布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập
Quyển 3
明Minh 道Đạo 忞 著Trước ( 中Trung 央Ương 圖Đồ 書Thư 館Quán 善Thiện 本Bổn 書Thư 目Mục 編Biên 在Tại 集Tập 部Bộ 別Biệt 集Tập 類Loại )

布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam

住trụ 明minh 州châu 天thiên 童đồng 寺tự 匡khuông 廬lư 黃hoàng 巖nham 沙Sa 門Môn 道đạo 忞# 著trước

詩thi 三tam

贈tặng 緣duyên 幻huyễn 法pháp 主chủ (# 有hữu 序tự )#

法pháp 主chủ 蜀thục 人nhân 精tinh 練luyện 三tam 學học 尤vưu 嚴nghiêm 律luật 部bộ 卯mão 齋trai 鍊luyện 臂tý 三tam 十thập 年niên 無vô 虛hư 日nhật 矣hĩ 吳ngô 興hưng 道đạo 山sơn 纍# 葉diệp 祖tổ 庭đình 也dã 替thế 於ư 明minh 而nhi 義nghĩa 學học 者giả 始thỉ 得đắc 俎# 豆đậu 其kỳ 間gian 自tự 師sư 嗣tự 席tịch 乃nãi 不bất 惑hoặc 游du 議nghị 毅nghị 然nhiên 復phục 古cổ 謀mưu 諸chư 檀đàn 越việt 遂toại 挽vãn 予# 於ư 越việt 之chi 大đại 能năng 仁nhân 院viện 度độ 予# 既ký 肯khẳng 可khả 即tức 日nhật 攜huề 杖trượng 笠# 過quá 別biệt 峰phong 予# 所sở 見kiến 知tri 法pháp 主chủ 者giả 如như 此thử 賦phú 以dĩ 贈tặng 之chi 高cao 其kỳ 行hành 誼# 為vi 可khả 風phong 也dã 。

凡phàm 落lạc 今kim 時thời 盡tận 底để 刊# 衲nạp 衣y 強cường/cưỡng 半bán 逐trục 雲vân 殘tàn 食thực 才tài 接tiếp 得đắc 玄huyền 沙sa 氣khí 臂tý 日nhật 常thường 然nhiên 淨tịnh 藏tạng 檀đàn 護hộ 戒giới 真Chân 如Như 鵝nga 護hộ 雪tuyết 虞ngu 名danh 直trực 侶lữ 鶴hạc 虞ngu 彈đàn 宅trạch 心tâm 更cánh 有hữu 難nạn/nan 企xí 及cập 法pháp 道đạo 為vi 公công 起khởi 祖tổ 壇đàn

莖hành 齏# 菴am 詠vịnh 為vi 聖thánh 月nguyệt 錢tiền 居cư 士sĩ 賦phú

不bất 傍bàng 高cao 丘khâu 不bất 傍bàng 谿khê 隨tùy 宜nghi 斗đẩu 室thất 卓trác 村thôn 西tây 聖thánh 賢hiền 勘khám 破phá 渾hồn 如như 夢mộng 身thân 世thế 嘗thường 多đa 澹đạm 似tự 齏# 瓮úng 裏lý 沈trầm 酣# 悲bi 小tiểu 蠁# 山sơn 頭đầu 清thanh 餓ngạ 笑tiếu 商thương 齊tề 一nhất 莖hành 我ngã 自tự 千thiên 般ban 足túc 春xuân 至chí 華hoa 香hương 鳥điểu 又hựu 唬#

過quá 吳ngô 江giang 宿túc 艸thảo 菴am 留lưu 題đề 壁bích 間gian

數số 椽chuyên 小tiểu 小tiểu 搆câu 孤cô 村thôn 蔆# 芡# 交giao 加gia 水thủy 到đáo 門môn 四tứ 壁bích 天thiên 垂thùy 宜nghi 晚vãn 望vọng 可khả 中trung 落lạc 日nhật 大đại 如như 盆bồn

雜tạp 詠vịnh

秦tần 宮cung 灰hôi 燼tẫn 漢hán 蒿hao 藜# 隆long 準chuẩn 王vương 孫tôn 歎thán 莫mạc 之chi 夢mộng 想tưởng 不bất 懷hoài 兜Đâu 率Suất 好hảo/hiếu 衲nạp 僧Tăng 誰thùy 道đạo 失thất 便tiện 宜nghi

盆bồn 子tử 無vô 功công 又hựu 禍họa 民dân 興hưng 朝triêu 只chỉ 應ưng 漢hán 真Chân 人Nhân 燐# 膏cao 添# 得đắc 滿mãn 原nguyên 火hỏa 報báo 主chủ 何hà 如như 一nhất 死tử 榮vinh

瀛doanh 國quốc 為vi 僧Tăng 全toàn 后hậu 尼ni 大đại 元nguyên 於ư 宋tống 豈khởi 偏thiên 私tư 興hưng 亡vong 自tự 古cổ 有hữu 天thiên 命mạng 斬trảm 艾ngải 徒đồ 多đa 曷hạt 爾nhĩ 為vi

負phụ 固cố 迻# 師sư 伐phạt 不bất 臣thần 情tình 原nguyên 迫bách 挾hiệp 況huống 蒸chưng 民dân 元nguyên 元nguyên 總tổng 在tại 君quân 王vương 宥hựu 何hà 辜cô 累lũy/lụy/luy 囚tù 婦phụ 子tử 嬰anh

浹# 旬tuần 九cửu 日nhật 苦khổ 霖lâm 蒸chưng 一nhất 日nhật 贏# 來lai 半bán 日nhật 晴tình 蹋đạp 步bộ 谿khê 橋kiều 休hưu 更cánh 問vấn 聽thính 頻tần 葉diệp 落lạc 也dã 心tâm 驚kinh

辛tân 卯mão 九cửu 月nguyệt 予# 與dữ 靈linh 嵒# 儲trữ 姪điệt 禪thiền 師sư 俱câu 以dĩ 弘hoằng 法pháp 嬰anh 難nạn/nan 至chí 明minh 年niên 春xuân 仲trọng 質chất 獄ngục 東đông 甌# 谿khê 山sơn 險hiểm 遠viễn 辛tân 苦khổ 歸quy 來lai 即tức 事sự 賦phú 感cảm 漫mạn 成thành 三tam 十thập 韻vận

其kỳ 然nhiên 甘cam 露lộ 門môn 稱xưng 二nhị 雅nhã 合hợp 楊dương 岐kỳ 調điều 一nhất 腔# 失thất 路lộ 不bất 分phân 天thiên 近cận 遠viễn 衡hành 陽dương 飛phi 去khứ 鴈nhạn 雙song 雙song

聰thông 明minh 深thâm 察sát 口khẩu 雌thư 黃hoàng 近cận 死tử 或hoặc 吾ngô 莫mạc 汝nhữ 傷thương 壑hác 桂quế 塗đồ 蘭lan 同đồng 蹸lận 折chiết 擬nghĩ 騷# 幾kỷ 待đãi 問vấn 蒼thương 蒼thương

不bất 羨tiện 名danh 高cao 共cộng 斗đẩu 齊tề 牽khiên 犁lê 抴duệ 耙# 笑tiếu 同đồng 畦huề 翻phiên 憐lân 一nhất 海hải 分phần/phân 東đông 北bắc 黃hoàng 髮phát 番phiên 番phiên 隔cách 望vọng 夷di

靈linh 山sơn 佛Phật 法Pháp 付phó 王vương 臣thần 弘hoằng 護hộ 寧ninh 知tri 非phi 善thiện 因nhân 白bạch 簡giản 卻khước 遭tao 閒gian/nhàn 論luận 議nghị 禍họa 從tùng 天thiên 降giáng 豈khởi 由do 人nhân

天thiên 然nhiên 茅mao 廣quảng 住trụ 山sơn 翁ông 吏lại 事sự 誰thùy 閒gian/nhàn 遠viễn 錄lục 公công 風phong 靜tĩnh 碧bích 潭đàm 雲vân 去khứ 後hậu 秋thu 空không 那na 倩thiến 水thủy 磨ma 礱#

非phi 無vô 籌trù 策sách 恿# 規quy 圖đồ 冒mạo 昧muội 貪tham 生sanh 不bất 丈trượng 夫phu 借tá 爾nhĩ 紅hồng 爐lô 千thiên 尺xích 燄diệm 黃hoàng 金kim 煆# 就tựu 玉ngọc 珊san 瑚hô

千thiên 盤bàn 未vị 動động 征chinh 車xa 輻bức 百bách 曲khúc 先tiên 撐xanh 入nhập 漢hán 槎# 運vận 會hội 生sanh 當đương 凶hung 有hữu 百bách 風phong 波ba 險hiểm 惡ác 不bất 須tu 嗟ta

壯tráng 者giả 肩kiên 囊nang 少thiểu 者giả 隨tùy 師sư 生sanh 八bát 九cửu 日nhật 登đăng 逵# 山sơn 陽dương 僕bộc 尚thượng 傳truyền 千thiên 古cổ 風phong 割cát 馬mã 頭đầu 賸# 有hữu 思tư

為vi 緣duyên 一nhất 字tự 入nhập 公công 門môn 喫khiết 盡tận 波ba 查# 不bất 用dụng 論luận 桃đào 放phóng 出xuất 莊trang 明minh 十thập 里lý 無vô 因nhân 歸quy 主chủ 亦diệc 銷tiêu 魂hồn

山sơn 城thành 無vô 處xứ 不bất 兵binh 騷# 埜# 坫# 荒hoang 涼lương 半bán 沒một 蒿hao 日nhật 落lạc 孤cô 亭đình 悲bi 旅lữ 況huống 還hoàn 傷thương 春xuân 燕yên 樹thụ 泥nê 巢sào

官quan 橋kiều 墅# 柳liễu 短đoản 長trường/trưởng 亭đình 去khứ 國quốc 饑cơ 民dân 倍bội 旅lữ 萍bình 差sai 喜hỷ 眼nhãn 前tiền 生sanh 計kế 復phục 寒hàn 煙yên 隴# 上thượng 麥mạch 青thanh 青thanh

雲vân 昏hôn 白bạch 晝trú 儘# 愁sầu 添# 那na 更cánh 官quan 催thôi 程# 限hạn 嚴nghiêm 鴈nhạn 蕩đãng 好hảo/hiếu 山sơn 看khán 不bất 諦đế 籃# 與dữ 驀# 過quá 老lão 僧Tăng 嵒#

一nhất 宿túc 永vĩnh 嘉gia 待đãi 質chất 偵# 喧huyên 傳truyền 士sĩ 女nữ 早tảo 傾khuynh 城thành 金kim 槍thương 何hà 事sự 仍nhưng 懼cụ 難nạn/nan 活hoạt 佛Phật 由do 來lai 浪lãng 得đắc 名danh

公Công 庭Đình 羅La 織Chức 燄Diệm 如Như 山Sơn 誰Thùy 道Đạo 人Nhân 心Tâm 只Chỉ 等Đẳng 閒Gian/nhàn 一Nhất 自Tự 頑Ngoan 皮Bì 經Kinh 烈Liệt 火Hỏa 丹Đan 砂Sa 信Tín 有Hữu 九Cửu 回Hồi 還Hoàn

阿a 旁bàng 那na 得đắc 性tánh 從tùng 容dung 無vô 猒# 庭đình 觀quán 鬼quỷ 亦diệc 忪chung 卻khước 笑tiếu 停đình 囚tù 偏thiên 長trường/trưởng 智trí 三tam 關quan 歸quy 去khứ 設thiết 黃hoàng 龍long

骨cốt 堆đôi 平bình 地địa 起khởi 何hà 來lai 五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 薀# 業nghiệp 胎thai 報báo 得đắc 兩lưỡng 籌trù 青thanh 竹trúc 篦bề 懷hoài 春xuân 石thạch 女nữ 產sản 麟lân 孩hài

似tự 還hoàn 未vị 是thị 定định 淆# 訛ngoa 屈khuất 棒bổng 有hữu 人nhân 早tảo 喫khiết 何hà 我ngã 自tự 不bất 偏thiên 渠cừ 不bất 黨đảng 蒿hao 枝chi 長trường/trưởng 想tưởng 拂phất 滹# 沱#

鈇phu 辱nhục 袞cổn 榮vinh 總tổng 是thị 虛hư 泣khấp 麟lân 譏cơ 鳳phượng 待đãi 何hà 如như 惜tích 來lai 鸞loan 翼dực 甌# 傷thương 去khứ 侃# 論luận 曾tằng 聞văn 李# 拙chuyết 予# (# 李# 公công 諱húy 惟duy 越việt 溫ôn 人nhân 也dã 仕sĩ 明minh 官quan 至chí 掌chưởng 科khoa )#

帝đế 座tòa 何hà 緣duyên 犯phạm 客khách 星tinh 鼾hãn 呼hô 御ngự 榻tháp 睡thụy 嚴nghiêm 陵lăng 乾can/kiền/càn 坤# 老lão 我ngã 千thiên 山sơn 走tẩu 回hồi 首thủ 富phú 春xuân 百bách 念niệm 興hưng

法pháp 社xã 危nguy 如như 漢hán 祚tộ 傾khuynh 興hưng 朝triêu 每mỗi 憶ức 禹vũ 諸chư 丞thừa 揚dương 舲# 擊kích 盡tận 中trung 流lưu 楫tiếp 誰thùy 羨tiện 煙yên 波ba 釣điếu 子tử 陵lăng

錢tiền 塘đường 歸quy 櫂# 始thỉ 停đình 綄# 還hoàn 向hướng 臬# 司ty 禮lễ 問vấn 官quan 囚tù 執chấp 可khả 憐lân 三tam 界giới 獄ngục 無vô 生sanh 幾kỷ 箇cá 話thoại 團đoàn 圞#

絲ti 縣huyện 命mạng 若nhược 為vi 傳truyền 衣y 古cổ 聖thánh 當đương 之chi 亦diệc 暗ám 欷hi 危nguy 嶮hiểm 路lộ 還hoàn 千thiên 里lý 外ngoại 龐# 眉mi 驚kinh 作tác 錦cẩm 榮vinh 歸quy

杜đỗ 鵑# 風phong 雨vũ 亂loạn 枝chi 頭đầu 行hành 盡tận 江giang 南nam 麥mạch 未vị 秋thu 譚đàm 笑tiếu 對đối 清thanh 往vãng 昔tích 債trái 百bách 城thành 還hoàn 怪quái 一nhất 生sanh 遊du

往vãng 業nghiệp 今kim 酬thù 莫mạc 浪lãng 箋# 投đầu 身thân 鄴# 縣huyện 豈khởi 徒đồ 然nhiên 任nhậm 公công 不bất 遠viễn 拋phao 香hương 餌nhị 爭tranh 引dẫn 魚ngư 龍long 出xuất 坎khảm 淵uyên

勞lao 生sanh 待đãi 砭# 痛thống 加gia 鍼châm 結kết 得đắc 冤oan 讎thù 海hải 樣# 深thâm 縣huyện 首thủ 尚thượng 銜hàm 師sư 子tử 恨hận 弄lộng 潮triều 人nhân 定định 死tử 潮triều 心tâm

九cửu 年niên 壁bích 觀quán 苦khổ 生sanh 涯nhai 積tích 怨oán 誰thùy 知tri 是thị 禍họa 階giai 毒độc 藥dược 到đáo 頭đầu 甘cam 自tự 飲ẩm 累lũy/lụy/luy 人nhân 千thiên 載tái 又hựu 皮bì 鞋hài

投đầu 閣các 區khu 區khu 墜trụy 子tử 雲vân 膏cao 明minh 自tự 著trước 燼tẫn 來lai 焚phần 短đoản 檠# 果quả 克khắc 光quang 長trường/trưởng 炤chiếu 敢cảm 惜tích 如như 今kim 世thế 所sở 云vân

忘vong 身thân 為vi 物vật 語ngữ 呶nao 呶nao 垂thùy 手thủ 何hà 人nhân 肯khẳng 棄khí 拋phao 驚kinh 死tử 華hoa 亭đình 歸quy 去khứ 客khách 蹋đạp 翻phiên 船thuyền 子tử 打đả 翻phiên 橈#

支chi 解giải 忍nhẫn 僊tiên 幸hạnh 自tự 甘cam 大Đại 千Thiên 身thân 命mạng 舍xá 瞿Cù 曇Đàm 薀# 空không 端đoan 的đích 誰thùy 為vi 我ngã 手thủ 刃nhận 春xuân 風phong 也dã 太thái 憨#

大Đại 千Thiên 朽hủ 故cố 宅trạch 方phương 燎liệu 乾can/kiền/càn 艸thảo 誰thùy 擔đảm 入nhập 不bất 燒thiêu 得đắc 失thất 未vị 忘vong 情tình 見kiến 在tại 渾hồn 鋼cương 打đả 就tựu 額ngạch 頭đầu 焦tiêu

畏úy 洩duệ 春xuân 光quang 口khẩu 欲dục 緘giam 語ngữ 梁lương 無vô 那na 燕yên 喃nẩm 喃nẩm 盡tận 情tình 說thuyết 似tự 人nhân 難nan 解giải 珍trân 重trọng 休hưu 將tương 空không 夢mộng 函hàm

次thứ 畣# 樓lâu 霞hà 浪lãng 禪thiền 師sư (# 附phụ 來lai 韻vận )#

常thường 憶ức 此thử 宗tông 百bách 怨oán 門môn 橫hoạnh/hoành 身thân 為vi 物vật 錯thác 其kỳ 根căn 六lục 遭tao 服phục 毒độc 曾tằng 無vô 我ngã 千thiên 古cổ 皮bì 鞋hài 空không 斷đoạn 魂hồn 賺# 殺sát 不bất 妨phương 頭đầu 角giác 異dị 明minh 來lai 卻khước 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn 如như 今kim 奇kỳ 有hữu 驢lư 三tam 腳cước 弄lộng 景cảnh 偏thiên 令linh 海hải 嶽nhạc 渾hồn 。

揭yết 地địa 風phong 翻phiên 白bạch 下hạ 門môn 參tham 天thiên 劍kiếm 故cố 列liệt 牙nha 根căn 直trực 將tương 身thân 命mạng 扶phù 宗tông 教giáo 那na 顧cố 人nhân 天thiên 喪táng 膽đảm 魂hồn 似tự 我ngã 難nạn/nan 方phương 曇đàm 晦hối 杲# 如như 君quân 真chân 箇cá 仲trọng 謀mưu 孫tôn 龍long 泉tuyền 謾man 說thuyết 雙song 薶# 獄ngục 光quang 射xạ 斗đẩu 杓chước 漢hán 亦diệc 渾hồn

壬nhâm 辰thần 夏hạ 五ngũ 賦phú 壽thọ 聞văn 聞văn 上thượng 人nhân 六lục 十thập

甲giáp 子tử 巡tuần 周chu 三tam 百bách 六lục 龐# 眉mi 豈khởi 是thị 乏phạp 同đồng 儔trù 塵trần 勞lao 桎trất 梏cốc 人nhân 如như 蝟# 一nhất 衲nạp 奇kỳ 君quân 百bách 慮lự 休hưu

延diên 促xúc 時thời 因nhân 情tình 念niệm 別biệt 念niệm 情tình 消tiêu 處xứ 古cổ 今kim 空không 寥liêu 寥liêu 天thiên 地địa 餘dư 雙song 眼nhãn 似tự 火hỏa 榴lựu 看khán 萬vạn 井tỉnh 紅hồng

三tam 歲tuế 觀quán 河hà 六lục 十thập 均quân 塵trần 沙sa 劫kiếp 豈khởi 異dị 今kim 身thân 年niên 年niên 五ngũ 月nguyệt 蕅# 華hoa 漾dạng 時thời 有hữu 香hương 風phong 散tán 白bạch 蘋#

贈tặng 光quang 福phước 妙diệu 高cao 臺đài 法Pháp 師sư

臺đài 占chiêm 妙diệu 高cao 迥huýnh 更cánh 幽u 蘿# 龕khám 鎖tỏa 斷đoạn 太thái 湖hồ 秋thu 青thanh 松tùng 難nạn/nan 並tịnh 春xuân 華hoa 賣mại 頑ngoan 石thạch 空không 教giáo 亂loạn 點điểm 頭đầu

贈tặng 賓tân 化hóa 禪thiền 人nhân

何hà 緣duyên 化hóa 外ngoại 盡tận 來lai 賓tân 主chủ 作tác 塵trần 中trung 蓋cái 有hữu 因nhân 無vô 米mễ 能năng 炊xuy 香hương 國quốc 飯phạn 平bình 教giáo 大đại 地địa 沒một 饑cơ 人nhân

九cửu 日nhật 過quá 婁lâu 其kỳ 章chương 胡hồ 給cấp 諫gián 以dĩ 詩thi 見kiến 訪phỏng 次thứ 韻vận 復phục 之chi

六lục 宇vũ 同đồng 昏hôn 颯tát 颯tát 秋thu 堯# 天thiên 尚thượng 憶ức 奉phụng 宸# 遊du 批# 鱗lân 直trực 遂toại 檻hạm 曾tằng 折chiết 擊kích 楫tiếp 歌ca 長trường/trưởng 響hưởng 若nhược 收thu 且thả 混hỗn 樵tiều 漁ngư 尋tầm 埜# 客khách 幸hạnh 迻# 門môn 徑kính 近cận 滄thương 洲châu 最tối 憐lân 此thử 日nhật 茱# 堪kham 看khán 無vô 奈nại 黃hoàng 華hoa 嬾lãn 上thượng 頭đầu

蕭tiêu 蕭tiêu 落lạc 木mộc 競cạnh 隨tùy 秋thu 獨độc 泛phiếm 玄huyền 槎# 象tượng 外ngoại 遊du 信tín 意ý 冥minh 鴻hồng 唯duy 我ngã 適thích 瀰# 天thiên 沆# 瀣# 許hứa 誰thùy 收thu 飲ẩm 酣# 陶đào 令linh 心tâm 非phi 酒tửu 樹thụ 挂quải 壺hồ 公công 春xuân 滿mãn 洲châu 牆tường 塹tiệm 固cố 然nhiên 勤cần 白bạch 社xã 更cánh 勞lao 一nhất 擊kích 破phá 關quan 頭đầu

楓phong 入nhập 吳ngô 江giang 處xứ 處xứ 秋thu 輕khinh 舠# 快khoái 挾hiệp 傍bàng 僊tiên 遊du 橫hoạnh/hoành 揮huy 麈# 落lạc 三tam 無vô 漏lậu 縱túng/tung 布bố 詞từ 傾khuynh 六lục 不bất 收thu 捩liệt 轉chuyển 夷di 亭đình 通thông 汐# 浦# 鑠thước 乾can/kiền/càn 婁lâu 水thủy 見kiến 瀛doanh 洲châu 箭tiễn 鋒phong 莫mạc 怪quái 能năng 相tương/tướng 拄trụ 布bố 袋đại 盛thịnh 錐trùy 合hợp 出xuất 頭đầu

癸quý 巳tị 三tam 月nguyệt 十thập 九cửu 之chi 作tác

蒼thương 梧# 望vọng 斷đoạn 翠thúy 與dữ 塵trần 愁sầu 聽thính 子tử 規quy 十thập 度độ 頻tần 艸thảo 木mộc 爭tranh 承thừa 新tân 雨vũ 露lộ 園viên 陵lăng 誰thùy 弔điếu 故cố 君quân 臣thần 曾tằng 因nhân 血huyết 詔chiếu 傳truyền 三tam 月nguyệt 每mỗi 蹋đạp 芳phương 郊giao 怯khiếp 又hựu 春xuân 欲dục 得đắc 悠du 懷hoài 消tiêu 息tức 盡tận 東đông 風phong 休hưu 遣khiển 到đáo 平bình 津tân

漢hán 移di 魏ngụy 易dị 晉tấn 羈ki 俘# 殉# 國quốc 吾ngô 皇hoàng 曠khoáng 代đại 無vô 靈linh 爽sảng 飫# 聞văn 誅tru 賊tặc 子tử 陟trắc 降giáng/hàng 時thời 說thuyết 警cảnh 神thần 都đô 昭chiêu 昭chiêu 日nhật 月nguyệt 宣tuyên 明minh 德đức 閃thiểm 閃thiểm 風phong 雷lôi 下hạ 使sử 符phù 獨độc 恨hận 聖thánh 神thần 嬰anh 巨cự 禍họa 哭khốc 將tương 滄thương 海hải 淚lệ 為vi 枯khô

聖Thánh 主Chủ 焦tiêu 勞lao 十thập 七thất 秋thu 誰thùy 憐lân 君quân 國quốc 共cộng 分phần/phân 憂ưu 補bổ 天thiên 莫mạc 展triển 女nữ 媧# 手thủ 營doanh 堀# 偏thiên 工công 狡# 兔thố 謀mưu 舊cựu 壘lũy 僅cận 存tồn 空không 社xã 燕yên 新tân 魂hồn 無vô 暇hạ 問vấn 湘# 流lưu 河hà 山sơn 破phá 碎toái 何hà 人nhân 過quá 地địa 老lão 天thiên 荒hoang 恨hận 未vị 休hưu

閻Diêm 浮Phù 天thiên 子tử 電điện 中trung 觀quán 今kim 古cổ 興hưng 亡vong 半bán 局cục 殘tàn 會hội 見kiến 銅đồng 駝đà 埋mai 晉tấn 代đại 早tảo 驚kinh 玉ngọc 闕khuyết 燬# 長trường/trưởng 安an 金kim 甌# 欲dục 破phá 群quần 毛mao 泣khấp 泰thái 嶽nhạc 將tương 崩băng 一nhất 柱trụ 難nạn/nan 稽khể 首thủ 大đại 行hành 皇hoàng 帝đế 舄# 不bất 須tu 誤ngộ 國quốc 罪tội 千thiên 官quan

若nhược 干can 大đại 澤trạch 歎thán 龍long 亡vong 豈khởi 只chỉ 吾ngô 君quân 賦phú 恨hận 長trường/trưởng 畢tất 命mạng 臺đài 城thành 梁lương 武võ 帝đế 隕vẫn 身thân 忉Đao 利Lợi 頂đảnh 生sanh 王vương 乾can/kiền/càn 城thành 乍sạ 涌dũng 浮phù 幢tràng 界giới 蝸# 國quốc 相tương 爭tranh 古cổ 戰chiến 場tràng 萬vạn 歲tuế 山sơn 呼hô 忞# 忭# 拜bái 奉phụng 攀phàn 玉ngọc 輅lộ 上thượng 慈từ 航#

題đề 畫họa

喬kiều 林lâm 簇# 擁ủng 裏lý 群quần 山sơn 門môn 掩yểm 清thanh 陰ấm 白bạch 晝trú 閒gian/nhàn 應ưng 有hữu 逃đào 空không 人nhân 打đả 睡thụy 惜tích 無vô 排bài 闥thát 一nhất 開khai 關quan

題đề 入nhập 山sơn 圖đồ

千thiên 曲khúc 清thanh 谿khê 路lộ 百bách 洄hồi 孤cô 筇# 直trực 上thượng 此thử 嵒# 隈ôi 好hảo/hiếu 思tư 船thuyền 子tử 臨lâm 岐kỳ 話thoại 莫mạc 入nhập 西tây 山sơn 更cánh 不bất 回hồi

題đề 千thiên 仞nhận 岡# 姪điệt 水thủy 月nguyệt 居cư

屈khuất 曲khúc 溝câu 原nguyên 數số 版# 橋kiều 臨lâm 門môn 水thủy 接tiếp 大đại 江giang 潮triều 名danh 山sơn 何hà 處xứ 堪kham 招chiêu 隱ẩn 玉ngọc 在tại 秋thu 林lâm 艸thảo 自tự 夭yểu

次thứ 答đáp 麗lệ 祖tổ 方phương 居cư 士sĩ

古cổ 今kim 見kiến 謝tạ 時thời 三tam 世thế 同đồng 帷duy 幄# 達đạt 法pháp 本bổn 唯duy 心tâm 境cảnh 緣duyên 何hà 好hảo 惡ác 如như 彼bỉ 運vận 斤cân 人nhân 鼻tị 端đoan 恣tứ 揮huy 霍hoắc 良lương 由do 物vật 我ngã 捐quyên 豈khởi 曰viết 心tâm 眼nhãn 廓khuếch 黃hoàng 海hải 有hữu 奇kỳ 士sĩ 澄trừng 襟khâm 江giang 漢hán 濯trạc 千thiên 聖thánh 思tư 汰# 剛cang 今kim 時thời 盡tận 裒# 落lạc 無vô 乃nãi 心tâm 慍uấn 煩phiền 聊liêu 解giải 不bất 為vi 藥dược

癸quý 巳tị 年niên 冬đông 死tử 心tâm 堂đường 建kiến 叔thúc 則tắc 李# 寶bảo 應ưng 以dĩ 詩thi 見kiến 贈tặng 次thứ 韻vận 復phục 之chi

布bố 金kim 煩phiền 長trưởng 者giả 論luận 道đạo 媿quý 瞿Cù 曇Đàm 幸hạnh 傍bàng 香hương 嚴nghiêm 室thất 無vô 勞lao 虎hổ 護hộ 龕khám 出xuất 誰thùy 能năng 不bất 戶hộ 北bắc 概khái 認nhận 為vi 南nam 歇hiết 處xứ 聊liêu 相tương/tướng 指chỉ 分phần/phân 燈đăng 恐khủng 未vị 堪kham

又hựu

欲dục 識thức 孃nương 生sanh 面diện 須tu 空không 鏡kính 裏lý 天thiên 緬# 懷hoài 神thần 共cộng 王vương 超siêu 步bộ 力lực 還hoàn 綿miên 依y 真chân 多đa 礙ngại 俗tục 在tại 欲dục 孰thục 行hành 禪thiền 邈mạc 哉tai 林lâm 下hạ 士sĩ 猗ỷ 與dữ 渭# 濱tân 賢hiền

別biệt 唐đường 人nhân 韋vi 蟾# 贈tặng 商thương 山sơn 隱ẩn 僧Tăng 詩thi 二nhị 十thập 五ngũ 絕tuyệt (# 附phụ 原nguyên 韻vận )#

商thương 嶺lĩnh 東đông 西tây 路lộ 欲dục 分phần/phân 兩lưỡng 間gian 茅mao 屋ốc 一nhất 谿khê 雲vân 師sư 言ngôn 耳nhĩ 重trọng/trùng 知tri 師sư 意ý 人nhân 是thị 人nhân 非phi 不bất 欲dục 聞văn 。

歲tuế 月nguyệt 頻tần 將tương 落lạc 葉diệp 分phần/phân 亂loạn 峰phong 不bất 禁cấm 鳥điểu 辭từ 雲vân 耳nhĩ 根căn 喝hát 斷đoạn 馬mã 師sư 後hậu 未vị 信tín 人nhân 間gian 別biệt 有hữu 聞văn

山sơn 林lâm 無vô 意ý 市thị 朝triêu 分phần/phân 十thập 步bộ 谿khê 來lai 五ngũ 步bộ 雲vân 一nhất 自tự 千thiên 峰phong 歸quy 臥ngọa 後hậu 木mộc 雞kê 夜dạ 夜dạ 曉hiểu 窗song 聞văn

天thiên 南nam 地địa 北bắc 一nhất 區khu 分phân 為vi 雨vũ 為vi 晴tình 幾kỷ 片phiến 雲vân 拽duệ 得đắc 虛hư 空không 雙song 耳nhĩ 脫thoát 難Nan 陀Đà 絕tuyệt 聽thính 卻khước 能năng 聞văn

山Sơn 泉Tuyền 筧# 到Đáo 小Tiểu 廚# 分Phần/phân 飯Phạn 罷Bãi 經Kinh 行Hành 復Phục 聽Thính 雲Vân 老Lão 大Đại 惺Tinh 惺Tinh 能Năng 矍Quắc 鑠Thước 聲Thanh 由Do 觀Quán 察Sát 不Bất 由Do 聞Văn

日nhật 掩yểm 柴sài 門môn 過quá 未vị 分phần/phân 乍sạ 開khai 薄bạc 暮mộ 為vi 歸quy 雲vân 根căn 塵trần 似tự 雪tuyết 消tiêu 春xuân 水thủy 只chỉ 用dụng 心tâm 聞văn 不bất 耳nhĩ 聞văn

四tứ 序tự 窅# 忘vong 至chí 與dữ 分phần/phân 生sanh 涯nhai 一nhất 钁quắc 日nhật 鉏# 雲vân 了liễu 知tri 撲phác 落lạc 非phi 他tha 物vật 不bất 猒# 啼đề 鵑# 帶đái 血huyết 聞văn

險hiểm 韻vận 無vô 朋bằng 久cửu 不bất 分phân 拋phao 來lai 詩thi 思tư 冷lãnh 秋thu 雲vân 光quang 通thông 淨tịnh 極cực 如như 何hà 也dã 砌# 下hạ 螘# 聲thanh 鬥đấu 虎hổ 聞văn

爐lô 篆# 煙yên 消tiêu 夜dạ 欲dục 分phần/phân 一nhất 聲thanh 鶴hạc 唳# 動động 寒hàn 雲vân 空không 山sơn 響hưởng 畣# 元nguyên 無vô 我ngã 過quá 誤ngộ 誰thùy 云vân 是thị 蓄súc 聞văn

鐵thiết 頭đầu 茅mao 屋ốc 一nhất 間gian 分phân 半bán 屬thuộc 山sơn 僧Tăng 半bán 屬thuộc 雲vân 今kim 古cổ 寥liêu 寥liêu 空không 四tứ 壁bích 不bất 知tri 何hà 法pháp 得đắc 留lưu 聞văn

等đẳng 將tương 三tam 世thế 剎sát 那na 分phần/phân 出xuất 沒một 還hoàn 如như 松tùng 際tế 雲vân 萬vạn 里lý 神thần 光quang 圜viên 頂đảnh 後hậu 不bất 由do 聲thanh 響hưởng 豈khởi 由do 聞văn

電điện 拂phất 群quần 宗tông 泯mẫn 別biệt 分phần/phân 空không 雙song 白bạch 眼nhãn 視thị 流lưu 雲vân 千thiên 差sai 坐tọa 斷đoạn 三tam 更cánh 月nguyệt 攪giảo 海hải 風phong 號hiệu 亦diệc 可khả 聞văn

劫kiếp 外ngoại 今kim 時thời 總tổng 不bất 分phân 孤cô 筇# 一nhất 畫họa 斷đoạn 天thiên 雲vân 髑độc 髏lâu 識thức 未vị 全toàn 銷tiêu 盡tận 枯khô 木mộc 龍long 吟ngâm 豈khởi 易dị 聞văn

深thâm 谿khê 杓chước 子tử 玅# 難nạn/nan 分phần/phân 不bất 舀# 清thanh 風phong 便tiện 舀# 雲vân 色sắc 後hậu 聲thanh 前tiền 忘vong 借tá 借tá 眼nhãn 根căn 還hoàn 作tác 耳nhĩ 根căn 聞văn

春xuân 冰băng 泮phấn 後hậu 澗giản 流lưu 分phần/phân 好hảo/hiếu 鳥điểu 山sơn 山sơn 喚hoán 煖noãn 雲vân 頂đảnh 戴đái 春xuân 光quang 無vô 厚hậu 薄bạc 好hảo/hiếu 音âm 分phần/phân 得đắc 大đại 家gia 聞văn

藤đằng 華hoa 落lạc 盡tận 綠lục 筠# 分phần/phân 閃thiểm 閃thiểm 人nhân 間gian 偪# 火hỏa 雲vân 山sơn 茨tì 何hà 煩phiền 嘲# 熱nhiệt 客khách 從tùng 無vô 剝bác 啄trác 到đáo 扉# 聞văn

炎diễm 涼lương 世thế 態thái 暮mộ 朝triêu 分phần/phân 山sơn 舍xá 悠du 悠du 只chỉ 白bạch 雲vân 黃hoàng 狖dứu 自tự 啼đề 霜sương 自tự 落lạc 今kim 秋thu 不bất 易dị 去khứ 秋thu 聞văn

千thiên 峰phong 葉diệp 落lạc 岫# 難nạn/nan 分phần/phân 塞tắc 鴈nhạn 尤vưu 迷mê 楚sở 澤trạch 雲vân 將tương 謂vị 山sơn 家gia 消tiêu 息tức 斷đoạn 清thanh 香hương 別biệt 有hữu 一nhất 枝chi 聞văn

事sự 事sự 山sơn 家gia 有hữu 寸thốn 分phần/phân 澗giản 留lưu 明minh 月nguyệt 樹thụ 留lưu 雲vân 興hưng 來lai 不bất 發phát 蘇tô 門môn 嘯khiếu 逸dật 響hưởng 恐khủng 驚kinh 天thiên 上thượng 聞văn

清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 兩lưỡng 無vô 分phần/phân 邀yêu 到đáo 山sơn 家gia 共cộng 伴bạn 雲vân 風phong 卻khước 多đa 情tình 翻phiên 夜dạ 籟# 月nguyệt 窗song 幾kỷ 度độ 送tống 清thanh 聞văn

隔cách 岸ngạn 家gia 山sơn 到đáo 莫mạc 分phần/phân 幾kỷ 多đa 谷cốc 口khẩu 鳥điểu 迷mê 雲vân 等đẳng 閒gian/nhàn 蹋đạp 著trước 來lai 時thời 路lộ 依y 舊cựu 谿khê 聲thanh 不bất 斷đoạn 聞văn

無vô 心tâm 待đãi 把bả 祖tổ 燈đăng 分phần/phân 浪lãng 走tẩu 禪thiền 流lưu 駛sử 若nhược 雲vân 競cạnh 向hướng 海hải 門môn 遙diêu 悵trướng 望vọng 何hà 如như 一nhất 見kiến 越việt 千thiên 聞văn

爻hào 象tượng 未vị 彰chương 兆triệu 已dĩ 分phần/phân 祖tổ 機cơ 唱xướng 出xuất 更cánh 和hòa 雲vân 心tâm 華hoa 不bất 審thẩm 誰thùy 開khai 燦# 鼓cổ 打đả 南nam 天thiên 北bắc 地địa 聞văn

宮Cung 商Thương 調Điều 合Hợp 作Tác 家Gia 分Phần/phân 瞥Miết 爾Nhĩ 情Tình 生Sanh 萬Vạn 里Lý 雲Vân 魯Lỗ 祖Tổ 經Kinh 年Niên 長Trường/trưởng 面Diện 壁Bích 青Thanh 霄Tiêu 韻Vận 出Xuất 幾Kỷ 人Nhân 聞Văn

谿khê 橋kiều 蹋đạp 斷đoạn 祖tổ 源nguyên 分phần/phân 一nhất 笑tiếu 風phong 前tiền 起khởi 白bạch 雲vân 火hỏa 發phát 新tân 羅la 唐đường 土thổ/độ 熱nhiệt 從tùng 來lai 濟tế 道đạo 出xuất 常thường 聞văn

金kim 沙sa 混hỗn 處xứ 燄diệm 爐lô 分phần/phân 噫# 氣khí 衝xung 開khai 南nam 嶽nhạc 雲vân 一nhất 曲khúc 無vô 生sanh 連liên 韻vận 唱xướng 總tổng 教giáo 大đại 地địa 入nhập 圜viên 聞văn

除trừ 夜dạ 慧tuệ 光quang 知tri 浴dục 六lục 十thập 詩thi 以dĩ 壽thọ 之chi

臘lạp 盡tận 人nhân 間gian 甲giáp 子tử 終chung 晨thần 光quang 來lai 日nhật 更cánh 融dung 融dung 淨tịnh 華hoa 折chiết 得đắc 春xuân 無vô 數số 定định 水thủy 長trường/trưởng 年niên 洗tẩy 太thái 空không

乙ất 未vị 春xuân 孟# 值trị 止chỉ 水thủy 明minh 侍thị 者giả 四tứ 十thập 初sơ 度độ 念niệm 其kỳ 相tương 從tùng 最tối 久cửu 賦phú 而nhi 志chí 喜hỷ 亦diệc 志chí 感cảm 也dã

青thanh 鬢mấn 相tương 依y 古cổ 越việt 州châu 霜sương 豪hào 又hựu 見kiến 一nhất 莖hành 抽trừu 八bát 還hoàn 古cổ 教giáo 心tâm 心tâm 炤chiếu 九cửu 載tái 巾cân 缾bình 事sự 事sự 周chu 般Bát 若Nhã 海hải 同đồng 今kim 日nhật 泳# 金kim 剛cang 種chủng 已dĩ 百bách 生sanh 收thu 風phong 規quy 自tự 著trước 休hưu 方phương 我ngã 老lão 大đại 徒đồ 傷thương 鶴hạc 髮phát 稠trù

大đại 威uy 上thượng 人nhân 六lục 十thập 詩thi 以dĩ 壽thọ 之chi

戒giới 耨nậu 身thân 田điền 定định 水thủy 盈doanh 叢tùng 叢tùng 忍nhẫn 艸thảo 競cạnh 頭đầu 生sanh 春xuân 光quang 六lục 十thập 人nhân 間gian 度độ 知tri 著trước 伽già 黎lê 是thị 幾kỷ 身thân

住trụ 老lão 菴am 居cư 歲tuế 月nguyệt 深thâm 階giai 前tiền 道đạo 樹thụ 半bán 雲vân 侵xâm 抽trừu 條điều 結kết 綠lục 年niên 年niên 事sự 還hoàn 喜hỷ 歲tuế 寒hàn 不bất 改cải 心tâm

壽thọ 吳ngô 爾nhĩ 世thế 母mẫu 貞trinh 淑thục 胡hồ 孺nhụ 人nhân

撫phủ 就tựu 遺di 孤cô 祀tự 克khắc 承thừa 短đoản 檠# 幾kỷ 對đối 夜dạ 深thâm 燈đăng 瓊# 芳phương 不bất 共cộng 閒gian/nhàn 華hoa 老lão 三tam 壽thọ 何hà 勞lao 頌tụng 作tác 朋bằng

螓# 首thủ 孀# 居cư 白bạch 髮phát 稠trù 丈trượng 夫phu 心tâm 見kiến 事sự 難nạn/nan 秋thu 鬚tu 眉mi 堪kham 笑tiếu 風phong 塵trần 客khách 一nhất 姓tánh 從tùng 人nhân 不bất 到đáo 頭đầu

玅# 體thể 金kim 剛cang 喻dụ 莫mạc 方phương 那na 從tùng 甲giáp 子tử 記ký 春xuân 王vương 古cổ 今kim 一nhất 念niệm 銷tiêu 鎔dong 盡tận 未vị 羨tiện 蓬bồng 壺hồ 日nhật 月nguyệt 長trường/trưởng

丙Bính 申Thân 秋Thu 日Nhật 壽Thọ 經Kinh 國Quốc 王Vương 居Cư 士Sĩ 五Ngũ 十Thập

海hải 籌trù 添# 得đắc 十thập 洲châu 春xuân 穰nhương 穰nhương 豐phong 年niên 萬vạn 室thất 均quân 封phong 祝chúc 謾man 勞lao 三tam 獻hiến 頌tụng 普phổ 天thiên 同đồng 此thử 慶khánh 佳giai 辰thần

休hưu 驚kinh 百bách 歲tuế 半bán 消tiêu 磨ma 三tam 際tế 由do 來lai 一nhất 剎sát 那na 去khứ 日nhật 還hoàn 同đồng 今kim 日nhật 日nhật 昔tích 人nhân 何hà 事sự 驗nghiệm 觀quán 河hà

浮phù 瓜qua 沈trầm 李# 日nhật 長trường/trưởng 悠du 詩thi 酒tửu 賓tân 朋bằng 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 稠trù 放phóng 卻khước 楊dương 州châu 騎kỵ 去khứ 鶴hạc 人nhân 間gian 且thả 住trụ 五ngũ 千thiên 秋thu

何hà 年niên 海hải 上thượng 遇ngộ 安an 期kỳ 傳truyền 得đắc 僊tiên 方phương 善thiện 自tự 頤di 五ngũ 十thập 貌mạo 如như 三tam 二nhị 十thập 卻khước 疑nghi 王vương 遠viễn 是thị 君quân 師sư

壽thọ 德đức 輝huy 何hà 君quân 六lục 十thập

爭tranh 奇kỳ 晚vãn 翠thúy 賦phú 瑤dao 華hoa 君quân 鬢mấn 蒼thương 蒼thương 我ngã 歎thán 嗟ta 孝hiếu 可khả 作tác 忠trung 唯duy 護hộ 母mẫu 才tài 堪kham 謀mưu 國quốc 僅cận 施thí 家gia 綸luân 收thu 渭# 水thủy 辰thần 方phương 早tảo 日nhật 挽vãn 長trường/trưởng 戈qua 景cảnh 已dĩ 斜tà 漢hán 自tự 需# 人nhân 馮bằng 自tự 老lão 白bạch 雲vân 蒼thương 狗cẩu 類loại 如như 麻ma

晦hối 中trung 明minh 上thượng 座tòa 曾tằng 親thân 炙chích 先tiên 師sư 密mật 老lão 人nhân 于vu 天thiên 童đồng 復phục 為vi 山sơn 僧Tăng 監giám 廣quảng 潤nhuận 道đạo 峰phong 二nhị 山sơn 院viện 事sự 今kim 住trụ 台thai 州châu 未vị 久cửu 頓đốn 興hưng 法Pháp 輪luân 古cổ 寺tự 于vu 埜# 田điền 蔓mạn 艸thảo 之chi 間gian 嘉gia 其kỳ 有hữu 道Đạo 行hạnh 詩thi 以dĩ 贈tặng 之chi

叢tùng 林lâm 戶hộ 說thuyết 老lão 耆kỳ 年niên 小tiểu 試thí 天thiên 彭# 結kết 有hữu 緣duyên 不bất 蹈đạo 西tây 山sơn 高cao 隱ẩn 躅trục 肯khẳng 隨tùy 保bảo 社xã 拍phách 盲manh 禪thiền 油du 油du 嬾lãn 向hướng 時thời 流lưu 道đạo 莫mạc 莫mạc 還hoàn 為vi 智trí 者giả 宣tuyên 佛Phật 手thủ 未vị 申thân 驢lư 腳cước 展triển 法Pháp 輪luân 早tảo 見kiến 佛Phật 燈đăng 然nhiên

伏phục 枕chẩm 吟ngâm

八bát 月nguyệt 有hữu 事sự 武võ 林lâm 歸quy 度độ 錢tiền 塘đường 病bệnh 大đại 作tác 舟chu 過quá 山sơn 陰ấm 依y 止chỉ 故cố 人nhân 六Lục 度Độ 菴am 中trung 偃yển 臥ngọa 焉yên 恐khủng 其kỳ 將tương 至chí 于vu 漸tiệm 因nhân 求cầu 木mộc 直trực 裰# 子tử 不bất 覺giác 漫mạn 吟ngâm 遂toại 成thành 九cửu 絕tuyệt 。

鶴hạc 骨cốt 病bệnh 來lai 瘦sấu 可khả 憐lân 自tự 知tri 身thân 半bán 入nhập 黃hoàng 泉tuyền 四tứ 方phương 衫sam 子tử 爭tranh 免miễn 得đắc 佳giai 話thoại 何hà 人nhân 解giải 共cộng 圓viên

熱nhiệt 發phát 如như 登đăng 萬vạn 仞nhận 山sơn 一nhất 回hồi 著trước 腳cước 一nhất 辛tân 酸toan 幾kỷ 多đa 喫khiết 盡tận 羊dương 腸tràng 苦khổ 依y 舊cựu 將tương 身thân 試thí 險hiểm 巒#

五Ngũ 度Độ 經Kinh 來Lai 況Huống 抱Bão 痾# 雅Nhã 情Tình 轉Chuyển 覺Giác 故Cố 人Nhân 多Đa 堪Kham 憐Lân 彼Bỉ 此Thử 染Nhiễm 霜Sương 葉Diệp 只Chỉ 恐Khủng 相Tương 將Tương 欲Dục 去Khứ 柯Kha

晃hoảng 晃hoảng 青thanh 燈đăng 挂quải 戶hộ 楹doanh 幾kỷ 回hồi 冷lãnh 眼nhãn 覷thứ 還hoàn 明minh 大đại 梅mai 何hà 事sự 貪tham 聞văn 鼠thử 拋phao 卻khước 常thường 光quang 認nhận 物vật 聲thanh

中trung 秋thu 十thập 載tái 客khách 途đồ 看khán 此thử 夜dạ 懷hoài 深thâm 出xuất 戶hộ 難nạn/nan 獨độc 喜hỷ 清thanh 光quang 曾tằng 不bất 減giảm 萬vạn 千thiên 人nhân 尚thượng 倚ỷ 闌lan 干can

一nhất 息tức 懨# 懨# 絕tuyệt 所sở 思tư 隱ẩn 几kỉ 塔tháp 若nhược 坐tọa 忘vong 時thời 有hữu 人nhân 卻khước 問vấn 生sanh 和hòa 死tử 點điểm 首thủ 與dữ 他tha 自tự 合hợp 知tri

老lão 僧Tăng 病bệnh 到đáo 骨cốt 稜lăng 嶒# 從tùng 者giả 病bệnh 來lai 亦diệc 莫mạc 興hưng 攢toàn 簇# 果quả 然nhiên 俱câu 不bất 得đắc 何hà 常thường 爾nhĩ 病bệnh 我ngã 肩kiên 承thừa

轀# 涼lương 車xa 子tử 雜tạp 鮑# 魚ngư 愁sầu 斷đoạn 祖tổ 龍long 去khứ 國quốc 殂tồ 我ngã 已dĩ 無vô 家gia 天thiên 外ngoại 客khách 何hà 山sơn 不bất 可khả 窆biếm 寒hàn 顱#

垂thùy 竿can/cán 幾kỷ 待đãi 錦cẩm 鱗lân 來lai 便tiện 欲dục 將tương 身thân 入nhập 水thủy 薶# 我ngã 有hữu 三tam 三tam 金kim 鳳phượng 子tử 散tán 為vi 霖lâm 雨vũ 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 涯nhai

贈tặng 天thiên 石thạch 施thí 居cư 士sĩ

神thần 鍾chung 河hà 嶽nhạc 器khí 難nạn/nan 評bình 屬thuộc 受thọ 靈linh 山sơn 願nguyện 獨độc 宏hoành 衛vệ 植thực 金kim 隄đê 匡khuông 我ngã 法pháp 文văn 滋tư 豹báo 霧vụ 變biến 群quần 英anh 才tài 高cao 眼nhãn 自tự 空không 當đương 世thế 意ý 廣quảng 心tâm 宜nghi 小tiểu 渤bột 瀛doanh 何hà 日nhật 臥ngọa 龍long 潭đàm 起khởi 蟄chập 沛# 將tương 霖lâm 雨vũ 惠huệ 蒼thương 生sanh

丁đinh 酉dậu 眾chúng 為vi 山sơn 僧Tăng 卜bốc 壽thọ 藏tạng 于vu 玲linh 瓏lung 嵒# 下hạ 作tác 西tây 嵒# 隱ẩn 詩thi 三tam 十thập 絕tuyệt

謝tạ 事sự 天thiên 童đồng 十thập 一nhất 秋thu 重trùng 來lai 晚vãn 暮mộ 更cánh 何hà 求cầu 攜huề 將tương 朽hủ 骼cách 依y 先tiên 子tử 返phản 本bổn 或hoặc 當đương 正chánh 首thủ 丘khâu

師sư 子tử 原nguyên 開khai 在tại 水thủy 西tây 南nam 山sơn 敢cảm 望vọng 北bắc 山sơn 齊tề 胡hồ 家gia 曲khúc 共cộng 丁đinh 年niên 唱xướng 尤vưu 喜hỷ 臘lạp 鈞quân 六lục 二nhị 時thời

綢trù 繆mâu 未vị 雨vũ 得đắc 從tùng 容dung 誰thùy 逼bức 生sanh 蛇xà 便tiện 化hóa 龍long 我ngã 亦diệc 乾can/kiền/càn 城thành 如như 蜃# 結kết 玉ngọc 礱# 金kim 鎖tỏa 待đãi 關quan 空không

非phi 心tâm 非phi 佛Phật 難nạn/nan 名danh 邈mạc 魄phách 邪tà 魂hồn 兮hề 莫mạc 浪lãng 猜# 華hoa 落lạc 華hoa 開khai 誰thùy 是thị 主chủ 謾man 勞lao 鬼quỷ 伯bá 苦khổ 相tương/tướng 催thôi

何hà 邦bang 歸quy 去khứ 待đãi 何hà 年niên 卻khước 把bả 閻Diêm 浮Phù 九cửu 土thổ/độ 穿xuyên 撐xanh 起khởi 空không 王vương 空không 界giới 月nguyệt 從tùng 教giáo 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 川xuyên

盡tận 空không 法Pháp 界Giới 一nhất 方phương 墳phần 身thân 後hậu 身thân 前tiền 孰thục 與dữ 論luận 可khả 歎thán 投đầu 湘# 人nhân 去khứ 後hậu 大đại 招chiêu 不bất 起khởi 遠viễn 遊du 魂hồn

牛ngưu 頭đầu 沒một 了liễu 馬mã 頭đầu 回hồi 滑hoạt 似tự 泥nê 鰍# 上thượng 舞vũ 臺đài 不bất 信tín 遼liêu 東đông 華hoa 表biểu 鶴hạc 去khứ 家gia 千thiên 載tái 始thỉ 歸quy 來lai

誰thùy 搬# 雜tạp 劇kịch 不bất 收thu 場tràng 燭chúc 燼tẫn 中trung 宵tiêu 好hảo/hiếu 主chủ 張trương 休hưu 俟sĩ 臺đài 空không 人nhân 散tán 去khứ 牛ngưu 山sơn 徒đồ 有hữu 淚lệ 千thiên 行hành

億ức 須Tu 彌Di 積tích 多đa 生sanh 骨cốt 窖# 掘quật 浮phù 幢tràng 未vị 足túc 埋mai 憑bằng 仗trượng 涅Niết 槃Bàn 山sơn 色sắc 好hảo/hiếu 大đại 家gia 歸quy 築trúc 臥ngọa 雲vân 齋trai

揣đoàn 空không 出xuất 骨cốt 鑿tạc 空không 藏tạng 此thử 地địa 無vô 金kim 十thập 二nhị 兩lưỡng 堪kham 笑tiếu 人nhân 生sanh 恆hằng 倒đảo 置trí 幾kỷ 多đa 剜oan 肉nhục 作tác 成thành 瘡sang

暢Sướng 他Tha 紅Hồng 爛Lạn 好Hảo/hiếu 平Bình 窺Khuy 風Phong 日Nhật 幾Kỷ 經Kinh 炙Chích 又Hựu 吹Xuy 特Đặc 地Địa 開Khai 窀# 圖Đồ 掩Yểm 卻Khước 水Thủy 晶Tinh 瓮Úng 裏Lý 著Trước 波Ba 斯Tư

雞kê 峰phong 未vị 死tử 先tiên 趨xu 滅diệt 熊hùng 耳nhĩ 埋mai 藏tạng 後hậu 脫thoát 空không 我ngã 本bổn 不bất 來lai 今kim 不bất 去khứ 且thả 栽tài 松tùng 竹trúc 引dẫn 清thanh 風phong

休hưu 嗤xuy 死tử 了liễu 仍nhưng 全toàn 活hoạt 欲dục 活hoạt 先tiên 須tu 死tử 一nhất 場tràng 多đa 少thiểu 生sanh 前tiền 無vô 活hoạt 路lộ 隧# 泉tuyền 擬nghĩ 見kiến 本bổn 生sanh 孃nương

特đặc 石thạch 何hà 須tu 費phí 裹khỏa 包bao 閒gian/nhàn 名danh 深thâm 媿quý 未vị 全toàn 勦# 他tha 年niên 只chỉ 恐khủng 成thành 狼lang 藉tạ 普phổ 請thỉnh 諸chư 人nhân 力lực 下hạ 鍬#

明minh 是thị 百bách 年niên 需# 用dụng 物vật 南nam 陽dương 畫họa 虎hổ 卻khước 成thành 貍ly 何hà 如như 太thái 白bạch 親thân 拈niêm 出xuất 窣tốt 堵đổ 高cao 高cao 八bát 尺xích 奇kỳ

一nhất 二nhị 三tam 文văn 起khởi 話thoại 端đoan 屍thi 骸hài 遍biến 地địa 露lộ 疏sớ/sơ 山sơn 天thiên 童đồng 著trước 意ý 為vi 收thu 拾thập 匠tượng 作tác 依y 工công 取thủ 次thứ 還hoàn

本bổn 來lai 纖tiêm 芥giới 物vật 全toàn 無vô 平bình 地địa 何hà 須tu 起khởi 骨cốt 都đô 只chỉ 為vì 巧xảo 遮già 人nhân 世thế 眼nhãn 假giả 銀ngân 城thành 卻khước 賣mại 單đơn 于vu

紫tử 雲vân 如như 蓋cái 覆phú 金kim 幢tràng 無vô 盡tận 真chân 燈đăng 照chiếu 一nhất 缸# 枯khô 骨cốt 謾man 云vân 空không 點điểm 綴chuế 法Pháp 身thân 元nguyên 是thị 一nhất 枯khô 樁#

山sơn 藏tạng 力lực 負phụ 壑hác 能năng 趨xu 唯duy 有hữu 賴lại 頑ngoan 是thị 者giả 驢lư 一nhất 道đạo 神thần 光quang 同đồng 皎hiệu 月nguyệt 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 玉ngọc 珊san 瑚hô

麓lộc 眠miên 雲vân 子tử 千thiên 山sơn 曉hiểu 松tùng 入nhập 風phong 聲thanh 萬vạn 壑hác 哀ai 謾man 道đạo 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 說thuyết 須tu 知tri 淵uyên 默mặc 卻khước 如như 雷lôi

雲vân 攢toàn 白bạch 晝trú 暮mộ 煙yên 迷mê 無vô 縫phùng 誰thùy 言ngôn 號hiệu 難Nan 提Đề 充sung 國quốc 黃hoàng 金kim 都đô 蕩đãng 盡tận 還hoàn 他tha 密mật 室thất 爛lạn 如như 泥nê

帶đái 質chất 兼kiêm 文văn 式thức 樣# 高cao 煙yên 霞hà 星tinh 月nguyệt 足túc 相tướng 招chiêu 臨lâm 池trì 摹# 得đắc 同đồng 真chân 本bổn 傳truyền 到đáo 諸chư 方phương 亦diệc 古cổ 標tiêu

重trọng/trùng 峰phong 仰ngưỡng 對đối 臥ngọa 龍long 蒼thương 古cổ 記ký 喧huyên 傳truyền 在tại 上thượng 方phương 論luận 劫kiếp 山sơn 靈linh 長trường/trưởng 護hộ 惜tích 底để 因nhân 蒙mông 昧muội 發phát 天thiên 藏tạng

玲linh 瓏lung 高cao 倚ỷ 卓trác 嵒# 根căn 竅khiếu 穴huyệt 分phân 明minh 正chánh 眼nhãn 存tồn 怪quái 道đạo 當đương 年niên 吾ngô 祖tổ 傑kiệt 等đẳng 閒gian/nhàn 呼hô 作tác 破phá 砂sa 盆bồn

深thâm 藏tạng 玄huyền 豹báo 淺thiển 來lai 麙# 萬vạn 本bổn 修tu 篁# 百bách 尺xích 杉# 天thiên 設thiết 鸞loan 谿khê 為vi 玉ngọc 塹tiệm 城thành 包bao 太thái 白bạch 更cánh 嵒# 嵒# (# 左tả 谿khê 名danh 凰hoàng 下hạ 以dĩ 鳳phượng 凰hoàng 曾tằng 下hạ 此thử 谿khê 也dã )#

我ngã 師sư 南nam 院viện 祖tổ 東đông 山sơn 咫# 尺xích 禪thiền 宮cung 僊tiên 梵Phạm 寒hàn 心tâm 賞thưởng 不bất 多đa 天thiên 子tử 至chí 龍long 臍tề 隨tùy 葬táng 耳nhĩ 隨tùy 安an (# 東đông 山sơn 密mật 菴am 傑kiệt 祖tổ 塔tháp 也dã 南nam 院viện 密mật 雲vân 悟ngộ 和hòa 尚thượng 塔tháp 也dã 皆giai 在tại 望vọng 中trung )#

清thanh 谿khê 流lưu 碧bích 界giới 煙yên 嵐lam 錯thác 雜tạp 松tùng 篁# 覆phú 一nhất 龕khám 幸hạnh 是thị 高cao 嵒# 人nhân 共cộng 矚chú 不bất 勞lao 碑bi 版# 揭yết 朝triêu 簪#

鬱uất 蔥# 佳giai 氣khí 布bố 香hương 曇đàm 洞đỗng 壑hác 平bình 如như 古cổ 泐# 潭đàm 慚tàm 媿quý 兒nhi 孫tôn 成thành 隊đội 出xuất 令linh 人nhân 轉chuyển 憶ức 大đại 莊trang 嚴nghiêm

吉cát 祥tường 殊thù 勝thắng 口khẩu 難nạn/nan 評bình 陰ấm 亥hợi 偏thiên 宜nghi 丙bính 合hợp 程# 術thuật 果quả 形hình 家gia 真chân 不bất 謬mậu 一nhất 燈đăng 終chung 古cổ 應ưng 長trường/trưởng 明minh

攪giảo 海hải 狂cuồng 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 谿khê 華hoa 流lưu 出xuất 洞đỗng 中trung 春xuân 方phương 來lai 欲dục 識thức 西tây 嵒# 隱ẩn 好hảo/hiếu 向hướng 南nam 天thiên 看khán 北bắc 辰thần

壽thọ 法pháp 起khởi 嵩tung 乳nhũ 和hòa 尚thượng 七thất 十thập

望vọng 重trọng/trùng 諸chư 方phương 臘lạp 日nhật 高cao 飲ẩm 人nhân 以dĩ 德đức 倍bội 醇thuần 醪lao 植thực 扶phù 宗tông 教giáo 東đông 山sơn 謝tạ 培bồi 養dưỡng 真chân 元nguyên 五ngũ 柳liễu 陶đào 漁ngư 浦# 萬vạn 家gia 焚phần 業nghiệp 網võng 赤xích 梢# 千thiên 尾vĩ 奮phấn 金kim 鼇# 欲dục 知tri 化hóa 雨vũ 沾triêm 群quần 彙vị 頌tụng 說thuyết 長trường/trưởng 河hà 沸phí 似tự 濤đào

寧ninh 宇vũ 居cư 士sĩ 與dữ 淮hoài 北bắc 嵩tung 乳nhũ 和hòa 尚thượng 同đồng 庚canh 七thất 十thập 因nhân 隱ẩn 書thư 記ký 為vi 其kỳ 乞khất 言ngôn 詩thi 以dĩ 壽thọ 之chi

法pháp 起khởi 嵯# 峨# 東đông 海hải 東đông 生sanh 緣duyên 甲giáp 子tử 喜hỷ 君quân 同đồng 泗# 州châu 大đại 聖thánh 空không 為vi 量lượng 著trước 意ý 香hương 華hoa 歲tuế 歲tuế 供cung

一nhất 日nhật 諳am 機cơ 早tảo 百bách 齡linh 春xuân 秋thu 況huống 復phục 閱duyệt 多đa 庚canh 劫kiếp 空không 前tiền 事sự 如như 相tương/tướng 委ủy 須tu 信tín 當đương 生sanh 即tức 不bất 生sanh

布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam