景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 5
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu

景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 卷quyển 第đệ 八bát 。 郡quận 。

(# ▆# ▆# ▆# ▆# 呂lữ 。 夷di 簡giản 。 等đẳng 奉phụng 勑# 都đô 大đại 參tham 定định 編biên 修tu )# 。

隨tùy 譯dịch 年niên 代đại 區khu 別biệt 藏tạng 乘thừa 錄lục 中trung 之chi 七thất

歸Quy 攝Nhiếp 藏Tạng 乘Thừa 略Lược 明Minh 經Kinh 旨Chỉ 一Nhất 之Chi 七Thất

二Nhị 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 起Khởi 譯Dịch 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển 至Chí 五Ngũ 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 全Toàn 部Bộ

佛Phật 說Thuyết 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 無vô 品phẩm 目mục 會hội 分phần/phân 佛Phật 在tại 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 大đại 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 最tối 勝thắng 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 薩Tát 宮cung 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 淨tịnh 印ấn 法Pháp 門môn 而nhi 淨tịnh 印ấn 者giả 由do 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 以dĩ 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 及cập 現hiện 聞văn 善thiện 法Pháp 而nhi 用dụng 磨ma 治trị 彼bỉ 智trí 心tâm 寶bảo 乃nãi 至chí 是thị 寶bảo 除trừ 去khứ 意ý 中trung 諸chư 虛hư 假giả 法pháp 遠viễn 離ly 過quá 失thất 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 共cộng 所sở 愛ái 樂nhạo 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích 。 常thường 善thiện 修tu 治trị 大Đại 乘Thừa 法Pháp 船thuyền 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 拔bạt 諸chư 眾chúng 生sanh 出xuất 生sanh 死tử 泥nê 此thử 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 善thiện 磨ma 治trị 一nhất 切thiết 智trí 心tâm 。 寶bảo 其kỳ 最tối 勝thắng 道Đạo 場Tràng 者giả 即tức 法Pháp 界Giới 理lý 中trung 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 真chân 智trí 大đại 寶bảo 建kiến 立lập 莊trang 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 乃nãi 從tùng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 位vị 。 方phương 便tiện 出xuất 生sanh 無vô 障chướng 礙ngại 門môn 。 由do 茲tư 演diễn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 法pháp 即tức 有hữu 下hạ 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 寶bảo 無vô 垢cấu 殊thù 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 瞻chiêm 禮lễ 釋Thích 迦Ca 請thỉnh 問vấn 淨tịnh 印ấn 三tam 摩ma 地địa 法pháp 夫phu 淨tịnh 印ấn 者giả 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 滌địch 淨tịnh 初sơ 心tâm 瑩oánh 治trị 三tam 業nghiệp 練luyện 修tu 道Đạo 行hành 滋tư 植thực 眾chúng 因nhân 初sơ 心tâm 淨tịnh 而nhi 道Đạo 行hạnh 精tinh 三tam 業nghiệp 瑩oánh 而nhi 眾chúng 因nhân 備bị 自tự 凡phàm 臻trăn 聖thánh 福phước 廣quảng 智trí 圓viên 此thử 即tức 淨tịnh 印ấn 等đẳng 持trì 深thâm 旨chỉ 者giả 也dã 遣khiển 諸chư 假giả 妄vọng 見kiến 以dĩ 光quang 明minh 如như 摩ma 尼ni 珠châu 精tinh 治trị

菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 踐tiễn

證chứng 一nhất 門môn 悟ngộ

力lực 極cực

闢tịch 解giải 脫thoát 之chi 正Chánh 道Đạo 門môn 句cú

文văn 字tự 之chi 性tánh 空không 金kim 剛cang 句cú 中trung

別biệt 之chi 自tự 性tánh 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 稱xưng 讚tán 佛Phật 乘Thừa 。 精tinh 道đạo 進tiến 心tâm 無vô 退thoái 無vô 屈khuất 縱túng/tung 大đại 海hải 之chi 枯khô 涸hạc 設thiết 須Tu 彌Di 之chi 若nhược 塵trần 水thủy 火hỏa 互hỗ 容dung 日nhật 月nguyệt 交giao 墜trụy 斯tư 緣duyên 可khả 信tín 佛Phật 力lực 難nan 思tư 守thủ 護hộ 力lực 中trung 不bất 可khả 動động 轉chuyển 。 故cố 知tri 此thử 經Kinh 是thị 大đại 法Pháp 眼nhãn 是thị 妙diệu 法Pháp 印ấn 是thị 勝thắng 法Pháp 幢tràng 大Đại 乘Thừa 要yếu 津tân 祕bí 密mật 樞xu 奧áo 受thọ 持trì 流lưu 演diễn 真chân 報báo 佛Phật 恩ân 徇# 教giáo 修tu 行hành 速tốc 臻trăn 聖thánh 果Quả 者giả 也dã 。

上thượng 一nhất 部bộ 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 譯Dịch 沙Sa 門Môn 澄Trừng 珠Châu 文Văn 一Nhất 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 簡Giản 長Trường/trưởng 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 紹Thiệu 才Tài 禪Thiền 定Định 令Linh 操Thao 善Thiện 慈Từ 惠Huệ 真Chân 遇Ngộ 榮Vinh 法Pháp 凝Ngưng 鑒Giám 玉Ngọc 證Chứng 義Nghĩa 譯Dịch 經Kinh 使Sử 守Thủ 司Ty 徒Đồ 兼Kiêm 門Môn 下Hạ 侍Thị 郎Lang 平Bình 章Chương 事Sự 王Vương 欽Khâm 若Nhược 樞Xu 密Mật 副Phó 使Sử 右Hữu 諫Gián 議Nghị 大Đại 夫Phu 夏Hạ 竦Tủng 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 承Thừa 旨Chỉ 工Công 部Bộ 尚Thượng 書Thư 知Tri 制Chế 誥# 李# 維Duy 潤Nhuận 文Văn 入Nhập 內Nội 內Nội 侍Thị 省Tỉnh 內Nội 侍Thị 高Cao 品Phẩm 王Vương 熙Hi 素Tố 陳Trần 文Văn 一Nhất 監Giám 譯Dịch 四Tứ 月Nguyệt 九Cửu 日Nhật 附Phụ 監Giám 譯Dịch 中Trung 使Sử 齎Tê 詣Nghệ

闕khuyết 庭đình 具cụ 表biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 惟Duy 淨Tịnh 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 先Tiên 自Tự 天Thiên 聖Thánh 二Nhị 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 起Khởi 譯Dịch 佛Phật 說Thuyết 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển 至Chí 今Kim 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 全Toàn 部Bộ 上Thượng 之Chi 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 已Dĩ 進Tiến

御ngự 訖ngật 下hạ 之chi 三tam 卷quyển 今kim

上thượng 進tiến 者giả 伏phục 以dĩ 此thử 經Kinh 理lý 趣thú 沖# 微vi 宗tông 源nguyên 窈yểu 邈mạc 始thỉ

如Như 來Lai 踞cứ 寶bảo 嚴nghiêm 之chi 精tinh 剎sát 萃tụy 海hải 會hội 之chi 聖thánh 流lưu 顯hiển 瑞thụy 發phát 祥tường 表biểu 難nan 思tư 之chi 神thần 力lực 隨tùy 機cơ 應ưng 物vật 演diễn 最tối 上thượng 之chi 大Đại 乘Thừa 皆giai 影ảnh 響hưởng 之chi 象tượng 龍long 無vô 中trung 下hạ 之chi 藥dược 草thảo 仙tiên 音âm 誕đản 震chấn 法pháp 兩lưỡng 霈# 濡nhu 敷phu 暢sướng 靈linh 機cơ 昭chiêu 宣tuyên 性tánh 地địa 三tam 昧muội 淨tịnh 印ấn 妙diệu 絕tuyệt 於ư 言ngôn 詮thuyên 萬vạn 行hạnh 真chân 猷# 迥huýnh 超siêu 於ư 意ý 識thức 冀ký 茲tư 梵Phạm 籍tịch 式thức 奉phụng

昌xương 辰thần 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 誠thành 欣hân 誠thành 抃# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 惟duy

聖thánh 文văn 睿# 武võ 仁nhân 明minh 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 至chí 德đức 承thừa 乾can/kiền/càn

鴻hồng 慈từ 育dục 物vật

金kim 輪luân 闡xiển 化hóa 杳# 極cực 於ư 四tứ 天thiên

玉ngọc 曆lịch 調điều 允duẫn 允duẫn 齊tề 於ư 七thất 政chánh 而nhi 復phục

宅trạch 心tâm 象tượng 外ngoại

觀quán 妙diệu 幾kỷ 先tiên

證chứng 五ngũ 忍nhẫn 於ư 聖thánh 階giai

躋tễ 羣quần 生sanh 於ư 壽thọ 域vực 臣thần 等đẳng 材tài 惟duy 淺thiển 陋lậu 學học 媿quý 空không 踈sơ 備bị 位vị 象tượng 筵diên 深thâm 虞ngu 於ư 濫lạm 吹xuy 虔kiền 心tâm 貝bối 譯dịch 誠thành 効hiệu 於ư 課khóa 虛hư 屬thuộc 以dĩ 序tự 及cập 正chánh 陽dương 祥tường 開khai 華hoa 渚chử 仗trượng

龍long 宮cung 之chi 寶bảo 偈kệ 仰ngưỡng 佑hữu

瑤dao 圖đồ 祝chúc

仙Tiên 刧# 之Chi 遐Hà 齡Linh 迥Huýnh 同Đồng 沙Sa 筭# 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

恩Ân 賜Tứ 如Như 例Lệ 其Kỳ 經Kinh

詔chiếu 付phó 有hữu 司ty 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。

景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát