景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 1
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu
景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 序tự 。 郡quận 。
御ngự 製chế
昔Tích 如Như 來Lai 以Dĩ 體Thể 具Cụ 真Chân 如Như 道Đạo 成Thành 正Chánh 覺Giác 拯Chửng 羣Quần 生Sanh 之Chi 迷Mê 妄Vọng 示Thị 善Thiện 教Giáo 之Chi 圓Viên 通Thông 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 隨Tùy 機Cơ 緣Duyên 而Nhi 應Ưng 感Cảm 正Chánh 法Pháp 像Tượng 法Pháp 。 指Chỉ 頓Đốn 漸Tiệm 以Dĩ 開Khai 先Tiên 而Nhi 自Tự 玉Ngọc 毫Hào 淪Luân 輝Huy 金Kim 河Hà 示Thị 滅Diệt 有Hữu 大Đại 迦Ca 葉Diếp 洎Kịp 阿A 那Na 含Hàm 共Cộng 綴Chuế 遺Di 文Văn 贊Tán 明Minh 了Liễu 義Nghĩa 此Thử 則Tắc 經Kinh 論Luận 之Chi 所Sở 權Quyền 輿Dư 也Dã 其Kỳ 後Hậu 白Bạch 馬Mã 西Tây 來Lai 蘭Lan 臺Đài 中Trung 閟Bí 於Ư 是Thị 華Hoa 人Nhân 識Thức 清Thanh 淨Tịnh 之Chi 本Bổn 。 厭Yếm 煩Phiền 惱Não 之Chi 塵Trần 舍Xá 棄Khí 異Dị 端Đoan 咸Hàm 趨Xu 妙Diệu 蔭Ấm 如Như 出Xuất 火Hỏa 宅Trạch 安An 然Nhiên 得Đắc 車Xa 若Nhược 在Tại 中Trung 河Hà 濟Tế 之Chi 以Dĩ 栰Phạt 儒Nho 墨Mặc 之Chi 終Chung 不Bất 能Năng 毀Hủy 仁Nhân 聖Thánh 之Chi 常Thường 所Sở 為Vi 尚Thượng 國Quốc 家Gia 景Cảnh 運Vận 隆Long 盛Thịnh 義Nghĩa 風Phong 翔Tường 布Bố
太thái 祖tổ 始thỉ 御ngự 神thần 器khí 建kiến 寶bảo 剎sát 於ư 上thượng 都đô
太thái 宗tông 繼kế 闡xiển 鴻hồng 猷# 開khai 梵Phạm 筵diên 於ư 淨tịnh 宇vũ 洪hồng 惟duy
聖thánh 考khảo 夙túc 奉phụng
能năng 仁nhân 思tư 慧tuệ 日nhật 之chi 照chiếu 冥minh 衢cù 欲dục 法Pháp 雨vũ 之chi 潤nhuận 羣quần 品phẩm 嘗thường 以dĩ
兩lưỡng 朝triêu 之chi 在tại 御ngự 譯dịch 成thành 無vô 上thượng 之chi 祕bí 筌thuyên 詔chiếu 委ủy 方phương 袍bào 嗣tự 成thành 前tiền 志chí 俞# 咨tư 近cận 弼bật 附phụ 益ích 多đa 聞văn 仍nhưng 揮huy 錯thác 寶bảo 之chi 跗#
親thân 述thuật 冠quan 篇thiên 之chi 藻tảo 目mục 之chi 曰viết 大đại 中trung 祥tường 符phù 法Pháp 寶bảo 錄lục 矣hĩ 顧cố 予# 沖# 眇miễu 祗chi 服phục
先tiên 猷# 照chiếu 以dĩ 竭kiệt 摩ma 之chi 心tâm 授thọ 以dĩ 菩Bồ 提Đề 之chi 記ký 。 目mục 膺ưng 寶bảo 祚tộ 仰ngưỡng 慕mộ
佛Phật 乘Thừa 持Trì 守Thủ 兢Căng 兢Căng 罔Võng 敢Cảm 失Thất 墜Trụy 而Nhi 復Phục 五Ngũ 天Thiên 膜Mô 拜Bái 之Chi 俗Tục 接Tiếp 踵Chủng 而Nhi 朋Bằng 來Lai 四Tứ 句Cú 旁Bàng 行Hành 之Chi 書Thư 比Tỉ 時Thời 而Nhi 間Gian 出Xuất 嚮Hướng 令Linh 翻Phiên 譯Dịch 普Phổ 滌Địch 昬# 蒙Mông 頗Phả 歷Lịch 歲Tuế 華Hoa 相Tương 次Thứ 來Lai 上Thượng 僧Tăng 惟Duy 淨Tịnh 等Đẳng 共Cộng 加Gia 研Nghiên 究Cứu 右Hữu 僕Bộc 射Xạ 門Môn 下Hạ 侍Thị 郎Lang 平Bình 章Chương 事Sự 呂Lữ 夷Di 簡Giản 吏Lại 部Bộ 侍Thị 郎Lang 參Tham 知Tri 政Chánh 事Sự 宋Tống 綬Thụ 領Lãnh 使Sử 潤Nhuận 文Văn 斷Đoạn 自Tự 大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 四Tứ 年Niên 以Dĩ 後Hậu 至Chí 景Cảnh 祐Hựu 丙Bính 子Tử 續Tục 譯Dịch 未Vị 入Nhập 錄Lục 經Kinh 緫# 一Nhất 百Bách 六Lục 十Thập 一Nhất 卷Quyển 類Loại 分Phần/phân 華Hoa 藏Tạng 煥Hoán 列Liệt 金Kim 言Ngôn 爰Viên 覽Lãm 奏Tấu 章Chương 願Nguyện 頒Ban 序Tự 引Dẫn 且Thả 念Niệm 幽U 關Quan 祕Bí 楗#
先tiên 聖thánh 述thuật 之chi 多đa 矣hĩ 豈khởi 茲tư 寡quả 薄bạc 所sở 可khả 擬nghĩ 議nghị 然nhiên 欲dục 使sử 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 含hàm 生sanh 之chi 流lưu 發phát 歸quy 依y 之chi 誠thành 究cứu 因nhân 報báo 之chi 本bổn 易dị 貪tham 癡si 為vi 平bình 等đẳng 革cách 暴bạo 戾lệ 為vi 慈từ 愛ái 愚ngu 者giả 畏úy 罪tội 以dĩ 遠viễn 惡ác 上thượng 士sĩ 希hy 福phước 而nhi 增tăng 善thiện 化hóa 民dân 厚hậu 俗tục 不bất 可khả 得đắc 而nhi 讓nhượng 也dã 聊liêu 書thư 梗# 槩# 莫mạc 盡tận 指chỉ 歸quy 仍nhưng 題đề 曰viết 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 云vân 爾nhĩ 。
景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất
(# ▆# ▆# ▆# ▆# 呂lữ 。 夷di 簡giản 。 等đẳng 奉phụng 勑# 都đô 大đại 參tham 定định 編biên 修tu )# 。
-# 聖thánh 宋tống 翻phiên 宣tuyên 繼kế 聯liên 前tiền 式thức 錄lục 上thượng
-# 隨tùy 譯dịch 年niên 代đại 區khu 別biệt 藏tạng 乘thừa 錄lục 中trung
-# 復Phục 準Chuẩn 八Bát 例Lệ 排Bài 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 錄Lục 下Hạ
聖thánh 宋tống 翻phiên 宣tuyên 繼kế 聯liên 前tiền 式thức 錄lục 上thượng
聖Thánh 宋Tống 所Sở 譯Dịch 經Kinh 律Luật 論Luận 集Tập 讚Tán 等Đẳng 緫# 五Ngũ 百Bách 七Thất 十Thập 四Tứ 卷Quyển
前Tiền 錄Lục 所Sở 編Biên 經Kinh 等Đẳng 並Tịnh 隨Tùy 年Niên 月Nguyệt 進Tiến
御Ngự 次Thứ 數Số 以Dĩ 經Kinh 律Luật 論Luận 集Tập 讚Tán 相Tương/tướng 參Tham 今Kim 此Thử 新Tân 錄Lục 緫# 排Bài 二Nhị 朝Triêu 所Sở 譯Dịch 但Đãn 依Y 大Đại 小Tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 三Tam 藏Tạng 次Thứ 第Đệ 計Kế 其Kỳ 卷Quyển 部Bộ
先tiên 朝triêu 舊cựu 譯dịch
太thái 宗tông 朝triêu
所Sở 譯Dịch 大Đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 律Luật 論Luận 集Tập 緫# 一Nhất 百Bách 三Tam 十Thập 九Cửu 部Bộ 二Nhị 百Bách 四Tứ 十Thập 三Tam 卷Quyển 已Dĩ 編Biên 入Nhập 前Tiền 錄Lục
大Đại 乘Thừa 經Kinh
自Tự 佛Phật 母Mẫu 小Tiểu 字Tự 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 。 至Chí 尊Tôn 那Na 經Kinh
凡phàm 一nhất 百bách 部bộ 一nhất 百bách 八bát 十thập 三tam 卷quyển
大Đại 乘Thừa 律luật 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển
大Đại 乘Thừa 戒Giới 經Kinh
大Đại 乘Thừa 論luận 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển
金kim 剛cang 針châm 論luận
小Tiểu 乘Thừa 經Kinh
自Tự 較Giảo 量Lượng 壽Thọ 命Mạng 。 經Kinh 至Chí 阿A 羅La 漢Hán 具Cụ 德Đức 經Kinh
凡phàm 一nhất 十thập 六lục 部bộ 三tam 十thập 一nhất 卷quyển
小Tiểu 乘Thừa 律luật
自Tự 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 儀Nghi 則Tắc 經Kinh 至Chí 目Mục 連Liên 所Sở 問Vấn 經Kinh
凡phàm 四tứ 部bộ 四tứ 卷quyển
小Tiểu 乘Thừa 論luận (# 闕khuyết )#
西tây 方phương 聖thánh 賢hiền 集tập
自Tự 六Lục 道Đạo 伽Già 陀Đà 經Kinh 至Chí 八Bát 大Đại 靈Linh 塔Tháp 經Kinh
凡phàm 一nhất 十thập 七thất 部bộ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển
真chân 宗tông 朝triêu
所Sở 譯Dịch 大Đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 律Luật 論Luận 集Tập 緫# 八Bát 十Thập 三Tam 部Bộ 一Nhất 百Bách 七Thất 十Thập 卷Quyển 已Dĩ 編Biên 入Nhập 前Tiền 錄Lục
大Đại 乘Thừa 經Kinh
自Tự 大Đại 愛Ái 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 至Chí 祕Bí 密Mật 相Tương/tướng 經Kinh
凡phàm 四tứ 十thập 部bộ 一nhất 百bách 七thất 卷quyển
大Đại 乘Thừa 律luật (# 闕khuyết )# 大Đại 乘Thừa 論luận
大Đại 乘Thừa 論luận
自tự 諸chư 教giáo 決quyết 定định 名danh 義nghĩa 論luận 至chí 圓viên 集tập 要yếu 義nghĩa 釋thích 論luận
凡phàm 一nhất 十thập 部bộ 一nhất 十thập 八bát 卷quyển
小Tiểu 乘Thừa 經Kinh
自Tự 戒Giới 香Hương 經Kinh 至Chí 尼Ni 拘Câu 陀Đà 梵Phạm 志Chí 經Kinh
凡phàm 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 三tam 十thập 八bát 卷quyển
小Tiểu 乘Thừa 律luật 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển
解Giải 夏Hạ 經Kinh
小Tiểu 乘Thừa 論luận (# 闕khuyết )#
西tây 方phương 聖thánh 賢hiền 集tập
自tự 佛Phật 三Tam 身Thân 讚tán 至chí 廣quảng 大đại 發phát 願nguyện 頌tụng
凡phàm 四tứ 部bộ 六lục 卷quyển
兩Lưỡng 朝Triêu 所Sở 譯Dịch 經Kinh 律Luật 論Luận 集Tập 等Đẳng 二Nhị 百Bách 二Nhị 十Thập 二Nhị 部Bộ 都Đô 四Tứ 百Bách 一Nhất 十Thập 三Tam 卷Quyển
真chân 宗tông 朝triêu
所Sở 譯Dịch 大Đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 律Luật 論Luận 集Tập 緫# 一Nhất 十Thập 二Nhị 部Bộ 七Thất 十Thập 六Lục 卷Quyển 未Vị 編Biên 入Nhập 錄Lục
大Đại 乘Thừa 經Kinh 五ngũ 部bộ 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển
佛Phật 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 。 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 十Thập 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 。 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển
佛Phật 說thuyết 無vô 畏úy 授thọ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển
佛Phật 說Thuyết 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 部Bộ 六Lục 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 第Đệ 一Nhất 至Chí 十Thập 五Ngũ 計Kế 十Thập 五Ngũ 卷Quyển
下hạ 之chi 五ngũ 卷quyển
今kim 朝triêu 所sở 譯dịch
大Đại 乘Thừa 律luật (# 闕khuyết )#
大Đại 乘Thừa 論luận 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển
大Đại 乘Thừa 寶bảo 要yếu 義nghĩa 論luận
小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 五Ngũ 部Bộ 七Thất 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 白Bạch 衣Y 、 金Kim 幢Tràng 。 二Nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 緣Duyên 起Khởi 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 佛Phật 十Thập 力Lực 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 勝Thắng 義Nghĩa 空Không 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 隨Tùy 勇Dũng 尊Tôn 者Giả 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 清Thanh 淨Tịnh 心Tâm 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển
小Tiểu 乘Thừa 律luật 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển
佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 大Đại 施Thí 經Kinh
小Tiểu 乘Thừa 論luận (# 闕khuyết )#
西tây 方phương 聖thánh 賢hiền 集tập (# 闕khuyết )#
今kim 朝triêu
所Sở 譯Dịch 大Đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 律Luật 論Luận 集Tập 緫# 九Cửu 部Bộ 八Bát 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 未Vị 編Biên 入Nhập 錄Lục
大Đại 乘Thừa 經Kinh 四tứ 部bộ 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển
佛Phật 說Thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 十Thập 六Lục 至Chí 二Nhị 十Thập 計Kế 五Ngũ 卷Quyển 通Thông
先tiên 朝triêu 所sở 譯dịch 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 成thành 一nhất 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển 部bộ 已dĩ 計kế 於ư 前tiền 數số
佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 冠Quan 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 開Khai 覺Giác 自Tự 性Tánh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển
佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 祕bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 一nhất 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển
大Đại 乘Thừa 律luật 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển
佛Phật 說Thuyết 八Bát 種Chủng 長Trưởng 養Dưỡng 功Công 德Đức 經Kinh
大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển
聖thánh 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 九cửu 頌tụng 精tinh 義nghĩa 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển
大Đại 乘Thừa 中trung 觀quán 論luận 一nhất 部bộ 一nhất 十thập 八bát 卷quyển
小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển
佛Phật 說Thuyết 身Thân 毛Mao 喜Hỷ 豎Thụ 經Kinh
小Tiểu 乘Thừa 律luật (# 闕khuyết )#
小Tiểu 乘Thừa 論luận (# 闕khuyết )#
西tây 方phương 聖thánh 賢hiền 集tập
金Kim 色Sắc 童Đồng 子Tử 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 十Thập 二Nhị 卷Quyển
右hữu 自tự
真Chân 宗Tông 朝Triêu 未Vị 編Biên 入Nhập 錄Lục 經Kinh 律Luật 論Luận 集Tập 一Nhất 十Thập 二Nhị 部Bộ 七Thất 十Thập 六Lục 卷Quyển 洎Kịp
今kim 朝triêu 所sở 譯dịch 經kinh 律luật 論luận 集tập 九cửu 部bộ 八bát 十thập 五ngũ 卷quyển 兩lưỡng 朝triêu 緫# 二nhị 十thập 一nhất 部bộ 一nhất 百bách 六lục 十thập 一nhất 卷quyển 並tịnh 今kim 錄lục 新tân 編biên 。
景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất