên 人nhân 。

(# 《# 新tân 五ngũ 代đại 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 四tứ 《# 石thạch 昂ngang 傳truyền 》# 372# )#

禁cấm 鐵thiết 鑄chú 浮phù 屠đồ 及cập 佛Phật 像tượng

(# 開khai 寶bảo )# 五ngũ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 壬nhâm 辰thần 朔sóc 。 雨vũ 雪tuyết 。 不bất 御ngự 殿điện 。 禁cấm 鐵thiết 鑄chú 浮phù 屠đồ 及cập 佛Phật 像tượng 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 《# 太thái 祖tổ 傳truyền 三tam 》# 37# )#

禁cấm 以dĩ 金kim 箔# 飾sức 佛Phật 像tượng

(# 康khang 定định 元nguyên 年niên )# 八bát 月nguyệt 戊# 戌tuất 。 禁cấm 以dĩ 金kim 箔# 飾sức 佛Phật 像tượng 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 十thập 《# 仁nhân 宗tông 傳truyền 二nhị 》# 208# )#

令linh 流lưu 民dân 得đắc 占chiêm 官quan 舍xá 寺tự 觀quán 以dĩ 居cư

(# 靖tĩnh 康khang 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt )# 庚canh 午ngọ 。 詔chiếu 河hà 北bắc 。 河hà 東đông 。 京kinh 畿# 清thanh 野dã 。 令linh 流lưu 民dân 得đắc 占chiêm 官quan 舍xá 寺tự 觀quán 以dĩ 居cư 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 三tam 《# 欽khâm 宗tông 傳truyền 》# 432# )#

毀hủy 諸chư 路lộ 淫dâm 祠từ

(# 紹thiệu 興hưng 十thập 六lục 年niên 二nhị 月nguyệt )# 壬nhâm 寅# 。 毀hủy 諸chư 路lộ 淫dâm 祠từ 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 高cao 宗tông 傳truyền 七thất 》# 564# )#

寺tự 觀quán 絕tuyệt 產sản 田điền 宅trạch 入nhập 官quan

(# 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 二nhị 年niên )# 丁đinh 巳tị 。 遣khiển 司ty 農nông 丞thừa 鍾chung 世thế 明minh 詣nghệ 福phước 建kiến 路lộ 籍tịch 寺tự 觀quán 絕tuyệt 產sản 田điền 宅trạch 入nhập 官quan 。 其kỳ 後hậu 歲tuế 入nhập 錢tiền 三tam 十thập 四tứ 萬vạn 緡# 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 十thập 《# 高cao 宗tông 傳truyền 七thất 》# 574# )#

王vương 濟tế 斬trảm 睦mục 州châu 狂cuồng 僧Tăng

睦mục 州châu 有hữu 狂cuồng 僧Tăng 突đột 入nhập 州châu 廨# 。 出xuất 妖yêu 言ngôn 。 (# 王vương 濟tế )# 與dữ 轉chuyển 運vận 使sử 陳trần 堯# 佐tá 按án 其kỳ 實thật 。 斬trảm 之chi 。 上thượng 嘉gia 其kỳ 能năng 斷đoạn 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 四tứ 《# 王vương 濟tế 傳truyền 》# 10068# )#

李# 及cập 之chi 治trị 靈linh 鷲thứu 山sơn 浮phù 屠đồ

(# 李# 及cập 之chi )# 知tri 信tín 州châu 。 靈linh 鷲thứu 山sơn 浮phù 屠đồ 。 犯phạm 法pháp 者giả 眾chúng 。 及cập 之chi 治trị 其kỳ 奸gian 。 流lưu 數sổ 十thập 人nhân 。 乃nãi 自tự 劾# 。 朝triều 廷đình 嘉gia 之chi 。 釋thích 不bất 問vấn 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 一nhất 十thập 《# 李# 迪# 傳truyền 》# 10179# )#

陳trần 襄tương 不bất 度độ 僧Tăng

譯dịch 經kinh 僧Tăng 死tử 。 遺di 表biểu 度độ 十thập 僧Tăng 。 列liệt 子tử 廟miếu 三tam 年niên 度độ 一nhất 道Đạo 士sĩ 。 (# 陳trần 襄tương )# 皆giai 抑ức 不bất 行hành 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 二nhị 十thập 一nhất 《# 陳trần 襄tương 傳truyền 》# 10420# )#

李# 清thanh 臣thần 作tác 《# 浮phù 圖đồ 災tai 解giải 》#

李# 清thanh 臣thần 字tự 邦bang 直trực 。 魏ngụy 人nhân 也dã 。 七thất 歲tuế 知tri 讀đọc 書thư 。 日nhật 數số 千thiên 言ngôn 。 暫tạm 經kinh 目mục 輒triếp 誦tụng 。 稍sảo 能năng 戲hí 為vi 文văn 章chương 。 客khách 有hữu 從tùng 京kinh 師sư 來lai 者giả 。 與dữ 其kỳ 兄huynh 談đàm 佛Phật 寺tự 火hỏa 。 清thanh 臣thần 從tùng 傍bàng 應ưng 曰viết 。

此thử 所sở 謂vị 災tai 也dã 。 或hoặc 者giả 其kỳ 蠹đố 民dân 已dĩ 甚thậm 。 天thiên 固cố 儆# 之chi 邪tà 。

因nhân 作tác 《# 浮phù 圖đồ 災tai 解giải 》# 。 兄huynh 驚kinh 曰viết 。

是thị 必tất 大đại 吾ngô 門môn 。

韓# 琦kỳ 聞văn 其kỳ 名danh 。 以dĩ 兄huynh 之chi 子tử 妻thê 之chi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 二nhị 十thập 八bát 《# 李# 清thanh 臣thần 傳truyền 》# 10561# )#

《# 三tam 朝triêu 史sử 》# 中trung 刪san 去khứ 《# 道đạo 釋thích 志chí 》#

孝hiếu 宗tông 受thọ 禪thiền 。 念niệm 舊cựu 學học 。 命mạng (# 劉lưu 章chương )# 知tri 漳# 州châu 。 為vi 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 王vương 大đại 寶bảo 所sở 格cách 。 尋tầm 除trừ 秘bí 閣các 修tu 撰soạn 。 敷phu 文văn 閣các 待đãi 制chế 。 召triệu 提đề 舉cử 佑hữu 神thần 觀quán 兼kiêm 侍thị 讀đọc 。 遂toại 拜bái 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 。 奏tấu 禁cấm 遏át 淫dâm 祀tự 。 仍nhưng 於ư 《# 三tam 朝triêu 史sử 》# 中trung 刪san 去khứ 《# 道đạo 釋thích 》# 。 《# 符phù 瑞thụy 志chí 》# 。 大đại 略lược 以dĩ 為vi 非phi 《# 春xuân 秋thu 》# 法pháp 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 三tam 百bách 九cửu 十thập 《# 劉lưu 章chương 傳truyền 》# 11959# )#

禁cấm 女nữ 婦phụ 之chi 為vi 僧Tăng 道đạo 者giả

(# 朱chu 熹# )# 主chủ 泉tuyền 州châu 同đồng 安an 簿bộ 。 選tuyển 邑ấp 秀tú 民dân 充sung 弟đệ 子tử 員# 。 日nhật 與dữ 講giảng 說thuyết 聖thánh 賢hiền 修tu 己kỷ 治trị 人nhân 之chi 道đạo 。 禁cấm 女nữ 婦phụ 之chi 為vi 僧Tăng 道đạo 者giả 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 二nhị 十thập 九cửu 《# 道đạo 學học 傳truyền 三tam 》# 12751# )#

朱chu 熹# 禁cấm 女nữ 不bất 嫁giá 者giả

(# 朱chu 熹# )# 居cư 數sổ 月nguyệt 。 除trừ 江giang 東đông 轉chuyển 運vận 副phó 使sử 。 以dĩ 疾tật 辭từ 。 改cải 知tri 漳# 州châu 。 奏tấu 除trừ 屬thuộc 縣huyện 無vô 名danh 之chi 賦phú 七thất 百bách 萬vạn 。 減giảm 經kinh 總tổng 制chế 錢tiền 四tứ 百bách 萬vạn 。 以dĩ 習tập 俗tục 未vị 知tri 禮lễ 。 采thải 古cổ 喪táng 葬táng 嫁giá 娶thú 之chi 儀nghi 。 揭yết 以dĩ 示thị 之chi 。 命mạng 父phụ 老lão 解giải 說thuyết 。 以dĩ 教giáo 子tử 弟đệ 。 土thổ/độ 俗tục 崇sùng 信tín 釋Thích 氏thị 。 男nam 女nữ 聚tụ 僧Tăng 廬lư 為vi 傳truyền 經kinh 會hội 。 女nữ 不bất 嫁giá 者giả 為vi 庵am 舍xá 以dĩ 居cư 。 熹# 悉tất 禁cấm 之chi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 二nhị 十thập 九cửu 《# 道đạo 學học 傳truyền 三tam 》# 12762# )#

種chủng 放phóng 嘗thường 裂liệt 佛Phật 經Kinh 以dĩ 制chế 帷duy 帳trướng

(# 種chủng 放phóng )# 性tánh 不bất 喜hỷ 浮phù 圖đồ 氏thị 。 嘗thường 裂liệt 佛Phật 經Kinh 以dĩ 制chế 帷duy 帳trướng 。 所sở 著trước 《# 蒙mông 書thư 》# 十thập 卷quyển 及cập 《# 嗣tự 禹vũ 說thuyết 》# 。 《# 表biểu 孟# 子tử 上thượng 下hạ 篇thiên 》# 。 《# 太thái 一nhất 祠từ 錄lục 》# 。 人nhân 頗phả 稱xưng 之chi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 七thất 《# 隱ẩn 逸dật 傳truyền 上thượng 》# 13423# )#

張trương 商thương 英anh 勸khuyến 帝đế 節tiết 儉kiệm 。 稍sảo 裁tài 抑ức 僧Tăng 寺tự 。

張trương 商thương 英anh 方phương 有hữu 時thời 望vọng 。 (# 郭quách )# 天thiên 信tín 往vãng 往vãng 稱xưng 於ư 內nội 朝triêu 。 商thương 英anh 亦diệc 欲dục 借tá 左tả 右hữu 游du 談đàm 之chi 助trợ 。 陰ấm 與dữ 相tương/tướng 結kết 。 使sử 僧Tăng 德đức 洪hồng 輩bối 道đạo 達đạt 語ngữ 言ngôn 。 商thương 英anh 勸khuyến 帝đế 節tiết 儉kiệm 。 稍sảo 裁tài 抑ức 僧Tăng 寺tự 。 帝đế 始thỉ 敬kính 畏úy 之chi 。 而nhi 近cận 侍thị 積tích 不bất 樂lạc 。 間gian 言ngôn 浸tẩm 潤nhuận 。 眷quyến 日nhật 衰suy 。 京kinh 黨đảng 因nhân 是thị 告cáo 商thương 英anh 與dữ 天thiên 信tín 漏lậu 泄tiết 禁cấm 中trung 語ngữ 言ngôn 。 天thiên 信tín 先tiên 發phát 端đoan 。 窺khuy 伺tứ 上thượng 旨chỉ 。 動động 息tức 必tất 報báo 。 乃nãi 從tùng 外ngoại 庭đình 決quyết 之chi 。 無vô 不bất 如như 志chí 。 商thương 英anh 遂toại 罷bãi 。

(# 《# 宋tống 史sử 》# 卷quyển 四tứ 百bách 六lục 十thập 二nhị 《# 方phương 技kỹ 傳truyền 下hạ 》# 13525# )#

僧Tăng 李# 智trí 被bị 殺sát

大đại 名danh 府phủ 僧Tăng 李# 智trí 究cứu 等đẳng 謀mưu 反phản 。 伏phục 誅tru 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 七thất 《# 世thế 宗tông 傳truyền 中trung 》# 160# )#

禁cấm 糠khang 禪thiền 。 瓢biều 禪thiền 。

(# 大đại 定định 二nhị 十thập 八bát 年niên )# 十thập 月nguyệt 乙ất 丑sửu 。 禁cấm 糠khang 禪thiền 。 瓢biều 禪thiền 。 其kỳ 停đình 止chỉ 之chi 家gia 抵để 罪tội 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 八bát 《# 世thế 宗tông 傳truyền 下hạ 》# 201# )#

禁cấm 五ngũ 行hành 毗tỳ 盧lô

(# 昌xương 明minh 元nguyên 年niên )# 十thập 一nhất 月nguyệt 乙ất 卯mão 以dĩ 惑hoặc 眾chúng 亂loạn 民dân 。 禁cấm 罷bãi 全toàn 真chân 及cập 五ngũ 行hành 毗tỳ 盧lô 。

(# 《# 金kim 史sử 》# 卷quyển 九cửu 《# 章chương 宗tông 傳truyền 一nhất 》# 216# )#

僧Tăng 超siêu 謀mưu 亂loạn

(# 至chí 元nguyên 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt )# 己kỷ 未vị 。 鳳phượng 翔tường 府phủ 龍long 泉tuyền 寺tự 僧Tăng 超siêu 過quá 等đẳng 謀mưu 亂loạn 遇ngộ 赦xá 。 沒một 其kỳ 財tài 。 羈ki 管quản 京kinh 兆triệu 僧Tăng 司ty 。 同đồng 謀mưu 蘇tô 德đức 。 責trách 令linh 從tùng 軍quân 自tự 效hiệu 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 五ngũ 《# 世thế 祖tổ 傳truyền 二nhị 》# 99# )#

平bình 陽dương 路lộ 僧Tăng 官quan 被bị 殺sát

(# 至chí 元nguyên 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt )# 壬nhâm 午ngọ 。 平bình 陽dương 路lộ 僧Tăng 官quan 以dĩ 妖yêu 言ngôn 惑hoặc 眾chúng 伏phục 誅tru 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 六lục 《# 世thế 祖tổ 傳truyền 三tam 》# 110# )#

沙sa 汰# 僧Tăng 尼ni

是thị 時thời 。 朝triều 廷đình 無vô 事sự 。 稽khể 古cổ 禮lễ 文văn 之chi 事sự 。 有hữu 墜trụy 必tất 舉cử 。 請thỉnh 賜tứ 經kinh 筵diên 講giảng 官quan 坐tọa 。 以dĩ 崇sùng 聖thánh 學học 。 選tuyển 清thanh 望vọng 官quan 專chuyên 典điển 陳trần 言ngôn 。 以dĩ 求cầu 治trị 道đạo 。 核hạch 守thủ 令linh 六lục 事sự 。 沙sa 汰# 僧Tăng 尼ni 。 舉cử 隱ẩn 逸dật 士sĩ 。 事sự 見kiến 《# 太thái 平bình 傳truyền 》# 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 三tam 十thập 九cửu 《# 朵đóa 虯# 只chỉ 傳truyền 》# 3354# )#

平bình 僧Tăng 藏tạng 羅La 漢Hán

五ngũ 年niên 。 邑ấp 人nhân 吳ngô 乞khất 兒nhi 。 濟tế 南nam 道Đạo 士sĩ 胡hồ 王vương 反phản 。 (# 郭quách 侃# )# 討thảo 平bình 之chi 。 七thất 年niên 。 改cải 白bạch 馬mã 令linh 。 僧Tăng 臧tang 羅La 漢Hán 與dữ 彰chương 德đức 趙triệu 當đương 驢lư 反phản 。 又hựu 平bình 之chi 。

(# 《# 元nguyên 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 九cửu 《# 郭quách 侃# 傳truyền 》# 3526# )#

討thảo 誅tru 妖yêu 僧Tăng 李# 圓viên 朗lãng

(# 萬vạn 曆lịch 十thập 七thất 年niên )# 夏hạ 四tứ 月nguyệt 己kỷ 亥hợi 。 王vương 家gia 屏bính 復phục 入nhập 閣các 。 始thỉ 與dữ 妖yêu 僧Tăng 李# 圓viên 朗lãng 作tác 亂loạn 。 犯phạm 南nam 雄hùng 。 有hữu 司ty 討thảo 誅tru 之chi 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 二nhị 十thập 《# 神thần 宗tông 傳truyền 一nhất 》# 273# )#

汰# 法Pháp 王Vương 以dĩ 下hạ 番phiên 僧Tăng 四tứ 五ngũ 百bách 人nhân

英anh 宗tông 即tức 位vị 。 詔chiếu 節tiết 冗# 費phí 。 (# 胡hồ )# 濴# 因nhân 奏tấu 減giảm 上thượng 供cung 物vật 。 及cập 汰# 法Pháp 王Vương 以dĩ 下hạ 番phiên 僧Tăng 四tứ 五ngũ 百bách 人nhân 。 浮phù 費phí 大đại 省tỉnh 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 六lục 十thập 九cửu 《# 胡hồ 濴# 傳truyền 》# 4535# )#

周chu 璽# 請thỉnh 毀hủy 新tân 立lập 寺tự 觀quán

武võ 宗tông 初sơ 即tức 位vị 。 (# 周chu 璽# )# 請thỉnh 毀hủy 新tân 立lập 寺tự 觀quán 。 屏bính 逐trục 法Pháp 王Vương 。 真Chân 人Nhân 。 停đình 止chỉ 醮# 事sự 。 並tịnh 論luận 前tiền 中trung 官quan 齊tề 玄huyền 煉luyện 丹đan 糜mi 金kim 罪tội 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 八bát 十thập 八bát 《# 周chu 璽# 傳truyền 》# 4984# )#

勒lặc 令linh 尼ni 改cải 嫁giá

(# 方phương )# 獻hiến 夫phu 以dĩ 尼ni 僧Tăng 。 道đạo 姑cô 傷thương 風phong 化hóa 。 請thỉnh 勒lặc 令linh 改cải 嫁giá 。 帝đế 從tùng 之chi 。 又hựu 因nhân 霍hoắc 韜# 言ngôn 。 盡tận 汰# 僧Tăng 道đạo 無vô 牒điệp 。 毀hủy 寺tự 觀quán 私tư 創sáng/sang 者giả 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 六lục 《# 方phương 獻hiến 夫phu 傳truyền 》# 5189# )#

霍hoắc 韜# 散tán 僧Tăng 尼ni

(# 霍hoắc 韜# )# 在tại 南nam 都đô 。 禁cấm 喪táng 家gia 宴yến 飲ẩm 。 絕tuyệt 婦phụ 女nữ 入nhập 寺tự 觀quán 。 罪tội 娼# 戶hộ 市thị 良lương 人nhân 女nữ 。 毀hủy 淫dâm 祠từ 。 建kiến 社xã 學học 。 散tán 僧Tăng 尼ni 。 表biểu 忠trung 節tiết 。 既ký 去khứ 。 士sĩ 民dân 思tư 之chi 。

(# 《# 明minh 史sử 》# 卷quyển 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 《# 霍hoắc 韜# 傳truyền 》# 5214# )#