景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 4
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu
景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 卷quyển 第đệ 六lục (# 計kế 十thập 三tam 紙chỉ )# 。 郡quận 。
(# ▆# ▆# ▆# ▆# 勑# 都đô 大đại 參tham 定định 編biên 修tu )#
隨tùy 譯dịch 年niên 代đại 區khu 別biệt 藏tạng 乘thừa 錄lục 中trung 之chi 五ngũ
歸Quy 攝Nhiếp 藏Tạng 乘Thừa 略Lược 明Minh 經Kinh 旨Chỉ 一Nhất 之Chi 五Ngũ
三Tam 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 起Khởi 譯Dịch 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 卷Quyển 至Chí 天Thiên 聖Thánh 元Nguyên 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 全Toàn 部Bộ 并Tinh 又Hựu 譯Dịch 成Thành 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 卷Quyển
大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 無vô 品phẩm 目mục 會hội 分phần/phân 佛Phật 在tại 象tượng 頭đầu 山sơn 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 。 應ứng 機cơ 而nhi 荅# 謂vị 施thí 戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn 。 禪thiền 慧tuệ 方phương 便tiện 願nguyện 力lực 智trí 等đẳng 施thí 謂vị 法pháp 無vô 畏úy 財tài 施thí 不bất 求cầu 報báo 戒giới 謂vị 攝nhiếp 律luật 儀nghi 行hành 離ly 煩phiền 惱não 燒thiêu 然nhiên 忍nhẫn 謂vị 安an 受thọ 諦đế 察sát 耐nại 怨oán 害hại 等đẳng 精tinh 進tấn 被bị 甲giáp 相tương 續tục 清thanh 淨tịnh 禪thiền 謂vị 止Chỉ 觀Quán 不bất 著trước 禪thiền 相tương/tướng 慧tuệ 解giải 無vô 我ngã 善thiện 知tri 業nghiệp 報báo 。 方phương 便tiện 迴hồi 向hướng 。 善thiện 除trừ 疑nghi 悔hối 願nguyện 不bất 卑ty 下hạ 善thiện 具cụ 圓viên 滿mãn 力lực 無vô 能năng 勝thắng 。 不bất 動động 加gia 持trì 智trí 謂vị 善thiện 解giải 人nhân 法pháp 無vô 我ngã 。 餘dư 諸chư 法Pháp 門môn 不bất 出xuất 十thập 行hành 夫phu 如như 如như 本bổn 常thường 湛trạm 性tánh 源nguyên 而nhi 寂tịch 照chiếu 相tương/tướng 相tương/tướng 無vô 迹tích 恢khôi 妙diệu 行hạnh 以dĩ 融dung 真chân 真chân 對đối 假giả 稱xưng 假giả 形hình 真chân 立lập 真chân 假giả 雙song 遣khiển 性tánh 相tướng 一nhất 如như 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 悲bi 心tâm 從tùng 真chân 起khởi 應ưng 眾chúng 生sanh 緣duyên 契khế 因nhân 教giáo 發phát 心tâm 由do 是thị 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 之chi 聖thánh 尊tôn 舒thư 光quang 於ư 象tượng 頭đầu 山sơn 頂đảnh 除trừ 蓋cái 障chướng 之chi 大Đại 士Sĩ 發phát 跡tích 於ư 蓮liên 華hoa 界giới 中trung 運vận 彼bỉ 神thần 通thông 來lai 茲tư 佛Phật 會hội 伸thân 問vấn 端đoan 餘dư 百bách 法pháp 啟khải 祕bí 要yếu 歸quy 一nhất 真chân 佛Phật 乃nãi 觀quán 根căn 隨tùy 問vấn 十thập 荅# 首thủ 宣tuyên 十thập 度độ 振chấn 萬vạn 行hạnh 之chi 洪hồng 基cơ 終chung 獲hoạch 二nhị 嚴nghiêm 示thị 羣quần 生sanh 之chi 極cực 果quả 其kỳ 中trung 宏hoành 張trương 萬vạn 目mục 精tinh 覈# 一nhất 心tâm 心tâm 不bất 起khởi 塵trần 法pháp 源nguyên 斯tư 寂tịch 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 醫y 王vương 治trị 病bệnh 之chi 靈linh 方phương 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 病bệnh 者giả 獲hoạch 安an 之chi 寶bảo 所sở 義nghĩa 天thiên 寥liêu 廓khuếch 混hỗn 法Pháp 界Giới 以dĩ 圓viên 明minh 智trí 地địa 寬khoan 平bình 若nhược 塵trần 沙sa 之chi 妙diệu 用dụng 無vô 說thuyết 而nhi 說thuyết 寧ninh 窮cùng 語ngữ 默mặc 之chi 端đoan 無vô 修tu 而nhi 修tu 自tự 得đắc 證chứng 悟ngộ 之chi 旨chỉ 問vấn 荅# 斯tư 奧áo 說thuyết 聽thính 俱câu 明minh 偉# 哉tai 覺giác 雄hùng 彰chương 乎hồ 大đại 利lợi 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 證chứng 法Pháp 忍Nhẫn 於ư 無vô 生sanh 千thiên 億ức 聲Thanh 聞Văn 遠viễn 塵trần 垢cấu 於ư 初sơ 果quả 天thiên 華hoa 供cung 獻hiến 旋toàn 寶bảo 蓋cái 於ư 空không 中trung 佛Phật 事sự 莊trang 嚴nghiêm 靉ái 法pháp 雲vân 於ư 沙sa 界giới 名danh 兼kiêm 寶bảo 積tích 亦diệc 曰viết 智trí 燈đăng 惟duy 聚tụ 惟duy 明minh 至chí 深thâm 至chí 廣quảng 者giả 也dã 。
佛Phật 說Thuyết 八Bát 種Chủng 長Trưởng 養Dưỡng 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển
大Đại 乘Thừa 律luật 藏tạng 收thu 支chi 流lưu 別biệt 行hành 無vô 篇thiên 聚tụ 分phần/phân 類loại 佛Phật 為vi 八bát 戒giới 弟đệ 子tử 說thuyết 受thọ 戒giới 法pháp 夫phu 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 通thông 曰viết 戒giới 修tu 自tự 利lợi 兼kiêm 佗tha 別biệt 開khai 乘thừa 行hành 其kỳ 小tiểu 行hành 者giả 滌địch 纖tiêm 瑕hà 於ư 己kỷ 其kỳ 大đại 行hành 者giả 恢khôi 廣quảng 利lợi 於ư 佗tha 此thử 八bát 戒giới 中trung 自tự 佗tha 兼kiêm 濟tế 始thỉ 即tức 戒giới 珠châu 自tự 潔khiết 終chung 即tức 果quả 滿mãn 嚴nghiêm 心tâm 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 俱câu 臻trăn 勝thắng 趣thú 者giả 也dã 。
上thượng 二nhị 部bộ 並tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。
右Hữu 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 譯Dịch 沙Sa 門Môn 澄Trừng 珠Châu 文Văn 一Nhất 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 簡Giản 長Trường/trưởng 行Hành 肈# 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 啟Khải 沖# 道Đạo 一Nhất 智Trí 臻Trăn 德Đức 雄Hùng 禪Thiền 定Định 智Trí 遠Viễn 重Trọng/trùng 杲# 義Nghĩa 賢Hiền 令Linh 操Thao 善Thiện 慈Từ 紹Thiệu 才Tài 證Chứng 義Nghĩa 譯Dịch 經Kinh 使Sử 守Thủ 司Ty 空Không 兼Kiêm 門Môn 下Hạ 侍Thị 郎Lang 太Thái 子Tử 少Thiểu 師Sư 平Bình 章Chương 事Sự 丁Đinh 謂Vị 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 刑Hình 部Bộ 侍Thị 郎Lang 知Tri 制Chế 誥# 晁# 迥Huýnh 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 承Thừa 旨Chỉ 尚Thượng 書Thư 左Tả 丞Thừa 知Tri 制Chế 誥# 李# 維Duy 潤Nhuận 文Văn 入Nhập 內Nội 內Nội 侍Thị 省Tỉnh 內Nội 侍Thị 殿Điện 頭Đầu 李# 希Hy 及Cập 楊Dương 懷Hoài 愍Mẫn 監Giám 譯Dịch 其Kỳ 經Kinh 四Tứ 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 。 附Phụ 監Giám 譯Dịch 中Trung 使Sử 齎Tê 詣Nghệ
闕khuyết 庭đình 具cụ 表biểu
上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 惟Duy 淨Tịnh 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 先Tiên 自Tự 天Thiên 禧# 三Tam 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 起Khởi 譯Dịch 佛Phật 說Thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 至Chí 今Kim 年Niên 三Tam 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 全Toàn 部Bộ 上Thượng 之Chi 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển 已Dĩ 進Tiến
御Ngự 訖Ngật 下Hạ 之Chi 二Nhị 卷Quyển 并Tinh 別Biệt 譯Dịch 大Đại 乘Thừa 律Luật 文Văn 八Bát 種Chủng 長Trưởng 養Dưỡng 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 今Kim 已Dĩ 成Thành 就Tựu 。 圓Viên 音Âm 彌Di 震Chấn 伊Y 沙Sa 界Giới 之Chi 普Phổ 聞Văn 梵Phạm 諜# 遐Hà 臻Trăn 仰Ngưỡng
皇hoàng 明minh 之chi 溥phổ 被bị 隆long 茲tư
淨tịnh 教giáo 允duẫn 屬thuộc
昌xương 辰thần 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 誠thành 慶khánh 誠thành 抃# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 以dĩ 斯tư 文văn 誠thành 為vi 祕bí 鍵kiện 象tượng 山sơn 會hội 集tập
釋Thích 迦Ca 文Văn 光quang 燭chúc 大Đại 千Thiên 蓮liên 土thổ/độ 緣duyên 興hưng 除trừ 蓋cái 障chướng 躬cung 瞻chiêm 法pháp 御ngự 諮tư 詢tuân 妙diệu 行hạnh 啟khải 迪# 真chân 猷# 義nghĩa 探thám 實thật 際tế 之chi 淵uyên 理lý 賾trách 無vô 名danh 之chi 始thỉ 抉# 蒙mông 振chấn 滯trệ 索sách 隱ẩn 鈎câu 深thâm 凝ngưng 覺giác 鴻hồng 慈từ 爰viên 暢sướng 雲vân 雷lôi 之chi 辯biện 精tinh 真chân 邃thúy 音âm 冥minh 符phù 針châm 芥giới 之chi 機cơ 道đạo 被bị 上thượng 根căn 文văn 垂thùy 曠khoáng 劫kiếp 恭cung 惟duy
皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 欽khâm 承thừa
寶bảo 命mạng 恢khôi 嗣tự
慶khánh 基cơ
翼dực 翼dực 守thủ 文văn 日nhật 新tân 於ư
睿# 政chánh
蒸chưng 蒸chưng 思tư 孝hiếu 寅# 奉phụng 於ư
先tiên 謀mưu
崇sùng 尚thượng 釋thích 宗tông
宣tuyên 明minh 義nghĩa 諦đế 冀ký
純thuần 禧# 之chi 昭chiêu 格cách 期kỳ
正chánh 教giáo 之chi 誕đản 敷phu 夙túc 契khế
勝thắng 因nhân 克khắc 敦đôn
外ngoại 護hộ 臣thần 等đẳng 職chức 叨# 雲vân 館quán 名danh 玷điếm 象tượng 筵diên 翻phiên 傳truyền 有hữu 媿quý 於ư 八bát 能năng 詳tường 譯dịch 深thâm 虞ngu 於ư 五ngũ 失thất 式thức 偶ngẫu 正chánh 陽dương 之chi 序tự 慶khánh 逢phùng
鳴minh 社xã 之chi 辰thần 虔kiền 奉phụng
金kim 文văn 仰ngưỡng 延diên
寶bảo 筭# 臣thần 等đẳng 無vô 任nhậm 瞻chiêm
天thiên 祝chúc
聖Thánh 歡Hoan 呼Hô 抃# 蹈Đạo 激Kích 切Thiết 之Chi 至Chí 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả
上thượng 進tiến 以dĩ
聞văn 是thị 日nhật
恩Ân 賜Tứ 如Như 例Lệ 其Kỳ 經Kinh
詔chiếu 付phó 有hữu 司ty 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。
其Kỳ 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 三Tam 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 身Thân 毛Mao 喜Hỷ 豎Thụ 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển
小Tiểu 乘Thừa 經kinh 藏tạng 收thu 無vô 品phẩm 目mục 會hội 分phần/phân 佛Phật 在tại 毗tỳ 舍xá 離ly 國quốc 最tối 勝thắng 大đại 城thành 最tối 勝thắng 林lâm 說thuyết 此thử 中trung 善thiện 星tinh 謗báng 佛Phật 明minh 宿túc 障chướng 以dĩ 增tăng 深thâm 龍long 護hộ 聞văn 經Kinh 表biểu 心tâm 開khai 而nhi 踊dũng 躍dược 然nhiên 而nhi 覺giác 雄hùng 應ưng 世thế 八bát 風phong 之chi 所sở 不bất 搖dao 智trí 用dụng 垂thùy 權quyền 二nhị 因nhân 之chi 所sở 不bất 忒thất 信tín 田điền 無vô 種chủng 何hà 善thiện 牙nha 以dĩ 發phát 生sanh 正chánh 行hạnh 無vô 門môn 豈khởi 道đạo 因nhân 而nhi 斯tư 立lập 夫phu 信tín 種chủng 者giả 為vi 萬vạn 法pháp 之chi 洪hồng 源nguyên 如như 水thủy 清thanh 珠châu 能năng 清thanh 濁trược 水thủy 。 其kỳ 無vô 信tín 也dã 作tác 百bách 殃ương 之chi 大đại 本bổn 如như 無vô 根căn 樹thụ 不bất 發phát 秀tú 枝chi 而nhi 善thiện 星tinh 者giả 曩nẵng 以dĩ 良lương 緣duyên 曾tằng 親thân 法Pháp 會hội 後hậu 因nhân 障chướng 垢cấu 棄khí 背bội 佛Phật 家gia 於ư 知tri 解giải 中trung 返phản 興hưng 謗báng 訕san 謗báng 言ngôn 增tăng 熾sí 結kết 累lũy/lụy/luy 彌di 深thâm 報báo 應ứng 昭chiêu 明minh 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 眾chúng 會hội 聞văn 法Pháp 意ý 解giải 。 心tâm 開khai 龍long 護hộ 緣duyên 深thâm 身thân 喜hỷ 毛mao 豎thụ 緫# 斯tư 義nghĩa 旨chỉ 命mạng 立lập 經kinh 稱xưng 緣duyên 起khởi 門môn 中trung 此thử 彰chương 顯hiển 之chi 要yếu 也dã 。
上thượng 一nhất 部bộ 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。
右Hữu 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 惟Duy 淨Tịnh 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 沙Sa 門Môn 澄Trừng 珠Châu 文Văn 一Nhất 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 簡Giản 長Trường/trưởng 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 禪Thiền 定Định 令Linh 操Thao 善Thiện 慈Từ 紹Thiệu 才Tài 惠Huệ 真Chân 遇Ngộ 榮Vinh 法Pháp 凝Ngưng 紹Thiệu 源Nguyên 鑒Giám 玉Ngọc 證Chứng 義Nghĩa 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 承Thừa 旨Chỉ 尚Thượng 書Thư 左Tả 丞Thừa 知Tri 制Chế 誥# 李# 維Duy 潤Nhuận 文Văn 入Nhập 內Nội 內Nội 侍Thị 省Tỉnh 內Nội 侍Thị 高Cao 品Phẩm 王Vương 熙Hi 素Tố 監Giám 譯Dịch 其Kỳ 經Kinh 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 四Tứ 日Nhật 。 附Phụ 監Giám 譯Dịch 中Trung 使Sử 齎Tê 詣Nghệ
闕khuyết 庭đình 具cụ 表biểu
上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 惟Duy 淨Tịnh 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 新Tân 譯Dịch 就Tựu 佛Phật 說Thuyết 身Thân 毛Mao 喜Hỷ 豎Thụ 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển 伏Phục 以Dĩ 此Thử 經Kinh 握Ác 葉Diệp 敷Phu 詮Thuyên 蹄Đề 涔# 應Ưng 量Lượng 詢Tuân 善Thiện 星Tinh 之Chi 謗Báng 惑Hoặc 鶖Thu 子Tử 發Phát 機Cơ 忻Hãn
調điều 御ngự 之chi 談đàm 因nhân 龍long 護hộ 獲hoạch 益ích 灑sái 慈từ 雲vân 之chi 一nhất 雨vũ 洽hiệp 乾can/kiền/càn 地địa 之chi 小tiểu 根căn 得đắc 魚ngư 之chi 筌thuyên 既ký 伸thân 於ư 啟khải 迪# 標tiêu 月nguyệt 之chi 指chỉ 乃nãi 廣quảng 於ư 頒ban 流lưu 功công 濟tế 人nhân 天thiên 利lợi 均quân 沙sa 界giới 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 誠thành 惶hoàng 誠thành 幸hạnh 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 靈linh 機cơ 合hợp 契khế
累lũy/lụy/luy 聖thánh 貽# 休hưu
振chấn 亭đình 育dục 之chi 丕# 功công
緫# 財tài 成thành 之chi 大đại 德đức
安an 安an 之chi 道đạo 運vận
文văn 化hóa 以dĩ 胥# 和hòa
蕩đãng 蕩đãng 之chi 風phong 弭nhị 武võ 節tiết 而nhi 不bất 試thí
清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm 克khắc 著trước
空không 寂tịch 之chi 教giáo 旁bàng 旌tinh 爰viên 扣khấu
祕bí 關quan 繼kế 崇sùng 譯dịch 席tịch 臣thần 等đẳng 庇tí 身thân 覺giác 地địa 陳trần 力lực 梵Phạm 筵diên 荷hà
國quốc 恩ân 休hưu 徒đồ 驚kinh 于vu 寡quả 効hiệu 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 深thâm 媿quý 於ư 無vô 聞văn 獲hoạch 就tựu 華hoa 文văn 恭cung 遵tuân 貢cống 式thức 敢cảm 奉phụng
半bán 珠châu 之chi 偈kệ 仰ngưỡng 塵trần
滿mãn 月nguyệt 之chi 尊tôn 良lương 藉tạ
勝thắng 緣duyên 上thượng 資tư
遐Hà 曆Lịch 臣Thần 等Đẳng 無Vô 任Nhậm 恭Cung 虔Kiền 禱Đảo 頌Tụng 激Kích 切Thiết 屏Bính 營Doanh 之Chi 至Chí 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả
上thượng 進tiến 以dĩ
聞văn 是thị 日nhật
恩Ân 賜Tứ 如Như 例Lệ 其Kỳ 經Kinh
詔chiếu 付phó 有hữu 司ty 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。
景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 六lục