布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập
Quyển 8
明Minh 道Đạo 忞 著Trước ( 中Trung 央Ương 圖Đồ 書Thư 館Quán 善Thiện 本Bổn 書Thư 目Mục 編Biên 在Tại 集Tập 部Bộ 別Biệt 集Tập 類Loại )

布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát

住trụ 明minh 州châu 天thiên 童đồng 寺tự 匡khuông 廬lư 黃hoàng 巖nham 沙Sa 門Môn 道đạo 忞# 著trước

序tự 三tam

皇hoàng 明minh 歷lịch 科khoa 程# 墨mặc 徵trưng 序tự

上thượng 大đại 殊thù 人nhân 尼ni 丘khâu 乙ất 己kỷ 明minh 道Đạo 德đức 之chi 廣quảng 崇sùng 統thống 仁nhân 義nghĩa 之chi 條điều 貫quán 律luật 天thiên 時thời 而nhi 襲tập 水thủy 土thổ/độ 繼kế 往vãng 聖thánh 而nhi 開khai 來lai 學học 蓋cái 自tự 有hữu 生sanh 民dân 以dĩ 來lai 。 未vị 有hữu 盛thịnh 于vu 孔khổng 子tử 者giả 也dã 然nhiên 其kỳ 畏úy 于vu 匡khuông 也dã 特đặc 自tự 信tín 而nhi 曉hiểu 諸chư 徒đồ 曰viết 文văn 王vương 既ký 沒một 文văn 不bất 在tại 茲tư 乎hồ 則tắc 奈nại 何hà 不bất 言ngôn 道đạo 而nhi 言ngôn 文văn 哉tai 豈khởi 非phi 文văn 即tức 道đạo 之chi 華hoa 也dã 道đạo 則tắc 文văn 之chi 精tinh 也dã 文văn 之chi 渟# 蓄súc 為vi 道đạo 爾nhĩ 道đạo 文văn 洩duệ 宣tuyên 為vi 文văn 爾nhĩ 然nhiên 則tắc 文văn 也dã 者giả 豈khởi 易dị 言ngôn 哉tai 前tiền 夫phu 孔khổng 子tử 之chi 道đạo 在tại 帝đế 王vương 帝đế 王vương 之chi 道đạo 不bất 可khả 見kiến 而nhi 見kiến 于vu 典điển 謨mô 誥# 誓thệ 則tắc 皆giai 文văn 也dã 後hậu 夫phu 孔khổng 子tử 之chi 道đạo 在tại 師sư 相tướng 師sư 相tương/tướng 之chi 道đạo 不bất 可khả 見kiến 而nhi 見kiến 於ư 語ngữ 言ngôn 述thuật 作tác 則tắc 皆giai 文văn 也dã 文văn 有hữu 清thanh 濁trược 由do 道đạo 有hữu 汙ô 隆long 道đạo 有hữu 汙ô 隆long 而nhi 世thế 運vận 之chi 升thăng 降giáng/hàng 恆hằng 繫hệ 之chi 故cố 觀quán 唐đường 虞ngu 三tam 代đại 之chi 文văn 而nhi 唐đường 虞ngu 三tam 代đại 之chi 世thế 可khả 知tri 也dã 觀quán 漢hán 唐đường 宋tống 之chi 文văn 而nhi 漢hán 唐đường 宋tống 之chi 世thế 可khả 知tri 也dã 觀quán 六lục 朝triêu 前tiền 後hậu 五ngũ 代đại 之chi 文văn 而nhi 六lục 朝triêu 前tiền 後hậu 五ngũ 代đại 之chi 世thế 可khả 知tri 也dã 夫phu 文văn 一nhất 而nhi 已dĩ 矣hĩ 而nhi 氣khí 格cách 高cao 下hạ 代đại 更cánh 迥huýnh 殊thù 則tắc 又hựu 何hà 也dã 由do 于vu 刱# 厥quyết 區khu 宇vũ 之chi 君quân 故cố 觀quán 刱# 厥quyết 區khu 宇vũ 之chi 君quân 而nhi 一nhất 代đại 之chi 文văn 又hựu 可khả 知tri 也dã 明minh 太thái 祖tổ 以dĩ 匹thất 夫phu 起khởi 行hành 間gian 撥bát 亂loạn 世thế 反phản 之chi 正chánh 其kỳ 俾tỉ 天thiên 下hạ 重trọng/trùng 瞻chiêm 日nhật 月nguyệt 光quang 華hoa 再tái 見kiến 江giang 山sơn 佳giai 麗lệ 者giả 不bất 具cụ 論luận 論luận 其kỳ 施thi 設thiết 頒ban 宣tuyên 化hóa 民dân 成thành 俗tục 之chi 道đạo 莫mạc 不bất 外ngoại 飾sức 內nội 修tu 罔võng 有hữu 宮cung 壺hồ 之chi 邇nhĩ 要yếu 荒hoang 之chi 遠viễn 一nhất 時thời 流lưu 風phong 善thiện 政chánh 施thí 及cập 萌manh 隸lệ 皆giai 可khả 教giáo 後hậu 世thế 抑ức 烏ô 怪quái 夫phu 雲vân 蒸chưng 霞hà 蔚úy 煥hoán 乎hồ 郁uất 哉tai 其kỳ 文văn 之chi 昭chiêu 而nhi 著trước 盛thịnh 而nhi 大đại 也dã 或hoặc 曰viết 三tam 代đại 之chi 文văn 尚thượng 矣hĩ 戰chiến 國quốc 之chi 文văn 譎# 詭quỷ 六lục 朝triêu 之chi 文văn 務vụ 華hoa 絕tuyệt 根căn 唯duy 漢hán 唐đường 差sai 近cận 古cổ 體thể 而nhi 宋tống 與dữ 明minh 則tắc 以dĩ 帖# 括quát 官quan 人nhân 束thúc 功công 令linh 而nhi 拘câu 繩thằng 墨mặc 經kinh 生sanh 之chi 所sở 茹như 也dã 才tài 士sĩ 之chi 所sở 吐thổ 也dã 得đắc 之chi 本bổn 無vô 周chu 于vu 當đương 世thế 之chi 務vụ 其kỳ 失thất 也dã 啟khải 剽# 竊thiết 而nhi 開khai 濫lạm 幸hạnh 之chi 門môn 以dĩ 之chi 扶phù 顛điên 則tắc 不bất 足túc 于vu 以dĩ 蠹đố 國quốc 則tắc 有hữu 餘dư 光quang 熹# 之chi 末mạt 之chi 人nhân 可khả 鑑giám 己kỷ 噫# 光quang 熹# 之chi 末mạt 雖tuy 高cao 廟miếu 訏# 謨mô 日nhật 已dĩ 弛thỉ 矣hĩ 奚hề 帖# 括quát 之chi 文văn 之chi 有hữu 哉tai 直trực 謂vị 帖# 括quát 不bất 足túc 官quan 人nhân 則tắc 土thổ/độ 木mộc 之chi 災tai 無vô 須tu 忠trung 肅túc 寧ninh 藩# 之chi 變biến 無vô 俟sĩ 文văn 成thành 二nhị 公công 何hà 以dĩ 尊tôn 安an 家gia 國quốc 儼nghiễm 若nhược 子tử 房phòng 借tá 箸trứ 而nhi 籌trù 策sách 無vô 遺di 也dã 邪tà 夫phu 天thiên 有hữu 晴tình 霾mai 地địa 有hữu 山sơn 澤trạch 人nhân 有hữu 死tử 生sanh 世thế 有hữu 治trị 亂loạn 文văn 之chi 不bất 能năng 不bất 弊tệ 也dã 由do 世thế 之chi 不bất 能năng 不bất 亂loạn 也dã 亂loạn 而nhi 求cầu 其kỳ 治trị 弊tệ 而nhi 復phục 其kỳ 初sơ 故cố 必tất 有hữu 太thái 祖tổ 之chi 君quân 斯tư 有hữu 大đại 明minh 之chi 文văn 文văn 豈khởi 易dị 言ngôn 乎hồ 廣quảng 陵lăng 同đồng 菴am 蔣tưởng 先tiên 生sanh 以dĩ 文văn 鳴minh 世thế 者giả 也dã 老lão 我ngã 天thiên 民dân 自tự 安an 衡hành 泌# 既ký 采thải 東đông 籬# 之chi 菊# 亦diệc 擷# 西tây 疇trù 之chi 芳phương 信tín 能năng 言ngôn 乎hồ 夏hạ 殷ân 矣hĩ 文văn 獻hiến 恐khủng 遂toại 無vô 徵trưng 由do 是thị 亟# 選tuyển 洪hồng 武võ 乙ất 丑sửu 以dĩ 來lai 制chế 藝nghệ 止chỉ 于vu 崇sùng 禎# 癸quý 未vị 二nhị 百bách 七thất 十thập 六lục 年niên 之chi 中trung 。 總tổng 帝đế 十thập 六lục 元nguyên 十thập 七thất 鄉hương 會hội 一nhất 百bách 三tam 十thập 六lục 科khoa 凡phàm 得đắc 士sĩ 若nhược 于vu 人nhân 文văn 若nhược 于vu 首thủ 題đề 曰viết 歷lịch 科khoa 程# 墨mặc 徵trưng 以dĩ 惠huệ 來lai 學học 心tâm 良lương 苦khổ 矣hĩ 於ư 乎hồ 先tiên 生sanh 是thị 舉cử 奚hề 啻# 有hữu 功công 學học 者giả 殆đãi 堪kham 遺di 鏡kính 百bách 世thế 之chi 王vương 使sử 百bách 世thế 之chi 下hạ 由do 文văn 而nhi 知tri 世thế 由do 世thế 而nhi 知tri 太thái 祖tổ 之chi 訏# 謨mô 將tương 必tất 有hữu 君quân 兢căng 臣thần 業nghiệp 思tư 所sở 以dĩ 平bình 成thành 夫phu 天thiên 地địa 而nhi 罔võng 或hoặc 苟cẩu 且thả 焉yên 者giả 則tắc 其kỳ 文văn 其kỳ 世thế 也dã 長trường/trưởng 見kiến 太thái 和hòa 蒸chưng 洽hiệp 雲vân 漢hán 昭chiêu 回hồi 矣hĩ 寧ninh 有hữu 闇ám 汶# 不bất 章chương 覯# 痻# 而nhi 倉thương 兄huynh 者giả 乎hồ 先tiên 生sanh 心tâm 良lương 苦khổ 哉tai 。

靖tĩnh 揚dương 雅nhã 序tự (# 代đại )#

國quốc 家gia 臣thần 一nhất 四tứ 海hải 維duy 祖tổ 宗tông 霆đình 蟄chập 雨vũ 濡nhu 三tam 百bách 年niên 豐phong 亨# 豫dự 太thái 極cực 于vu 神thần 廟miếu 熹# 皇hoàng 末mạt 造tạo 寇khấu 攘nhương 式thức 內nội 盜đạo 祲# 斯tư 作tác 皇hoàng 帝đế 建kiến 元nguyên 之chi 初sơ 既ký 赫hách 然nhiên 誅tru 內nội 攘nhương 乃nãi 命mạng 吏lại 捕bộ 盜đạo 守thủ 臣thần 忘vong 備bị 突đột 踰du 河hà 華hoa 東đông 西tây 蹂# 躝# 數sổ 千thiên 里lý 由do 是thị 江giang 淮hoài 大đại 震chấn 廷đình 臣thần 建kiến 議nghị 淮hoài 海hải 惟duy 揚dương 州châu 國quốc 之chi 重trọng/trùng 地địa 東đông 吳ngô 西tây 楚sở 閩# 廣quảng 交giao 廣quảng 島đảo 夷di 卉hủy 服phục 各các 賦phú 職chức 方phương 來lai 獻hiến 于vu 庭đình 者giả 咸hàm 涉thiệp 其kỳ 封phong 是thị 不bất 可khả 無vô 備bị 無vô 備bị 則tắc 擾nhiễu 擾nhiễu 乃nãi 亂loạn 臣thần 昧muội 死tử 言ngôn 惟duy 茲tư 帝đế 臣thần 二nhị 陽dương 有hữu 文văn 武võ 材tài 宜nghi 備bị 兵binh 東đông 南nam 天thiên 子tử 曰viết 可khả 七thất 年niên 甲giáp 戌tuất 公công 受thọ 命mạng 眎# 揚dương 是thị 歲tuế 盜đạo 由do 商thương 鄧đặng 入nhập 豫dự 明minh 年niên 陷hãm 中trung 都đô 約ước 姦gian 民dân 徐từ 質chất 等đẳng 內nội 應ưng 圖đồ 為vi 亂loạn 公công 用dụng 分phần/phân 坊phường 稽khể 查# 之chi 法pháp 閱duyệt 實thật 其kỳ 罪tội 笞si 殺sát 之chi 盜đạo 用dụng 是thị 不bất 獲hoạch 逞sính 志chí 于vu 我ngã 又hựu 明minh 年niên 掠lược 舒thư 及cập 皖# 又hựu 明minh 年niên 屠đồ 涇kính 雄hùng 攻công 殺sát 縣huyện 令linh 是thị 歲tuế 場tràng 民dân 饑cơ 叫khiếu 讙# 大đại 呼hô 合hợp 賊tặc 婦phụ 子tử 惶hoàng 駭hãi 途đồ 奔bôn 道đạo 竄thoán 莫mạc 知tri 所sở 出xuất 公công 乃nãi 自tự 往vãng 慰úy 視thị 立lập 黑hắc 鹼# 相tương/tướng 勞lao 苦khổ 如như 父phụ 母mẫu 更cánh 為vi 申thân 諭dụ 置trí 禁cấm 民dân 感cảm 說thuyết 至chí 泣khấp 叩khấu 首thủ 搶# 地địa 散tán 去khứ 海hải 陵lăng 安an 盜đạo 氛phân 以dĩ 息tức 揚dương 民dân 以dĩ 生sanh 江giang 淮hoài 清thanh 泚# 如như 故cố 焉yên 臣thần 謹cẩn 按án 公công 眎# 揚dương 偉# 績# 以dĩ 什thập 數số 遏át 亂loạn 最tối 大đại 其kỳ 遏át 亂loạn 之chi 功công 以dĩ 什thập 數số 除trừ 姦gian 最tối 大đại 蓋cái 姦gian 不bất 除trừ 則tắc 亂loạn 不bất 可khả 遏át 亂loạn 不bất 遏át 則tắc 民dân 不bất 獲hoạch 有hữu 其kỳ 生sanh 自tự 遏át 亂loạn 以dĩ 外ngoại 若nhược 一nhất 政chánh 若nhược 課khóa 農nông 興hưng 孝hiếu 興hưng 悌đễ 之chi 條điều 以dĩ 什thập 數số 崇sùng 聖thánh 諭dụ 最tối 大đại 自tự 除trừ 姦gian 以dĩ 外ngoại 若nhược 誓thệ 師sư 若nhược 厲lệ 禁cấm 訓huấn 兵binh 練luyện 兵binh 之chi 方phương 以dĩ 什thập 數số 勸khuyến 捐quyên 最tối 大đại 雖tuy 皆giai 遏át 亂loạn 而nhi 生sanh 乎hồ 民dân 者giả 然nhiên 非phi 所sở 以dĩ 緩hoãn 急cấp 存tồn 亡vong 他tha 若nhược 按án 穎# 動động 當đương 事sự 者giả 不bất 前tiền 於ư 以dĩ 見kiến 公công 之chi 慮lự 直trực 方phương 自tự 命mạng 不bất 屈khuất 撓nạo 于vu 權quyền 貴quý 於ư 以dĩ 見kiến 公công 之chi 節tiết 擁ủng 劍kiếm 盾# 而nhi 敦đôn 詩thi 書thư 坐tọa 帷duy 幄# 而nhi 譚đàm 性tánh 命mạng 於ư 以dĩ 見kiến 公công 之chi 神thần 之chi 暇hạ 然nhiên 而nhi 國quốc 家gia 生sanh 民dân 不bất 繫hệ 焉yên 故cố 不bất 書thư 若nhược 夫phu 以dĩ 好hảo/hiếu 生sanh 不bất 殺sát 消tiêu 盜đạo 氛phân 忠trung 君quân 報báo 國quốc 壯tráng 皇hoàng 猷# 則tắc 又hựu 公công 遏át 亂loạn 致trí 治trị 之chi 所sở 以dĩ 大đại 者giả 於ư 乎hồ 自tự 內nội 攘nhương 騰đằng 姦gian 忠trung 良lương 軛ách 伏phục 人nhân 懷hoài 首thủ 鼠thử 動động 襲tập 載tái 尸thi 雖tuy 今kim 天thiên 子tử 多đa 方phương 揚dương 厲lệ 之chi 如như 初sơ 方phương 謂vị 外ngoại 庭đình 之chi 士sĩ 無vô 復phục 君quân 國quốc 之chi 憂ưu 乃nãi 公công 于vu 狂cuồng 鋒phong 四tứ 逞sính 黃hoàng 沙sa 白bạch 骨cốt 滿mãn 望vọng 無vô 際tế 之chi 秋thu 獨độc 以dĩ 忠trung 君quân 報báo 國quốc 號hào 呼hô 二nhị 三tam 臣thần 衛vệ 千thiên 夫phu 長trường/trưởng 百bách 夫phu 長trường/trưởng 父phụ 老lão 子tử 弟đệ 卒thốt 使sử 同đồng 仇cừu 有hữu 賦phú 庚canh 癸quý 無vô 呼hô 為vi 天thiên 子tử 澂# 江giang 海hải 生sanh 民dân 保bảo 首thủ 領lãnh 雖tuy 公công 豚đồn 魚ngư 之chi 孚phu 爰viên 以dĩ 化hóa 邦bang 然nhiên 感cảm 之chi 即tức 通thông 提đề 之chi 即tức 醒tỉnh 則tắc 又hựu 出xuất 夫phu 帝đế 力lực 與dữ 民dân 生sanh 至chí 性tánh 有hữu 不bất 可khả 誣vu 者giả 於ư 赫hách 皇hoàng 靈linh 冒mạo 茲tư 下hạ 土thổ/độ 臣thần 愚ngu 以dĩ 為vi 宜nghi 篹# 其kỳ 事sự 譒# 之chi 歌ca 詠vịnh 光quang 于vu 史sử 冊sách 以dĩ 昭chiêu 國quốc 祚tộ 靈linh 長trường/trưởng 上thượng 天thiên 篤đốc 厚hậu 有hữu 明minh 之chi 意ý 愚ngu 不bất 敏mẫn 謹cẩn 摹# 擬nghĩ 風phong 雅nhã 再tái 拜bái 稽khể 首thủ 而nhi 屬thuộc 詞từ 焉yên 。

○# 新tân 蒲bồ 綠lục 序tự

過quá 殷ân 墟khư 而nhi 興hưng 麥mạch 秀tú 之chi 歌ca 行hành 周chu 道đạo 而nhi 發phát 黍thử 離ly 之chi 歎thán 故cố 國quốc 舊cựu 京kinh 人nhân 非phi 物vật 異dị 一nhất 觸xúc 目mục 警cảnh 心tâm 之chi 間gian 所sở 謂vị 欲dục 哭khốc 則tắc 不bất 可khả 欲dục 泣khấp 近cận 婦phụ 人nhân 因nhân 歌ca 寫tả 怨oán 聊liêu 攄# 憤phẫn 懣# 抑ức 豈khởi 知tri 有hữu 百bách 世thế 下hạ 從tùng 而nhi 諷phúng 詠vịnh 之chi 哉tai 我ngã 毅nghị 宗tông 烈liệt 皇hoàng 帝đế 以dĩ 英anh 明minh 之chi 主chủ 數số 直trực 凶hung 危nguy 家gia 亡vong 國quốc 破phá 宗tông 廟miếu 丘khâu 墟khư 此thử 天thiên 地địa 人nhân 神thần 所sở 痛thống 心tâm 疾tật 首thủ 于vu 甲giáp 申thân 三tam 月nguyệt 十thập 九cửu 之chi 變biến 也dã 維duy 今kim 癸quý 巳tị 去khứ 前tiền 莫mạc 春xuân 十thập 閱duyệt 星tinh 霜sương 當đương 僧Tăng 忞# 投đầu 老lão 匡khuông 廬lư 之chi 日nhật 雖tuy 倭# 遲trì 遠viễn 道đạo 浪lãng 跡tích 崑# 陰ấm 而nhi 雨vũ 露lộ 之chi 思tư 中trung 懷hoài 悵trướng 而nhi 因nhân 鳩cưu 諸chư 同đồng 人nhân 共cộng 修tu 薦tiến 嚴nghiêm 佛Phật 事sự 亦diệc 已dĩ 澂# 心tâm 滌địch 慮lự 潔khiết 蠲quyên 為vi 饎# 矣hĩ 其kỳ 如như 隱ẩn 痛thống 填điền 膺ưng 驅khu 除trừ 不bất 去khứ 乘thừa 間gian 輒triếp 來lai 遂toại 人nhân 各các 言ngôn 所sở 欲dục 言ngôn 總tổng 詩thi 文văn 若nhược 干can 首thủ 篇thiên 而nhi 什thập 之chi 日nhật 新tân 蒲bồ 綠lục 於ư 乎hồ 新tân 蒲bồ 細tế 柳liễu 年niên 年niên 綠lục 野dã 老lão 吞thôn 聲thanh 哭khốc 將tương 何hà 日nhật 而nhi 休hưu 哉tai (# 杜đỗ 工công 部bộ 哀ai 江giang 頭đầu 詩thi 云vân 少thiểu 陵lăng 野dã 老lão 吞thôn 聲thanh 哭khốc 細tế 柳liễu 新tân 蒲bồ 為vi 誰thùy 綠lục 建kiến 文văn 聖thánh 帝đế 詩thi 云vân 新tân 蒲bồ 細tế 柳liễu 年niên 年niên 綠lục 野dã 老lão 吞thôn 聲thanh 哭khốc 未vị 休hưu )# 。

三tam 山sơn 艸thảo 序tự

余dư 近cận 得đắc 趙triệu 松tùng 雪tuyết 墨mặc 蹟# 一nhất 幅# 蓋cái 史sử 龍long 灣loan 家gia 藏tạng 展triển 轉chuyển 至chí # 轢lịch 嚴nghiêm 氏thị 嚴nghiêm 氏thị 寶bảo 之chi 已dĩ 數sổ 十thập 秋thu 復phục 割cát 以dĩ 奉phụng 余dư 友hữu 潤nhuận 兄huynh 者giả 余dư 一nhất 日nhật 出xuất 以dĩ 示thị 黃hoàng 梅mai 二nhị 司ty 馬mã 司ty 馬mã 曰viết 佳giai 哉tai 墨mặc 妙diệu 若nhược 出xuất 自tự 顏nhan 光quang 祿lộc 手thủ 吾ngô 將tương 奪đoạt 之chi 師sư 矣hĩ 子tử 昂ngang 非phi 所sở 嗜thị 也dã 余dư 戲hí 之chi 曰viết 得đắc 無vô 以dĩ 追truy 蠡lễ 哉tai 曰viết 否phủ/bĩ 不bất 然nhiên 宋tống 之chi 社xã 稷tắc 實thật 敗bại 亡vong 于vu 胡hồ 元nguyên 氏thị 子tử 昂ngang 非phi 趙triệu 氏thị 宗tông 乎hồ 委ủy 身thân 而nhi 仕sĩ 為vi 翰hàn 林lâm 何hà 也dã 噫# 嘻# 艸thảo 書thư 字tự 聖thánh 今kim 古cổ 幾kỷ 人nhân 擅thiện 長trường/trưởng 至chí 若nhược 子tử 昂ngang 之chi 筆bút 可khả 謂vị 夌lăng 躐# 一nhất 世thế 矣hĩ 尤vưu 以dĩ 節tiết 義nghĩa 少thiểu 之chi 不bất 齒xỉ 錄lục 況huống 中trung 材tài 無vô 所sở 表biểu 見kiến 徒đồ 附phụ 利lợi 沽cô 權quyền 詫# 謠# 俗tục 曾tằng 不bất 顧cố 有hữu 識thức 之chi 議nghị 後hậu 此thử 志chí 士sĩ 仁nhân 人nhân 所sở 以dĩ 泥nê 蟠bàn 蠖# 屈khuất 長trường/trưởng 遯độn 世thế 而nhi 不bất 見kiến 知tri 者giả 也dã 焦tiêu 山sơn 如như 公công 以dĩ 茂mậu 齡linh 行hành 腳cước 遍biến 見kiến 東đông 南nam 諸chư 大đại 老lão 諸chư 大đại 老lão 間gian 嘗thường 以dĩ 法Pháp 器khí 目mục 之chi 矣hĩ 顧cố 其kỳ 人nhân 義nghĩa 不bất 苟cẩu 合hợp 當đương 世thế 當đương 世thế 亦diệc 尟tiển 有hữu 知tri 其kỳ 人nhân 者giả 終chung 歲tuế 古cổ 寺tự 閒gian/nhàn 房phòng 翛# 然nhiên 一nhất 衲nạp 踽# 踽# 涼lương 涼lương 而nhi 已dĩ 獨độc 與dữ 余dư 宛uyển 有hữu 夙túc 契khế 始thỉ 余dư 施thí 茶trà 邗# 上thượng 繼kế 而nhi 歸quy 隱ẩn 匡khuông 廬lư 及cập 出xuất 住trụ 明minh 之chi 太thái 白bạch 公công 恆hằng 遷thiên 徙tỉ 從tùng 余dư 遊du 余dư 固cố 重trọng/trùng 公công 懷hoài 獨độc 行hành 君quân 子tử 之chi 德đức 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 之chi 遊du 而nhi 尤vưu 未vị 知tri 公công 之chi 事sự 苦khổ 吟ngâm 也dã 丙bính 戌tuất 秋thu 余dư 既ký 退thoái 耕canh 五ngũ 磊lỗi 矣hĩ 公công 始thỉ 從tùng 淮hoài 南nam 寄ký 余dư 三tam 山sơn 艸thảo 若nhược 干can 篇thiên 且thả 曰viết 不bất 吝lận 施thí 數số 言ngôn 冠quan 卷quyển 首thủ 夫phu 余dư 固cố 嘗thường 從tùng 事sự 筆bút 硯# 至chí 于vu 詩thi 其kỳ 尤vưu 正chánh 牆tường 面diện 焉yên 未vị 之chi 或hoặc 窺khuy 也dã 然nhiên 鏡kính 諸chư 孔khổng 子tử 之chi 言ngôn 矣hĩ 曰viết 小tiểu 子tử 何hà 莫mạc 學học 詩thi 詩thi 可khả 以dĩ 興hưng 可khả 以dĩ 觀quán 可khả 以dĩ 群quần 可khả 以dĩ 怨oán 邇nhĩ 之chi 事sự 父phụ 遠viễn 之chi 事sự 君quân 多đa 識thức 于vu 鳥điểu 獸thú 艸thảo 木mộc 之chi 名danh 豈khởi 曰viết 拈niêm 華hoa 摘trích 豔diễm 弄lộng 月nguyệt 嘲# 風phong 者giả 之chi 為vi 哉tai 以dĩ 余dư 觀quán 公công 之chi 詩thi 溫ôn 厚hậu 靜tĩnh 深thâm 一nhất 以dĩ 己kỷ 事sự 相tướng 映ánh 發phát 其kỳ 有hữu 得đắc 于vu 魯lỗ 論luận 之chi 旨chỉ 多đa 矣hĩ 然nhiên 則tắc 公công 詩thi 豈khởi 待đãi 余dư 文văn 以dĩ 傳truyền 傳truyền 其kỳ 落lạc 穆mục 不bất 與dữ 一nhất 世thế 浮phù 沉trầm 如như 此thử 者giả 蓋cái 感cảm 二nhị 司ty 馬mã 之chi 言ngôn 亦diệc 以dĩ 曉hiểu 晚vãn 近cận 世thế 知tri 所sở 重trọng/trùng 在tại 此thử 而nhi 不bất 在tại 彼bỉ 也dã 。

○# 鄮# 山sơn 集tập 序tự

詩thi 之chi 義nghĩa 大đại 矣hĩ 哉tai 用dụng 之chi 朝triều 廷đình 則tắc 為vi 清thanh 廟miếu 之chi 歌ca 明minh 堂đường 之chi 奏tấu 用dụng 之chi 邑ấp 里lý 則tắc 為vi 祈kỳ 年niên 之chi 頌tụng 方phương 社xã 之chi 謠# 籥# 舞vũ 笙sanh 鼓cổ 或hoặc 歌ca 或hoặc 咢# 賓tân 祭tế 可khả 施thí 帷duy 房phòng 可khả 詠vịnh 征chinh 途đồ 可khả 賦phú 故cố 詩thi 之chi 為vi 義nghĩa 大đại 而nhi 詩thi 之chi 為vi 用dụng 廣quảng 也dã 若nhược 乃nãi 觸xúc 景cảnh 傷thương 心tâm 因nhân 時thời 致trí 感cảm 苦khổ 雨vũ 凄# 風phong 之chi 候hậu 跼# 天thiên 蹐# 地địa 之chi 時thời 子tử 不bất 得đắc 于vu 其kỳ 父phụ 臣thần 不bất 得đắc 于vu 其kỳ 君quân 貞trinh 而nhi 不bất 見kiến 荅# 于vu 其kỳ 夫phu 信tín 而nhi 不bất 見kiến 諒# 于vu 其kỳ 友hữu 人nhân 非phi 木mộc 石thạch 誰thùy 能năng 無vô 情tình 人nhân 之chi 有hữu 情tình 尤vưu 水thủy 之chi 有hữu 江giang 河hà 也dã 江giang 河hà 不bất 使sử 其kỳ 流lưu 注chú 而nhi 堙yên 之chi 塞tắc 之chi 則tắc 必tất 頹đồi 山sơn 岳nhạc 漂phiêu 廬lư 舍xá 生sanh 民dân 將tương 有hữu 昏hôn 墊điếm 之chi 憂ưu 矣hĩ 人nhân 情tình 不bất 令linh 其kỳ 宣tuyên 洩duệ 而nhi 抑ức 之chi 鬱uất 之chi 則tắc 必tất 規quy 圖đồ 報báo 復phục 借tá 寇khấu 興hưng 戎nhung 天thiên 下hạ 將tương 有hữu 殆đãi 哉tai 岌# 乎hồ 之chi 患hoạn 矣hĩ 先tiên 王vương 知tri 其kỳ 如như 此thử 一nhất 聽thính 其kỳ 悲bi 歌ca 號hào 咷đào 天thiên 可khả 以dĩ 刺thứ 神thần 可khả 以dĩ 詬# 君quân 父phụ 可khả 以dĩ 諷phúng 誹phỉ 夫phu 友hữu 可khả 以dĩ 怨oán 訕san 恬điềm 焉yên 而nhi 莫mạc 之chi 禁cấm 者giả 所sở 以dĩ 導đạo 民dân 志chí 達đạt 民dân 隱ẩn 孚phu 上thượng 下hạ 協hiệp 人nhân 神thần 杜đỗ 乖quai 戾lệ 之chi 原nguyên 開khai 泰thái 和hòa 之chi 宇vũ 詩thi 之chi 為vi 義nghĩa 固cố 不bất 大đại 與dữ 詩thi 之chi 為vi 用dụng 固cố 不bất 廣quảng 與dữ 由do 商thương 至chí 周chu 人nhân 萬vạn 其kỳ 家gia 而nhi 寥liêu 寥liêu 三tam 百bách 雖tuy 由do 孔khổng 子tử 之chi 刪san 然nhiên 穆mục 如như 清thanh 風phong 之chi 吉cát 甫phủ 僅cận 見kiến 嵩tung 高cao 烝# 民dân 二nhị 篇thiên 則tắc 詩thi 之chi 難nạn/nan 言ngôn 蓋cái 可khả 知tri 已dĩ 今kim 時thời 學học 者giả 既ký 無vô 吉cát 甫phủ 心tâm 眼nhãn 復phục 無vô 小tiểu 弁# 真chân 有hữu 不bất 可khả 得đắc 已dĩ 之chi 情tình 徒đồ 句cú 推thôi 字tự 敲# 棱# 磨ma 縫phùng 合hợp 各các 求cầu 肖tiếu 其kỳ 所sở 宗tông 宗tông 濟tế 南nam 則tắc 傑kiệt 為vi 渾hồn 雄hùng 之chi 調điều 宗tông 景cảnh 陵lăng 則tắc 麗lệ 為vi 清thanh 新tân 之chi 詞từ 昔tích 也dã 罪tội 濟tế 南nam 今kim 也dã 攻công 景cảnh 陵lăng 風phong 雅nhã 之chi 場tràng 未vị 聞văn 玉ngọc 帛bạch 相tương 見kiến 徒đồ 以dĩ 兵binh 戎nhung 使sử 乖quai 戾lệ 之chi 氣khí 日nhật 中trung 乎hồ 人nhân 心tâm 殺sát 機cơ 動động 亂loạn 亡vong 兆triệu 吾ngô 不bất 知tri 天thiên 下hạ 將tương 何hà 底để 止chỉ 焉yên 異dị 哉tai 源nguyên 發phát 高cao 子tử 之chi 為vi 詩thi 也dã 直trực 寫tả 己kỷ 衷# 直trực 抒trữ 己kỷ 見kiến 清thanh 新tân 焉yên 而nhi 悲bi 壯tráng 愈dũ 甚thậm 渾hồn 雄hùng 焉yên 而nhi 刻khắc 畫họa 彌di 深thâm 甚thậm 矣hĩ 高cao 子tử 之chi 詩thi 有hữu 得đắc 於ư 風phong 雅nhã 之chi 道đạo 也dã 或hoặc 曰viết 高cao 子tử 為vi 今kim 象tượng 先tiên 先tiên 生sanh 冢# 子tử 先tiên 生sanh 蓋cái 勝thắng 國quốc 名danh 臣thần 也dã 當đương 獻hiến 闖# 二nhị 賊tặc 踐tiễn 藉tạ 中trung 原nguyên 時thời 秦tần 楚sở 幾kỷ 無vô 完hoàn 土thổ/độ 先tiên 生sanh 提đề 一nhất 孤cô 軍quân 開khai 府phủ 鄖# 陽dương 賊tặc 獨độc 畏úy 先tiên 生sanh 居cư 官quan 清thanh 正chánh 得đắc 民dân 心tâm 越việt 邑ấp 過quá 都đô 不bất 敢cảm 窺khuy 藩# 者giả 十thập 年niên 及cập 夏hạ 臺đài 鼎đỉnh 遷thiên 先tiên 生sanh 始thỉ 角giác 巾cân 歸quy 井tỉnh 里lý 周chu 宗tông 吉cát 甫phủ 疑nghi 先tiên 生sanh 無vô 讓nhượng 焉yên 高cao 子tử 幼ấu 聞văn 過quá 庭đình 之chi 訓huấn 所sở 謂vị 家gia 學học 淵uyên 源nguyên 固cố 有hữu 自tự 與dữ 余dư 曰viết 不bất 然nhiên 蒙mông 莊trang 有hữu 言ngôn 鄭trịnh 人nhân 緩hoãn 也dã 呻thân 吟ngâm 裘cừu 氏thị 之chi 地địa 祇kỳ 三tam 年niên 而nhi 緩hoãn 為vi 儒nho 河hà 潤nhuận 九cửu 里lý 澤trạch 及cập 三tam 族tộc 使sử 其kỳ 弟đệ 墨mặc 儒nho 墨mặc 相tương/tướng 與dữ 辯biện 其kỳ 父phụ 助trợ 翟# 十thập 年niên 而nhi 緩hoãn 自tự 殺sát 其kỳ 父phụ 夢mộng 之chi 曰viết 使sử 而nhi 子tử 為vi 墨mặc 者giả 余dư 也dã 闔hạp 胡hồ 嘗thường 眎# 其kỳ 良lương 既ký 為vi 松tùng 柏# 之chi 實thật 矣hĩ 夫phu 造tạo 物vật 者giả 之chi 報báo 人nhân 也dã 不bất 報báo 其kỳ 人nhân 而nhi 報báo 其kỳ 人nhân 之chi 天thiên 彼bỉ 故cố 使sử 彼bỉ 夫phu 人nhân 以dĩ 己kỷ 為vi 有hữu 異dị 于vu 人nhân 而nhi 賤tiện 其kỳ 親thân 齊tề 人nhân 之chi 井tỉnh 飲ẩm 者giả 相tương/tướng 捽tốt 也dã 故cố 曰viết 今kim 之chi 世thế 皆giai 緩hoãn 也dã 請thỉnh 即tức 以dĩ 此thử 定định 高cao 子tử 與dữ 今kim 之chi 為vi 詩thi 者giả 案án 。

旅lữ 堂đường 集tập 序tự

諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 十thập 身thân 相tướng 海hải 具cụ 足túc 十thập 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 大đại 人nhân 相tương/tướng 一nhất 一nhất 相tương/tướng 具cụ 足túc 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 功công 德đức 乃nãi 諸chư 德đức 相tương/tướng 不bất 逮đãi 音âm 聲thanh 之chi 一nhất 則tắc 又hựu 何hà 也dã 豈khởi 非phi 波ba 騰đằng 四tứ 辯biện 舌thiệt 覆phú 三tam 千thiên 廣quảng 為vì 有hữu 情tình 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 之chi 所sở 致trí 與dữ 使sử 非phi 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 則tắc 說thuyết 者giả 雖tuy 無vô 倦quyện 聽thính 者giả 且thả 猒# 生sanh 欲dục 其kỳ 剖phẫu 迷mê 開khai 覺giác 而nhi 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 也dã 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 此thử 語ngữ 言ngôn 辭từ 說thuyết 文văn 身thân 句cú 身thân 之chi 大đại 有hữu 造tạo 於ư 生sanh 人nhân 而nhi 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 聖thánh 與dữ 仁nhân 卒tuất 無vô 能năng 躍dược 冶dã 而nhi 外ngoại 斯tư 文văn 者giả 所sở 以dĩ 能năng 仁nhân 標tiêu 號hiệu 徽# 著trước 迦ca 文văn 尼ni 山sơn 自tự 命mạng 斯tư 文văn 在tại 茲tư 五ngũ 地địa 稱xưng 雅nhã 思tư 淵uyên 才tài 文văn 中trung 王vương 由do 是thị 觀quán 之chi 。 文văn 之chi 為vi 道đạo 至chí 人nhân 得đắc 之chi 可khả 以dĩ 化hóa 裁tài 天thiên 地địa 陶đào 鑄chú 萬vạn 靈linh 英anh 賢hiền 得đắc 之chi 可khả 以dĩ 鼓cổ 吹xuy 休hưu 明minh 煇huy 煌hoàng 治trị 道đạo 處xứ 仁nhân 由do 義nghĩa 之chi 君quân 子tử 得đắc 之chi 可khả 以dĩ 興hưng 孝hiếu 作tác 忠trung 見kiến 君quân 父phụ 於ư 風phong 雨vũ 晦hối 明minh 之chi 候hậu 劫kiếp 波ba 遠viễn 而nhi 可khả 跡tích 古cổ 聖thánh 往vãng 而nhi 可khả 追truy 則tắc 莫mạc 非phi 文văn 之chi 所sở 為vi 然nhiên 而nhi 有hữu 文văn 情tình 有hữu 文văn 致trí 有hữu 紀kỷ 律luật 有hữu 聲thanh 調điều 有hữu 肌cơ 有hữu 骨cốt 有hữu 蒼thương 茫mang 之chi 色sắc 有hữu 澹đạm 遠viễn 之chi 神thần 組# 織chức 萬vạn 端đoan 機cơ 杼trữ 百bách 出xuất 豈khởi 僅cận 區khu 區khu 善thiện 讀đọc 三tam 墳phần 五ngũ 典điển 八bát 索sách 九cửu 丘khâu 者giả 之chi 未vị 可khả 窺khuy 藩# 即tức 使sử 泛phiếm 博bác 望vọng 之chi 仙tiên 槎# 馳trì 穆mục 王vương 之chi 八bát 駿tuấn 投đầu 荒hoang 覽lãm 遠viễn 選tuyển 勝thắng 蒐# 奇kỳ 山sơn 閱duyệt 須Tu 彌Di 高cao 樹thụ 徵trưng 閻Diêm 浮Phù 大đại 魚ngư 睹đổ 千thiên 里lý 鯤# 鳥điểu 覘# 萬vạn 里lý 鵬# 而nhi 心tâm 靈linh 眼nhãn 活hoạt 無vô 與dữ 焉yên 則tắc 亦diệc 多đa 聞văn 障chướng 智trí 浮phù 識thức 亂loạn 真chân 又hựu 安an 能năng 手thủ 抉# 雲vân 漢hán 幻huyễn 出xuất 天thiên 韋vi 大đại 中trung 現hiện 小tiểu 。 小tiểu 中trung 現hiện 大đại 。 入nhập 無vô 間gian 出xuất 無vô 方phương 語ngữ 於ư 作tác 者giả 之chi 林lâm 哉tai 錢tiền 唐đường 為vi 西tây 浙chiết 名danh 區khu 湖hồ 山sơn 靈linh 淑thục 秀tú 發phát 人nhân 文văn 至chí 若nhược 生sanh 知tri 夙túc 慧tuệ 則tắc 未vị 有hữu 如như 彥ngạn 遠viễn 胡hồ 君quân 之chi 獨độc 擅thiện 其kỳ 美mỹ 者giả 也dã 楊dương 億ức 之chi 才tài 成thành 七thất 歲tuế 禰nể 衡hành 之chi 學học 富phú 髫thiều 年niên 所sở 謂vị 天thiên 授thọ 非phi 人nhân 力lực 矣hĩ 乃nãi 追truy 風phong 驥kí 足túc 困khốn 躓chí 鹽diêm 車xa 未vị 得đắc 一nhất 騁sính 其kỳ 萬vạn 里lý 騰đằng 驤# 之chi 步bộ 而nhi 星tinh 辰thần 早tảo 已dĩ 易dị 位vị 日nhật 月nguyệt 旋toàn 復phục 無vô 光quang 君quân 由do 是thị 任nhậm 情tình 丘khâu 壑hác 銳duệ 志chí 禪thiền 思tư 既ký 汲cấp 幽u 以dĩ 造tạo 玄huyền 亦diệc 知tri 微vi 而nhi 之chi 顯hiển 故cố 得đắc 語ngữ 言ngôn 深thâm 臻trăn 三tam 昧muội 之chi 海hải 文văn 字tự 大đại 入nhập 總tổng 持trì 之chi 門môn 。 筆bút 陣trận 排bài 雲vân 天thiên 詞từ 波ba 倒đảo 三tam 峽# 其kỳ 往vãng 也dã 莫mạc 可khả 遏át 其kỳ 來lai 也dã 莫mạc 可khả 知tri 可khả 拈niêm 莖hành 艸thảo 化hóa 金kim 身thân 可khả 即tức 毛mao 端đoan 吞thôn 巨cự 海hải 況huống 復phục 風phong 雨vũ 之chi 思tư 雞kê 鳴minh 之chi 感cảm 慮lự 無vô 不bất 可khả 見kiến 君quân 父phụ 而nhi 敦đôn 彝# 倫luân 者giả 豈khởi 若nhược 介giới 甫phủ 之chi 禪thiền 觀quán 徒đồ 得đắc 句cú 于vu 胡hồ 笳# 十thập 八bát 拍phách 之chi 為vi 愉# 志chí 哉tai 余dư 嘗thường 上thượng 下hạ 古cổ 今kim 竊thiết 謂vị 昌xương 黎lê 永vĩnh 叔thúc 之chi 文văn 可khả 以dĩ 入nhập 事sự 不bất 可khả 入nhập 理lý 明minh 道đạo 晦hối 菴am 之chi 文văn 可khả 以dĩ 入nhập 理lý 不bất 可khả 入nhập 事sự 入nhập 事sự 理lý 而nhi 無vô 礙ngại 者giả 其kỳ 惟duy 大đại 蘇tô 乎hồ 于vu 君quân 亦diệc 云vân 故cố 君quân 始thỉ 可khả 與dữ 言ngôn 文văn 而nhi 旅lữ 堂đường 集tập 之chi 文văn 夫phu 是thị 以dĩ 謂vị 之chi 文văn 也dã 。

李# 寶bảo 應ưng 語ngữ 塔tháp 序tự

羲# 軒hiên 以dĩ 前tiền 書thư 契khế 之chi 用dụng 未vị 興hưng 民dân 知tri 結kết 繩thằng 而nhi 已dĩ 然nhiên 各các 完hoàn 真chân 葆# 素tố 復phục 性tánh 而nhi 致trí 乎hồ 命mạng 焉yên 殆đãi 蒼thương 頡hiệt 造tạo 字tự 則tắc 天thiên 雨vũ 粟túc 鬼quỷ 神thần 泣khấp 何hà 也dã 禍họa 亂loạn 之chi 源nguyên 兆triệu 于vu 此thử 矣hĩ 嗟ta 乎hồ 殷ân 人nhân 作tác 誥# 而nhi 民dân 疑nghi 周chu 人nhân 作tác 誓thệ 而nhi 民dân 叛bạn 固cố 也dã 抑ức 未vị 有hữu 穴huyệt 我ngã 金kim 縢đằng 藏tạng 彼bỉ 奸gian 宄quỹ 如như 新tân 莽mãng 之chi 以dĩ 詩thi 書thư 典điển 謨mô 攘nhương 奪đoạt 神thần 器khí 者giả 然nhiên 害hại 僅cận 于vu 一nhất 身thân 禍họa 止chỉ 乎hồ 一nhất 世thế 自tự 宋tống 及cập 明minh 始thỉ 以dĩ 帖# 括quát 著trước 為vi 官quan 人nhân 之chi 令linh 則tắc 往vãng 往vãng 真chân 孝hiếu 真chân 廉liêm 之chi 士sĩ 詘# 于vu 科khoa 名danh 大đại 奸gian 大đại 惡ác 之chi 徒đồ 致trí 身thân 魏ngụy 闕khuyết 傅phó/phụ 虎hổ 以dĩ 翼dực 搏bác 噬phệ 生sanh 民dân 抉# 湯thang 搗đảo 塹tiệm 寧ninh 曰viết 城thành 壞hoại 而nhi 宗tông 廟miếu 且thả 隨tùy 之chi 矣hĩ 此thử 祖tổ 龍long 未vị 死tử 前tiền 知tri 今kim 日nhật 所sở 以dĩ 欲dục 焚phần 而nhi 擯bấn 絕tuyệt 之chi 也dã 蒼thương 頡hiệt 之chi 字tự 奚hề 足túc 尚thượng 乎hồ 雖tuy 然nhiên 楔tiết 以dĩ 楔tiết 出xuất 毒độc 以dĩ 毒độc 攻công 倒đảo 握ác 魔ma 王vương 印ấn 逆nghịch 執chấp 六lục 師sư 幡phan 應ưng 以dĩ 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 人nhân 非phi 人nhân 身thân 。 得đắc 度độ 者giả 即tức 皆giai 現hiện 之chi 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 則tắc 又hựu 何hà 嫌hiềm 于vu 叔thúc 則tắc 之chi 語ngữ 塔tháp 哉tai 叔thúc 則tắc 高cao 才tài 達đạt 識thức 下hạ 筆bút 有hữu 神thần 如như 傳truyền 賀hạ 對đối 揚dương 焦tiêu 涵# 一nhất 二nhị 先tiên 生sanh 使sử 人nhân 讀đọc 之chi 不bất 禁cấm 忠trung 烈liệt 之chi 氣khí 聖thánh 賢hiền 之chi 思tư 油du 然nhiên 而nhi 生sanh 真chân 孝hiếu 真chân 廉liêm 叔thúc 則tắc 何hà 多đa 讓nhượng 焉yên 乃nãi 亦diệc 詘# 于vu 科khoa 名danh 弗phất 克khắc 大đại 有hữu 為vi 于vu 時thời 蒼thương 頡hiệt 之chi 字tự 顧cố 不bất 足túc 恨hận 與dữ 。

○# 北bắc 都đô 城thành 南nam 放phóng 生sanh 社xã 序tự

成thành 湯thang 網võng 開khai 三tam 面diện 孔khổng 子tử 釣điếu 而nhi 不bất 綱cương 弋# 不bất 射xạ 宿túc 當đương 知tri 放phóng 生sanh 法Pháp 門môn 蚤tảo 已dĩ 濫lạm 觴thương 于vu 東đông 土thổ/độ 之chi 聖thánh 人nhân 矣hĩ 特đặc 以dĩ 其kỳ 時thời 民dân 性tánh 仁nhân 厚hậu 使sử 由do 不bất 使sử 知tri 俾tỉ 無vô 大đại 戾lệ 斯tư 已dĩ 耳nhĩ 迨đãi 夫phu 晚vãn 年niên 則tắc 殘tàn 忍nhẫn 已dĩ 甚thậm 傷thương 殺sát 滋tư 多đa 快khoái 鋒phong 刀đao 于vu 一nhất 割cát 忘vong 業nghiệp 報báo 之chi 悠du 長trường/trưởng 於ư 是thị 我ngã 佛Phật 大đại 聖thánh 既ký 推thôi 本bổn 夫phu 性tánh 命mạng 之chi 理lý 復phục 為vi 溯# 流lưu 窮cùng 源nguyên 昭chiêu 示thị 往vãng 業nghiệp 而nhi 後hậu 知tri 作tác 因nhân 于vu 始thỉ 果quả 必tất 隨tùy 來lai 真Chân 如Như 形hình 影ảnh 之chi 不bất 可khả 假giả 易dị 也dã 故cố 唐đường 宋tống 以dĩ 後hậu 之chi 仁nhân 人nhân 君quân 子tử 翕# 然nhiên 歸quy 向hướng 惻trắc 爾nhĩ 生sanh 慈từ 哀ai 人nhân 畜súc 之chi 無vô 常thường 痛thống 形hình 軀khu 之chi 慘thảm 裂liệt 或hoặc 脫thoát 刀đao 碪# 于vu 垂thùy 死tử 或hoặc 蘇tô 湯thang 火hỏa 於ư 將tương 危nguy 尤vưu 念niệm 其kỳ 餘dư 生sanh 莫mạc 必tất 託thác 命mạng 無vô 家gia 也dã 遂toại 有hữu 塹tiệm 東đông 海hải 以dĩ 為vi 池trì 濬# 西tây 湖hồ 而nhi 作tác 沼chiểu 俾tỉ 凡phàm 無vô 足túc 二nhị 足túc 四tứ 足túc 。 多đa 足túc 紅hồng 鱗lân 翠thúy 羽vũ 剛cang 介giới 柔nhu 毛mao 之chi 族tộc 幸hạnh 獲hoạch 殘tàn 喘suyễn 者giả 悉tất 游du 泳# 其kỳ 間gian 此thử 放phóng 生sanh 之chi 社xã 在tại 江giang 南nam 水thủy 國quốc 菱# 芡# 交giao 加gia 之chi 地địa 往vãng 往vãng 有hữu 之chi 獨độc 大đại 河hà 以dĩ 西tây 至chí 于vu 幽u 燕yên 皆giai 千thiên 里lý 高cao 原nguyên 又hựu 人nhân 習tập 騎kỵ 射xạ 而nhi 京kinh 師sư 則tắc 四tứ 方phương 輻bức 輳# 燕yên 享hưởng 之chi 餘dư 血huyết 肉nhục 盈doanh 俎# 羽vũ 毛mao 委ủy 地địa 恬điềm 不bất 知tri 怪quái 者giả 非phi 一nhất 日nhật 矣hĩ 徹triệt 機cơ 上thượng 人nhân 生sanh 緣duyên 南nam 國quốc 遠viễn 禮lễ 五ngũ 臺đài 憩khế 止chỉ 都đô 門môn 延diên 慶khánh 寺tự 覿# 而nhi 愍mẫn 之chi 乃nãi 即tức 柴sài 襄tương 明minh 王vương 惠huệ 吉cát 范phạm 睿# 五ngũ 諸chư 君quân 子tử 謀mưu 唱xướng 此thử 舉cử 一nhất 時thời 朝triêu 宰tể 若nhược 金kim 息tức 齋trai 曹tào 厚hậu 菴am 輩bối 同đồng 聲thanh 附phụ 和hòa 因nhân 購# 城thành 南nam 隙khích 地địa 若nhược 干can 畝mẫu 相tương/tướng 度độ 隆long 窪# 為vi 室thất 為vi 池trì 方phương 在tại 經kinh 營doanh 之chi 始thỉ 則tắc 蓮liên 生sanh 陸lục 地địa 早tảo 發phát 殊thù 祥tường 泉tuyền 涌dũng 金kim 波ba 頓đốn 成thành 惠huệ 沼chiểu 由do 是thị 東đông 海hải 波ba 臣thần 得đắc 脫thoát 枯khô 魚ngư 之chi 肆tứ 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 預dự 聞văn 長trưởng 者giả 之chi 經kinh 其kỳ 最tối 異dị 者giả 牝tẫn 羊dương 為vi 枵# 腹phúc 而nhi 求cầu 餐xan 三tam 犢độc 因nhân 全toàn 生sanh 而nhi 戴đái 德đức 咸hàm 皆giai 夢mộng 告cáo 夙túc 緣duyên 豈khởi 非phi 往vãng 業nghiệp 推thôi 遷thiên 人nhân 羊dương 反phản 復phục 之chi 明minh 驗nghiệm 與dữ 嗟ta 乎hồ 報báo 盡tận 一nhất 朝triêu 改cải 頭đầu 換hoán 面diện 苟cẩu 無vô 宿Túc 命Mạng 智Trí 通Thông 。 雖tuy 有hữu 至chí 親thân 之chi 父phụ 子tử 極cực 愛ái 之chi 妻thê 孥# 顛điên 連liên 在tại 側trắc 苦khổ 毒độc 當đương 前tiền 誰thùy 則tắc 知tri 之chi 則tắc 又hựu 安an 知tri 彼bỉ 四tứ 畜súc 者giả 非phi 警cảnh 聾lung 覺giác 聵# 而nhi 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 者giả 乎hồ 此thử 在tại 京kinh 放phóng 生sanh 之chi 舉cử 所sở 亟# 亟# 宜nghi 講giảng 者giả 也dã 雖tuy 然nhiên 生sanh 放phóng 矣hĩ 命mạng 全toàn 矣hĩ 何hà 以dĩ 使sử 彼bỉ 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 之chi 為vi 快khoái 哉tai 先tiên 德đức 有hữu 言ngôn 護hộ 生sanh 須tu 是thị 殺sát 殺sát 盡tận 始thỉ 安an 居cư 會hội 得đắc 箇cá 中trung 意ý 鐵thiết 船thuyền 水thủy 上thượng 浮phù 請thỉnh 在tại 社xã 諸chư 公công 更cánh 下hạ 一nhất 語ngữ 看khán 。

○# 北bắc 都đô 城thành 西tây 紫tử 竹trúc 院viện 放phóng 生sanh 社xã 序tự

佛Phật 十Thập 力Lực 中trung 業nghiệp 力lực 最tối 大đại 諸chư 業nghiệp 力lực 中trung 殺sát 業nghiệp 尤vưu 大đại 良lương 以dĩ 殺sát 業nghiệp 能năng 障chướng 大đại 悲bi 心tâm 能năng 戕# 菩Bồ 提Đề 種chủng 能năng 招chiêu 來lai 世thế 三tam 途đồ 惡ác 報báo 能năng 令linh 生sanh 生sanh 冤oan 對đối 相tương/tướng 仇cừu 互hỗ 相tương 賊tặc 害hại 互hỗ 相tương 食thực 噉đạm 。 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 何hà 故cố 凡phàm 有hữu 血huyết 氣khí 者giả 莫mạc 不bất 有hữu 知tri 凡phàm 有hữu 知tri 者giả 莫mạc 不bất 保bảo 命mạng 畏úy 死tử 。 況huống 碎toái 之chi 以dĩ 刀đao 俎# 烹phanh 之chi 以dĩ 鼎đỉnh 鑊hoạch 使sử 其kỳ 籲# 天thiên 無vô 路lộ 毒độc 痛thống 糜mi 軀khu 能năng 遂toại 晏# 然nhiên 于vu 懷hoài 乎hồ 所sở 以dĩ 戾lệ 氣khí 干can 和hòa 乖quai 氛phân 致trí 祲# 兵binh 凶hung 繼kế 作tác 喪táng 亂loạn 臶# 臻trăn 數sổ 十thập 年niên 來lai 膏cao 血huyết 沐mộc 川xuyên 原nguyên 白bạch 骨cốt 連liên 山sơn 嶽nhạc 皆giai 此thử 殺sát 業nghiệp 為vi 之chi 釀# 致trí 也dã 而nhi 俗tục 習tập 成thành 風phong 恬điềm 不bất 知tri 怪quái 固cố 謂vị 人nhân 靈linh 而nhi 物vật 蠢xuẩn 殺sát 亦diệc 何hà 妨phương 然nhiên 人nhân 矣hĩ 或hoặc 觸xúc 網võng 而nhi 殞vẫn 身thân 物vật 矣hĩ 反phản 傷thương 弓cung 而nhi 畏úy 曲khúc 是thị 則tắc 強cường 弱nhược 有hữu 異dị 靈linh 蠢xuẩn 奚hề 分phần/phân 且thả 人nhân 物vật 亦diệc 何hà 常thường 之chi 有hữu 。 玄huyền 鳥điểu 降giáng/hàng 而nhi 胚# 商thương 李# 生sanh 狂cuồng 而nhi 變biến 虎hổ 是thị 在tại 一nhất 念niệm 之chi 善thiện 惡ác 而nhi 人nhân 物vật 之chi 轉chuyển 環hoàn 立lập 現hiện 矣hĩ 曹tào 谿khê 有hữu 言ngôn 吾ngô 負phụ 汝nhữ 金kim 不bất 負phụ 汝nhữ 命mạng 。 欠khiếm 債trái 還hoàn 錢tiền 理lý 應ưng 自tự 償thường 然nhiên 則tắc 今kim 之chi 以dĩ 命mạng 償thường 我ngã 者giả 豈khởi 非phi 昔tích 我ngã 以dĩ 命mạng 貰thế 彼bỉ 者giả 乎hồ 今kim 我ngã 能năng 不bất 貸thải 彼bỉ 則tắc 頫# 仰ngưỡng 無vô 累lũy/lụy/luy 已dĩ 為vi 大đại 慶khánh 況huống 全toàn 之chi 以dĩ 生sanh 復phục 之chi 以dĩ 性tánh 使sử 其kỳ 飛phi 潛tiềm 食thực 息tức 樂nhạo/nhạc/lạc 育dục 無vô 虞ngu 將tương 見kiến 慈từ 祥tường 德đức 布bố 豈khởi 弟đệ 仁nhân 流lưu 戾lệ 氣khí 乖quai 氛phân 悉tất 化hóa 為vi 惠huệ 風phong 甘cam 雨vũ 是thị 則tắc 泰thái 和hòa 充sung 于vu 國quốc 善thiện 美mỹ 浹# 于vu 家gia 還hoàn 顧cố 影ảnh 衾khâm 不bất 大đại 有hữu 愉# 快khoái 者giả 乎hồ 都đô 城thành 之chi 西tây 有hữu 紫tử 竹trúc 院viện 者giả 蓋cái 內nội 臣thần 宗tông 公công 施thí 莊trang 居cư 為vi 精tinh 舍xá 者giả 也dã 背bối/bội 城thành 僻tích 處xứ 活hoạt 水thủy 環hoàn 流lưu 綠lục 圃phố 蒼thương 疇trù 一nhất 望vọng 無vô 際tế 而nhi 羅la 青thanh 錯thác 黛# 掩yểm 映ánh 眉mi 端đoan 者giả 則tắc 西tây 山sơn 群quần 峰phong 之chi 奇kỳ 勝thắng 也dã 一nhất 日nhật 容dung 舒thư 沈trầm 公công 與dữ 諸chư 同đồng 人nhân 憩khế 遊du 于vu 此thử 睹đổ 茲tư 勝thắng 概khái 慨khái 然nhiên 有hữu 發phát 于vu 懷hoài 遂toại 襄tương 諸chư 同đồng 志chí 謀mưu 為vi 放phóng 生sanh 之chi 所sở 顧cố 殿điện 宇vũ 廊lang 廡vũ 傾khuynh 頹đồi 復phục 甚thậm 乃nãi 各các 醵# 金kim 錢tiền 更cánh 番phiên 修tu 葺# 不bất 旬tuần 日nhật 煥hoán 然nhiên 復phục 觀quán 又hựu 歲tuế 以dĩ 雙song 月nguyệt 為vi 期kỳ 遠viễn 近cận 聞văn 者giả 無vô 不bất 踊dũng 躍dược 隨tùy 喜hỷ 雲vân 赴phó 川xuyên 趨xu 諸chư 凡phàm 贖thục 而nhi 至chí 者giả 潛tiềm 鱗lân 翔tường 羽vũ 及cập 角giác 蹄đề 介giới 毛mao 之chi 屬thuộc 咸hàm 各các 游du 泳# 自tự 若nhược 安an 養dưỡng 得đắc 宜nghi 復phục 延diên 僧Tăng 眾chúng 六lục 時thời 課khóa 修tu 預dự 為vi 生sanh 物vật 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 于vu 是thị 鐘chung 魚ngư 交giao 荅# 唄bối 梵Phạm 遙diêu 傳truyền 一nhất 時thời 聞văn 者giả 見kiến 者giả 各các 生sanh 慈từ 怛đát 互hỗ 相tương 勸khuyến 化hóa 而nhi 華hoa 膴# 珍trân 鯖# 之chi 家gia 或hoặc 止chỉ 或hoặc 戒giới 翕# 然nhiên 移di 風phong 無vô 慮lự 數sổ 十thập 百bách 家gia 矣hĩ 嗚ô 乎hồ 容dung 舒thư 方phương 留lưu 心tâm 祖tổ 道Đạo 果Quả 能năng 與dữ 同đồng 社xã 諸chư 公công 因nhân 放phóng 生sanh 而nhi 求cầu 厥quyết 無vô 生sanh 之chi 理lý 求cầu 之chi 既ký 切thiết 豁hoát 然nhiên 如như 龐# 襄tương 陽dương 之chi 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 寧ninh 止chỉ 為vi 一nhất 身thân 一nhất 世thế 洗tẩy 業nghiệp 致trí 祥tường 且thả 將tương 使sử 窮cùng 生sanh 盡tận 劫kiếp 我ngã 之chi 與dữ 物vật 共cộng 遊du 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 之chi 鄉hương 而nhi 後hậu 生sanh 不bất 可khả 得đắc 。 死tử 不bất 可khả 得đắc 殺sát 不bất 可khả 得đắc 放phóng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 我ngã 之chi 與dữ 物vật 因nhân 業nghiệp 果quả 報báo 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 利lợi 樂lạc 夫phu 人nhân 世thế 者giả 又hựu 烏ô 可khả 窮cùng 哉tai 于vu 時thời 容dung 舒thư 與dữ 諸chư 仁nhân 人nhân 聞văn 是thị 言ngôn 已dĩ 。 乃nãi 各các 合hợp 掌chưởng 讚tán 歎thán 。 發phát 大đại 殊thù 勝thắng 心tâm 仍nhưng 即tức 勒lặc 諸chư 貞trinh 玟# 以dĩ 為vi 永vĩnh 久cửu 之chi 券khoán 焉yên 。

韓# 媧# 石thạch 畫họa 象tượng 贊tán 序tự

曹tào 谿khê 六lục 祖tổ 八bát 十thập 生sanh 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 故cố 當đương 貿mậu 薪tân 養dưỡng 母mẫu 時thời 聞văn 經Kinh 即tức 悟ngộ 卒thốt 以dĩ 居cư 士sĩ 身thân 得đắc 受thọ 黃hoàng 梅mai 衣y 缽bát 寧ninh 直trực 嶺lĩnh 南nam 獦cát 獠lão 根căn 性tánh 太thái 利lợi 蓋cái 其kỳ 素tố 所sở 從tùng 來lai 有hữu 自tự 矣hĩ 大đại 溈# 祐hựu 公công 親thân 豫dự 靈linh 山sơn 之chi 席tịch 特đặc 以dĩ 三tam 生sanh 曾tằng 作tác 國quốc 王vương 竟cánh 懵mộng 然nhiên 于vu 寒hàn 拾thập 之chi 詰cật 問vấn 而nhi 木mộc 不bất 能năng 置trí 荅# 焉yên 五ngũ 祖tổ 戒giới 機cơ 鋒phong 迅tấn 捷tiệp 以dĩ 雪tuyết 竇đậu 之chi 明minh 敏mẫn 望vọng 巖nham 而nhi 即tức 退thoái 況huống 其kỳ 下hạ 乎hồ 然nhiên 後hậu 生sanh 為vi 蘇tô 眉mi 公công 則tắc 語ngữ 挫tỏa 佛Phật 印ấn 未vị 免miễn 輸du 卻khước 腰yêu 間gian 玉ngọc 帶đái 自tự 以dĩ 鈍độn 根căn 尤vưu 落lạc 箭tiễn 鋒phong 機cơ 則tắc 又hựu 何hà 也dã 流lưu 連liên 詩thi 酒tửu 之chi 場tràng 進tiến 退thoái 利lợi 名danh 之chi 域vực 一nhất 如như 老lão 象tượng 沒một 溺nịch 汙ô 泥nê 復phục 安an 能năng 有hữu 所sở 振chấn 拔bạt 哉tai 山sơn 中trung 苟cẩu 乏phạp 老lão 僧Tăng 世thế 上thượng 休hưu 言ngôn 宰tể 相tướng 今kim 日nhật 三tam 公công 鼎đỉnh 鼐# 即tức 當đương 時thời 之chi 百bách 衲nạp 杜đỗ 多đa 也dã 一nhất 迷mê 于vu 處xứ 胎thai 隔cách 陰ấm 之chi 昏hôn 且thả 有hữu 惡ác 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 。 字tự 者giả 矣hĩ 求cầu 其kỳ 大đại 願nguyện 夙túc 承thừa 不bất 自tự 忘vong 念niệm 如như 媧# 石thạch 韓# 公công 其kỳ 人nhân 者giả 豈khởi 易dị 企xí 及cập 乎hồ 公công 博bác 學học 高cao 文văn 於ư 齊tề 國quốc 為vi 巨cự 擘phách 之chi 士sĩ 雖tuy 今kim 志chí 尚thượng 勳huân 業nghiệp 未vị 能năng 即tức 謝tạ 聞văn 名danh 之chi 累lũy/lụy/luy 而nhi 以dĩ 僧Tăng 形hình 自tự 繪hội 必tất 欲dục 置trí 身thân 長trường 林lâm 豐phong 草thảo 之chi 間gian 苟cẩu 其kỳ 得đắc 時thời 則tắc 駕giá 也dã 又hựu 豈khởi 屬thuộc 忘vong 靈linh 山sơn 而nhi 以dĩ 吾ngô 法pháp 自tự 外ngoại 哉tai 因nhân 其kỳ 出xuất 圖đồ 索sách 贊tán 喜hỷ 為vi 之chi 題đề 。

○# 恍hoảng 然nhiên 臺đài 詩thi 小tiểu 序tự

暮mộ 春xuân 修tu 褉# 詎cự 止chỉ 永vĩnh 和hòa 之chi 年niên 獨độc 美mỹ 著trước 蘭lan 亭đình 而nhi 芳phương 流lưu 千thiên 載tái 其kỳ 故cố 何hà 也dã 語ngữ 不bất 云vân 乎hồ 山sơn 不bất 在tại 高cao 有hữu 仙tiên 則tắc 名danh 水thủy 不bất 在tại 深thâm 有hữu 龍long 則tắc 靈linh 況huống 逸dật 少thiểu 之chi 文văn 與dữ 筆bút 使sử 二nhị 者giả 當đương 之chi 將tương 恐khủng 靈linh 名danh 兩lưỡng 失thất 而nhi 山sơn 水thủy 之chi 謂vị 稱xưng 或hoặc 更cánh 有hữu 在tại 然nhiên 則tắc 蘭lan 亭đình 之chi 煒vĩ 煌hoàng 今kim 昔tích 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 廣quảng 陵lăng 屢lũ 經kinh 喪táng 亂loạn 無vô 論luận 二nhị 十thập 四tứ 橋kiều 無vô 復phục 舊cựu 時thời 風phong 月nguyệt 而nhi 芳phương 草thảo 淒# 迷mê 亂loạn 生sanh 宮cung 館quán 城thành 郭quách 尤vưu 然nhiên 半bán 是thị 人nhân 民dân 大đại 抵để 全toàn 非phi 矣hĩ 唯duy 卓trác 月nguyệt 朱chu 鎮trấn 君quân 家gia 以dĩ 先tiên 大đại 方phương 伯bá 之chi 遺di 澤trạch 汪uông 濊# 尤vưu 尚thượng 未vị 艾ngải 宅trạch 東đông 築trúc 土thổ/độ 為vi 臺đài 建kiến 亭đình 其kỳ 上thượng 通thông 以dĩ 竹trúc 徑kính 雜tạp 以dĩ 華hoa 陰ấm 方phương 其kỳ 露lộ 溼thấp 梧# 桐# 風phong 傳truyền 夜dạ 漏lậu 天thiên 階giai 月nguyệt 上thượng 之chi 時thời 輒triếp 恍hoảng 然nhiên 有hữu 會hội 于vu 中trung 因nhân 以dĩ 名danh 諸chư 其kỳ 臺đài 然nhiên 臺đài 僅cận 止chỉ 于vu 是thị 而nhi 山sơn 水thủy 之chi 高cao 深thâm 不bất 可khả 問vấn 也dã 一nhất 日nhật 五ngũ 雲vân 蕭tiêu 使sử 君quân 來lai 訪phỏng 君quân 殺sát 雞kê 為vi 黍thử 并tinh 呼hô 其kỳ 子tử 雲vân 卿khanh 出xuất 見kiến 鎮trấn 君quân 以dĩ 識thức 曲khúc 周chu 郎lang 相tương 對đối 風phong 流lưu 太thái 守thủ 棋# 逢phùng 敵địch 手thủ 琴cầm 遇ngộ 知tri 音âm 由do 是thị 分phần/phân 牌bài 限hạn 韻vận 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gian 。 遂toại 得đắc 五ngũ 言ngôn 四tứ 韻vận 者giả 人nhân 各các 四tứ 章chương 不bất 獨độc 筆bút 黛# 潑bát 煙yên 霞hà 抑ức 亦diệc 五ngũ 嶽nhạc 起khởi 方phương 寸thốn 彌di 覺giác 山sơn 島đảo 聳tủng 峙trĩ 天thiên 水thủy 淪luân 漣# 使sử 人nhân 恍hoảng 然nhiên 有hữu 會hội 于vu 其kỳ 間gian 者giả 又hựu 不bất 獨độc 臺đài 也dã 於ư 乎hồ 使sử 君quân 與dữ 卓trác 月nguyệt 皆giai 滇# 人nhân 聞văn 滇# 山sơn 高cao 壑hác 浚tuấn 萬vạn 寶bảo 生sanh 焉yên 風phong 土thổ/độ 與dữ 人nhân 物vật 恆hằng 相tương/tướng 類loại 是thị 詩thi 其kỳ 蓋cái 以dĩ 是thị 也dã 夫phu 。

布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát