景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 9
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu

景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。 郡quận 。

(# ▆# ▆# )#

【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 】#

東đông 土thổ/độ 聖thánh 賢hiền 著trước 撰soạn 二nhị 之chi 一nhất

太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế

妙diệu 覺giác 祕bí 詮thuyên 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển

右hữu 大đại 中trung 祥tường 符phù 八bát 年niên 文văn 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 兼kiêm 宗tông 正chánh 卿khanh 趙triệu 安an 仁nhân 上thượng 言ngôn

先Tiên 朝Triêu 御Ngự 製Chế 妙Diệu 覺Giác 集Tập 五Ngũ 卷quyển 中trung 有hữu 論luận 讚tán 頌tụng 詩thi 合hợp 錄lục 出xuất 別biệt 行hành 者giả 望vọng 以dĩ 妙diệu 覺giác 祕bí 詮thuyên 為vi 名danh 鏤lũ 板bản 模mô 印ấn

詔chiếu 可khả 之chi 。

真chân 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế

法Pháp 音âm 前tiền 集tập 指chỉ 要yếu 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển

右hữu 大đại 中trung 祥tường 符phù 八bát 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 潤nhuận 文văn 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 兼kiêm 宗tông 正chánh 卿khanh 趙triệu 安an 仁nhân 於ư 法Pháp 音âm 前tiền 集tập 中trung 錄lục 論luận 一nhất 首thủ 讚tán 一nhất 十thập 六lục 首thủ 頌tụng 六lục 首thủ 詩thi 十thập 一nhất 首thủ 合hợp 成thành 三tam 卷quyển 請thỉnh 以dĩ 法Pháp 音âm 前tiền 集tập 指chỉ 要yếu 為vi 名danh 鏤lũ 板bản 模mô 印ấn 集tập 外ngoại 別biệt 行hành 詔chiếu 可khả 之chi 。

注chú 釋thích 釋thích 典điển 文văn 集tập 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 緫# 錄lục 一nhất 卷quyển

右hữu 天thiên 禧# 四tứ 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 沙Sa 門Môn 祕bí 演diễn 等đẳng 表biểu 請thỉnh 以dĩ

御ngự 製chế 述thuật 釋thích 典điển 文văn 章chương 命mạng 僧Tăng 箋# 注chú 附phụ 于vu 大đại 藏tạng

詔Chiếu 可Khả 乃Nãi 選Tuyển 京Kinh 城Thành 義Nghĩa 學Học 文Văn 學Học 沙Sa 門Môn 簡Giản 長Trường/trưởng 行Hành 肈# 惠Huệ 崇Sùng 希Hy 白Bạch 鑒Giám 深Thâm 重Trọng 杲# 鑒Giám 微Vi 尚Thượng 能Năng 楚Sở 文Văn 曇Đàm 休Hưu 普Phổ 究Cứu 禹Vũ 昌Xương 永Vĩnh 興Hưng 善Thiện 昇Thăng 清Thanh 達Đạt 祕Bí 演Diễn 善Thiện 初Sơ 繼Kế 興Hưng 希Hy 雅Nhã 仲Trọng 熙Hi 省Tỉnh 辯Biện 崇Sùng 璉# 顯Hiển 忠Trung 令Linh 操Thao 義Nghĩa 賢Hiền 瑞Thụy 王Vương 無Vô 象Tượng 行Hành 圓Viên 有Hữu 朋Bằng 文Văn 倚Ỷ 同Đồng 箋# 注Chú 令Linh 左Tả 右Hữu 街Nhai 僧Tăng 錄Lục 守Thủ 明Minh 澄Trừng 遠Viễn 譯Dịch 經Kinh 三Tam 藏Tạng 惟Duy 淨Tịnh 參Tham 詳Tường 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 楊Dương 億Ức 劉Lưu 筠# 晏# 殊Thù 樞Xu 密Mật 直Trực 學Học 士Sĩ 王Vương 曙# 同Đồng 詳Tường 覆Phú 又Hựu

詔chiếu 宰tể 臣thần 丁đinh 謂vị 都đô 大đại 參tham 定định 五ngũ 年niên 秋thu 書thư 成thành 進tiến

御ngự 鏤lũ 板bản 流lưu 行hành 賜tứ 謂vị 等đẳng 器khí 幣tệ 眾chúng 僧Tăng 師sư 號hiệu 紫tử 衣y 衣y 服phục 茗mính 帛bạch 度độ 童đồng 行hành 有hữu 差sai 。

注Chú 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 并Tinh 序Tự (# 文Văn 見Kiến 大Đại 藏Tạng )#

注Chú 遺Di 教Giáo 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 并Tinh 序Tự (# 文Văn 見Kiến 大Đại 藏Tạng )#

百Bách 緣Duyên 經Kinh 序Tự 一Nhất 首Thủ (# 文Văn 見Kiến 大Đại 藏Tạng )#

右hữu 天thiên 禧# 二nhị 年niên

詔chiếu 左tả 僕bộc 射xạ 兼kiêm 中trung 書thư 侍thị 郎lang 平bình 章chương 事sự 王vương 欽khâm 若nhược 擇trạch 藏tạng 經kinh 之chi 精tinh 妙diệu 者giả 讎thù 校giáo 鏤lũ 板bản 模mô 印ấn 之chi 此thử 三tam 經kinh 真chân 宗tông 為vi 之chi 作tác 序tự 注chú 釋thích 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 諸chư 付phó 院viện 傳truyền 寫tả 入nhập 藏tạng 從tùng 之chi 。

法Pháp 音âm 後hậu 集tập 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển

右hữu 景cảnh 祐hựu 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 譯dịch 經kinh 使sử 兼kiêm 潤nhuận 文văn 右hữu 僕bộc 射xạ 兼kiêm 門môn 下hạ 侍thị 郎lang 平bình 章chương 事sự 呂lữ 夷di 簡giản 同đồng 潤nhuận 文văn 吏lại 部bộ 侍thị 郎lang 叅# 知tri 政chánh 事sự 宋tống 綬thụ 於ư 御ngự 集tập 中trung 錄lục 出xuất 勒lặc 成thành 三tam 卷quyển 請thỉnh 以dĩ 法Pháp 音âm 後hậu 集tập 為vi 名danh 編biên 入nhập 新tân 錄lục 詔chiếu 從tùng 之chi 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 上thượng

注chú 三Tam 寶Bảo 讚tán 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển

右hữu 天thiên 聖thánh 九cửu 年niên 閏nhuận 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 遣khiển 中trung 使sử 陳trần 文văn 一nhất 齎tê 本bổn 付phó 院viện 潤nhuận 文văn 樞xu 密mật 副phó 使sử 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 夏hạ 竦tủng 工công 部bộ 侍thị 郎lang 參tham 知tri 政chánh 事sự 王vương 曙# 上thượng 表biểu 曰viết 臣thần 等đẳng 伏phục 覩đổ

御ngự 製chế 三Tam 寶Bảo 讚tán 付phó 傳truyền 法pháp 院viện 者giả 臣thần 等đẳng 聞văn 聖thánh 人nhân 之chi 立lập 言ngôn 也dã 理lý 將tương 神thần 俱câu 義nghĩa 與dữ 天thiên 遠viễn 蓋cái 寫tả 意ý 以dĩ 明minh 道đạo 必tất 釋thích 理lý 而nhi 詮thuyên 源nguyên 矧# 乃nãi 一Nhất 乘Thừa 之chi 妙diệu 門môn 六Lục 度Độ 之chi 奧áo 旨chỉ 事sự 兼kiêm 儒nho 梵Phạm 學học 際tế 人nhân 天thiên 不bất 有hữu 訓huấn 詁# 之chi 文văn 曷hạt 究cứu 蹄đề 筌thuyên 之chi 賾trách 敢cảm 緣duyên 悃# 款# 備bị 達đạt

凝ngưng 嚴nghiêm 恭cung 惟duy

聖thánh 文văn 睿# 武võ 仁nhân 明minh 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế

陛bệ 下hạ 濬# 哲triết 欽khâm 明minh

淵uyên 泉tuyền 溥phổ 博bác

纘# 丕# 猷# 而nhi 履lý 盛thịnh 業nghiệp 叶#

慈Từ 德Đức 以Dĩ 講Giảng 政Chánh 經Kinh

心tâm 契khế 冥minh 樞xu

道đạo 超siêu 沖# 諦đế 爰viên 屬thuộc

撫phủ 辰thần 之chi 暇hạ 益ích

惇# 務vụ 學học 之chi 風phong

結kết 念niệm 空không 宗tông

摛# 豪hào 祕bí 譯dịch 且thả 謂vị 十thập 迴hồi 向hướng 之chi 法pháp 蓋cái 常thường 覺giác 以dĩ 湛trạm 明minh 三Tam 歸Quy 依Y 之chi 途đồ 惟duy 大đại 願nguyện 而nhi 圓viên 具cụ 繹# 為vi 讚tán 述thuật 洞đỗng 厥quyết 本bổn 元nguyên 布bố 傳truyền 千thiên 柰nại 之chi 園viên 聳tủng 耀diệu 八bát 龍long 之chi 藏tạng 而nhi 黑hắc 白bạch 之chi 眾chúng 鑽toàn 誦tụng 其kỳ 言ngôn 稽khể

祖tổ 宗tông 之chi 舊cựu 聞văn 有hữu 箋# 解giải 之chi 前tiền 範phạm 至chí 若nhược 六lục 塵trần 五ngũ 蔭ấm 之chi 別biệt 四Tứ 智Trí 三Tam 身Thân 之chi 殊thù 咸hàm 有hữu 造tạo 端đoan 並tịnh 當đương 悉tất 數số 矧#

睿# 辭Từ 之Chi 援Viện 紀Kỷ 皆Giai 經Kinh 誥# 之Chi 隱Ẩn 微Vi 包Bao 舉Cử 頓Đốn 漸Tiệm 之Chi 流Lưu 區Khu 分Phần/phân 真Chân 妄Vọng 之Chi 識Thức 若Nhược 不Bất 條Điều 陳Trần 事Sự 實Thật 參Tham 會Hội 性Tánh 宗Tông 將Tương 使Sử

宸# 意ý 靡mĩ 能năng 究cứu 宣tuyên 禪thiền 叢tùng 無vô 所sở 放phóng 仰ngưỡng 上thượng 件#

三tam 讚tán 伏phục 望vọng

聖thánh 慈từ 特đặc

許Hứa 臣Thần 等Đẳng 與Dữ 譯Dịch 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護Hộ 而Nhi 下Hạ 注Chú 釋Thích 頒Ban 行Hành 如Như 此Thử 則Tắc 彌Di 文Văn 盛Thịnh 美Mỹ 耀Diệu 鷲Thứu 頭Đầu 之Chi 淨Tịnh 居Cư 外Ngoại 護Hộ 殊Thù 因Nhân 符Phù 雞Kê 足Túc 之Chi 往Vãng 記Ký 與Dữ 佛Phật 燈Đăng 而Nhi 比Tỉ 照Chiếu 流Lưu 沙Sa 劫Kiếp 以Dĩ 垂Thùy 程# 慺Lâu 慺Lâu 丹Đan 誠Thành 伏Phục 須Tu

允duẫn 誨hối 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần

請thỉnh 以dĩ

聞văn 於ư 是thị

詔chiếu 三tam 藏tạng 法pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 筆bút 受thọ 文văn 一nhất 綴chuế 文văn 遇ngộ 榮vinh 證chứng 義nghĩa 法pháp 凝ngưng 志chí 純thuần 鑒giám 深thâm 慧tuệ 濤đào 善thiện 慈từ 潛tiềm 政chánh 清thanh 滿mãn 善thiện 初sơ 義nghĩa 崇sùng 同đồng 注chú 釋thích 竦tủng 曙# 參tham 詳tường 監giám 譯dịch 陳trần 文văn 一nhất 黃hoàng 元nguyên 吉cát 管quản 勾# 明minh 道đạo 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt 又hựu

詔chiếu 太thái 常thường 丞thừa 直trực 集tập 賢hiền 院viện 李# 淑thục 太thái 子tử 中trung 允duẫn 集tập 賢hiền 校giáo 理lý 鄭trịnh 戩# 同đồng 檢kiểm 討thảo 儒nho 道đạo 文văn 字tự 注chú 釋thích 七thất 月nguyệt 詔chiếu 中trung 書thư 侍thị 郎lang 平bình 章chương 事sự 呂lữ 夷di 簡giản 都đô 大đại 參tham 定định 勒lặc 成thành 三tam 卷quyển 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 奉phụng 表biểu

上thượng 進tiến 其kỳ 詞từ 曰viết 臣thần 夷di 簡giản 等đẳng 言ngôn 臣thần 等đẳng 先tiên 奉phụng

勑# 注chú 釋thích

御ngự 製chế 三Tam 寶Bảo 讚tán 者giả

像tượng 教giáo 東đông 來lai 惟duy

帝đế 王vương 所sở 以dĩ 膺ưng 付phó 囑chúc

聖thánh 言ngôn 誕đản 布bố 惟duy

佛Phật 祖tổ 所sở 以dĩ 契khế 機cơ 緣duyên 屬thuộc

華hoa 且thả 之chi 開khai 期kỳ 仰ngưỡng

寶bảo 毫hào 之chi 有hữu 作tác 夫phu 何hà 。 鄙bỉ 猥ổi 預dự 研nghiên 覃# 臣thần 夷di 簡giản 等đẳng 誠thành 榮vinh 誠thành 懼cụ 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 恭cung 惟duy 。

聖thánh 文văn 睿# 武võ 仁nhân 明minh 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế

陛bệ 下hạ 聦# 哲triết 凝ngưng 猷#

寬khoan 仁nhân 闡xiển 教giáo 奄yểm

四tứ 輪luân 而nhi 制chế 世thế 紹thiệu

二nhị 后hậu 以dĩ 恢khôi 基cơ 茂mậu 宣tuyên

清thanh 淨tịnh 之chi 風phong 慎thận 守thủ

盈doanh 成thành 之chi 業nghiệp 恊# 敷phu

慈từ 訓huấn 丕# 顯hiển

時thời 文văn 乃nãi 復phục

結kết 念niệm 寶bảo 乘thừa

儲trữ 精tinh 貝bối 典điển 會hội

法pháp 宮cung 之chi 暇hạ 日nhật

肆tứ 覽lãm 羣quần 篇thiên 稽khể

禰nể 廟miếu 之chi 舊cựu 章chương 特đặc 流lưu

坦thản 制chế 繼kế

徇# 緇# 裳thường 之chi 請thỉnh 許hứa 歸quy

華hoa 藏tạng 之chi 編biên 申thân

命mạng 譯dịch 筵diên

俾tỉ 詳tường 句cú 義nghĩa 討thảo 繹#

咨tư 於ư 詞từ 苑uyển 緫# 領lãnh

委ủy 於ư 鼎đỉnh 司ty 臣thần 等đẳng 並tịnh 以dĩ 菲# 踈sơ 繆mâu 常thường 推thôi 擇trạch 始thỉ 承thừa

明minh 詔chiếu 共cộng 竭kiệt 愚ngu 衷# 竊thiết 惟duy

宸# 慮lự 所sở 該cai

妙diệu 心tâm 廓khuếch 照chiếu 嘆thán

調điều 御ngự 之chi 力lực 則tắc 曰viết 為vi 救cứu 為vi 歸quy 勗úc 和hòa 居cư 之chi 倫luân 則tắc 曰viết 不bất 內nội 不bất 外ngoại 。 至chí 于vu 軌quỹ 持trì 之chi 賾trách 寔thật

探thám 真chân 覺giác 之chi 源nguyên

因nhân 文văn 見kiến 情tình 故cố

語ngữ 默mặc 之chi 無vô 㝵#

立lập 義nghĩa 詮thuyên 道đạo 故cố

體thể 要yếu 而nhi 不bất 煩phiền 邈mạc

河hà 漢hán 以dĩ 無vô 涯nhai 豈khởi 管quản 筵diên 之chi 可khả 測trắc 徒đồ 徧biến 繙# 於ư 竺trúc 部bộ 兼kiêm 傅phó/phụ 會hội 於ư 儒nho 墳phần 悉tất 著trước 綱cương 條điều 粗thô 分phần/phân 準chuẩn 裁tài 僅cận 踰du 歲tuế 序tự 始thỉ 就tựu 編biên 聯liên 當đương 草thảo 具cụ 之chi 初sơ 成thành 幸hạnh

制chế 決quyết 之chi 乃nãi 定định 伏phục 望vọng

陛bệ 下hạ 荐# 留lưu

宸# 覽lãm 務vụ 廣quảng

度độ 門môn 許hứa

班ban 布bố 於ư 多đa 方phương 庶thứ

恢khôi 隆long 於ư

勝thắng 利lợi 食thực 時thời 作tác 傳truyền 雖tuy 謝tạ 於ư 前tiền 修tu 乙ất 夜dạ 備bị 觀quán 終chung 慙tàm 於ư 廣quảng 記ký 將tương 塵trần 衡hành 石thạch 若nhược 寘trí 冰băng 淵uyên 其kỳ

三Tam 寶Bảo 讚tán 臣thần 等đẳng 今kim 參tham 定định 注chú 釋thích 分phần/phân 成thành 三tam 卷quyển 隨tùy 表biểu 上thượng

進tiến 干can 冒mạo

宸# 嚴nghiêm 臣thần 等đẳng 無vô 任nhậm 歡hoan 愉# 榮vinh 幸hạnh 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ

聞văn 賜tứ

詔chiếu 荅# 曰viết 朕trẫm 以dĩ 萬vạn 方phương 治trị 定định 庶thứ 務vụ 清thanh 閒gian/nhàn 覽lãm 花hoa 藏tạng 之chi 微vi 言ngôn 得đắc 金kim 仙tiên 之chi 大đại 旨chỉ 究cứu 其kỳ 妙diệu 蘊uẩn 蓋cái 本bổn 於ư 一Nhất 乘Thừa 濟tế 乎hồ 有hữu 情tình 爰viên 分phần/phân 於ư 三Tam 寶Bảo 因nhân 為vi 讚tán 述thuật 用dụng 導đạo 化hóa 源nguyên 乃nãi 命mạng 台thai 衡hành 俾tỉ 加gia 訓huấn 解giải 而nhi 能năng 率suất 其kỳ 官quan 屬thuộc 逮đãi 彼bỉ 緇# 流lưu 研nghiên 覃# 既ký 盡tận 於ư 指chỉ 歸quy 綜tống 緝tập 遂toại 成thành 於ư 編biên 帙# 尋tầm 觀quán 奏tấu 御ngự 願nguyện 廣quảng 宣tuyên 揚dương 顧cố 論luận 譔# 之chi 辭từ 多đa 慙tàm 疏sớ/sơ 略lược 稽khể 發phát 明minh 之chi 意ý 備bị 極cực 精tinh 微vi 垂thùy 之chi 不bất 刊# 斯tư 誠thành 有hữu 補bổ 欽khâm 嘉gia 攸du 至chí 寤ngụ 寐mị 不bất 忘vong 所sở 進tiến 知tri 參tham 定định 注chú 釋thích 官quan 及cập 眾chúng 僧Tăng

恩ân 錫tích 有hữu 差sai 讚tán 文văn 鏤lũ 板bản 摸mạc 即tức 賜tứ 宗tông 室thất 近cận 臣thần 各các 一nhất 本bổn 。

景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam