Hoa Nghiêm Kinh Sớ Khoa Đệ Quyển Đệ Quyển - Quyển 0004

Hoa Nghiêm Kinh Sớ Khoa  Đệ  Quyển  Đệ  Quyển - Quyển 0004
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Hồng Võ Nam Tạng Tuyển Lục

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0004
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật 宋Tống 淨Tịnh 源Nguyên 重Trọng 刊

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 卷quyển 第đệ 八bát

清thanh 涼lương 山sơn 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật

晉tấn 水thủy 沙Sa 門Môn 淨tịnh 源nguyên 重trọng/trùng 刊# 石thạch 八bát

-# 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 来# 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 初sơ 来# )#

-# 二nhị 釋thích 妨phương (# 準chuẩn 同đồng )#

-# 三tam 會hội 差sai 別biệt (# 然nhiên 明minh )#

-# 二nhị 釋thích 名danh

-# 三tam 宗tông 趣thú

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 唱xướng 數số 顯hiển 同đồng

-# 二nhị 徵trưng 名danh 列liệt 異dị (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 本bổn 文văn (# 心tâm 淨tịnh )#

-# 二nhị 辨biện 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 随# 相tương/tướng (# 然nhiên 念niệm )#

-# 二nhị 約ước 融dung 通thông (# 若nhược 就tựu )#

三Tam 明Minh 二nhị 利lợi (# 終chung 約ước )#

-# 四tứ 辨biện 次thứ 第đệ (# 信tín 為vi )#

-# 三tam 依y 名danh 廣quảng 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 信tín 藏tạng (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 信tín 相tương/tướng

-# 二nhị 明minh 信tín 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 業nghiệp 用dụng

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 意ý 聞văn 廣quảng 法pháp 不bất 怯khiếp

-# 二nhị 釋thích 後hậu 意ý 聞văn 深thâm 法Pháp 不bất 怯khiếp

-# 三tam 緫# 結kết 信tín 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 牒điệp 信tín 成thành

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 信tín 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 行hành 體thể 堅kiên 牢lao (# 三tam )#

-# 初sơ 桉# 文văn 釋thích (# 初sơ 揔# )#

-# 二nhị 引dẫn 昔tích 證chứng (# 靜tĩnh 法pháp )#

-# 三tam 會hội 通thông (# 此thử 我ngã )#

-# 二nhị 攝nhiếp 德đức 無vô 盡tận

-# 三tam 結kết 名danh

-# 四tứ 辨biện 益ích

-# 二nhị 戒giới 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 列liệt 十thập 名danh

-# 二nhị 随# 文văn 牒điệp 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 饒nhiêu 益ích 戒giới

-# 二nhị 不bất 受thọ 戒giới

-# 三tam 不bất 住trụ 戒giới

-# 四tứ 無vô 悔hối 恨hận 戒giới

-# 五ngũ 無vô 違vi 諍tranh 戒giới

-# 六lục 不bất 損tổn 惱não 戒giới

-# 七thất 不bất 雜tạp 穢uế 戒giới

-# 八bát 無vô 食thực 求cầu 戒giới

-# 九cửu 無vô 過quá 失thất 戒giới

-# 十thập 無vô 毀hủy 犯phạm 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 明minh 律luật 儀nghi

-# 二nhị 雙song 明minh 二nhị 聚tụ

-# 三tam 結kết 名danh

-# 三tam 慚tàm 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 過quá 去khứ 作tác 惡ác 即tức 無vô 慚tàm 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 念niệm 無vô 慚tàm

-# 二nhị 悲bi 他tha 亦diệc 爾nhĩ

-# 二nhị 釋thích 前tiền 非phi 而nhi 生sanh 於ư 慚tàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 念niệm 皆giai 非phi

-# 二nhị 決quyết 志chí 斷đoạn 證chứng

-# 三tam 結kết 名danh

-# 四tứ 愧quý 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 念niệm 無vô 愧quý 而nhi 修tu 愧quý 行hành

-# 二nhị 傷thương 物vật 無vô 愧quý 不bất 覺giác 苦khổ 集tập

-# 三tam 依y 顧cố 世thế 間gian 而nhi 修tu 愧quý 行hành

-# 三tam 結kết 名danh

-# 五ngũ 聞văn 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 消tiêu 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 知tri 之chi 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương

-# 二nhị 牒điệp 釋thích (# 七thất )#

-# 初sơ 緣duyên 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 揔# 顯hiển 生sanh 引dẫn (# 二nhị 牒điệp )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 說thuyết 三tam 緣duyên 生sanh (# 然nhiên 依y )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 門môn (# 終chung 今kim )#

-# 二nhị 出xuất 其kỳ 影ảnh 畧lược (# 就tựu 二nhị )#

-# 三tam 出xuất 生sanh 引dẫn 所sở 以dĩ (# 前tiền 七thất )#

-# 四tứ 出xuất 此thử 經Kinh 影ảnh 略lược (# 由do 此thử )#

-# 五ngũ 證chứng 生sanh 引dẫn 之chi 相tướng (# 故cố 乘thừa )#

-# 三Tam 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 揔# 標tiêu (# 然nhiên 文văn )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn (# 後hậu 之chi )#

-# 二nhị 荅# (# 荅# 欲dục )#

-# 三tam 重trọng/trùng 顯hiển (# 又hựu 為vi )#

-# 二nhị 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 揔# 名danh (# 蘊uẩn 者giả )#

-# 二nhị 釋thích 世thế 間gian (# 兩lưỡng 樑lương )#

-# 三tam 揔# 料liệu 揀giản (# 然nhiên 色sắc )#

-# 四tứ 解giải 知tri 相tương/tướng (# 云vân 何hà )#

-# 五ngũ 解giải 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 諸chư )#

-# 三tam 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 揔# 名danh (# 亦diệc 名danh )#

-# 二nhị 顯hiển 類loại 別biệt (# 然nhiên 無vô )#

-# 三tam 立lập 名danh 所sở 以dĩ (# 欲dục 顯hiển )#

-# 四tứ 随# 文văn 正chánh 釋thích (# 七thất )#

-# 初sơ 指chỉ 例lệ 略lược 釋thích (# 成thành [宋-木+之]# )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng 揔# 釋thích (# 智trí 論luận )#

-# 三tam 立lập 五ngũ 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 然nhiên 即tức )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 仁nhân 壬nhâm )#

-# 四tứ 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 知tri 見kiến )#

-# 二nhị 荅# (# 佛Phật 地địa )#

-# 五ngũ 出xuất 其kỳ 種chủng 性tánh (# 此thử 五ngũ )#

-# 六lục 會hội 釋thích 揔# 名danh (# 然nhiên 六lục )#

-# 七thất 會hội 通thông 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 無vô )#

-# 二nhị 荅# (# 荅# 約ước )#

-# 四tứ 有hữu 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 揔# 名danh (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 界giới (# 然nhiên 所sở )#

-# 五ngũ 無vô 為vi (# 六lục )#

-# 初sơ 釋thích 揔# 名danh (# 為vi 者giả )#

-# 二nhị 辨biện 開khai 合hợp (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 明minh 有hữu 無vô (# 此thử 經Kinh )#

-# 二Nhị 別Biệt 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 六Lục )#

-# 初sơ 虛hư 空không (# 虛hư 空không )#

-# 二nhị 涅Niết 槃Bàn (# 古cổ 有hữu )#

-# 三tam 數số 緣duyên 滅diệt (# 數số 謂vị )#

-# 四tứ 非phi 數số 緣duyên 滅diệt (# 非phi 由do )#

-# 五ngũ 緣duyên 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 有hữu 別biệt )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 部bộ 所sở 立lập (# 別biệt 謂vị )#

-# 二nhị 大Đại 乘Thừa 論luận 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa (# 故cố 智trí )#

-# 三tam 大Đại 乘Thừa 經Kinh 立lập 無vô 為vi 義nghĩa (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 四tứ 出xuất 今kim 疏sớ/sơ 之chi 本bổn 意ý (# 望vọng 今kim )#

-# 二nhị 通thông 釋thích (# 文văn 中trung )#

-# 六lục 法pháp 性tánh 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 標tiêu (# 即tức 真chân )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 真Chân 如Như (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 釋thích (# 謂vị 非phi )#

-# 二nhị 離ly 釋thích (# 又hựu 真chân )#

-# 二nhị 釋thích 法pháp 性tánh (# 於ư 一nhất )#

-# 四tứ 揀giản 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 小Tiểu 乘Thừa (# 然nhiên 小tiểu )#

-# 二nhị 舉cử 大Đại 乘Thừa (# 若nhược 大đại )#

-# 五ngũ 出xuất 體thể 性tánh (# 此thử 中trung )#

-# 六lục 結kết 示thị 多đa 聞văn 之chi 旨chỉ (# 今kim 多đa )#

-# 六lục 有hữu 記ký 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 揔# 名danh (# 有hữu 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 所sở 餘dư (# 下hạ 出xuất )#

-# 二nhị 釋thích 無vô 畏úy (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 揔# 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 指chỉ 文văn (# 四tứ 無vô )#

-# 二nhị 標tiêu 舉cử (# 謂vị 外ngoại )#

-# 三tam 引dẫn 論luận (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 名danh (# 無vô 畏úy )#

-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 一Nhất 切Thiết 智Trí 、 無Vô 畏Úy (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 舉cử

-# 二nhị 正chánh 難nạn/nan

-# 二nhị 荅# (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 定định

-# 二nhị 所sở 以dĩ

-# 二nhị 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 舉cử

-# 二nhị 正chánh 難nạn/nan

-# 二nhị 荅# (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 定định

-# 二nhị 所sở 以dĩ

-# 三tam 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 舉cử

-# 二nhị 正chánh 難nạn/nan

-# 二nhị 荅# (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 定định

-# 二nhị 所sở 以dĩ

-# 四tứ 出xuất 苦khổ 道đạo 無vô 畏úy (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 舉cử

-# 二nhị 正chánh 難nạn/nan

-# 二nhị 荅# (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 定định

-# 二nhị 所sở 以dĩ

-# 三tam 諸chư 門môn 分phân 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 離ly 障chướng (# 四tứ 中trung )#

-# 二nhị 約ước 二nhị 利lợi (# 初sơ 二nhị )#

-# 三tam 彰chương 歎thán 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 七thất 無vô 記ký 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 彰chương 揔# 名danh (# 有hữu 其kỳ )#

-# 二nhị 彰chương 不bất 荅# (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 出xuất 其kỳ 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 引dẫn 復phục 次thứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 五ngũ 復phục 次thứ (# 智trí 論luận )#

-# 二nhị 引dẫn 昔tích 例lệ 今kim (# 第đệ 十thập )#

-# 三tam 別biệt 會hội 十thập 四tứ (# 言ngôn 十thập )#

-# 四tứ 揔# 會hội 不bất 同đồng (# 然nhiên 諸chư )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 四tứ 句cú 就tựu 我ngã 明minh 無vô 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 見kiến 所sở 依y (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 不bất 離ly 斷đoạn 常thường 。 (# 文văn 分phần/phân )#

-# 二nhị 示thị 世thế 間gian 同đồng 異dị (# 言ngôn 世thế )#

-# 三tam 釋thích 此thử 我ngã 不bất 同đồng (# 初sơ 言ngôn )#

-# 二Nhị 正Chánh 明Minh 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#

-# 初sơ 第đệ 一nhất 四tứ 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 句cú 之chi 相tướng (# 即tức 斷đoạn )#

-# 二nhị 不bất 荅# 所sở 以dĩ (# 既ký 皆giai )#

-# 三tam 破phá 其kỳ 所sở 見kiến (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 常thường 等đẳng 四tứ 句cú

-# 三tam 如như 来# 滅diệt 復phục 四tứ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 義nghĩa 通thông 三tam 世thế 起khởi (# 三tam 如như )#

-# 二nhị 義nghĩa 依y 涅Niết 槃Bàn 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 見kiến 所sở 緣duyên (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 四tứ 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị (# 有hữu 謂vị )#

-# 二nhị 破phá (# 以dĩ 其kỳ )#

-# 三tam 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 瑜du 伽già (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 會hội 涅Niết 槃Bàn (# 又hựu 此thử )#

-# 四tứ 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 四tứ 句cú

-# 二nhị 就tựu 三tam 世thế 橫hoạnh/hoành 論luận 凡phàm 聖thánh

-# 三tam 約ước 凡phàm 聖thánh 豎thụ 明minh 初sơ 後hậu

-# 四tứ 徵trưng 三tam 世thế 間gian 所sở 從tùng

-# 五ngũ 約ước 生sanh 死tử 際tế 畔bạn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 中trung 論luận (# 問vấn 初sơ )#

-# 二nhị 依y 釋thích 論luận (# 既ký 言ngôn )#

-# 三tam 結kết 名danh

-# 二nhị 多đa 聞văn 之chi 意ý

-# 三tam 結kết 名danh

-# 六lục 施thí 藏tạng

-# 七thất 惠huệ 藏tạng

-# 八bát 念niệm 藏tạng

-# 九cửu 持trì 藏tạng

-# 十thập 辯biện 藏tạng

-# 四tứ 揔# 歎thán 勝thắng 能năng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 歎thán

-# 二nhị 徵trưng 釋thích

-# 三tam 結kết 歎thán

-# 六lục 施thí 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 十thập 章chương

-# 二nhị 依y 章chương 牒điệp 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 分phần/phân 減giảm 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 分phần/phân 滅diệt 之chi 相tướng

-# 二nhị 施thí 善thiện 巧xảo 相tương/tướng

-# 三tam 對đối 治trị 施thí 障chướng

-# 三tam 結kết

-# 二nhị 竭kiệt 盡tận 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành

-# 三tam 結kết

-# 三tam 內nội 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành

-# 三tam 結kết

-# 四tứ 外ngoại 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành

-# 三tam 結kết

-# 五ngũ 內nội 外ngoại 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành

-# 三tam 結kết

-# 六lục 一nhất 切thiết 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành

-# 三tam 結kết

-# 七thất 過quá 去khứ 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 於ư 佛Phật 法Pháp 不bất 著trước

-# 二nhị 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 著trước

-# 三tam 結kết

-# 八bát 未vị 来# 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển

-# 二nhị 釋thích 疑nghi

-# 三tam 結kết

-# 九cửu 現hiện 在tại 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 消tiêu 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 捨xả 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 諸chư 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 欲dục

-# 二nhị 色sắc 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 料liệu 揀giản (# 一nhất 明minh )#

-# 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 初sơ 禪thiền (# 正chánh 理lý )#

-# 二nhị 明minh 二nhị 禪thiền (# 二nhị 禪thiền )#

三Tam 明Minh 三tam 禪thiền (# 三tam 禪thiền )#

-# 四tứ 明minh 四tứ 禪thiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 三tam 天thiên 是thị 凡phàm (# 初sơ 三tam )#

-# 二nhị 五ngũ 淨tịnh 居cư 是thị 聖thánh (# 此thử 五ngũ )#

-# 二nhị 列liệt 二Nhị 乘Thừa

-# 二nhị 正chánh 明minh 捨xả 心tâm

-# 三tam 釋thích 外ngoại 難nạn/nan

-# 三tam 結kết

-# 十thập 究cứu 竟cánh 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 施thí 境cảnh 現hiện 前tiền

-# 二nhị 正chánh 明minh 行hành 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 施thí 無vô 恡lận

-# 二nhị 成thành 行hành 之chi 由do

-# 三tam 廻hồi 向hướng 眾chúng 生sanh

-# 三tam 結kết

-# 三tam 結kết 名danh

-# 七thất 慧tuệ 藏tạng (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 慧tuệ 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 如như 實thật 知tri 境cảnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 句cú 數số 開khai 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 攝nhiếp 十thập 為vi 五ngũ (# 以dĩ 四tứ )#

-# 二nhị 攝nhiếp 五ngũ 為vi 二nhị (# 四tứ )#

-# 初sơ 凡phàm 聖thánh 差sai 別biệt 門môn (# 収thâu 此thử )#

-# 二nhị 四Tứ 諦Đế 差sai 別biệt 門môn (# 又hựu 若nhược )#

-# 三tam 流lưu 轉chuyển 差sai 別biệt 門môn (# 又hựu 昶# )#

-# 四tứ 能năng 知tri 差sai 別biệt 。 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 又hựu 前tiền )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 人nhân 中trung )#

-# 二nhị 揔# 釋thích 如như 實thật (# 皆giai 言ngôn )#

-# 三tam 随# 文văn 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 七thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 明minh 四Tứ 諦Đế (# 十thập 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 四Tứ 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 四Tứ 諦Đế 相tương/tướng (# 若nhược 別biệt )#

-# 二nhị 略lược 釋thích 前tiền 後hậu (# 五ngũ )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp (# 十thập 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích (# 發phát 業nghiệp )#

-# 二nhị 引dẫn 淨tịnh 名danh (# 從tùng 癡si )#

-# 三tam 引dẫn 涅Niết 槃Bàn (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 四tứ 引dẫn 瑜du 伽già (# 又hựu 約ước )#

-# 五ngũ 出xuất 所sở 由do (# 今kim 吾ngô )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 三tam (# 三tam )#

-# 初sơ 桉# 文văn 釋thích (# 後hậu 三tam )#

-# 二nhị 會hội 四Tứ 諦Đế (# 又hựu 知tri )#

-# 三tam 會hội 二nhị 釋thích (# 前tiền 釋thích )#

-# 四tứ 結kết 彈đàn 古cổ 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 古cổ 義nghĩa (# 若nhược 定định )#

-# 二nhị 釋thích 過quá 相tương/tướng (# 則tắc 小tiểu )#

-# 二nhị 如như 實thật 知tri 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 消tiêu 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 自tự 利lợi 明minh 知tri 苦khổ 集tập

-# 二nhị 約ước 利lợi 他tha 明minh 知tri 滅diệt 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 說thuyết 之chi 意ý

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 徵trưng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 釋thích

-# 二nhị 徵trưng 釋thích

-# 三tam 徵trưng 釋thích

-# 三tam 揔# 結kết 多đa 門môn

-# 二nhị 釋thích 無vô 盡tận

-# 三tam 結kết 名danh

-# 四tứ 歎thán 益ích

-# 八bát 念niệm 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 揔# 標tiêu 念niệm 體thể

-# 二nhị 所sở 念niệm 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 十thập 句cú 揔# 辨biện (# 唯duy 依y )#

-# 二nhị 別biệt 名danh 十thập 二nhị 分phần 後hậu (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 十thập 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 標tiêu (# 各các 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 多đa 羅la (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 二nhị 相tương/tướng (# 修tu 多đa )#

-# 二nhị 辨biện 異dị 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 名danh (# 然nhiên 更cánh )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 述thuật 迷mê 釋thích (# 言ngôn 法pháp )#

-# 二nhị 為vi 出xuất 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 以dĩ 彼bỉ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 揔# 不bất )#

-# 二nhị 通thông 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 遮già 破phá 會hội 通thông (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 正chánh 辨biện 大đại 義nghĩa (# 若nhược 十thập )#

-# 二nhị 祇kỳ 夜dạ

-# 三tam 授thọ 記ký

-# 四tứ 伽già 陀đà

-# 五ngũ 尼ni 陀đà 那na

-# 六lục 優ưu 陀đà 那na

-# 七thất 本bổn 事sự

-# 八bát 本bổn 生sanh

-# 九cửu 方Phương 廣Quảng

-# 十thập 未vị 曾tằng 有hữu

-# 十thập 一nhất 譬thí 喻dụ

-# 十thập 二nhị 論luận 義nghĩa

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 大đại 小tiểu 通thông 局cục (# 此thử 之chi )#

-# 二Nhị 通Thông 會Hội 經Kinh 文Văn (# 無Vô 詣Nghệ )#

-# 三tam 互hỗ 有hữu 互hỗ 無vô (# 然nhiên 契khế )#

-# 三tam 能năng 念niệm 勝thắng 相tương/tướng

-# 四tứ 明minh 念niệm 益ích 相tương/tướng

-# 三tam 結kết 名danh

-# 九cửu 持trì 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 舉cử 文văn 義nghĩa

-# 二nhị 徧biến 舉cử 諸chư 法pháp

-# 三tam 能năng 持trì 德đức 量lượng

-# 三tam 結kết 名danh

-# 十thập 辨biện 藏tạng (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 揔# 舉cử 體thể 用dụng

-# 二nhị 顯hiển 能năng 廣quảng 演diễn

-# 三tam 長trường 時thời 所sở 演diễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh

-# 二nhị 徵trưng 釋thích

-# 四tứ 彰chương 辨biện 之chi 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh

-# 二nhị 徵trưng 釋thích

-# 三tam 結kết 名danh

-# 四tứ 歎thán 益ích

-# 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 来# 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 會hội

-# 二nhị 明minh 品phẩm

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 會hội

-# 二nhị 明minh 品phẩm

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 會hội

-# 二nhị 明minh 品phẩm

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 敘tự (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 十thập )#

-# 初sơ 本bổn 會hội 齊tề 現hiện

-# 二nhị 不bất 離ly 而nhi 昇thăng

-# 三tam 見kiến 佛Phật 嚴nghiêm 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 感cảm 應ứng 緣duyên 會hội

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 嚴nghiêm 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 正chánh )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 方phương 處xứ 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 顯hiển 體thể 德đức

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 體thể 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 別biệt )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 廣quảng 前tiền 自tự 體thể (# 十thập )#

-# 初sơ 座tòa 體thể 嚴nghiêm

-# 二nhị 樓lâu 閣các 嚴nghiêm

-# 三tam 辨biện 帳trướng 嚴nghiêm

-# 四tứ 座tòa 身thân 嚴nghiêm

-# 五ngũ 四tứ 周chu 嚴nghiêm

-# 六lục 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm

-# 七thất 以dĩ 香hương 嚴nghiêm

-# 八bát 雨vũ 雲vân 嚴nghiêm

-# 九cửu 座tòa 外ngoại 嚴nghiêm (# 四tứ )#

-# 初sơ 雜tạp 莊trang 嚴nghiêm

-# 二nhị 光quang 明minh 嚴nghiêm

三Tam 寶Bảo 衣y 嚴nghiêm

-# 四tứ 寶bảo 幢tràng 嚴nghiêm

-# 十thập 音âm 聲thanh 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 音âm 樂nhạc 嚴nghiêm

-# 二nhị 法Pháp 音âm 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 歎thán 三Tam 寶Bảo

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 益ích 物vật

-# 二nhị 廣quảng 前tiền 殊thù 特đặc (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 大đại 文văn )#

-# 二nhị 消tiêu 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 獲hoạch 益ích (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 位vị 辨biện 益ích

-# 二nhị 雜tạp 辨biện 得đắc 益ích

-# 三tam 約ước 行hành 辨biện 益ích

-# 四tứ 約ước 用dụng 辨biện 益ích

-# 二nhị 申thân 供cúng 養dường (# 五ngũ )#

-# 初sơ 雜tạp 類loại 三tam 業nghiệp 設thiết 敬kính

-# 二nhị 諸chư 天thiên 三tam 業nghiệp 設thiết 教giáo

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát 事sự 供cúng 養dường

-# 四tứ 諸chư 天thiên 身thân 供cúng 養dường

-# 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 法pháp 供cúng 養dường

-# 三tam 廣quảng 前tiền 因nhân 緣duyên

-# 二nhị 結kết 通thông 十thập 方phương

-# 四tứ 迎nghênh 佛Phật 興hưng 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 將tương 迎nghênh 興hưng 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 奉phụng 迎nghênh

-# 二nhị 興hưng 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 天thiên 興hưng 供cung

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 興hưng 供cung

-# 二nhị 見kiến 佛Phật 興hưng 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 天thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 力lực 見kiến 佛Phật

-# 二nhị 慶khánh 遇ngộ 奉phụng 迎nghênh

-# 三tam 正chánh 明minh 興hưng 供cung (# 三tam )#

-# 初sơ 衣y 盛thịnh 供cung 散tán

-# 二nhị 起khởi 心tâm 雨vũ 供cung

-# 三tam 雜tạp 申thân 供cúng 養dường

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 菩bồ )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 行hành 成thành 依y 報báo 供cung (# 三tam )#

-# 初sơ 多đa 四tứ 成thành 多đa 果quả 供cung

-# 二nhị 一nhất 因nhân 成thành 一nhất 果quả 供cung

-# 三tam 一nhất 因nhân 成thành 多đa 果quả 供cung

-# 二nhị 身thân 出xuất 正chánh 報báo 供cung

-# 五ngũ 覩đổ 佛Phật 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 五ngũ 覩đổ )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 覩đổ 佛Phật 身thân 雲vân 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 覩đổ 佛Phật 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 揔# 觀quán 如như 来# (# 四tứ )#

-# 初Sơ 略Lược 屬Thuộc 經Kinh 文Văn (# 畧Lược 容Dung )#

-# 二nhị 引dẫn 親thân 光quang 釋thích (# 親thân 光quang )#

-# 三Tam 會Hội 四Tứ 經Kinh 義Nghĩa (# 二Nhị )#

-# 初sơ 列liệt 四tứ 別biệt (# 彼bỉ 無vô )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 會hội 釋thích (# 妙diệu 者giả )#

-# 四tứ 引dẫn 攝nhiếp 論luận 釋thích (# 若nhược 世thế )#

-# 二nhị 別biệt 覩đổ 德đức 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 意ý (# 二nhị 別biệt )#

-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 二Nhị 十Thập )#

-# 初sơ 觀quán 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 礙ngại 轉chuyển 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 今Kim 初Sơ )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 無vô 性tánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 釋thích (# 無vô 性tánh )#

-# 二nhị 釋thích 德đức 體thể (# 此thử 約ước )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 非phi 如như )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 會hội 釋thích 二nhị 義nghĩa (# 此thử 釋thích )#

-# 二nhị 會hội 二nhị 論luận 意ý (# 世thế 親thân )#

-# 三tam 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 無vô 性tánh )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 顯hiển 利lợi 樂lạc 明minh 離ly 所sở 知tri

-# 二nhị 結kết 成thành 所sở 住trụ 彰chương 離ly 煩phiền 惱não

-# 二nhị 觀quán 真Chân 如Như 最tối 清thanh 淨tịnh 能năng 入nhập 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 二Nhị )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 不bất 住trụ )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 入nhập

-# 二nhị 會hội 他tha 入nhập

-# 三tam 觀quán 無vô 功công 用dụng 佛Phật 事sự 不bất 体# 思tư 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 在tại

-# 二nhị 彰chương 住trụ 益ích

-# 四tứ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 事sự 無vô 差sai 別biệt 。 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 四Tứ 明Minh )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 如như 上thượng )#

-# 三Tam 申Thân 荅# 經Kinh 論Luận (# 此Thử 一Nhất )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 所sở 依y 無vô 差sai

-# 二nhị 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 差sai

-# 三tam 作tác 業nghiệp 無vô 差sai

-# 五ngũ 觀quán 修tu 一nhất 切thiết 障chướng 對đối 治trị 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn

-# 六lục 觀quán 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn

-# 七thất 觀quán 不bất 為vị 世thế 法pháp 。 所sở 礙ngại 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn

-# 八bát 觀quán 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi

-# 三tam 取thủ 論luận 正chánh 釋thích

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 約ước 所sở 詮thuyên 以dĩ 辨biện 深thâm 廣quảng

-# 二nhị 約ước 能năng 詮thuyên 以dĩ 明minh 深thâm 廣quảng

-# 九cửu 觀quán 如như 来# 授thọ 記ký 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi

-# 三tam 取thủ 論luận 正chánh 釋thích

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 約ước 所sở 詮thuyên 以dĩ 辨biện 深thâm 廣quảng

-# 二nhị 約ước 能năng 詮thuyên 以dĩ 明minh 深thâm 廣quảng

-# 十thập 觀quán 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 身thân 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 十Thập 明Minh )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 顯hiển 上thượng )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn

-# 十thập 一nhất 觀quán 如như 来# 斷đoạn 疑nghi 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 十Thập 一Nhất )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 以dĩ 於ư )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 於ư )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn 自tự 疑nghi

-# 二nhị 斷đoạn 他tha 疑nghi

-# 十thập 二nhị 觀quán 令linh 入nhập 種chủng 種chủng 行hành 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 十Thập 二Nhị )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 所sở )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 入nhập )#

-# 二Nhị 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp 令linh 入nhập

-# 二nhị 現hiện 身thân 令linh 入nhập

-# 十thập 三tam 觀quán 察sát 如như 来# 當đương 来# 法pháp 生sanh 妙diệu 智trí 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 十Thập 三Tam )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 即tức )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 聲thanh )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn

-# 十thập 四tứ 觀quán 觀quán 如như 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 十Thập 四Tứ )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 上thượng )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa

-# 二nhị 彰chương 所sở 示thị 現hiện

-# 十thập 五ngũ 觀quán 所sở 依y 調điều 伏phục 有hữu 情tình 。 加gia 行hành 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn

-# 十thập 六lục 觀quán 法Pháp 身thân 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 成thành 滿mãn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn

-# 十thập 七thất 觀quán 随# 其kỳ 示thị 現hiện 差sai 別biệt 佛Phật 土độ 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 十Thập 七Thất )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 以dĩ 其kỳ )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 家gia 會hội 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 疏Sớ/sơ 釋Thích 不Bất 問Vấn 雜Tạp 義Nghĩa (# 經Kinh 一Nhất )#

-# 二Nhị 會Hội 經Kinh 論Luận 異Dị 名Danh (# 五Ngũ )#

-# 初Sơ 明Minh 二Nhị 論Luận 釋Thích (# 但Đãn 經Kinh )#

-# 二nhị 通thông 能năng 所sở 化hóa (# 又hựu 勝thắng )#

-# 三tam 離ly 障chướng 解giải 脫thoát (# 親thân 覺giác )#

-# 四tứ 揔# 収thâu 諸chư 論luận (# 現hiện 今kim )#

-# 五ngũ 明minh 自tự 離ly 障chướng (# 復phục 應ưng )#

-# 二Nhị 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 在tại 文văn )#

-# 二Nhị 解Giải 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 變biến 化hóa 身thân 土thổ/độ 不bất 雜tạp (# 二nhị )#

-# 初sơ 變biến 化hóa 身thân

-# 二nhị 現hiện 化hóa 土thổ/độ

二nhị 受thọ 用dụng 身thân 。 土thổ/độ 不bất 雜tạp (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 用dụng 土thổ/độ

二nhị 受thọ 用dụng 身thân

-# 十thập 八bát 觀quán 佛Phật 身thân 方phương 處xứ 無vô 分phần/phân 限hạn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 十Thập 八Bát )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 疑nghi )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 略lược 會hội 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 會Hội 論Luận 及Cập 經Kinh (# 言Ngôn 方Phương )#

-# 二nhị 揔# 會hội 諸chư 論luận (# 此thử 經Kinh )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 四Tứ 智Trí 十thập 身thân

-# 二nhị 揔# 結kết 因nhân 果quả

-# 十thập 九cửu 觀quán 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 十Thập 九Cửu )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 以dĩ 上thượng )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 此thử )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 常thường 利lợi 樂lạc

-# 二nhị 廣quảng 利lợi 樂lạc

-# 二nhị 十thập 觀quán 察sát 如như 来# 無vô 盡tận 等đẳng 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 二Nhị 十Thập )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 謂vị 上thượng )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 六lục )#

-# 初Sơ 經Kinh 論Luận 開Khai 合Hợp (# 深Thâm 密Mật )#

-# 二nhị 約ước 親thân 光quang 開khai (# 親thân 光quang )#

-# 三tam 約ước 無vô 著trước 合hợp (# 而nhi 然nhiên )#

-# 四tứ 二nhị 論luận 皆giai 開khai (# 世thế 親thân )#

-# 五ngũ 疏sớ/sơ 斷đoạn 開khai 合hợp (# 司ty 顯hiển )#

-# 六Lục 顯Hiển 今Kim 經Kinh 意Ý (# 今Kim 文Văn )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 唯duy 橫hoạnh/hoành 論luận 無vô 盡tận 正chánh 明minh 。 盡tận 虛hư 空không 性tánh

-# 二nhị 雙song 約ước 橫hoạnh/hoành 豎thụ 無vô 盡tận 兼kiêm 窮cùng 未vị 来# 際tế

-# 三tam 結kết 成thành 觀quán 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 明minh 能năng 觀quán

-# 二nhị 就tựu 所sở 辨biện 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 德đức

-# 二nhị 外ngoại 相tướng

-# 二nhị 見kiến 佛Phật 光quang 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 見kiến )#

-# 二nhị 消tiêu 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 覩đổ 常thường 光quang

-# 二nhị 覩đổ 放phóng 光quang (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 體thể 相tướng

-# 二nhị 光quang 業nghiệp 用dụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp

-# 二nhị 現hiện 嚴nghiêm

-# 三tam 現hiện 佛Phật

-# 四tứ 現hiện 神thần 變biến

-# 五ngũ 現hiện 寶bảo 光quang

-# 三tam 現hiện 光quang 意ý

-# 二nhị 明minh 現hiện 勝thắng 德đức 之chi 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 現hiện 德đức

-# 二nhị 正chánh 明minh 現hiện 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 下hạ 益ích 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 所sở 益ích

-# 二nhị 辨biện 益ích 不bất 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 行hành 布bố (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 約ước 圓viên 融dung (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 現hiện 因nhân

-# 二nhị 上thượng 弘hoằng 佛Phật 道Đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 彰chương 所sở 為vi

-# 二nhị 舉cử 因nhân 結kết 歎thán

-# 六lục 請thỉnh 佛Phật 居cư 殿điện

-# 七thất 如như 来# 受thọ 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 請thỉnh 入nhập 殿điện (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 界giới

-# 二nhị 結kết 通thông

-# 二nhị 入nhập 已dĩ 現hiện 嚴nghiêm

-# 八bát 天thiên 王vương 獲hoạch 益ích

-# 九cửu 承thừa 力lực 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 處xứ 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 所sở 依y

-# 二nhị 正chánh 偈kệ 讚tán

-# 二nhị 結kết 通thông

-# 十thập 如như 来# 就tựu 座tòa (# 四tứ )#

-# 初sơ 就tựu 座tòa

-# 二nhị 顯hiển 德đức

-# 三tam 眾chúng 集tập

-# 四tứ 現hiện 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 界giới

-# 二nhị 結kết 通thông

兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 偈kệ 讚tán 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 来# 意ý

-# 二nhị 釋thích 名danh

-# 三tam 宗tông 趣thú

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 集tập 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 集tập 因nhân

-# 二nhị 集tập 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 會hội (# 十thập )#

-# 初sơ 揔# 舉cử 上thượng 首thủ

-# 二nhị 明minh 眷quyến 屬thuộc 數số

-# 三tam 来# 處xứ 遠viễn 近cận

-# 四tứ 主chủ 菩Bồ 薩Tát 名danh

-# 五ngũ 所sở 從tùng 来# 剎sát

-# 六lục 本bổn 所sở 事sự 佛Phật

-# 七thất 到đáo 已dĩ 修tu 敬kính

-# 八bát 善thiện 住trụ 威uy 儀nghi

-# 九cửu 放phóng 光quang 利lợi 益ích

-# 十thập 略lược 讚tán 勝thắng 德đức

-# 二nhị 結kết 通thông

-# 二nhị 放phóng 光quang (# 四tứ )#

-# 初sơ 放phóng 光quang 處xứ

-# 二nhị 放phóng 光quang 數số

-# 三tam 光quang 照chiếu 分phân 齊tề

-# 四tứ 光quang 所sở 作tác 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 彼bỉ 此thử 相tương 見kiến

-# 二nhị 釋thích 見kiến 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 宿túc 因nhân 同đồng 行hành

-# 二nhị 現hiện 德đức 圓viên 滿mãn

-# 三tam 結kết 德đức 所sở 屬thuộc

-# 三tam 偈kệ 讚tán (# 十thập )#

-# 初sơ 東đông 方phương 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 人nhân (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 悲bi 智trí (# 即tức 邊biên )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 七thất 十thập )#

-# 四tứ 結kết 禪thiền (# 故cố 知tri )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 佛Phật 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 寂tịch 而nhi 常thường 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 無vô 生sanh 滅diệt 而nhi 示thị 生sanh 滅diệt

-# 二nhị 非phi 色sắc 聲thanh 而nhi 示thị 色sắc 聲thanh

-# 三tam 無vô 来# 去khứ 而nhi 示thị 来# 去khứ

-# 二nhị 用dụng 而nhi 常thường 寂tịch

-# 三tam 無vô 礙ngại 自tự 在tại

-# 二nhị 結kết 勸khuyến 修tu 行hành

-# 二nhị 南nam 方phương 堅kiên 固cố 幢tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 佛Phật 勝thắng 德đức

-# 二nhị 勸khuyến 修tu 辨biện 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 指chỉ 德đức 勸khuyến 依y

-# 二nhị 示thị 能năng 入nhập 者giả

-# 三tam 正chánh 勸khuyến 遮già 修tu

-# 三tam 西tây 方phương 勇dũng 猛mãnh 幢tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 佛Phật

-# 二nhị 聞văn 法Pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 因nhân 能năng 生sanh 法pháp

-# 二nhị 得đắc 法Pháp 之chi 益ích

-# 三tam 緣duyên 令linh 聞văn 法Pháp

-# 二nhị 令linh 捨xả 偽ngụy 求cầu 真chân 拂phất 見kiến 聞văn 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 偽ngụy 令linh 捨xả

-# 二nhị 顯hiển 真chân 令linh 求cầu

-# 四tứ 北bắc 方phương 光Quang 明Minh 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 化hóa 用dụng 橫hoạnh/hoành 廣quảng

-# 二nhị 化hóa 用dụng 豎thụ 深thâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 能năng 所sở 依y

-# 二nhị 拂phất 能năng 化hóa 心tâm

-# 三tam 拂phất 所sở 依y 體thể

-# 四tứ 雙song 融dung 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 假giả 非phi 以dĩ 遣khiển 化hóa (# 言ngôn 非phi )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 假giả 非phi 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 明minh (# 二nhị 不bất )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 義nghĩa (# 且thả 依y )#

-# 二nhị 融dung 合hợp (# 二nhị 融dung )#

-# 三tam 雙song 結kết

-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương 智Trí 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 勸khuyến 信tín

-# 二nhị 所sở 信tín 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 無vô 盡tận

-# 二nhị 明minh 無vô 礙ngại (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 異dị 無vô 礙ngại

-# 二nhị 延diên 促xúc 無vô 礙ngại

-# 三tam 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại

-# 六lục 東đông 南nam 方phương 寶Bảo 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 顯hiển 難nan 思tư (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh

-# 二nhị 轉chuyển 釋thích

-# 二nhị 迴hồi 超siêu 時thời 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 超siêu 時thời

-# 七thất 西tây 南nam 方phương 精tinh 進tấn 幢tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 揔# 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 上thượng 半bán (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三Tam 身Thân (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 佛Phật 義nghĩa (# 上thượng 半bán )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa 名danh (# 又hựu 義nghĩa )#

-# 三tam 約ước 利lợi 他tha (# 又hựu 應ưng )#

-# 二nhị 約ước 十thập 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 義nghĩa 同đồng (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 出xuất 三tam 因nhân (# 此thử 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích 下hạ 半bán (# 下hạ 半bán )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích

-# 二nhị 轉chuyển 釋thích

-# 八bát 西tây 北bắc 方phương 離Ly 垢Cấu 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 淨tịnh 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 後hậu 偈kệ

-# 二nhị 釋thích 前tiền 偈kệ

-# 二nhị 自tự 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 已dĩ 淨tịnh 差sai 別biệt

-# 二nhị 內nội 淨tịnh 二nhị 德đức

-# 九cửu 下hạ 方phương 星tinh 宿tú 幢tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 即tức 體thể 之chi 應ưng

-# 二nhị 體thể 應ưng 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 釋thích

-# 二nhị 反phản 釋thích

-# 三tam 拂phất 自tự 在tại 跡tích

-# 十thập 上thượng 方phương 法Pháp 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 佛Phật 勸khuyến 人nhân 聞văn 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 甘cam 苦khổ 近cận 佛Phật

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ

-# 二nhị 讚tán 法Pháp 勸khuyến 物vật 聞văn 求cầu (# 三tam )#

-# 初sơ 由do 聞văn 實thật 法pháp 以dĩ 成thành 行hành 法pháp

-# 二nhị 由do 聞văn 理lý 智trí 以dĩ 成thành 果quả 法pháp

-# 三tam 以dĩ 威uy 德đức 釋thích 成thành

Bài Viết Liên Quan

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Thành Thật Luận - Quyển 13

成Thành 實Thật 論Luận Quyển 13 訶Ha 梨Lê 跋Bạt 摩Ma 造Tạo 姚Diêu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch 成Thành 實Thật 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 訶ha 梨lê 跋bạt 摩ma 造tạo 姚Diêu 秦Tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 二nhị 禪thiền 品phẩm 第đệ 一nhất 百bách 六lục...
Kinh Bát Nhã

4.7 Phẩm Địa Ngục

KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm   HỘI THỨ TƯ VII. PHẨM ĐỊA NGỤC (Từ giữa quyển 544 đến đầu quyển 545) Bấy giờ, Xá-lợi Tử bạch Phật: - Bạch Thế...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Gia Hưng Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Tam Phong Tạng Hòa Thượng Ngữ Lục - Quyển 0001

三Tam 峰Phong 藏Tạng 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục Quyển 0001 明Minh 法Pháp 藏Tạng 說Thuyết 弘Hoằng 儲Trữ 記Ký 後Hậu 附Phụ 年Niên 譜 一Nhất 卷Quyển 南Nam 嶽Nhạc 勒Lặc 古Cổ 一Nhất 卷Quyển 三tam 峰phong 藏tạng 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 序tự 武võ 林lâm 衛vệ 軍quân 嘉gia 魚ngư 學học 人nhân 熊hùng...
Kinh Thủ Lăng Nghiêm Thiển Thích

Kinh Thủ Lăng Nghiêm Lược Giảng Quyển 07 .:: 1. Lập Đạo Tràng ::.

KINH THỦ LĂNG NGHIÊM LƯỢC GIẢNG ŚŪRAMGAMA-SŪTRA Tuyên Hoá Thượng Nhân giảng thuật QUYỂN 7 A Nan! Ngươi hỏi cách nhiếp tâm, trước ta đã nói về pháp môn vi diệu, tu tập Tam Ma Địa. Người cầu đạo bồ đề trước tiên phải giữ...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ - Quyển 2

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 義Nghĩa 疏Sớ Quyển 2 隋Tùy 慧Tuệ 遠Viễn 撰Soạn 勝Thắng 鬘Man 寶Bảo 窟Quật 卷quyển 下hạ (# 之chi 本bổn )# 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 沙Sa 門Môn 釋thích 吉cát 藏tạng 撰soạn 世Thế 尊Tôn 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 智trí 者giả 。 上thượng 來lai 廣quảng 明minh...
1646-2

Thành Thật Luận Quyển 14

THÀNH THẬT LUẬN Ha-lê-bạt-ma tạo luận Cưu-ma-la-thập dịch Nguyên Hồng dịch tiếng Việt   QUYỂN 14 Phẩm 176: TƯỞNG CHÁN ĂN Tất cả khổ sinh đều bởi tham ăn. Cũng bởi ăn nên giúp phát sinh dâm dục. Ở trong cõi Dục có bao nhiêu...