菩Bồ 薩Tát 名Danh 經Kinh
Quyển 10
宋Tống 羅La 濬 集Tập

菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 名danh 經kinh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 品phẩm 卷quyển 第đệ 十thập 。 衡hành 。

常thường 不bất 輕khinh 居cư 士sĩ 。 羅la 濬# 。 集tập 。

南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 山sơn 海hải 慧tuệ 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 佛Phật 。 (# 慶khánh 憙hí 尊tôn 者giả )#

摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 與dữ 眷quyến 属# 六lục 千thiên 等đẳng 眾chúng 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 眾chúng 生sanh [壴/心]# 見kiến 如Như 來Lai

羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 與dữ 眷quyến 属# 等đẳng 眾chúng 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 具cụ 足túc 千thiên 萬vạn 光quang 相tướng 如Như 來Lai

-# 跋bạt 陀đà 羅la 卑ty 梨lê 耶da 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 拔bạt 陀đà 軍quân 拘câu 夷di 國quốc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 機cơ 利lợi 舍xá 曇đàm 弥# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 提đề 舍xá 瞿Cù 曇Đàm 弥# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 尸thi 羅la 婆bà 遮già 那na 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 波ba 梨lê 遮già 羅la 夷di 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 波ba 頭đầu 蘭lan 闍xà 那na 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 拔bạt 陀đà 毗tỳ 離ly 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 阿a 奴nô 波ba 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 摩ma 利lợi 呵ha 梨lê 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 拔bạt 陀đà 婆bà 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 瘦sấu 瞿cù 荅# 弥# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 摩ma 提đề 那na 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

生sanh 死tử 極cực 苦khổ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 長trường/trưởng 抓trảo 梵Phạm 志Chí 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 師sư 子tử 嚬tần 呻thân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 毗tỳ 摩ma 達đạt 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 滇# 夜dạ 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 拘câu 那na 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 赤xích 般bát 婆bà 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 摩ma 㮛# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 鐵thiết [薩-產+(辛/工)]# 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 蘇tô 毗tỳ 提đề 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 善thiện 安An 隱Ẩn 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 闍xà 知tri 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 羅la 跋bạt 叱sất 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 嗢ốt 鉢bát 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 蓮liên 華hoa 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 婆bà 遮già 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 阿a 羅la 婆bà 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 遮già 羅la 夷di 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 真chân 珠châu 鬘man 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 恆hằng 伽già 達đạt 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 奢xa 拘câu 利lợi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 青thanh 蓮Liên 華Hoa 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 梨lê 軍quân 支chi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 孫tôn 陀đà 利lợi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 阿a 㝹nậu 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 金kim 光quang 明minh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 迦ca 旃chiên 延diên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 醯hê 摩ma 闍xà 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 優ưu 多đa 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 毗tỳ 舍xá 御ngự 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 伽già 羅la 伽già 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 提đề 婆bà 修tu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 湏# 陀đà 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 優ưu 迦ca 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 優ưu 迦ca 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 摩ma 陀đà 利lợi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 因nhân 提đề 闍xà 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 摩ma 鄧đặng 女nữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 遮già 波ba 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 婆bà 遮già 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 毗tỳ 舍xá 御ngự 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 優ưu 多đa 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 無vô 畏úy 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 檀đàn 多đa 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 珕# 那na 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 降giáng/hàng 提đề 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 光quang 明minh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 天thiên 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 陀đà 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 奢xa 陀đà 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 素tố 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

蓮Liên 華Hoa 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 最tối 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 輸du 那na 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 瞿cù 卑ty 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 日nhật 光quang 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 普phổ 照chiếu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 婆bà 湏# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 守thủ 迦ca 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 善thiện 愛ái 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 微vi 妙diệu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 柰nại 女nữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 差sai 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 蘇tô 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 朱chu 泥nê 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 白bạch 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 老lão 兒nhi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 賢hiền 比tỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 呻thân 號hiệu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 兀ngột 手thủ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 婆bà 泥nê 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 訴tố 弥# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 世thế 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 湏# 蔓mạn 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 波ba 曇đàm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 明minh 月nguyệt 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 數số 那na 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 摩ma 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 寶bảo 珠châu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 醜xú 女nữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 醜xú 陋lậu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 叔thúc 離ly 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 懺sám 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 奢xa 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 撿kiểm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

妙diệu 相tướng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 慧tuệ 湛trạm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo 容dung 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo 儀nghi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 慧tuệ 王vương 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 玄huyền 藻tảo 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 慧tuệ 木mộc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 光quang 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 辨biện 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 寶bảo 賢hiền 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 緣duyên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 猛mãnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 盖# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 理lý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 勇dũng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 秀tú 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 淵uyên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 述thuật 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo 貴quý 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 宣tuyên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 妙diệu 禕y 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

淨tịnh 行hạnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 念niệm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 睴# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 令linh 王vương 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 賢hiền 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 暉huy 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 全toàn 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 緒tự 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 矅# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 妙diệu 智trí 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 徹triệt 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo 綜tống 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

法pháp 相tướng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 善thiện 妙diệu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 瓊# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 超siêu 明minh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 簡giản 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 智trí 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 敬kính 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 曜diệu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 濬# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 業nghiệp 首thủ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 果quả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 端đoan 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo 壽thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 盛thịnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 妙diệu 音âm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo 馨hinh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 備bị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo [王*奚]# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 果quả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 令linh 宗tông 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 基cơ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

明minh 盛thịnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 令linh 首thủ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 智trí 賢hiền 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 法pháp 延diên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 練luyện 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 律luật 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 力lực 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 要yếu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 威uy 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 尼ni

-# 僧Tăng 茂mậu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 華hoa 光quang 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 喬kiều 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 寶bảo 歇hiết 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 忽hốt 朗lãng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 令linh 惠huệ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 惠huệ 燈đăng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 普phổ 敬kính 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 普phổ 要yếu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 寶bảo 英anh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo 林lâm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 曇đàm 寅# 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 道đạo 照chiếu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 辨biện 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 僧Tăng 化hóa 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 龍long 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

-# 馮bằng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 名Danh 經Kinh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 品Phẩm 第Đệ 十Thập

謹cẩn 按án 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 尊tôn 禮lễ 懺sám 悔hối 文văn

普phổ 為vi 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 帝đế 王vương 人nhân 王vương 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 等đẳng 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 並tịnh [彰-章+原]# 断# 除trừ 諸chư 障chướng 皈quy 命mạng 懺sám 悔hối 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 眾chúng 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 曠khoáng 大đại 刼# 來lai 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 迷mê 無vô 我ngã 斍# 計kế 有hữu 我ngã 人nhân 我ngã 計kế 既ký 興hưng 常thường 緣duyên 我ngã 所sở 根căn 塵trần 浩hạo 渺# 識thức 蔭ấm 奔bôn 波ba 擊kích 動động 身thân 心tâm 猶do 如như 電điện 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 飜phiên 作tác 六lục 師sư 偷thâu 法Pháp 王Vương 財tài 供cung 邊biên 見kiến 賊tặc 賊tặc 既ký 熾sí 盛thịnh 破phá 涅Niết 槃Bàn 城thành 殘tàn 害hại 法Pháp 身thân 樊phàn 燒thiêu 慧tuệ 命mạng 如như 此thử 等đẳng 罪tội 數số 越việt 塵trần 沙sa 由do 迷mê 至chí 迷mê 莫mạc 測trắc 終chung 始thỉ 今kim 始thỉ 覺giác 悟ngộ 深thâm 悔hối 自tự 慚tàm 曉hiểu 夜dạ 驚kinh 惶hoàng 身thân 心tâm 戰chiến 慄lật 永vĩnh 断# 迷mê 覺giác 貪tham 愛ái 我ngã 人nhân 投đầu 涅Niết 槃Bàn 城thành 歸quy 安An 樂Lạc 國Quốc 以dĩ 無vô 我ngã 覺giác 降hàng 伏phục 六lục 師sư 収thâu 法Pháp 王Vương 財tài 納nạp 三tam 堅kiên 藏tạng 資tư 給cấp 慧tuệ 命mạng 增tăng 益ích 法Pháp 身thân 燃nhiên 法pháp 性tánh 燈đăng 常thường 炤chiếu 無vô 盡tận 行hành [彰-章+(石-口+旦)]# 理lý 事sự 塵trần 界giới 不bất 迷mê 三Tam 寶Bảo 三tam 乘thừa 誓thệ 當đương 弘hoằng 護hộ 迷mê 覺giác 之chi 罪tội 隨tùy 懺sám 消tiêu 滅diệt 懺sám 悔hối 迴hồi 向hướng 已dĩ 至chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 三Tam 寶Bảo 至chí 心tâm 發phát [彰-章+(石-口+旦)]# 弟đệ 子tử 眾chúng 等đẳng 及cập 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 始thỉ 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 念niệm 念niệm 堅kiên 固cố 。 念niệm 念niệm 勝thắng 進tiến 身thân 心tâm 自tự 得đắc 辨biện 說thuyết 無vô 礙ngại 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 湏# 知tri 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。 寂tịch 而nhi 常thường 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 不bất 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 證chứng 發phát [彰-章+(石-口+旦)]# 已dĩ 至chí 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。

金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 尊tôn 禮lễ 懺sám 悔hối 文văn

菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 名Danh 經Kinh 序Tự 後Hậu

古cổ 之chi 學học 道Đạo 無vô 自tự 虛hư 空không 入nhập 者giả 道đạo 不bất 可khả 以dĩ 虛hư 空không 入nhập 則tắc 佛Phật 書thư 之chi 傳truyền 寫tả 可khả 已dĩ 耶da 此thử 大đại 藏tạng 之chi 積tích 所sở 以dĩ 警cảnh 悟ngộ 後hậu 來lai 而nhi 世thế 人nhân 能năng 於ư 經kinh 中trung 求cầu 入nhập 古cổ 佛Phật 至chí 處xứ 譬thí 如như 乘thừa 舡# 入nhập 海hải 扶phù 杖trượng 登đăng 途đồ 豈khởi 有hữu 不bất 遂toại 其kỳ 所sở 徃# 哉tai 不bất 輕khinh 居cư 士sĩ 愍mẫn 其kỳ 卷quyển 柣# 繁phồn 委ủy 牽khiên 塵trần 涉thiệp 世thế 之chi 人nhân 不bất 能năng 盡tận 覽lãm 於ư 是thị 編biên 集tập 諸chư 聖thánh 名danh 號hiệu 毗tỳ 盧lô 人nhân 天thiên 森sâm 羅la 眼nhãn 界giới 覩đổ 其kỳ 文văn 者giả 能năng 生sanh 十Thập 地Địa 之chi 心tâm 回hồi 是thị 想tưởng 者giả 克khắc 證chứng 應Ứng 真Chân 之chi 果quả 辟Bích 支Chi 利lợi 智trí 亦diệc 莫mạc 不bất 然nhiên 率suất 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 懽# 喜hỷ 踊dũng 躍dược 共cộng 作tác 龍long 華hoa 上thượng 客khách 其kỳ 利lợi 豈khởi 不bất 博bác 哉tai 輙triếp 書thư 一nhất 二nhị 以dĩ 附phụ 其kỳ 後hậu 。

前tiền 住trụ 和hòa 州châu 褒bao 禪thiền 山sơn 天thiên 寧ninh 慧tuệ 空không 禪thiền 寺tự 嗣tự 衣y 謹cẩn 跋bạt

菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 名Danh 經Kinh 釋Thích 音Âm

第đệ 一nhất 卷quyển

閦súc

(# 觸xúc )# 。

齊tề

(# ▆# )# 。

臚lư

(# 炉# )# 。

胝chi

(# 癡si )# 。

第đệ 二nhị 卷quyển

輭nhuyễn

(# 軟nhuyễn )# 。

羂quyến

(# ▆# )# 。

恆hằng

(# ▆# )# 。

閡ngại

(# 礙ngại )# 。

第đệ 三tam 卷quyển

[(匕/示)*(入/米)]#

(# 戾lệ )# 。

崙lôn

(# 倫luân )# 。

第đệ 四tứ 卷quyển

揉nhu

(# ▆# )# 。

靨#

(# 掩yểm )# 。

第đệ 五ngũ 卷quyển

埵đóa

(# 倒đảo )# 。

▆#

(# 齊tề )# 。

惒hòa

(# 和hòa )# 。

枲tỉ

(# ▆# )# 。

第đệ 六lục 卷quyển

坻để

(# 遟# )# 。

髻kế

(# ▆# )# 。

鬚tu

(# 湏# )# 。

#

(# ▆# )# 。

第đệ 七thất 卷quyển

慼thích

(# 戚thích )# 。

#

(# 鑑giám )# 。

炬cự

(# 具cụ )# 。

髭tì

(# 雌thư )# 。

第đệ 八bát 卷quyển

衍diễn

(# 演diễn )# 。

#

(# 令linh )# 。

㝵#

(# 礙ngại )# 。

第đệ 九cửu 卷quyển

羼sằn

(# ▆# )# 。

愍mẫn

(# 敏mẫn )# 。

第đệ 十thập 卷quyển

㝹nậu

(# ▆# )# 。

鄧đặng

(# 登đăng )# 。

[王*奚]#

(# 兮hề )# 。