布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập
Quyển 5
明Minh 道Đạo 忞 著Trước ( 中Trung 央Ương 圖Đồ 書Thư 館Quán 善Thiện 本Bổn 書Thư 目Mục 編Biên 在Tại 集Tập 部Bộ 別Biệt 集Tập 類Loại )

布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 五ngũ

住trụ 明minh 州châu 天thiên 童đồng 寺tự 匡khuông 廬lư 黃hoàng 嵒# 沙Sa 門Môn 道đạo 忞# 著trước

詩thi 五ngũ

世thế 祖tổ 章chương 皇hoàng 帝đế 哀ai 詞từ (# 有hữu 序tự )#

先tiên 帝đế 遇ngộ 忞# 誼# 同đồng 師sư 友hữu 禮lễ 越việt 君quân 臣thần 曾tằng 辭từ 闕khuyết 幾kỷ 何hà 時thời 哀ai 詔chiếu 遽cự 頒ban 仁nhân 王vương 既ký 沒một 生sanh 民dân 與dữ 法pháp 社xã 俱câu 失thất 所sở 天thiên 寧ninh 不bất 歎thán 傷thương 況huống 忞# 受thọ 知tri 特đặc 叨# 其kỳ 深thâm 者giả 雖tuy 然nhiên 世thế 相tương/tướng 無vô 常thường 先tiên 皇hoàng 早tảo 有hữu 明minh 鑒giám 故cố 爾nhĩ 一nhất 期kỳ 殫đàn 慮lự 徹triệt 證chứng 無vô 生sanh 忞# 尚thượng 以dĩ 區khu 區khu 世thế 相tương/tướng 動động 哀ai 悲bi 不bất 亦diệc 愚ngu 乎hồ 然nhiên 且thả 不bất 已dĩ 於ư 言ngôn 誠thành 恐khủng 時thời 流lưu 著trước 於ư 世thế 相tương/tướng 未vị 諳am 先tiên 皇hoàng 承thừa 願nguyện 而nhi 來lai 扶phù 宗tông 翊dực 教giáo 撥bát 亂loạn 世thế 反phản 之chi 正chánh 一nhất 朝triêu 能năng 事sự 既ký 畢tất 泊bạc 然nhiên 歸quy 休hưu 之chi 故cố 所sở 以dĩ 比tỉ 類loại 連liên 詞từ 闡xiển 發phát 幽u 隱ẩn 以dĩ 曉hiểu 惑hoặc 夫phu 韓# 生sanh 之chi 說thuyết 者giả 非phi 僅cận 為vi 忞# 一nhất 人nhân 感cảm 恩ân 地địa 也dã 。

憶ức 奉phụng 徵trưng 書thư 覲cận 紫tử 旒lưu 齋trai 宮cung 就tựu 見kiến 意ý 綢trù 繆mâu 幾kỷ 回hồi 諮tư 決quyết 傾khuynh 前tiền 席tịch 不bất 禁cấm 生sanh 平bình 話thoại 盡tận 頭đầu 百bách 簋# 陳trần 餐xan 忘vong 日nhật 昃# 六lục 龍long 返phản 駕giá 見kiến 星tinh 稠trù (# 上thượng 一nhất 日nhật 巳tị 牌bài 即tức 駕giá 至chí 方phương 丈trượng 坐tọa 逮đãi 夕tịch 曛huân 乃nãi 有hữu 饑cơ 色sắc 忞# 請thỉnh 回hồi 官quan 用dụng 膳thiện 時thời 上thượng 譚đàm 鋒phong 正chánh 銳duệ 及cập 駕giá 還hoàn 夜dạ 漏lậu 已dĩ 傳truyền 籌trù 矣hĩ )# 鑾# 音âm 聽thính 隔cách 三tam 冬đông 後hậu 何hà 意ý 驚kinh 聞văn 晏# 玉ngọc 樓lâu

其kỳ 二nhị 。

武Võ 緯# 文Văn 經Kinh 七Thất 歲Tuế 君Quân 大Đại 風Phong 歌Ca 後Hậu 復Phục 橫Hoạnh/hoành 汾# 藝Nghệ 從Tùng 細Tế 論Luận 追Truy 元Nguyên 晉Tấn 學Học 自Tự 幽U 求Cầu 徹Triệt 典Điển 墳Phần 酒Tửu 德Đức 戒Giới 荒Hoang 師Sư 禹Vũ 遠Viễn (# 上Thượng 一Nhất 日Nhật 同Đồng 忞# 對Đối 譚Đàm 時Thời 學Học 士Sĩ 王Vương 熙Hi 在Tại 坐Tọa 忞# 問Vấn 學Học 士Sĩ 還Hoàn 喫Khiết 素Tố 否Phủ/bĩ 上Thượng 曰Viết 朕Trẫm 為Vi 渠Cừ 戒Giới 酒Tửu 尚Thượng 不Bất 能Năng 堅Kiên 持Trì 。 況Huống 喫Khiết 素Tố 邪Tà 忞# 遂Toại 問Vấn 上Thượng 酒Tửu 量Lượng 何Hà 如Như 上Thượng 曰Viết 可Khả 飲Ẩm 燒Thiêu 酒Tửu 六Lục 升Thăng 因Nhân 觀Quán 古Cổ 訓Huấn 詆# 呰Tử 酒Tửu 失Thất 從Tùng 此Thử 涓# 滴Tích 不Bất 嘗Thường )# 孝Hiếu 躬Cung 盡Tận 瘁# 法Pháp 周Chu 勤Cần (# 上Thượng 因Nhân 太Thái 后Hậu 痘# 疹Chẩn 未Vị 愈Dũ 齋Trai 素Tố 三Tam 月Nguyệt 藥Dược 必Tất 躬Cung 親Thân )# 堯# 眉Mi 還Hoàn 向Hướng 山Sơn 眉Mi 結Kết 國Quốc 匱Quỹ 民Dân 窮Cùng 念Niệm 若Nhược 焚Phần (# 上Thượng 一Nhất 日Nhật 語Ngữ 忞# 近Cận 日Nhật 在Tại 宮Cung 焦Tiêu 愁Sầu 殊Thù 甚Thậm 忞# 問Vấn 其Kỳ 故Cố 上Thượng 曰Viết 兵Binh 興Hưng 賦Phú 重Trọng/trùng 民Dân 不Bất 堪Kham 命Mạng 而Nhi 國Quốc 用Dụng 匱Quỹ 乏Phạp 無Vô 措Thố 是Thị 以Dĩ 為Vi 憂Ưu )#

其kỳ 三tam 。

洞đỗng 開khai 四tứ 目mục 舜thuấn 諸chư 瞳# 天thiên 鑒giám 高cao 垂thùy 度độ 亦diệc 洪hồng 孝hiếu 重trọng/trùng 鯫# 生sanh 翻phiên 埜# 紀kỷ (# 忞# 進tiến 孝hiếu 子tử 黃hoàng 尚thượng 堅kiên 萬vạn 里lý 尋tầm 親thân 紀kỷ 上thượng 極cực 嘉gia 歎thán 即tức 命mạng 詞từ 臣thần 譯dịch 為vi 滿mãn 字tự 以dĩ 便tiện 御ngự 覽lãm )# 才tài 憐lân 下hạ 士sĩ 念niệm 尤vưu 侗# (# 上thượng 一nhất 日nhật 出xuất 名danh 士sĩ 尤vưu 侗# 集tập 示thị 忞# 因nhân 歎thán 其kỳ 才tài 高cao 不bất 第đệ 位vị 居cư 下hạ 僚liêu 復phục 為vi 上thượng 官quan 論luận 斥xích 李# 廣quảng 數số 奇kỳ 豈khởi 不bất 誠thành 然nhiên 忞# 言ngôn 君quân 相tương/tướng 能năng 造tạo 命mạng 上thượng 既ký 知tri 侗# 何hà 難nạn/nan 擢trạc 用dụng 上thượng 曰viết 久cửu 有hữu 此thử 心tâm )# 間gian 譚đàm 思tư 廟miếu 長trường/trưởng 揮huy 涕thế 因nhân 說thuyết 嘉gia 魚ngư 亟# 歎thán 忠trung (# 明minh 臣thần 熊hùng 魚ngư 山sơn 諱húy 開khai 元nguyên )# 惠huệ 我ngã 生sanh 民dân 須tu 哲triết 后hậu 堪kham 嗟ta 莫mạc 輓# 鼎đỉnh 湖hồ 龍long

其kỳ 四tứ 。

大đại 集tập 前tiền 盟minh 矢thỉ 不bất 寒hàn 仁nhân 王vương 今kim 現hiện 御ngự 真chân 丹đan 離ly 宮cung 寶bảo 相tương/tướng 巍nguy 巍nguy 奉phụng 別biệt 館quán 禪thiền 流lưu 浩hạo 浩hạo 安an 民dân 瘼# 未vị 穌tô 傷thương 正chánh 切thiết 僧Tăng 寮liêu 時thời 簡giản 病bệnh 尤vưu 看khán (# 駕giá 至chí 萬vạn 善thiện 殿điện 必tất 詣nghệ 禪thiền 堂đường 簡giản 閱duyệt 諸chư 僧Tăng 聞văn 有hữu 疾tật 即tức 至chí 其kỳ 所sở 。 視thị 問vấn 以dĩ 為vi 常thường )# 劫kiếp 風phong 飄phiêu 擊kích 須Tu 彌Di 折chiết 梵Phạm 海hải 忍nhẫn 聞văn 一nhất 夜dạ 乾can/kiền/càn

其kỳ 五ngũ 。

嗜thị 道đạo 濃nồng 于vu 渴khát 飲ẩm 甘cam 大đại 圓viên 再tái 世thế 不bất 虛hư 譚đàm 宸# 衷# 攸du 赫hách 崇sùng 山sơn 臆ức 鳳phượng 閣các 何hà 沈trầm 樂nhạo/nhạc/lạc 幻huyễn 菴am (# 山sơn 臆ức 御ngự 字tự 幻huyễn 菴am 御ngự 號hiệu 皆giai 忞# 所sở 議nghị 者giả )# 難nạn/nan 輓# 歸quy 思tư 縣huyện 太thái 白bạch 尚thượng 期kỳ 駐trú 蹕# 省tỉnh 江giang 南nam (# 上thượng 以dĩ 忞# 決quyết 意ý 歸quy 山sơn 因nhân 語ngữ 忞# 朕trẫm 待đãi 四tứ 海hải 瘡sang 痍di 稍sảo 起khởi 將tương 巡tuần 幸hạnh 江giang 南nam 必tất 入nhập 天thiên 童đồng 親thân 看khán 老lão 和hòa 尚thượng )# 山sơn 陵lăng 一nhất 旦đán 先tiên 穨# 嶽nhạc 幾kỷ 許hứa 林lâm 泉tuyền 色sắc 盡tận 黚#

其kỳ 六lục 。

普phổ 天thiên 同đồng 此thử 戴đái 堯# 陰ấm 光quang 燭chúc 偏thiên 多đa 照chiếu 翠thúy 岑sầm 不bất 次thứ 三tam 衣y 頒ban 大đại 內nội (# 上thượng 賜tứ 忞# 服phục 玩ngoạn 之chi 外ngoại 凡phàm 頒ban 三tam 衣y 前tiền 後hậu 計kế 十thập 一nhất 頂đảnh )# 半bán 千thiên 一nhất 供cung 費phí 南nam 金kim (# 上thượng 為vi 忞# 將tương 遊du 南nam 苑uyển 德đức 壽thọ 寺tự 特đặc 命mạng 御ngự 茶trà 御ngự 膳thiện 二nhị 衙# 門môn 官quan 于vu 玄huyền 靈linh 官quan 就tựu 上thượng 行hành 殿điện 豫dự 治trị 豐phong 齋trai 以dĩ 待đãi 費phí 金kim 計kế 五ngũ 百bách 三tam 十thập 兩lưỡng )# 方phương 辭từ 鳳phượng 輦liễn 歸quy 嵒# 竇đậu 又hựu 報báo 山sơn 亭đình 接tiếp 玉ngọc 音âm (# 忞# 歸quy 山sơn 五ngũ 月nguyệt 上thượng 已dĩ 二nhị 次thứ 遣khiển 官quan 存tồn 問vấn )# 尚thượng 憶ức 詔chiếu 工công 摹# 幻huyễn 影ảnh 傳truyền 宣tuyên 中trung 夜dạ 賜tứ 觀quán 臨lâm

其kỳ 七thất 。

人nhân 生sanh 知tri 己kỷ 信tín 難nan 忘vong 況huống 辱nhục 紫tử 宸# 遇ngộ 倍bội 常thường 因nhân 祖tổ 致trí 尊tôn 低đê 御ngự 首thủ (# 忞# 四tứ 世thế 祖tổ 笑tiếu 嵒# 和hòa 尚thượng 靈linh 塔tháp 距cự 京kinh 西tây 郊giao 五ngũ 里lý 隧# 道đạo 即tức 昌xương 平bình 大đại 路lộ 上thượng 知tri 忞# 脩tu 葺# 因nhân 詢tuân 其kỳ 地địa 且thả 曰viết 朕trẫm 得đắc 便tiện 當đương 一nhất 瞻chiêm 謁yết 後hậu 遊du 西tây 山sơn 親thân 詣nghệ 窣tốt 堵đổ 圍vi 遶nhiễu 作tác 禮lễ )# 為vi 嗣tự 推thôi 愛ái 揀giản 名danh 坊phường (# 上thượng 因nhân 忞# 還hoàn 山sơn 特đặc 留lưu 門môn 人nhân 本bổn 月nguyệt 本bổn 皙# 在tại 宮cung 即tức 日nhật 傳truyền 旨chỉ 擇trạch 城thành 南nam 善thiện 果quả 隆long 安an 二nhị 大đại 剎sát 出xuất 帑# 金kim 三tam 千thiên 兩lưỡng 俾tỉ 之chi 開khai 法pháp )# 文văn 珍trân 德đức 壽thọ 標tiêu 螭# 碣# 字tự 重trọng/trùng 師sư 蕘# 牓# 玉ngọc 堂đường (# 德đức 壽thọ 寺tự 記ký 師sư 蕘# 堂đường 額ngạch 忞# 奉phụng 旨chỉ 撰soạn 著trước 適thích 合hợp 上thượng 意ý 嘉gia 歎thán 不bất 已dĩ )# 九cửu 事sự 留lưu 中trung 仍nhưng 奉phụng 供cung 傷thương 心tâm 最tối 痛thống 去khứ 思tư 長trường/trưởng (# 忞# 辭từ 上thượng 上thượng 為vi 揮huy 涕thế 隨tùy 命mạng 中trung 官quan 留lưu 忞# 衣y 拂phất 杖trượng 笠# 蒲bồ 團đoàn 數sổ 珠châu 之chi 類loại 凡phàm 九cửu 事sự 供cung 存tồn 大đại 內nội )#

其kỳ 八bát 。

臨lâm 岐kỳ 再tái 晤# 訊tấn 何hà 年niên 朝triêu 露lộ 曾tằng 酬thù 恐khủng 溘# 先tiên 馬mã 齒xỉ 尚thượng 然nhiên 存tồn 皁# 櫪# 龍long 斿# 遽cự 爾nhĩ 陟trắc 瑤dao 天thiên 孤cô 墳phần 盡tận 少thiểu 箴# 常thường 揭yết 學học 道Đạo 休hưu 遲trì 墨mặc 未vị 湔tiên (# 上thượng 座tòa 右hữu 大đại 書thư 莫mạc 道đạo 老lão 來lai 方phương 學học 道Đạo 孤cô 墳phần 盡tận 是thị 少thiếu 年niên 人nhân 之chi 句cú 以dĩ 自tự 警cảnh 惕dịch )# 弓cung 劍kiếm 徒đồ 添# 朝triêu 士sĩ 淚lệ 無vô 生sanh 誰thùy 信tín 話thoại 來lai 圓viên

其kỳ 九cửu 。

萬vạn 幾kỷ 稍sảo 暇hạ 即tức 參tham 諮tư 黃hoàng 屋ốc 身thân 居cư 貴quý 不bất 知tri 煬# 廣quảng 休hưu 言ngôn 師sư 智trí 者giả 無vô 憂ưu 今kim 見kiến 拜bái 沙Sa 彌Di (# 上thượng 因nhân 董# 后hậu 仙tiên 遊du 作tác 十thập 旬tuần 佛Phật 事sự 凡phàm 道Đạo 場Tràng 中trung 一nhất 概khái 緇# 流lưu 悉tất 皆giai 敬kính 禮lễ )# 山sơn 河hà 影ảnh 謝tạ 龍long 蹖# 碎toái 日nhật 月nguyệt 光quang 騰đằng 雨vũ 洗tẩy 熹# (# 上thượng 語ngữ 詞từ 臣thần 王vương 熙hi 周chu 漁ngư 朕trẫm 因nhân 馬mã 蹶quyết 知tri 解giải 頓đốn 忘vong 聞văn 雨vũ 聲thanh 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 )# 顧cố 命mạng 從tùng 容dung 何hà 足túc 道đạo 天thiên 宮cung 歸quy 去khứ 預dự 知tri 時thời

其kỳ 十thập 。

位vị 寄ký 輪Luân 王Vương 行hành 向hướng 人nhân 先tiên 皇hoàng 智trí 證chứng 越việt 前tiền 倫luân 揭yết 開khai 羅la 縠hộc 明minh 真chân 旨chỉ 洞đỗng 徹triệt 生sanh 緣duyên 了liễu 有hữu 身thân 本bổn 是thị 大đại 悲bi 聊liêu 示thị 現hiện 何hà 妨phương 法Pháp 界Giới 遍biến 梁lương 津tân 慈từ 雲vân 知tri 又hựu 他tha 方phương 布bố 望vọng 失thất 來lai 穌tô 痛thống 我ngã 民dân

雨vũ 不bất 時thời

怪quái 來lai 無vô 正chánh 諷phúng 當đương 年niên 底để 事sự 天thiên 心tâm 近cận 亦diệc 偏thiên 入nhập 夏hạ 雲vân 雷lôi 空không 悵trướng 望vọng 深thâm 秋thu 月nguyệt 畢tất 苦khổ 同đồng 纏triền 徒đồ 有hữu 寒hàn 蛙# 生sanh 灶# 內nội 更cánh 無vô 稚trĩ 穗tuệ 斂liểm 郊giao 前tiền 生sanh 民dân 何hà 計kế 存tồn 餘dư 孑kiết 直trực 寫tả 愁sầu 懷hoài 問vấn 昊hạo 乾can/kiền/càn

壽thọ 錢tiền 唐đường 彥ngạn 遠viễn 父phụ 胡hồ 老lão 居cư 士sĩ 六lục 十thập 有hữu 五ngũ

滄thương 桑tang 再tái 見kiến 占chiêm 耆kỳ 年niên 樣# 若nhược 孩hài 心tâm 未vị 鑿tạc 前tiền 弔điếu 古cổ 每mỗi 懷hoài 林lâm 處xứ 士sĩ 幾kỷ 回hồi 招chiêu 鶴hạc 陸lục 祠từ 邊biên

介giới 眉mi 壽thọ 進tiến 武võ 林lâm 春xuân 曾tằng 皙# 有hữu 參tham 不bất 猒# 貧bần 人nhân 侶lữ 湖hồ 波ba 常thường 浩hạo 浩hạo 鶯# 華hoa 二nhị 月nguyệt 醉túy 方phương 新tân

三tam 月nguyệt 養dưỡng 蠶tằm 四tứ 麥mạch 禾hòa 仲trọng 春xuân 天thiên 氣khí 正chánh 融dung 和hòa 鷓# 鴣# 唱xướng 徹triệt 鄰lân 封phong 酒tửu 潦lạo 倒đảo 尊tôn 前tiền 笑tiếu 語ngữ 多đa

杭# 州châu 生sanh 長trưởng 半bán 天thiên 堂đường 黃hoàng 髮phát 奇kỳ 君quân 壽thọ 益ích 康khang 蠟lạp 屐kịch 慣quán 游du 三tam 竺trúc 寺tự 老lão 扶phù 謾man 說thuyết 倩thiến 僊tiên 郎lang

少thiểu 因nhân 學học 佛Phật 備bị 知tri 儒nho 彥ngạn 遠viễn 名danh 喧huyên 動động 帝đế 都đô 父phụ 子tử 不bất 傳truyền 明minh 有hữu 訣quyết 無vô 生sanh 話thoại 共cộng 莫mạc 躊trù 躇trừ

世thế 祖tổ 章chương 皇hoàng 帝đế 御ngự 書thư 佛Phật 字tự 頌tụng (# 有hữu 序tự )#

順thuận 治trị 庚canh 子tử 夏hạ 五ngũ 余dư 辭từ 闕khuyết 還hoàn 山sơn 。

上thượng 留lưu 門môn 人nhân 月nguyệt 皙# 二nhị 子tử 在tại 京kinh 開khai 法pháp 仲trọng 秋thu 上thượng 即tức 景cảnh 山sơn 作tác 十thập 旬tuần 佛Phật 事sự 薦tiến 嚴nghiêm 董# 后hậu 命mạng 二nhị 子tử 就tựu 隆long 安an 善thiện 果quả 選tuyển 僧Tăng 元nguyên 潤nhuận 等đẳng 二nhị 十thập 四tứ 眾chúng 入nhập 壇đàn 禮lễ 誦tụng 上thượng 朝triêu 夕tịch 臨lâm 幸hạnh 嘉gia 其kỳ 精tinh 虔kiền 各các 書thư 大đại 佛Phật 字tự 賜tứ 之chi 壬nhâm 寅# 皙# 居cư 佛Phật 日nhật 予# 得đắc 遍biến 觀quán 感cảm 上thượng 隆long 遇ngộ 三Tam 寶Bảo 演diễn 為vi 二nhị 十thập 四tứ 頌tụng 表biểu 章chương 其kỳ 事sự 諸chư 禪thiền 乞khất 題đề 敬kính 書thư 下hạ 方phương 。

天thiên 章chương 寵sủng 賚lãi 勝thắng 天thiên 球# 奎# 壁bích 何hà 如như 覺giác 義nghĩa 稠trù 一nhất 幅# 開khai 張trương 無vô 量lượng 相tương/tướng 龍long 光quang 長trường/trưởng 此thử 貴quý 林lâm 丘khâu

生sanh 知tri 獨độc 擅thiện 信tín 吾ngô 皇hoàng 一nhất 揭yết 洪hồng 名danh 萬vạn 聖thánh 彰chương 頓đốn 使sử 河hà 沙sa 齊tề 匿nặc 耀diệu 墨mặc 華hoa 奚hề 啻# 夜dạ 生sanh 光quang

正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 見kiến 處xứ 周chu 金kim 僊tiên 託thác 出xuất 降giáng/hàng 龍long 樓lâu 畫họa 沙sa 誰thùy 問vấn 鍾chung 王vương 體thể 大đại 總tổng 持trì 門môn 一nhất 字tự 收thu

分phân 明minh 劈phách 破phá 又hựu 渾hồn 侖# 玅# 體thể 全toàn 彰chương 萬vạn 德đức 尊tôn 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 唯duy 一nhất 佛Phật 聖thánh 非phi 聖thánh 智trí 孰thục 能năng 揄du

離ly 名danh 離ly 相tương/tướng 絕tuyệt 安an 排bài 五ngũ 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 孰thục 鑒giám 裁tài 獨độc 有hữu 君quân 王vương 神thần 智trí 別biệt 一nhất 塵trần 一nhất 點điểm 一nhất 如Như 來Lai

紫tử 羅la 不bất 事sự 撒tản 珍trân 珠châu 寶bảo 覺giác 皇hoàng 皇hoàng 散tán 帝đế 都đô 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 歸quy 海hải 印ấn 寰# 中trung 信tín 據cứ 有hữu 靈linh 符phù

忽hốt 忽hốt 慈từ 容dung 印ấn 指chỉ 端đoan 身thân 雲vân 倏thúc 爾nhĩ 布bố 真chân 丹đan 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 拄trụ 何hà 事sự 魯lỗ 儒nho 費phí 仰ngưỡng 鑽toàn

康khang 莊trang 不bất 蹈đạo 卻khước 旁bàng 趨xu 邪tà 徑kính 常thường 牽khiên 入nhập 險hiểm 嵎# 王vương 道đạo 平bình 平bình 縣huyện 象tượng 魏ngụy 直trực 標tiêu 正chánh 覺giác 與dữ 歸quy 途đồ

作tác 君quân 作tác 牧mục 作tác 明minh 師sư 肯khẳng 假giả 魏ngụy 丸hoàn 自tự 誑cuống 欺khi 一nhất 字tự 染nhiễm 神thần 為vi 道đạo 種chủng 金kim 剛cang 食thực 少thiểu 會hội 穿xuyên 皮bì

九cửu 土thổ/độ 同đồng 瞻chiêm 奉phụng 一nhất 人nhân 雪Tuyết 山Sơn 入nhập 後hậu 又hựu 楓phong 宸# 難nan 將tương 尊tôn 貴quý 分phần/phân 黃hoàng 閣các 只chỉ 揭yết 芳phương 名danh 播bá 萬vạn 春xuân

至chí 尊tôn 掌chưởng 上thượng 定định 山sơn 河hà 彤đồng 管quản 揮huy 來lai 似tự 劈phách 窠khòa 杲# 杲# 千thiên 邦bang 仰ngưỡng 佛Phật 日nhật 崦yêm 嵫tư 再tái 復phục 不bất 須tu 戈qua

法Pháp 門môn 印ấn 定định 大đại 毗tỳ 盧lô 一nhất 字tự 弘hoằng 宣tuyên 海hải 墨mặc 枯khô 休hưu 向hướng 楮# 豪hào 商thương 腕oản 力lực 丕# 承thừa 丕# 顯hiển 百bách 王vương 謨mô

黃hoàng 金kim 塔tháp 涌dũng 梵Phạm 天Thiên 齊tề 功công 德đức 有hữu 為vi 落lạc 徑kính 蹊# 何hà 似tự 頂đảnh 王vương 三tam 昧muội 句cú 高cao 標tiêu 魏ngụy 闕khuyết 醒tỉnh 群quần 迷mê

千thiên 靈linh 萬vạn 聖thánh 總tổng 包bao 涵# 長trường/trưởng 為vi 人nhân 天thiên 作tác 指chỉ 南nam 那na 更cánh 輪Luân 王Vương 親thân 掌chưởng 示thị 華hoa 枝chi 林lâm 再tái 現hiện 優ưu 曇đàm

阿a 字tự 全toàn 該cai 大đại 般Bát 若Nhã 善thiện 財tài 參tham 遍biến 豆đậu 生sanh 芽nha 玉ngọc 堂đường 底để 事sự 輕khinh 拈niêm 出xuất 煙yên 水thủy 深thâm 憐lân 浪lãng 子tử 家gia

拈niêm 來lai 不bất 礙ngại 眾chúng 同đồng 看khán 寧ninh 比tỉ 中trung 原nguyên 寶bảo 影ảnh 寒hàn 未vị 達đạt 九cửu 重trọng/trùng 深thâm 密mật 意ý 依y 前tiền 見kiến 易dị 識thức 還hoàn 難nạn/nan

六lục 七thất 歌ca 揚dương 眾chúng 藝nghệ 門môn 門môn 中trung 字tự 字tự 玅# 難nạn/nan 論luận 貫quán 華hoa 試thí 問vấn 誰thùy 為vi 縷lũ 我ngã 后hậu 頒ban 宣tuyên 信tín 獨độc 尊tôn

夜dạ 夜dạ 朝triêu 朝triêu 起khởi 倒đảo 隨tùy 卻khước 因nhân 相tương/tướng 習tập 故cố 依y 希hy 明minh 威uy 示thị 以dĩ 常thường 攸du 赫hách 咫# 尺xích 天thiên 顏nhan 孰thục 可khả 違vi

問vấn 佛Phật 昔tích 人nhân 畣# 慧tuệ 超siêu 君quân 王vương 賜tứ 佛Phật 惠huệ 何hà 饒nhiêu 黃hoàng 金kim 殿điện 上thượng 能năng 領lãnh 略lược 勝thắng 步bộ 蟾# 宮cung 碧bích 玉ngọc 霄tiêu

天thiên 王vương 華hoa 屋ốc 羨tiện 嵯# 峨# 佛Phật 寶bảo 親thân 頒ban 復phục 若nhược 何hà 龍long 袖tụ 拂phất 開khai 千thiên 聖thánh 眼nhãn 靈linh 山sơn 授thọ 記ký 不bất 為vi 多đa

從tùng 降giáng/hàng 閻Diêm 浮Phù 國quốc 土độ 來lai 波Ba 旬Tuần 嫉tật 妒đố 闡xiển 提đề 猜# 天thiên 王vương 不bất 動động 降hàng 魔ma 杵xử 祇kỳ 把bả 金kim 僊tiên 御ngự 手thủ 抬#

當đương 年niên 子tử 夜dạ 踰du 重trọng/trùng 城thành 六lục 載tái 星tinh 輝huy 覺giác 道đạo 成thành 今kim 日nhật 皇hoàng 宮cung 仍nhưng 舉cử 步bộ 魚ngư 紋văn 不bất 蹋đạp 御ngự 街nhai 行hành

脫thoát 卻khước 袗# 衣y 云vân 是thị 佛Phật 更cánh 翻phiên 殿điện 裏lý 復phục 名danh 誰thùy 九cửu 重trọng/trùng 自tự 是thị 忘vong 尊tôn 貴quý 如như 弟đệ 如như 兄huynh 表biểu 顯hiển 伊y

非phi 然nhiên 逐trục 色sắc 便tiện 隨tùy 聲thanh 天thiên 子tử 何hà 人nhân 鬧náo 市thị 明minh 一nhất 字tự 光quang 通thông 無vô 相tướng 佛Phật 案án 頭đầu 獲hoạch 敕sắc 不bất 多đa 爭tranh

總tổng 頌tụng

同đồng 分phần/phân 寶bảo 殿điện 御ngự 爐lô 前tiền 散tán 作tác 人nhân 間gian 瑞thụy 世thế 僊tiên 回hồi 首thủ 夕tịch 陽dương 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 一nhất 光quang 東đông 炤chiếu 萬vạn 斯tư 年niên

題đề 虞ngu 山sơn 顧cố 伯bá 永vĩnh 飯phạn 僧Tăng 慎thận 保bảo 籍tịch

不bất 奇kỳ 白bạch 手thủ 卻khước 成thành 家gia 半bán 飯phạn 緇# 流lưu 事sự 可khả 嗟ta 田điền 德đức 兩lưỡng 為vi 孫tôn 子tử 積tích 貽# 謀mưu 千thiên 載tái 羨tiện 君quân 嘉gia

孫tôn 曾tằng 誰thùy 保bảo 祖tổ 爺# 田điền 浪lãng 作tác 馬mã 牛ngưu 實thật 枉uổng 然nhiên 一nhất 捨xả 千thiên 生sanh 長trưởng 受thọ 用dụng 良lương 哉tai 伯bá 永vĩnh 永vĩnh 牢lao 堅kiên

播bá 遷thiên 寧ninh 古cổ 半bán 江giang 南nam 天thiên 忌kỵ 豐phong 盈doanh 受thọ 禍họa 譚đàm 渙# 散tán 休hưu 云vân 終chung 致trí 福phước 析tích 薪tân 為vi 子tử 且thả 輕khinh 擔đảm

錢tiền 子tử 纘# 曾tằng 哀ai 詞từ

叔thúc 世thế 多đa 凶hung 禍họa 何hà 緣duyên 子tử 亦diệc 招chiêu 愆khiên 無vô 中trung 散tán 悔hối 罪tội 入nhập 正chánh 平bình 條điều 魑si 魅mị 生sanh 求cầu 過quá 蕙# 蘭lan 苦khổ 獨độc 天thiên 良lương 由do 往vãng 業nghiệp 致trí 報báo 盡tận 自tự 逍tiêu 遙diêu

贈tặng 獄ngục 司ty 俞# 文văn 叔thúc

橫hoạnh/hoành 身thân 為vi 物vật 典điển 刑hình 司ty 大Đại 士Sĩ 多đa 方phương 運vận 智trí 悲bi 痛thống 惻trắc 有hữu 生sanh 均quân 愛ái 命mạng 井tỉnh 憐lân 赤xích 子tử 入nhập 無vô 知tri 深thâm 沈trầm 怨oán 雨vũ 難nạn/nan 開khai 霽tễ 鬱uất 幕mạc 愁sầu 雲vân 且thả 拂phất 披phi 何hà 日nhật 于vu 公công 門môn 廣quảng 闢tịch 三tam 槐# 今kim 已dĩ 動động 鎡# 基cơ

寄ký 懷hoài 東đông 來lai 堂đường 敬kính 一nhất 主chủ 人nhân

朝triêu 回hồi 日nhật 夕tịch 話thoại 西tây 宮cung 一nhất 別biệt 丹đan 飄phiêu 數số 見kiến 楓phong 徒đồ 託thác 夢mộng 遊du 來lai 上thượng 國quốc 無vô 緣duyên 丰# 韻vận 挹ấp 高cao 空không 三tam 星tinh 共cộng 炤chiếu 河hà 山sơn 異dị 兩lưỡng 地địa 相tương/tướng 看khán 艸thảo 樹thụ 同đồng 剩thặng 有hữu 深thâm 衷# 言ngôn 不bất 盡tận 那na 堪kham 迢điều 遞đệ 付phó 春xuân 鴻hồng

人nhân 世thế 徘bồi 場tràng 戲hí 不bất 如như 高cao 明minh 勘khám 破phá 在tại 當đương 初sơ 金kim 門môn 尚thượng 睹đổ 千thiên 官quan 仗trượng 遼liêu 海hải 今kim 縣huyện 萬vạn 里lý 車xa 豹báo 變biến 多đa 君quân 方phương 霧vụ 隱ẩn 荷hà 殘tàn 老lão 我ngã 著trước 霜sương 餘dư 此thử 生sanh 奉phụng 塵trần 知tri 何hà 日nhật 夢mộng 寐mị 尤vưu 思tư 一nhất 握ác 裾#

秋thu 日nhật 接tiếp 息tức 齋trai 金kim 太thái 傅phó/phụ 過quá 訪phỏng 之chi 音âm 漫mạn 成thành 寄ký 復phục

林lâm 下hạ 喧huyên 傳truyền 見kiến 一nhất 人nhân 宰tể 官quan 元nguyên 是thị 比Bỉ 丘Khâu 身thân 袞cổn 衣y 日nhật 補bổ 三tam 千thiên 扣khấu 蓮liên 觀quán 長trường/trưởng 修tu 十thập 二nhị 辰thần 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 雲vân 棲tê 門môn 弟đệ 子tử 諱húy 稱xưng 世thế 祖tổ 老lão 元nguyên 臣thần 千thiên 旟# 倘thảng 過quá 雲vân 深thâm 處xứ 嵒# 桂quế 尤vưu 堪kham 共cộng 晤# 神thần

仲trọng 秋thu 登đăng 西tây 徑kính 山sơn 訪phỏng 山sơn 幢tràng 禪thiền 師sư

故cố 人nhân 高cao 臥ngọa 在tại 西tây 峰phong 入nhập 訪phỏng 煙yên 霞hà 知tri 幾kỷ 重trọng/trùng 千thiên 尺xích 飛phi 流lưu 鳴minh 險hiểm 竇đậu 百bách 玄huyền 鳥điểu 道đạo 出xuất 危nguy 桻# 譚đàm 空không 佛Phật 祖tổ 清thanh 蘿# 月nguyệt 笑tiếu 落lạc 風phong 雷lôi 起khởi 澗giản 龍long 謾man 辱nhục 小tiểu 山sơn 招chiêu 隱ẩn 賦phú 幽u 期kỳ 已dĩ 共cộng 桂quế 開khai 穠#

壽thọ 息tức 齋trai 金kim 太thái 傅phó/phụ 七thất 旬tuần

聖thánh 眷quyến 方phương 隆long 亟# 退thoái 休hưu 高cao 風phong 想tưởng 見kiến 二nhị 疏sớ/sơ 流lưu 早tảo 期kỳ 蓮liên 界giới 憑bằng 歸quy 仗trượng 誰thùy 問vấn 赤xích 松tùng 可khả 寄ký 遊du 戒giới 滿mãn 不bất 招chiêu 天thiên 道đạo 忌kỵ 息tức 囂hiêu 深thâm 砭# 世thế 趨xu 浮phù 進tiến 修tu 況huống 造tạo 從tùng 心tâm 日nhật 媿quý 把bả 荒hoang 言ngôn 更cánh 禱đảo 丘khâu

次thứ 畣# 皇hoàng 士sĩ 陳trần 太thái 僕bộc 見kiến 壽thọ 之chi 章chương

久cửu 付phó 勞lao 生sanh 一nhất 夢mộng 中trung 何hà 當đương 玄huyền 韻vận 下hạ 秋thu 空không 吹xuy 歔hư 未vị 數số 三tam 春xuân 雨vũ 披phi 拂phất 猶do 如như 九cửu 夏hạ 風phong 既ký 得đắc 真Chân 人Nhân 為vi 獎tưởng 藉tạ 應ưng 知tri 吾ngô 道đạo 不bất 終chung 窮cùng 感cảm 深thâm 峻tuấn 阪# 垂thùy 長trường/trưởng 顧cố 伏phục 櫪# 尤vưu 思tư 一nhất 奮phấn 雄hùng

寧ninh 遠viễn 地địa 禪thiền 師sư 以dĩ 無vô 妄vọng 罹li 災tai 將tương 有hữu 質chất 獄ngục 上thượng 都đô 之chi 行hành 書thư 告cáo 同đồng 人nhân 共cộng 襄tương 資tư 斧phủ

骨cốt 堆đôi 平bình 地địa 起khởi 何hà 因nhân 去khứ 國quốc 蕭tiêu 蕭tiêu 萬vạn 里lý 身thân 越việt 石thạch 父phụ 賢hiền 誰thùy 共cộng 惜tích 脫thoát 驂# 尤vưu 自tự 想tưởng 伊y 人nhân

十thập 年niên 行hành 道Đạo 祇kỳ 空không 囊nang 縲luy 絏# 堪kham 嗟ta 去khứ 路lộ 長trường/trưởng 肥phì 瘠tích 休hưu 將tương 秦tần 越việt 視thị 一nhất 家gia 有hữu 事sự 百bách 家gia 忙mang

飛phi 來lai 殃ương 禍họa 出xuất 私tư 門môn 甘cam 作tác 忍nhẫn 僊tiên 不bất 計kế 論luận 麟lân 自tự 傷thương 郊giao 我ngã 自tự 泣khấp 天thiên 涯nhai 剩thặng 有hữu 此thử 心tâm 存tồn

金kim 粟túc 密mật 雲vân 彌di 布bố 。 之chi 扁# 為vi 住trụ 僧Tăng 繼kế 起khởi 抹mạt 以dĩ 塗đồ 雅nhã 賦phú 感cảm 五ngũ 章chương

飲ẩm 水thủy 思tư 源nguyên 倩thiến 自tự 斟châm 潑bát 天thiên 門môn 戶hộ 戴đái 誰thùy 陰ấm 披phi 雲vân 往vãng 頌tụng 尤vưu 昭chiêu 揭yết 烈liệt 祖tổ 徽# 猷# 可khả 抹mạt 黔kiềm 不bất 是thị 幾kỷ 希hy 亡vong 夜dạ 息tức 何hà 緣duyên 梟kiêu 獍# 恣tứ 狂cuồng 心tâm 應ưng 思tư 黮đạm 食thực 桑tang 條điều 者giả 鴃# 舌thiệt 還hoàn 能năng 報báo 好hảo/hiếu 音âm

我ngã 家gia 布bố 袋đại 許hứa 誰thùy 開khai 見kiến 爾nhĩ 台thai 山sơn 做tố 出xuất 來lai 似tự 海hải 吞thôn 流lưu 貪tham 不bất 息tức 如như 蠶tằm 食thực 國quốc 欲dục 難nạn/nan 裁tài 鳩cưu 居cư 巢sào 搆câu 還hoàn 陵lăng 鵲thước 棘cức 傍bàng 巖nham 叢tùng 便tiện 剪tiễn 梅mai 於ư 爍thước 先tiên 師sư 功công 浩hạo 大đại 美mỹ 流lưu 芳phương 躅trục 豈khởi 容dung 灰hôi

贊tán 之chi 莫mạc 及cập 毀hủy 奚hề 從tùng 道đạo 大đại 吾ngô 師sư 天thiên 壤nhưỡng 充sung 未vị 信tín 修tu 羅la 能năng 障chướng 日nhật 敢cảm 嗤xuy 燐# 火hỏa 謾man 燒thiêu 空không 宇vũ 寰# 浩hạo 浩hạo 欽khâm 遺di 化hóa 公công 姓tánh 囂hiêu 囂hiêu 觸xúc 祖tổ 翁ông 爛lạn 盡tận 通thông 身thân 殷ân 有hữu 鑒giám 休hưu 將tương 狂cuồng 肆tứ 博bác 災tai 凶hung

橫hoạnh/hoành 拖tha 楖# 栗lật 下hạ 通thông 玄huyền 掣xiết 電điện 轟oanh 雷lôi 啟khải 法pháp 筵diên 未vị 睹đổ 佛Phật 來lai 天thiên 啟khải 內nội 誰thùy 知tri 僧Tăng 到đáo 赤xích 烏ô 前tiền 師sư 音âm 震chấn 響hưởng 騰đằng 三tam 界giới 象tượng 步bộ 趨xu 風phong 走tẩu 八bát 埏duyên 振chấn 起khởi 滹# 沱# 嘲# 艸thảo 賊tặc 謾man 勞lao 含hàm 血huyết 噴phún 青thanh 天thiên

慢mạn 山sơn 突đột 兀ngột 可khả 齊tề 蒼thương 悠du 謬mậu 其kỳ 如như 道đạo 最tối 荒hoang 杓chước 卜bốc 華hoa 中trung 饒nhiêu 脈mạch 脈mạch 浪lãng 傳truyền 天thiên 子tử 善thiện 岐kỳ 黃hoàng 狐hồ 非phi 師sư 類loại 宜nghi 驚kinh 吼hống 燈đăng 近cận 陽dương 明minh 應ưng 失thất 光quang 稱xưng 祖tổ 大đại 師sư 何hà 典điển 據cứ 向hướng 魋# 自tự 外ngoại 孔khổng 丘khâu 牆tường

壬nhâm 寅# 季quý 冬đông 重trọng/trùng 挂quải 前tiền 扁# 以dĩ 匾biển 為vi 子tử 穀cốc 居cư 士sĩ 所sở 書thư 因nhân 詳tường 述thuật 先tiên 師sư 法pháp 道đạo 興hưng 起khởi 之chi 由do 用dụng 旌tinh 其kỳ 勞lao 志chí 不bất 忘vong 也dã

密mật 雲vân 彌di 布bố 。 識thức 西tây 乾can/kiền/càn 最tối 喜hỷ 光quang 昭chiêu 筆bút 似tự 椽chuyên 兩lưỡng 處xứ 飛phi 龍long 成thành 一nhất 點điểm 三tam 方phương 化hóa 雨vũ 潤nhuận 多đa 千thiên 碎toái 魔ma 不bất 動động 金kim 剛cang 杵xử 伐phạt 異dị 惟duy 翻phiên 鐵thiết 舌thiệt 禪thiền 從tùng 此thử 話thoại 行hành 金kim 粟túc 後hậu 祖tổ 燈đăng 長trường/trưởng 炤chiếu 萬vạn 斯tư 年niên

讀đọc 靈linh 嵒# 繼kế 起khởi 告cáo 先tiên 師sư 密mật 老lão 人nhân 文văn 五ngũ 章chương

至chí 性tánh 生sanh 來lai 不bất 近cận 情tình 橫hoạnh/hoành 拈niêm 白bạch 棒bổng 打đả 玄huyền 賓tân 顏nhan 騂# 罔võng 護hộ 金kim 門môn 容dung 舌thiệt 短đoản 寧ninh 寬khoan 透thấu 網võng 鱗lân 以dĩ 己kỷ 狐hồ 行hành 非phi 鳳phượng 舉cử 方phương 人nhân 象tượng 步bộ 作tác 鴟si 蹲tồn 先tiên 師sư 道đạo 望vọng 聞văn 朝triêu 埜# 隻chỉ 手thủ 何hà 人nhân 可khả 掩yểm 旻#

一nhất 橛quyết 誰thùy 訾tí 毀hủy 極cực 麤thô 無vô 端đoan 口khẩu 糞phẩn 撒tản 蟾# 蜍# 當đương 年niên 闢tịch 妄vọng 曾tằng 聲thanh 罪tội 今kim 日nhật 翻phiên 空không 又hựu 捏niết 虛hư 賊tặc 肆tứ 劭# 心tâm 兇hung 已dĩ 著trước 好hảo/hiếu 深thâm 莽mãng 腹phúc 禍họa 仍nhưng 儲trữ 嗟ta 師sư 億ức 劫kiếp 長trường/trưởng 修tu 行hành 冤oan 對đối 如như 何hà 孽nghiệt 未vị 除trừ

孝hiếu 名danh 為vi 戒giới 。 特đặc 戕# 倫luân 妄vọng 語ngữ 因nhân 之chi 亦diệc 弗phất 遵tuân 白bạch 地địa 贓# 誣vu 欺khi 死tử 者giả 平bình 空không 碗oản 脫thoát 賺# 生sanh 人nhân 豬trư 揩khai 金kim 壁bích 還hoàn 增tăng 色sắc 桀# 射xạ 青thanh 天thiên 枉uổng 費phí 神thần 心tâm 行hành 可khả 憐lân 如như 此thử 輩bối 也dã 叨# 檀đàn 脂chi 潤nhuận 奸gian 脣thần

佩bội 恩ân 酬thù 德đức 古cổ 今kim 同đồng 獨độc 爾nhĩ 包bao 藏tàng 別biệt 有hữu 衷# 可khả 是thị 師sư 資tư 諧hài 水thủy 乳nhũ 便tiện 當đương 報báo 答đáp 等đẳng 仇cừu 戎nhung 翁ông 誠thành 念niệm 子tử 情tình 偏thiên 渥ác 孫tôn 曷hạt 于vu 翁ông 口khẩu 肆tứ 訌# 三tam 代đại 斯tư 民dân 尤vưu 尚thượng 在tại 矯kiểu 誣vu 只chỉ 合hợp 蠱cổ 蒙mông 童đồng

紙chỉ 上thượng 傳truyền 來lai 祀tự 寂tịch 音âm 不bất 妨phương 背bối/bội 馬mã 丐cái 牛ngưu 歆# 播bá 囂hiêu 豈khởi 急cấp 亡vong 家gia 子tử 勃bột 愬# 何hà 堅kiên 躍dược 冶dã 金kim 未vị 睹đổ 超siêu 師sư 明minh 有hữu 作tác 全toàn 因nhân 望vọng 上thượng 起khởi 豺sài 心tâm 黃hoàng 龍long 久cửu 絕tuyệt 嗟ta 還hoàn 續tục 若nhược 果quả 烹phanh 魚ngư 我ngã 溉cái 鬵#

壬nhâm 寅# 冬đông 季quý 月nguyệt 印ấn 上thượng 人nhân 同đồng 諸chư 檀đàn 以dĩ 金kim 粟túc 挽vãn 余dư 因nhân 得đắc 清thanh 理lý 叢tùng 社xã 因nhân 其kỳ 乞khất 言ngôn 書thư 以dĩ 贈tặng 之chi

華hoa 開khai 金kim 粟túc 啄trác 群quần 鶋# 法pháp 窟quật 皇hoàng 皇hoàng 暫tạm 穴huyệt 狙# 種chủng 類loại 招chiêu 來lai 方phương 熾sí 盛thịnh 朋bằng 從tùng 散tán 去khứ 孰thục 驅khu 除trừ 宗tông 存tồn 趙triệu 氏thị 功công 非phi 曰viết 淚lệ 灑sái 秦tần 庭đình 哭khốc 有hữu 胥# 共cộng 說thuyết 丹đan 心tâm 同đồng 月nguyệt 皎hiệu 一nhất 輪luân 清thanh 徹triệt 印ấn 江giang 湖hồ

悟ngộ 禪thiền 耆kỳ 德đức 少thiểu 參tham 先tiên 師sư 往vãng 來lai 金kim 栗lật 天thiên 童đồng 老lão 不bất 忍nhẫn 去khứ 感cảm 而nhi 賦phú 贈tặng

# 毿tam 破phá 衲nạp 步bộ 龍long 鍾chung 歲tuế 上thượng 鹽diêm 官quan 歲tuế 甬# 東đông 食thực 德đức 為vi 君quân 懷hoài 報báo 者giả 幾kỷ 回hồi 拊phụ 臆ức 歎thán 獅sư 蟲trùng

贈tặng 子tử 穀cốc 蔡thái 居cư 士sĩ

黃hoàng 坡# 有hữu 士sĩ 坡# 仙tiên 流lưu 牆tường 塹tiệm 吾ngô 宗tông 世thế 莫mạc 儔trù 吳ngô 越việt 令linh 行hành 憑bằng 孰thục 舉cử 一nhất 人nhân 南nam 指chỉ 自tự 君quân 求cầu 肉nhục 身thân 佛Phật 下hạ 通thông 玄huyền 寺tự 金kim 栗lật 山sơn 橫hoạnh/hoành 般Bát 若Nhã 舟chu 為vi 法pháp 不bất 將tương 軀khu 命mạng 惜tích 赤xích 貧bần 如như 憲hiến 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 丘khâu

贈tặng 旦đán 嵒# 日nhật 上thượng 座tòa

血huyết 盡tận 春xuân 鵑# 謾man 自tự 傷thương 殷ân 周chu 夢mộng 裏lý 說thuyết 興hưng 亡vong 丈trượng 夫phu 心tâm 作tác 先tiên 天thiên 祖tổ 電điện 拂phất 金kim 輪luân 萬vạn 世thế 王vương

十thập 年niên 禾hòa 黍thử 動động 悲bi 秋thu 我ngã 法pháp 瀾lan 頹đồi 更cánh 可khả 憂ưu 再tái 睹đổ 中trung 天thiên 縣huyện 慧tuệ 日nhật 揮huy 戈qua 端đoan 自tự 想tưởng 英anh 流lưu

贈tặng 覲cận 周chu 徐từ 居cư 士sĩ

場Tràng 屋Ốc 親Thân 經Kinh 八Bát 十Thập 來Lai 心Tâm 空Không 一Nhất 第Đệ 萬Vạn 緣Duyên 灰Hôi 笊# 籬# 倒Đảo 握Ác 襄Tương 陽Dương 柄Bính 撈# 摝# 清Thanh 風Phong 知Tri 幾Kỷ 回Hồi

贈tặng 稚trĩ 升thăng 董# 居cư 士sĩ

廣quảng 慧tuệ 心tâm 空không 印ấn 福phước 嚴nghiêm 得đắc 名danh 得đắc 地địa 道đạo 無vô 嫌hiềm 門môn 開khai 不bất 二nhị 何hà 人nhân 過quá 一nhất 默mặc 群quần 真chân 口khẩu 盡tận 鉗kiềm

為vi 素tố 為vi 緇# 事sự 共cộng 家gia 儒nho 冠quan 道đạo 靸# 不bất 袈ca 裟sa 法pháp 空không 埽# 盡tận 維duy 摩ma 室thất 天thiên 女nữ 從tùng 教giáo 日nhật 雨vũ 華hoa

子tử 穀cốc 居cư 士sĩ 取thủ 因nhân 沙sa 掩yểm 室thất 之chi 義nghĩa 界giới 一nhất 僧Tăng 寮liêu 為vi 關quan 偈kệ 以dĩ 贈tặng 之chi

金kim 粟túc 毘tỳ 耶da 絕tuyệt 往vãng 還hoàn 通thông 身thân 十thập 界giới 總tổng 為vi 關quan 目mục 前tiền 諸chư 法pháp 空không 來lai 後hậu 搏bác 取thủ 娑sa 婆bà 擲trịch 等đẳng 閒gian/nhàn

一nhất 室thất 頹đồi 然nhiên 榻tháp 僅cận 容dung 須Tu 彌Di 廣quảng 座tòa 置trí 重trùng 重trùng 何hà 緣duyên 眾chúng 聖thánh 長trường/trưởng 相tương 對đối 見kiến 壁bích 情tình 關quan 盡tận 落lạc 封phong

把bả 關quan 豈khởi 為vi 遠viễn 諸chư 塵trần 心tâm 不bất 生sanh 時thời 萬vạn 法pháp 泯mẫn 收thu 卷quyển 大Đại 千Thiên 藏tạng 一nhất 粟túc 蟭# 螟minh 眼nhãn 裏lý 蹋đạp 芳phương 春xuân

壽thọ 濟tế 慧tuệ 曹tào 道Đạo 人Nhân 七thất 旬tuần 初sơ 度độ (# 子tử 覲cận 請thỉnh )#

金kim 風phong 謖# 謖# 響hưởng 庭đình 梧# 華hoa 發phát 萱huyên 齡linh 老lão 益ích 敷phu 彩thải 戲hí 長trường/trưởng 看khán 誇khoa 妙diệu 舞vũ 絳giáng 桃đào 誰thùy 問vấn 熟thục 方phương 壺hồ 籌trù 添# 海hải 屋ốc 禧# 微vi 共cộng 類loại 錫tích 蘭lan 芳phương 德đức 報báo 殊thù 眉mi 壽thọ 稱xưng 觴thương 羅la 膝tất 下hạ 周chu 遭tao 想tưởng 見kiến 玉ngọc 扶phù 疏sớ/sơ

癸quý 卯mão 夏hạ 五ngũ 上thượng 雪tuyết 竇đậu 為vi 同đồng 門môn 奇kỳ 和hòa 尚thượng 封phong 塔tháp 賦phú 感cảm 兼kiêm 贈tặng 山sơn 夫phu 正chánh 姪điệt

千thiên 峰phong 坐tọa 斷đoạn 幾kỷ 秋thu 霜sương 高cao 燭chúc 忍nhẫn 看khán 炤chiếu 影ảnh 堂đường 正chánh 眼nhãn 流lưu 通thông 端đoan 在tại 子tử 家gia 聲thanh 還hoàn 共cộng 瀑bộc 聲thanh 長trường/trưởng

壽thọ 休hưu 寧ninh 秀tú 峰phong 李# 居cư 士sĩ 七thất 旬tuần 口khẩu 占chiêm

內nội 景cảnh 黃hoàng 庭đình 曾tằng 不bất 事sự 頤di 真chân 葆# 素tố 得đắc 天thiên 全toàn 從tùng 來lai 仁nhân 者giả 靜tĩnh 乃nãi 壽thọ 黃hoàng 海hải 一nhất 枝chi 松tùng 萬vạn 年niên

壽thọ 萬vạn 善thiện 殿điện 都đô 監giám 融dung 通thông 超siêu 上thượng 座tòa 五ngũ 旬tuần

染nhiễm 秋thu 華hoa 髮phát 半bán 凝ngưng 霜sương 力lực 弼bật 禪thiền 叢tùng 願nguyện 益ích 剛cang 奉phụng 重trọng/trùng 不bất 因nhân 誠thành 素tố 積tích 內nội 監giám 何hà 以dĩ 副phó 君quân 王vương

贈tặng 翀# 宇vũ 張trương 居cư 士sĩ

千thiên 金kim 一nhất 諾nặc 重trọng/trùng 生sanh 平bình 弘hoằng 護hộ 吾ngô 宗tông 念niệm 較giảo 誠thành 是thị 果quả 是thị 因nhân 君quân 自tự 植thực 桂quế 昌xương 已dĩ 見kiến 二nhị 株chu 榮vinh

壽thọ 濟tế 寰# 上thượng 人nhân 六lục 旬tuần 加gia 五ngũ

一Nhất 句Cú 彌Di 陀Đà 口Khẩu 不Bất 停Đình 神Thần 鸞Loan 久Cửu 已Dĩ 猒# 仙Tiên 經Kinh 銀Ngân 臺Đài 謾Man 謂Vị 頻Tần 相Tương 接Tiếp 金Kim 換Hoán 也Dã 須Tu 越Việt 百Bách 齡Linh

古cổ 屋ốc 參tham 差sai 水thủy 到đáo 門môn 菴am 居cư 住trụ 老lão 勝thắng 桃đào 源nguyên 拈niêm 香hương 擇trạch 火hỏa 無vô 餘dư 事sự 唯duy 看khán 修tu 篁# 長trưởng 子tử 孫tôn

近cận 市thị 三tam 彎loan 百bách 不bất 賒xa 蕭tiêu 疏sớ/sơ 門môn 徑kính 度độ 年niên 華hoa 庭đình 前tiền 柏# 子tử 垂thùy 垂thùy 實thật 客khách 至chí 濃nồng 煎tiễn 且thả 當đương 茶trà

海hải 嶽nhạc 許hứa 居cư 士sĩ 乞khất 題đề 竹trúc 杖trượng

心tâm 空không 久cửu 已dĩ 著trước 叢tùng 林lâm 高cao 節tiết 凌lăng 雲vân 志chí 入nhập 深thâm 偶ngẫu 出xuất 為vi 君quân 扶phù 且thả 伴bạn 葛cát 坡# 休hưu 放phóng 去khứ 為vi 霖lâm

壽thọ 孫tôn 母mẫu 朱chu 道Đạo 人Nhân 七thất 旬tuần 初sơ 度độ (# 子tử 直trực 庵am 浩hạo 維duy 那na 請thỉnh )#

柏# 舟chu 賦phú 就tựu 節tiết 凌lăng 霜sương 聽thính 子tử 離ly 塵trần 更cánh 義nghĩa 方phương 不bất 慕mộ 三tam 槐# 高cao 宅trạch 第đệ 唯duy 期kỳ 九cửu 族tộc 有hữu 津tân 梁lương 真chân 歸quy 自tự 識thức 菩Bồ 提Đề 路lộ 日nhật 觀quán 長trường/trưởng 縣huyện 無vô 量lượng 光quang 身thân 世thế 勘khám 來lai 同đồng 幻huyễn 泡bào 從tùng 教giáo 木mộc 末mạt 挂quải 殘tàn 陽dương

壽thọ 靜tĩnh 香hương 周chu 居cư 士sĩ 六lục 旬tuần 初sơ 度độ

薦tiến 得đắc 觀quán 河hà 見kiến 不bất 遷thiên 梅mai 林lâm 華hoa 發phát 任nhậm 年niên 年niên 逆nghịch 推thôi 甲giáp 子tử 從tùng 來lai 事sự 掌chưởng 置trí 菴am 羅la 翫ngoạn 大Đại 千Thiên

家gia 無vô 薛tiết 券khoán 倩thiến 誰thùy 焚phần 彈đàn 鋏# 歌ca 魚ngư 客khách 若nhược 雲vân 餉hướng 眾chúng 祇kỳ 憑bằng 香hương 積tích 借tá 老lão 維duy 摩ma 現hiện 孟# 嘗thường 君quân

樂nhạo/nhạc/lạc 歸quy 智trí 者giả 壽thọ 歸quy 仁nhân 水thủy 活hoạt 山sơn 靈linh 性tánh 自tự 親thân 齊tề 楚sở 勛# 名danh 何hà 足túc 論luận 清thanh 閒gian/nhàn 贏# 得đắc 鶴hạc 隨tùy 身thân

過quá 龍long 池trì 埽# 幻huyễn 祖tổ 塔tháp

千thiên 里lý 懷hoài 香hương 謁yết 祖tổ 庭đình 拜bái 瞻chiêm 靈linh 塔tháp 想tưởng 儀nghi 刑hình 禹vũ 門môn 水thủy 漲trương 曹tào 溪khê 急cấp 茗mính 嶺lĩnh 嵐lam 開khai 天thiên 目mục 青thanh 澗giản 肅túc 只chỉ 宜nghi 龍long 起khởi 澤trạch 雲vân 寒hàn 未vị 許hứa 豹báo 流lưu 腥tinh 閻Diêm 浮Phù 法pháp 道đạo 承thừa 疏sớ/sơ 鑿tạc 夏hạ 后hậu 功công 高cao 可khả 共cộng 銘minh

大đại 法pháp 瀾lan 穨# 際tế 昔tích 時thời 孤cô 撐xanh 獨độc 自tự 力lực 堅kiên 持trì 法Pháp 昌xương 枯khô 澹đạm 曾tằng 聞văn 此thử 積tích 翠thúy 冷lãnh 嚴nghiêm 今kim 見kiến 之chi 千thiên 尺xích 寒hàn 冰băng 埋mai 五ngũ 頂đảnh 萬vạn 方phương 霖lâm 雨vũ 起khởi 龍long 池trì 瓣# 香hương 拈niêm 出xuất 還hoàn 羞tu 澀sáp 吾ngô 祖tổ 門môn 風phong 未vị 易dị 追truy

空Không 山Sơn 卓Trác 立Lập 寶Bảo 燈Đăng 然Nhiên 星Tinh 月Nguyệt 煙Yên 霞Hà 吐Thổ 復Phục 纏Triền 獻Hiến 果Quả 不Bất 時Thời 來Lai 眾Chúng 猱Nhu 散Tán 華Hoa 長Trường/trưởng 自Tự 下Hạ 諸Chư 天Thiên 春Xuân 經Kinh 雨Vũ 洗Tẩy 光Quang 難Nạn/nan 歇Hiết 夏Hạ 受Thọ 風Phong 磨Ma 色Sắc 更Cánh 鮮Tiên 何Hà 日Nhật 慈Từ 航# 還Hoàn 再Tái 駕Giá 一Nhất 朝Triêu 紅Hồng 遍Biến 塔Tháp 頭Đầu 磚#

題đề 無vô 錫tích 胡hồ 節tiết 母mẫu 秋thu 紡# 圖đồ

絡lạc 緯# 聲thanh 催thôi 夜dạ 織chức 時thời 茹như 冰băng 志chí 苦khổ 許hứa 誰thùy 知tri 存tồn 孤cô 有hữu 願nguyện 從tùng 嬰anh 後hậu 死tử 趙triệu 何hà 甘cam 與dữ 臼cữu 期kỳ 手thủ 口khẩu 勤cần 家gia 還hoàn 作tác 父phụ 荻# 熊hùng 教giáo 子tử 更cánh 為vi 師sư 秋thu 籬# 閱duyệt 罷bãi 傷thương 春xuân 艸thảo 三tam 月nguyệt 龍long 歸quy 事sự 可khả 嗤xuy

過quá 鹽diêm 官quan 埽# 齊tề 安an 國quốc 師sư 塔tháp

道đạo 景cảnh 齊tề 安an 大đại 矣hĩ 哉tai 摳# 衣y 特đặc 特đặc 繞nhiễu 雲vân 臺đài 差sai 排bài 古cổ 佛Phật 思tư 謀mưu 略lược 辨biện 別biệt 天thiên 人nhân 想tưởng 鑒giám 裁tài 千thiên 雉trĩ 嚴nghiêm 城thành 歸quy 海hải 去khứ 一nhất 龕khám 玉ngọc 骨cốt 勒lặc 潮triều 回hồi 虛hư 空không 鼓cổ 再tái 何hà 年niên 打đả 夢mộng 覺giác 勞lao 生sanh 眼nhãn 忽hốt 開khai

次thứ 韻vận 贈tặng 文văn 白bạch 范phạm 居cư 士sĩ

知tri 君quân 降giáng/hàng 自tự 謫# 僊tiên 來lai 風phong 雅nhã 場tràng 登đăng 百bách 尺xích 臺đài 至chí 德đức 作tác 人nhân 誠thành 有hữu 造tạo 高cao 才tài 涉thiệp 世thế 豈khởi 無vô 猜# 背bối/bội 尤vưu 似tự 禹vũ 多đa 疑nghi 虎hổ 天thiên 未vị 喪táng 文văn 不bất 死tử 回hồi 斯tư 道đạo 主chủ 盟minh 終chung 賴lại 藉tạ 泗# 波ba 長trường/trưởng 此thử 溼thấp 秦tần 灰hôi

贈tặng 文văn 園viên 范phạm 居cư 士sĩ

大đại 范phạm 文văn 章chương 小tiểu 范phạm 禪thiền 廣quảng 行hành 施thí 濟tế 補bổ 堯# 天thiên 解giải 人nhân 紛phân 似tự 家gia 同đồng 鬥đấu 排bài 眾chúng 難nạn 如như 命mạng 共cộng 船thuyền 起khởi 父phụ 昔tích 曾tằng 祈kỳ 死tử 代đại 殉# 兄huynh 今kim 豈khởi 覆phú 巢sào 憐lân 千thiên 秋thu 義nghĩa 俠hiệp 為vi 君quân 譜# 聶niếp 政chánh 荊kinh 軻kha 也dã 悵trướng 然nhiên

贈tặng 魯lỗ 白bạch 張trương 居cư 士sĩ

縣Huyện 壺Hồ 非Phi 衒Huyễn 術Thuật 市Thị 隱Ẩn 慕Mộ 前Tiền 蹤Tung 赤Xích 賜Tứ 經Kinh 年Niên 過Quá 求Cầu 羊Dương 竟Cánh 日Nhật 從Tùng 禪Thiền 心Tâm 分Phần/phân 月Nguyệt 皎Hiệu 詩Thi 思Tư 減Giảm 春Xuân 容Dung 世Thế 鮮Tiên 清Thanh 修Tu 輩Bối 如Như 君Quân 未Vị 易Dị 逢Phùng

贈tặng 師sư 黃hoàng 陳trần 居cư 士sĩ

北bắc 海hải 知tri 名danh 久cửu 今kim 來lai 見kiến 大đại 篇thiên 春xuân 工công 生sanh 肺phế 腑phủ 百bách 代đại 入nhập 陶đào 甄chân 篆# 得đắc 先tiên 秦tần 法pháp 隸lệ 精tinh 後hậu 漢hán 傳truyền 頫# 仰ngưỡng 天thiên 下hạ 士sĩ 好hảo/hiếu 古cổ 孰thục 鑣# 聯liên 罄khánh 折chiết 嗤xuy 當đương 世thế 高cao 懷hoài 任nhậm 放phóng 超siêu 匣hạp 藏tạng 三tam 尺xích 劍kiếm 裘cừu 敝tệ 十thập 年niên 貂# 虞ngu 夏hạ 蟬thiền 雙song 翼dực 興hưng 亡vong 夢mộng 一nhất 宵tiêu 天thiên 涯nhai 隨tùy 意ý 往vãng 未vị 易dị 大đại 梁lương 招chiêu

恆hằng 止chỉ 法Pháp 師sư 過quá 訪phỏng 龍long 池trì 賦phú 此thử 以dĩ 贈tặng

道đạo 接tiếp 天thiên 台thai 法pháp 系hệ 長trường/trưởng 妙diệu 宣tuyên 文văn 句cú 闡xiển 金kim 剛cang 即tức 中trung 理lý 契khế 消tiêu 諸chư 礙ngại 境cảnh 觀quán 心tâm 融dung 造tạo 兩lưỡng 忘vong 逸dật 辯biện 固cố 能năng 摧tồi 眾chúng 論luận 毗Tỳ 尼Ni 尤vưu 復phục 皎hiệu 秋thu 霜sương 龍long 池trì 縱túng/tung 到đáo 休hưu 焚phần 疏sớ/sơ 好hảo/hiếu 念niệm 汝nhữ 宗tông 正chánh 薄bạc 涼lương

壽thọ 湛trạm 淵uyên 清thanh 上thượng 人nhân

望vọng 重trọng/trùng 諸chư 山sơn 德đức 亦diệc 全toàn 緇# 林lâm 不bất 忝thiểm 號hiệu 耆kỳ 年niên 雪tuyết 翎# 久cửu 護hộ 優ưu 波ba 戒giới 崖nhai 壁bích 曾tằng 參tham 石thạch 磬khánh 禪thiền 莖hành 艸thảo 手thủ 拈niêm 成thành 梵Phạm 剎sát 纖tiêm 漚âu 瞚# 視thị 變biến 桑tang 田điền 橋kiều 流lưu 會hội 得đắc 無vô 生sanh 旨chỉ 誰thùy 道đạo 韶thiều 光quang 等đẳng 逝thệ 川xuyên

壽thọ 曹tào 母mẫu 顧cố 宜nghi 人nhân (# 子tử 茂mậu 氿# 請thỉnh )#

五Ngũ 福Phước 駢Biền 臻Trăn 未Vị 足Túc 奇Kỳ 精Tinh 修Tu 獨Độc 羨Tiện 到Đáo 耆Kỳ 頤Di 冰Băng 寒Hàn 玉Ngọc 齒Xỉ 繙# 經Kinh 急Cấp 香Hương 燼Tẫn 金Kim 爐Lô 起Khởi 定Định 遲Trì 甲Giáp 子Tử 數Số 窮Cùng 三Tam 百Bách 六Lục 萬Vạn 年Niên 置Trí 在Tại 晌# 頃Khoảnh 時Thời 還Hoàn 家Gia 但Đãn 得Đắc 真Chân 消Tiêu 息Tức 天Thiên 樂Nhạo/nhạc/lạc 迎Nghênh 空Không 孰Thục 問Vấn 期Kỳ

過quá 中trung 山sơn 永vĩnh 壽thọ 寺tự 示thị 石thạch 舸khả 語ngữ 山sơn 璉# 琳# 二nhị 法pháp 孫tôn

唾thóa 棄khí 勳huân 名danh 百bách 葉diệp 芳phương 丈trượng 夫phu 作tác 事sự 肯khẳng 尋tầm 常thường 手thủ 高cao 不bất 補bổ 天thiên 殘tàn 缺khuyết 慧tuệ 命mạng 續tục 將tương 佛Phật 祖tổ 長trường/trưởng

鐵thiết 作tác 蘭lan 橈# 石thạch 作tác 舸khả 乘thừa 悲bi 長trường/trưởng 自tự 載tái 鯨# 波ba 盲manh 龜quy 接tiếp 盡tận 方phương 如như 願nguyện 肯khẳng 放phóng 蘆lô 華hoa 傍bàng 月nguyệt 多đa

為vi 石thạch 舸khả 璉# 孫tôn 作tác

居cư 迎nghênh 瀨# 水thủy 接tiếp 秦tần 淮hoài 浩hạo 浩hạo 玄huyền 賓tân 萬vạn 里lý 來lai 無vô 意ý 為vi 人nhân 申thân 佛Phật 手thủ 有hữu 懷hoài 築trúc 室thất 學học 黃hoàng 梅mai 雲vân 門môn 插sáp 足túc 推thôi 教giáo 折chiết 盧lô 老lão 書thư 牆tường 莫mạc 放phóng 回hồi 倒đảo 卻khước 剎sát 竿can/cán 仍nhưng 豎thụ 起khởi 中trung 山sơn 長trường/trưởng 見kiến 碧bích 崔thôi 嵬ngôi

為vi 語ngữ 山sơn 琳# 孫tôn 作tác

須Tu 彌Di 標tiêu 險hiểm 句cú 五ngũ 老lão 挾hiệp 鋒phong 芒mang 樹thụ 色sắc 高cao 低đê 露lộ 石thạch 頭đầu 大đại 小tiểu 彰chương 拖tha 歸quy 猿viên 子tử 健kiện 銜hàm 落lạc 鳥điểu 華hoa 香hương 漏lậu 洩duệ 西tây 來lai 意ý 唯duy 山sơn 舌thiệt 廣quảng 長trường 青thanh 山sơn 常thường 舉cử 足túc 不bất 廢phế 口khẩu 譚đàm 玄huyền 錦cẩm 濯trạc 風phong 和hòa 後hậu 練luyện 拖tha 露lộ 白bạch 前tiền 朝triêu 澂# 方phương 潑bát 黛# 夕tịch 晦hối 更cánh 霏phi 煙yên 吐thổ 出xuất 琳# 瑯# 句cú 何hà 人nhân 識thức 大đại 篇thiên

宿túc 馬mã 寅# 公công 齋trai 頭đầu 賦phú 贈tặng

馬mã 氏thị 庭đình 多đa 俊# 白bạch 眉mi 喜hỷ 見kiến 卿khanh 騷# 壇đàn 推thôi 執chấp 耳nhĩ 藝nghệ 苑uyển 擅thiện 司ty 衡hành 墳phần 典điển 羅la 今kim 古cổ 求cầu 羊dương 與dữ 論luận 評bình 高cao 齋trai 蒙mông 下hạ 榻tháp 孺nhụ 子tử 媿quý 平bình 生sanh

為vi 繩thằng 其kỳ 蔡thái 居cư 士sĩ 叔thúc 姪điệt 易dị 字tự 莘# 耒# 渭# 綸luân

耒# 釋thích 有hữu 莘# 起khởi 佐tá 湯thang 斯tư 民dân 親thân 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 虞ngu 唐đường 翻phiên 思tư 未vị 宰tể 阿a 衡hành 事sự 帶đái 雨vũ 耕canh 春xuân 幾kỷ 夕tịch 陽dương

漁ngư 磯ki 坐tọa 老lão 渭# 濱tân 寒hàn 夢mộng 入nhập 飛phi 熊hùng 始thỉ 擿# 竿can/cán 八bát 十thập 鷹ưng 揚dương 終chung 奏tấu 續tục 芸vân 窗song 休hưu 道đạo 費phí 研nghiên 鑽toàn

到đáo 白bạch 門môn 埽# 東đông 山sơn 海hải 舟chu 慈từ 寶bảo 峰phong 瑄# 二nhị 祖tổ 塔tháp

名danh 重trọng/trùng 東đông 山sơn 望vọng 不bất 低đê 吾ngô 宗tông 兩lưỡng 祖tổ 此thử 禪thiền 棲tê 龍long 嶓# 地địa 迥huýnh 南nam 天thiên 盡tận 鳳phượng 翥# 人nhân 高cao 北bắc 斗đẩu 齊tề 晃hoảng 晃hoảng 一nhất 燈đăng 縣huyện 慧tuệ 炤chiếu 綿miên 綿miên 百bách 祀tự 賴lại 縜# 締đế 徘bồi 徊hồi 窣tốt 堵đổ 思tư 干can 集tập 拜bái 舞vũ 繞nhiễu 瞻chiêm 忘vong 日nhật 西tây

賭# 墅# 何hà 年niên 勝thắng 謝tạ 安an 慈từ 舟chu 高cao 閣các 在tại 東đông 山sơn 華hoa 陽dương 渡độ 口khẩu 呈trình 橈# 出xuất 白bạch 鷺lộ 洲châu 前tiền 載tái 月nguyệt 還hoàn 一nhất 嘯khiếu 清thanh 風phong 生sanh 萬vạn 籟# 乍sạ 揮huy 玉ngọc 宇vũ 幻huyễn 千thiên 間gian 欲dục 知tri 祖tổ 德đức 難nạn/nan 磨ma 處xứ 依y 舊cựu 豐phong 碑bi 洗tẩy 蘚# 斑ban

昔tích 人nhân 埋mai 骨cốt 誌chí 同đồng 龕khám 雙song 塔tháp 依y 然nhiên 似tự 對đối 譚đàm 回hồi 主chủ 作tác 賓tân 尊tôn 不bất 墮đọa 轉chuyển 身thân 就tựu 父phụ 孝hiếu 何hà 覃# 躬cung 承thừa 此thử 日nhật 思tư 惟duy 順thuận 面diện 稟bẩm 當đương 年niên 想tưởng 在tại 參tham 食thực 德đức 幾kỷ 多đa 忘vong 德đức 者giả 風phong 規quy 視thị 祖tổ 若nhược 為vi 慚tàm

麥mạch 秀tú 陵lăng 原nguyên 作tác 牧mục 樵tiều 梵Phạm 宮cung 尤vưu 見kiến 柏# 松tùng 喬kiều 鍾chung 山sơn 何hà 似tự 東đông 山sơn 固cố 祖tổ 印ấn 還hoàn 同đồng 天thiên 印ấn 標tiêu 八bát 葉diệp 繁phồn 昌xương 流lưu 澤trạch 遠viễn 九cửu 重trọng/trùng 皈quy 向hướng 毓# 靈linh 饒nhiêu 建kiến 康khang 王vương 氣khí 誇khoa 今kim 古cổ 許hứa 是thị 吾ngô 宗tông 不bất 歇hiết 消tiêu

示thị 東đông 山sơn 翼dực 善thiện 諸chư 房phòng 眾chúng

方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 越việt 樊phàn 籠lung 錫tích 類loại 何hà 人nhân 賴lại 祖tổ 翁ông 門môn 戶hộ 潑bát 天thiên 承thừa 啟khải 佑hữu 典điển 刑hình 在tại 望vọng 可khả 迷mê 蒙mông 羽vũ 生sanh 丹đan 穴huyệt 非phi 雉trĩ 類loại 蹄đề 產sản 渥ác 洼# 豈khởi 駱lạc 同đồng 試thí 問vấn 南nam 朝triêu 三tam 百bách 寺tự 宗tông 傳truyền 孰thục 似tự 我ngã 家gia 風phong

喜hỷ 華hoa 山sơn 見kiến 和hòa 尚thượng 惠huệ 顧cố 東đông 山sơn 賦phú 謝tạ

為vi 憐lân 說thuyết 食thực 事sự 蒸chưng 沙sa 高cao 揭yết 進tiến 幢tràng 老lão 倍bội 加gia 深thâm 入nhập 般bát 舟chu 常thường 在tại 定định 切thiết 操thao 梵Phạm 行hạnh 久cửu 如như 家gia 會hội 將tương 五ngũ 部bộ 成thành 完hoàn 部bộ 疊điệp 取thủ 千thiên 華hoa 作tác 寶bảo 華hoa 何hà 幸hạnh 移di 筇# 勞lao 我ngã 顧cố 戒giới 香hương 襲tập 得đắc 勝thắng 天thiên 葩ba

宿túc 純thuần 菴am 沈trầm 居cư 士sĩ 園viên 亭đình 賦phú 贈tặng

別biệt 占chiêm 秦tần 谿khê 一nhất 壑hác 幽u 放phóng 懷hoài 天thiên 地địa 任nhậm 春xuân 秋thu 攢toàn 眉mi 白bạch 社xã 非phi 干can 酒tửu 蒿hao 目mục 軒hiên 車xa 似tự 帶đái 愁sầu 獨độc 愛ái 商thương 山sơn 矜căng 志chí 節tiết 不bất 爭tranh 江giang 左tả 尚thượng 風phong 流lưu 海hải 舟chu 祖tổ 席tịch 支chi 那na 共cộng 賴lại 近cận 園viên 林lâm 得đắc 寄ký 眸mâu

贈tặng 恆hằng 文văn 沈trầm 居cư 士sĩ

才tài 兼kiêm 文văn 武võ 幼ấu 沙sa 場tràng 漢hán 世thế 嫖# 姚diêu 宋tống 李# 綱cương 百bách 戰chiến 渾hồn 身thân 都đô 是thị 膽đảm 七thất 言ngôn 下hạ 筆bút 便tiện 成thành 章chương 護hộ 生sanh 戟kích 有hữu 軍quân 持trì 挂quải 建kiến 剎sát 艸thảo 唯duy 赤xích 手thủ 將tương 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 真chân 漢hán 子tử 勳huân 名danh 那na 在tại 勒lặc 旂# 常thường

過quá 祇kỳ 陀đà 林lâm 贈tặng 介giới 石thạch 登đăng 姪điệt 禪thiền 師sư

十thập 竹trúc 庭đình 栽tài 散tán 綠lục 陰ấm 黃hoàng 金kim 誰thùy 羨tiện 布bố 祇kỳ 林lâm 階giai 前tiền 螘# 鬥đấu 殊thù 關quan 聽thính 戶hộ 外ngoại 塵trần 飛phi 杳# 不bất 侵xâm 禪thiền 笑tiếu 西tây 山sơn 耽đam 小tiểu 隱ẩn 詩thi 憐lân 霅# 水thủy 事sự 枯khô 吟ngâm 風phong 流lưu 獨độc 愛ái 端đoan 師sư 子tử 一nhất 片phiến 冰băng 壺hồ 道đạo 者giả 心tâm

登đăng 清thanh 涼lương 臺đài 為vi 劍kiếm 門môn 謙khiêm 姪điệt 禪thiền 師sư 作tác

前tiền 後hậu 清thanh 涼lương 莫mạc 浪lãng 猜# 南nam 唐đường 古cổ 寺tự 為vi 誰thùy 開khai 宗tông 猷# 昔tích 建kiến 玄huyền 沙sa 旨chỉ 法pháp 令linh 今kim 傳truyền 太thái 白bạch 雷lôi 入nhập 望vọng 江giang 山sơn 如như 畫họa 出xuất 繞nhiễu 闌lan 井tỉnh 灶# 若nhược 雲vân 堆đôi 登đăng 臨lâm 久cửu 欲dục 舒thư 高cao 眼nhãn 喜hỷ 有hữu 家gia 駒câu 百bách 尺xích 臺đài

過quá 金kim 陵lăng 寺tự 晤# 隱ẩn 明minh 綸luân 姪điệt 禪thiền 師sư 兼kiêm 懷hoài 融dung 澄trừng 故cố 友hữu 舊cựu 居cư

廣quảng 陵lăng 別biệt 後hậu 各các 天thiên 涯nhai 白bạch 下hạ 欣hân 逢phùng 況huống 受thọ 齋trai 錫tích 類loại 慚tàm 予# 無vô 矩củ 矱# 亢kháng 宗tông 羨tiện 爾nhĩ 獨độc 詼# 諧hài 人nhân 兼kiêm 黃hoàng 海hải 從tùng 雲vân 至chí 戶hộ 正chánh 鍾chung 山sơn 削tước 玉ngọc 排bài 為vi 昔tích 友hữu 兄huynh 曾tằng 住trụ 此thử 嗟ta 能năng 繼kế 志chí 更cánh 興hưng 懷hoài

過quá 勝thắng 音âm 禪thiền 院viện 喜hỷ 晤# 妙diệu 明minh 律luật 主chủ

市thị 城thành 無vô 意ý 建kiến 禪thiền 林lâm 種chủng 竹trúc 標tiêu 空không 萬vạn 劫kiếp 心tâm 高cao 道đạo 不bất 求cầu 緣duyên 自tự 至chí 一nhất 朝triêu 滿mãn 地địa 布bố 黃hoàng 金kim

摶đoàn 風phong 若nhược 箇cá 遠viễn 圖đồ 南nam 不bất 落lạc 前tiền 三tam 便tiện 後hậu 三tam 慚tàm 媿quý 瘴chướng 濱tân 同đồng 久cửu 出xuất 一nhất 時thời 忘vong 卻khước 舊cựu 鄉hương 譚đàm

獦cát 獠lão 根căn 利lợi 大đại 相tương/tướng 倫luân 鈍độn 置trí 年niên 來lai 類loại 莫mạc 振chấn 我ngã 紹thiệu 真chân 燈đăng 君quân 闡xiển 律luật 大đại 唐đường 天thiên 子tử 只chỉ 三tam 人nhân

題Đề 胡Hồ 半Bán 菴Am 書Thư 經Kinh 愈Dũ 患Hoạn 冊Sách (# 有Hữu 序Tự )#

半bán 菴am 胡hồ 內nội 史sử 膝tất 生sanh 異dị 瘡sang 鳳phượng 冠quan 人nhân 面diện 日nhật 飲ẩm 豚đồn 汁trấp 三tam 升thăng 哀ai 號hào 七thất 年niên 諸chư 醫y 罔võng 效hiệu 瘡sang 忽hốt 自tự 言ngôn 曰viết 我ngã 唐đường 時thời 妃phi 嬪# 盧lô 昭chiêu 容dung 也dã 子tử 前tiền 世thế 為vi 梁lương 祖tổ 實thật 害hại 我ngã 于vu 雒# 陽dương 宮cung 井tỉnh 今kim 報báo 子tử 耳nhĩ 醫y 何hà 為vi 內nội 史sử 因nhân 感cảm 袁viên [日/黽]# 事sự 強cường/cưỡng 起khởi 矢thỉ 書thư 諸chư 大đại 部bộ 經kinh 為vi 之chi 懺sám 釋thích 至chí 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 十thập 卷quyển 而nhi 瘡sang 平bình 遂toại 書thư 不bất 輟chuyết 凡phàm 十thập 年niên 積tích 經kinh 千thiên 餘dư 卷quyển 散tán 布bố 諸chư 菴am 寺tự 昨tạc 過quá 金kim 陵lăng 半bán 菴am 從tùng 予# 乞khất 言ngôn 敬kính 賦phú 其kỳ 事sự 而nhi 告cáo 來lai 者giả 。

椒tiêu 蘭lan 身thân 弒# 報báo 非phi 輕khinh 誰thùy 道đạo 餘dư 殃ương 毒độc 又hựu 萌manh 推thôi 井tỉnh 難nan 忘vong 宮cung 嬪# 恨hận 覆phú 宗tông 若nhược 解giải 故cố 君quân 情tình 攘nhương 來lai 神thần 器khí 同đồng 坏phôi 肥phì 結kết 下hạ 深thâm 冤oan 似tự 石thạch 貞trinh 寄ký 語ngữ 權quyền 豪hào 休hưu 逞sính 志chí 皇hoàng 天thiên 會hội 有hữu 大đại 公công 平bình

人nhân 面diện 瘡sang 生sanh 痛thống 莫mạc 調điều 琅lang 函hàm 千thiên 卷quyển 費phí 鉛duyên 刀đao 散tán 華hoa 天thiên 女nữ 雲vân 方phương 合hợp 入nhập 髓tủy 昭chiêu 容dung 怨oán 已dĩ 消tiêu 不bất 仗trượng 靈linh 山sơn 真chân 法pháp 旨chỉ 誰thùy 蠲quyên 夙túc 世thế 舊cựu 冤oan 條điều 信tín 知tri 慈từ 力lực 能năng 弘hoằng 護hộ 殘tàn 刻khắc 終chung 然nhiên 長trường 苦khổ 苗miêu

布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 五ngũ