景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 2
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu
景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 卷quyển 第đệ 二nhị (# 計kế 十thập 紙chỉ )# 。 郡quận 。
(# ▆# ▆# ▆# ▆# 呂lữ 。 夷di 簡giản 。 等đẳng 奉phụng 勑# 都đô 大đại 參tham 定định 編biên 修tu )# 。
隨tùy 譯dịch 年niên 代đại 區khu 別biệt 藏tạng 乘thừa 錄lục 中trung 之chi 一nhất
-# 歸Quy 攝Nhiếp 藏Tạng 乘Thừa 略Lược 明Minh 經Kinh 旨Chỉ 一Nhất
-# 聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 華hoa 竺trúc 類loại 例lệ 二nhị
-# 嗣tự 續tục 興hưng 崇sùng 譯dịch 場tràng 詔chiếu 令linh 三tam
歸Quy 攝Nhiếp 藏Tạng 乘Thừa 略Lược 明Minh 經Kinh 旨Chỉ 一Nhất 之Chi 一Nhất
謂Vị 經Kinh 律Luật 論Luận 藏Tạng 大Đại 小Tiểu 乘Thừa 教Giáo 翻Phiên 譯Dịch
上thượng 進tiến 年niên 月nguyệt 編biên 次thứ 仍nhưng 隨tùy 藏tạng 乘thừa 分phần/phân 類loại 為vi 六lục 。
大Đại 乘Thừa 經Kinh
大Đại 乘Thừa 律luật
大Đại 乘Thừa 論luận
小Tiểu 乘Thừa 經Kinh
小Tiểu 乘Thừa 律luật
小Tiểu 乘Thừa 論luận
大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 五Ngũ 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 三Tam 卷Quyển
白Bạch 衣Y 、 金Kim 幢Tràng 。 二Nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 緣Duyên 起Khởi 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển
小Tiểu 乘Thừa 經kinh 藏tạng 收thu 無vô 品phẩm 目mục 會hội 分phần/phân 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 故cố 廢phế 園viên 林lâm 。 鹿Lộc 母Mẫu 堂Đường 中trung 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 有hữu 白Bạch 衣Y 、 金Kim 幢Tràng 。 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 同đồng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 宗tông 計kế 互hỗ 陳trần 如Như 來Lai 應ứng 機cơ 破phá 其kỳ 異dị 見kiến 。 而nhi 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 癡si 冥minh 覆phú 性tánh 橫hoạnh/hoành 執chấp 隨tùy 生sanh 覺giác 智trí 舒thư 光quang 正chánh 心tâm 開khai 曉hiểu 決quyết 虛hư 妄vọng 之chi 障chướng 累lũy/lụy/luy 示thị 涅Niết 槃Bàn 之chi 真chân 常thường 迴hồi 彼bỉ 邪tà 心tâm 歸quy 于vu 正Chánh 道Đạo 心tâm 意ý 悟ngộ 解giải 果quả 利lợi 圓viên 成thành 者giả 也dã 。
上thượng 一nhất 部bộ 本bổn 西tây 天Thiên 竺Trúc 書thư 今kim 先tiên 翻phiên 為vi 中trung 天Thiên 竺Trúc 字tự 然nhiên 後hậu 譯dịch 從tùng 華hoa 文văn 。
右hữu 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 施thí 護hộ 譯dịch 法pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 同đồng 譯dịch 沙Sa 門Môn 清thanh 沼chiểu 澄trừng 珠châu 文văn 一nhất 筆bút 受thọ 沙Sa 門Môn 啟khải 玄huyền 脩tu 靜tĩnh 綴chuế 文văn 沙Sa 門Môn 道đạo 一nhất 紹thiệu 溥phổ 重trọng/trùng 珣# 瓊# 玉ngọc 守thủ 晏# 玄huyền 測trắc 智trí 臻trăn 簡giản 長trường/trưởng 證chứng 義nghĩa 刑hình 部bộ 侍thị 郎lang 參tham 知tri 政chánh 事sự 趙triệu 安an 仁nhân 潤nhuận 文văn 入nhập 內nội 內nội 侍thị 省tỉnh 內nội 侍thị 殿điện 頭đầu 羅la 自tự 賔# 監giám 譯dịch 是thị 月nguyệt 一nhất 日nhật 監giám 譯dịch 中trung 使sử 引dẫn 三tam 藏tạng 等đẳng 詣nghệ
崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu 上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 新Tân 譯Dịch 就Tựu 白Bạch 衣Y 、 金Kim 幢Tràng 。 二Nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 緣Duyên 起Khởi 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển 者Giả 伏Phục 以Dĩ 此Thử 經Kinh 理Lý 暢Sướng 偏Thiên 真Chân 乘Thừa 非Phi 滿Mãn 字Tự 盪# 邪Tà 心Tâm 之Chi 橫Hoạnh/hoành 計Kế 示Thị 正Chánh 智Trí 之Chi 真Chân 常Thường 白Bạch 衣Y 、 金Kim 幢Tràng 。 本Bổn 婆Bà 羅La 門Môn 所Sở 。 稱Xưng 之Chi 號Hiệu 鹿Lộc 堂Đường 廢Phế 苑Uyển 乃Nãi 釋Thích 迦Ca 文Văn 闡Xiển 法Pháp 之Chi 場Tràng 逗Đậu 接Tiếp 小Tiểu 根Căn 開Khai 施Thí 方Phương 便Tiện 導Đạo 明Minh 宿Túc 事Sự 啟Khải 迪# 勝Thắng 因Nhân 允Duẫn 標Tiêu 緣Duyên 起Khởi 之Chi 由Do 克Khắc 被Bị 當Đương 機Cơ 之Chi 眾Chúng 虔Kiền 伸Thân 翻Phiên 衍Diễn 用Dụng 廣Quảng 流Lưu 通Thông 慶Khánh 屬Thuộc
昭chiêu 辰thần 幸hạnh 圓viên
寶bảo 軸trục 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 誠thành 懽# 誠thành 抃# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 惟duy
崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 儀nghi 天thiên 尊tôn 道đạo 寶bảo 應ưng 章chương 感cảm 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế
陛bệ 下hạ 德đức 包bao 遂toại 古cổ
道đạo 契khế 先tiên 天thiên 廣quảng
神thần 智trí 之chi 無vô 方phương
運vận 佛Phật 慈từ 而nhi 溥phổ 濟tế
法Pháp 財tài 洪hồng 富phú
福phước 蘊uẩn 誕đản 隆long 睠#
大đại 覺giác 之chi 芳phương 猷# 樹thụ 華hoa 宮cung 之chi 象tượng 譯dịch 豚đồn 魚ngư 及cập 信tín 夷di 貊# 輸du 忠trung 臣thần 等đẳng 忝thiểm 職chức 句cú 筵diên 獲hoạch 翻phiên 貝bối 偈kệ 當đương 祝chúc 融dung 之chi 司ty 律luật 會hội 竺trúc 典điển 以dĩ 成thành 文văn 仰ngưỡng 集tập
珍trân 祥tường 上thượng 資tư
景Cảnh 祚Tộ 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả
上thượng 進tiến 以dĩ
聞văn 是thị 日nhật
命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà
親Thân 加Gia 撫Phủ 慰Úy 仍Nhưng 賜Tứ 束Thúc 帛Bạch 其Kỳ 經Kinh
詔chiếu 付phó 有hữu 司ty 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。
其Kỳ 年Niên 十Thập 一Nhất 。 月Nguyệt 起Khởi 譯Dịch 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 十Thập 卷Quyển 至Chí 八Bát 年Niên 六Lục 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 全Toàn 部Bộ
佛Phật 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 。 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 十Thập 卷Quyển
大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 緫# 有hữu 二nhị 十thập 六lục 分phần 此thử 經Kinh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 起khởi 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 處xử 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 殿Điện 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 祕bí 密mật 法pháp 此thử 中trung 所sở 明minh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 具cụ 足túc 。 金kim 剛cang 真chân 實thật 加gia 持trì 種chủng 種chủng 最tối 勝thắng 三tam 昧muội 。 邪tà 智trí 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 殊thù 勝thắng 寶bảo 冠quan 法Pháp 王Vương 最tối 上thượng 微vi 妙diệu 。 灌quán 頂đảnh 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 。 出xuất 生sanh 薩tát 埵đóa 加gia 持trì 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 毗tỳ 盧lô 心tâm 合hợp 為vi 一nhất 體thể 。 即tức 受thọ 灌quán 頂đảnh 乃nãi 至chí 圓viên 滿mãn 。 最tối 上thượng 悉tất 地địa 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 適thích 悅duyệt 快khoái 樂lạc 。 速tốc 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 設thiết 有hữu 違vi 毀hủy 正Chánh 法Pháp 及cập 造tạo 五ngũ 逆nghịch 惡ác 者giả 以dĩ 加gia 持trì 力lực 故cố 。 於ư 佛Phật 密mật 印ấn 欲dục 求cầu 成thành 就tựu 現hiện 生sanh 具cụ 足túc 。 堅kiên 固cố 體thể 性tánh 及cập 諸chư 功công 德đức 。 復phục 明minh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 讚tán 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 一nhất 百bách 八bát 殊thù 異dị 勝thắng 名danh 乃nãi 至chí 明minh 觀quán 察sát 煩phiền 惱não 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 。 菡# 蓞# 開khai 敷phu 作tác 敬kính 愛ái 事sự 及cập 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 示thị 現hiện 於ư 此thử 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 作tác 諸chư 化hóa 事sự 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 廣quảng 為vì 利lợi 益ích 。 原nguyên 夫phu 寂tịch 光quang 妙diệu 土độ 湛trạm 性tánh 地địa 以dĩ 圓viên 常thường 徧biến 照chiếu 法Pháp 身thân 與dữ 法Pháp 界Giới 而nhi 同đồng 等đẳng 暨kỵ 乎hồ 靈linh 光quang 內nội 照chiếu 神thần 化hóa 外ngoại 施thí 自tự 毗tỳ 盧lô 心tâm 起khởi 金kim 剛cang 智trí 始thỉ 以dĩ 開khai 明minh 自tự 性tánh 終chung 至chí 處xử 于vu 道Đạo 場Tràng 。 五ngũ 方phương 如Như 來Lai 同đồng 承thừa 灌quán 頂đảnh 四tứ 種chủng 祕bí 印ấn 一nhất 體thể 加gia 持trì 舒thư 徧biến 真Chân 如Như 現hiện 成thành 正chánh 覺giác 。 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 諸chư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 勝thắng 利lợi 益ích 因nhân 成thành 諸chư 事sự 業nghiệp 即tức 此thử 三tam 昧muội 乃nãi 設thiết 多đa 門môn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 智trí 互hỗ 攝nhiếp 二nhị 十thập 六lục 分phần 能năng 詮thuyên 允duẫn 被bị 於ư 上thượng 機cơ 三tam 十thập 七thất 尊tôn 所sở 證chứng 齊tề 歸quy 於ư 一nhất 性tánh 祕bí 中trung 之chi 祕bí 三tam 摩ma 地địa 以dĩ 圓viên 成thành 深thâm 固cố 復phục 深thâm 三tam 昧muội 邪tà 之chi 自tự 在tại 大đại 哉tai 密mật 印ấn 廣quảng 利lợi 羣quần 生sanh 觀quán 想tưởng 受thọ 持trì 速tốc 臻trăn 聖thánh 果Quả 者giả 也dã 。
上thượng 一nhất 部bộ 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。
右hữu 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 施thí 護hộ 譯dịch 法pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 同đồng 譯dịch 沙Sa 門Môn 澄trừng 珠châu 文văn 一nhất 筆bút 受thọ 沙Sa 門Môn 脩tu 靜tĩnh 啟khải 沖# 綴chuế 文văn 沙Sa 門Môn 道đạo 一nhất 紹thiệu 溥phổ 重trọng/trùng 珣# 智trí 臻trăn 簡giản 長trường/trưởng 行hành 肈# 德đức 雄hùng 自tự 初sơ 證chứng 義nghĩa 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 趙triệu 安an 仁nhân 潤nhuận 文văn 入nhập 內nội 內nội 侍thị 省tỉnh 內nội 侍thị 殿điện 頭đầu 李# 知tri 和hòa 監giám 譯dịch 是thị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 與dữ 福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 。 因nhân 緣duyên 經kinh 四tứ 卷quyển 同đồng 進tiến 事sự 迹tích 如như 右hữu 。
景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị