鴛Uyên 湖Hồ 用Dụng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 2
清Thanh 妙Diệu 用Dụng 說Thuyết 悟Ngộ 進Tiến 悟Ngộ 元Nguyên 等Đẳng 編Biên

鴛Uyên 湖Hồ 用Dụng 禪Thiền 師Sư 住Trụ 福Phước 建Kiến 建Kiến 寧Ninh 府Phủ 普Phổ 明Minh 禪Thiền 寺Tự 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 悟ngộ 進tiến 。 悟ngộ 元nguyên 。 等đẳng 編biên 。

長trường/trưởng 水thủy 退thoái 菴am 。 法pháp 孫tôn 。 真chân 智trí 。 重trọng/trùng 梓# 。

書thư 啟khải

與dữ 江giang 海hải 若nhược 居cư 士sĩ

春xuân 間gian 辱nhục 承thừa 喬kiều 梓# 高cao 駕giá 腴# 田điền 之chi 惠huệ 過quá 情tình 屢lũ 屢lũ 感cảm 愧quý 惟duy 老lão 居cư 士sĩ 德đức 滿mãn 潤nhuận 身thân 老lão 當đương 益ích 壯tráng 可khả 謂vị 富phú 貴quý 家gia 不bất 為vi 富phú 貴quý 之chi 所sở 移di 易dị 自tự 肯khẳng 存tồn 神thần 內nội 典điển 親thân 近cận 方phương 外ngoại 教giáo 中trung 有hữu 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 夙túc 承thừa 般Bát 若Nhã 力lực 不bất 為vi 聲thanh 色sắc 之chi 所sở 轉chuyển 于vu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 念niệm 念niệm 策sách 進tiến 念niệm 念niệm 成thành 就tựu 。 未vị 嘗thường 斯tư 須tu 忘vong 者giả 殆đãi 非phi 一nhất 生sanh 兩lưỡng 生sanh 種chúng 植thực 來lai 也dã 茲tư 聞văn 重trọng/trùng 築trúc 佛Phật 室thất 于vu 府phủ 第đệ 之chi 後hậu 嚴nghiêm 于vu 淨tịnh 業nghiệp 甚thậm 愜# 愚ngu 意ý 教giáo 中trung 又hựu 云vân 天thiên 鼓cổ 忽hốt 自tự 鳴minh 告cáo 謂vị 諸chư 天thiên 子tử 曰viết 諸chư 法pháp 苦khổ 空không 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 勿vật 貪tham 五ngũ 欲dục 以dĩ 快khoái 一nhất 時thời 當đương 力lực 求cầu 道Đạo 果quả 以dĩ 悟ngộ 本bổn 來lai 且thả 道Đạo 果Quả 如như 何hà 求cầu 本bổn 來lai 作tác 麼ma 生sanh 悟ngộ 然nhiên 老lão 居cư 士sĩ 既ký 隆long 三Tam 寶Bảo 備bị 作tác 佛Phật 事sự 獨độc 于vu 本bổn 來lai 事sự 亦diệc 可khả 理lý 會hội 一nhất 上thượng 本bổn 來lai 事sự 既ký 理lý 會hội 得đắc 則tắc 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 茶trà 歌ca 酒tửu 喚hoán 無vô 非phi 不bất 是thị 自tự 家gia 本bổn 來lai 事sự 也dã 那na 時thời 不bất 妨phương 抱bão 子tử 弄lộng 孫tôn 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 即tức 以dĩ 本bổn 來lai 理lý 求cầu 福phước 則tắc 福phước 無vô 不bất 崇sùng 祈kỳ 壽thọ 則tắc 壽thọ 無vô 不bất 永vĩnh 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 無vô 非phi 成thành 就tựu 本bổn 來lai 事sự 也dã 。

答đáp 朱chu 其kỳ 梁lương 居cư 士sĩ

接tiếp 翰hàn 閱duyệt 之chi 乃nãi 見kiến 左tả 右hữu 陳trần 述thuật 備bị 細tế 吐thổ 露lộ 真chân 實thật 誠thành 為vi 為vi 道đạo 之chi 心tâm 甚thậm 切thiết 也dã 第đệ 未vị 能năng 脫thoát 略lược 融dung 化hóa 爾nhĩ 來lai 論luận 妄vọng 緣duyên 情tình 念niệm 者giả 乃nãi 是thị 屋ốc 裡# 茶trà 飯phạn 豈khởi 可khả 除trừ 而nhi 斷đoạn 耶da 吾ngô 佛Phật 不bất 云vân 乎hồ 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 奈nại 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 習tập 熟thục 不bất 能năng 證chứng 入nhập 。 非phi 佛Phật 之chi 咎cữu 皆giai 為vi 自tự 無vô 肯khẳng 心tâm 生sanh 死tử 不bất 切thiết 工công 夫phu 不bất 猛mãnh 所sở 以dĩ 自tự 甘cam 流lưu 浪lãng 也dã 在tại 左tả 右hữu 分phần/phân 上thượng 此thử 段đoạn 大đại 事sự 必tất 信tín 得đắc 極cực 矣hĩ 既ký 信tín 得đắc 極cực 豈khởi 亦diệc 自tự 甘cam 流lưu 浪lãng 耶da 又hựu 云vân 身thân 家gia 念niệm 輕khinh 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 果quả 爾nhĩ 既ký 知tri 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 往vãng 而nhi 非phi 大đại 事sự 矣hĩ 又hựu 何hà 必tất 凝ngưng 神thần 靜tĩnh 坐tọa 然nhiên 後hậu 為vi 得đắc 耶da 然nhiên 左tả 右hữu 豈khởi 不bất 知tri 昔tích 有hữu 王vương 龐# 及cập 無vô 盡tận 大đại 年niên 輩bối 許hứa 多đa 上thượng 傳truyền 燈đăng 沒một 巴ba 鼻tị 漢hán 子tử 竟cánh 不bất 知tri 今kim 日nhật 亦diệc 有hữu 居cư 士sĩ 耶da 乃nãi 事sự 無vô 彼bỉ 此thử 若nhược 是thị 個cá 漢hán 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 生sanh 與dữ 同đồng 生sanh 死tử 與dữ 同đồng 死tử 直trực 捷tiệp 向hướng 前tiền 方phương 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 若nhược 論luận 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 原nguyên 不bất 兩lưỡng 樣# 何hà 嘗thường 妨phương 礙ngại 又hựu 云vân 數sổ 月nguyệt 無vô 事sự 則tắc 體thể 究cứu 有hữu 事sự 則tắc 廢phế 既ký 大đại 事sự 在tại 我ngã 詎cự 可khả 奪đoạt 去khứ 耶da 又hựu 欲dục 貧bần 道đạo 示thị 個cá 方phương 便tiện 法pháp 蓋cái 有hữu 個cá 方phương 便tiện 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 畢tất 竟cánh 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 于vu 此thử 一nhất 咬giảo 便tiện 破phá 那na 時thời 不bất 勝thắng 慶khánh 快khoái 也dã 哉tai 雖tuy 然nhiên 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 在tại 何hà 故cố 普phổ 明minh 門môn 下hạ 令linh 不bất 虛hư 行hành 。

與dữ 闇ám 齋trai 黃hoàng 廉liêm 憲hiến

夏hạ 初sơ 一nhất 晤# 不bất 覺giác 深thâm 秋thu 矣hĩ 念niệm 流lưu 光quang 如như 此thử 迅tấn 速tốc 耶da 私tư 喜hỷ 老lão 居cư 士sĩ 于vu 熱nhiệt 惱não 時thời 不bất 與dữ 世thế 人nhân 同đồng 受thọ 獨độc 入nhập 山sơn 林lâm 領lãnh 略lược 幽u 況huống 但đãn 不bất 知tri 本bổn 參tham 得đắc 瞥miết 地địa 否phủ/bĩ 昨tạc 聞văn 有hữu 雙song 徑kính 之chi 行hành 甚thậm 欲dục 一nhất 會hội 又hựu 在tại 病bệnh 中trung 未vị 遑hoàng 即tức 晤# 。

上thượng 密mật 雲vân 悟ngộ 和hòa 尚thượng

自tự 違vi 座tòa 下hạ 屈khuất 指chỉ 將tương 十thập 白bạch 矣hĩ 今kim 值trị 和hòa 尚thượng 古cổ 稀# 奈nại 賤tiện 體thể 嘗thường 在tại 病bệnh 中trung 何hà 堪kham 跋bạt 涉thiệp 但đãn 晨thần 夕tịch 神thần 往vãng 念niệm 和hòa 尚thượng 恢khôi 廓khuếch 法pháp 道đạo 開khai 示thị 人nhân 天thiên 。 秪# 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 不bất 受thọ 化hóa 下hạ 者giả 畢tất 竟cánh 如như 何hà 攝nhiếp 受thọ 肅túc 此thử 代đại 面diện 聊liêu 奉phụng 壽thọ 儀nghi 將tương 意ý 。

與dữ 振chấn 侯hầu 許hứa 春xuân 元nguyên

叨# 齋trai 次thứ 承thừa 居cư 士sĩ 舉cử 斷đoạn 峰phong 度độ 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 緣duyên 惟duy 在tại 自tự 己kỷ 辨biện 別biệt 切thiết 不bất 可khả 向hướng 他tha 人nhân 口khẩu 裡# 討thảo 雌thư 黃hoàng 病bệnh 僧Tăng 因nhân 居cư 士sĩ 問vấn 一nhất 時thời 譫# 語ngữ 若nhược 謂vị 宗tông 乘thừa 門môn 下hạ 三tam 十thập 棒bổng 一nhất 棒bổng 也dã 較giảo 不bất 得đắc 然nhiên 此thử 個cá 門môn 頭đầu 從tùng 來lai 無vô 語ngữ 句cú 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 古cổ 云vân 若nhược 有hữu 實thật 法pháp 與dữ 人nhân 水thủy 亦diệc 消tiêu 不bất 得đắc 豈khởi 欺khi 人nhân 耶da 囑chúc 囑chúc 。

寄ký 去khứ 塵trần 朱chu 居cư 士sĩ

別biệt 來lai 觀quán 語ngữ 澀sáp 不bất 能năng 脫thoát 口khẩu 然nhiên 左tả 右hữu 往vãng 來lai 非phi 為vi 不bất 久cửu 亦diệc 深thâm 知tri 于vu 此thử 道đạo 留lưu 神thần 有hữu 日nhật 何hà 故cố 不bất 脫thoát 灑sái 為vi 出xuất 格cách 丈trượng 夫phu 爾nhĩ 近cận 日nhật 可khả 刮# 目mục 也dã 無vô 秪# 如như 龐# 居cư 士sĩ 問vấn 馬mã 大đại 師sư 云vân 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 答đáp 云vân 待đãi 汝nhữ 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 你nễ 看khán 這giá 漢hán 一nhất 具cụ 大đại 口khẩu 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 何hà 不bất 于vu 此thử 瞥miết 地địa 作tác 個cá 無vô 事sự 漢hán 豈khởi 不bất 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 也dã 哉tai 又hựu 如như 趙triệu 州châu 道đạo 諸chư 人nhân 被bị 十thập 二nhị 時thời 使sử 老lão 僧Tăng 使sử 得đắc 十thập 二nhị 時thời 且thả 看khán 他tha 據cứ 個cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 便tiện 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 話thoại 所sở 謂vị 飢cơ 時thời 喫khiết 飯phạn 寒hàn 則tắc 添# 衣y 客khách 來lai 抵để 對đối 言ngôn 談đàm 客khách 去khứ 閉bế 門môn 高cao 臥ngọa 非phi 去khứ 塵trần 有hữu 第đệ 二nhị 人nhân 亦diệc 非phi 落lạc 空không 去khứ 于vu 此thử 覷thứ 得đắc 一nhất 班ban 亦diệc 能năng 隨tùy 時thời 受thọ 用dụng 若nhược 向hướng 上thượng 提đề 持trì 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 在tại 。

答đáp 蘇tô 門môn 黃hoàng 孝hiếu 廉liêm (# 法pháp 名danh 悟ngộ 第đệ )#

接tiếp 翰hàn 教giáo 及cập 扇thiên/phiến 頭đầu 歌ca 章chương 閱duyệt 之chi 不bất 釋thích 手thủ 但đãn 有hữu 虛hư 譽dự 處xứ 自tự 覺giác 赧nỏa 然nhiên 蓋cái 來lai 問vấn 印ấn 心tâm 三tam 句cú 貧bần 道đạo 但đãn 不bất 知tri 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 印ấn 耶da 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 心tâm 耶da 切thiết 不bất 可khả 向hướng 玉ngọc 石thạch 上thượng 躲# 根căn 又hựu 歌ca 章chương 中trung 身thân 心tâm 俱câu 解giải 脫thoát 及cập 勝thắng 于vu 一nhất 宿túc 覺giác 之chi 句cú 在tại 左tả 右hữu 分phần/phân 上thượng 果quả 能năng 解giải 脫thoát 也dã 未vị 果quả 能năng 一nhất 宿túc 覺giác 也dã 未vị 解giải 脫thoát 且thả 置trí 所sở 覺giác 者giả 是thị 何hà 事sự 耶da 若nhược 果quả 有hữu 所sở 覺giác 處xứ 早tảo 通thông 個cá 消tiêu 息tức 來lai 貧bần 道đạo 為vi 左tả 右hữu 助trợ 喜hỷ 何hà 如như 。

答đáp 清thanh 伯bá 黃hoàng 居cư 士sĩ

閱duyệt 手thủ 教giáo 知tri 尊tôn 恙dạng 復phục 萌manh 貧bần 道đạo 嘗thường 念niệm 左tả 右hữu 個cá 中trung 留lưu 心tâm 有hữu 年niên 即tức 今kim 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 可khả 知tri 下hạ 落lạc 也dã 未vị 觀quán 左tả 右hữu 根căn 器khí 不bất 凡phàm 第đệ 看khán 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 參tham 六lục 祖tổ 祖tổ 問vấn 什thập 麼ma 物vật 恁nhẫm 麼ma 來lai 讓nhượng 曰viết 說thuyết 似tự 一nhất 物vật 。 即tức 不bất 中trung 祖tổ 曰viết 還hoàn 假giả 修tu 證chứng 也dã 無vô 讓nhượng 曰viết 修tu 證chứng 即tức 不bất 無vô 。 染nhiễm 污ô 即tức 不bất 得đắc 願nguyện 左tả 右hữu 于vu 此thử 覷thứ 破phá 不bất 妨phương 飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 寒hàn 暖noãn 熱nhiệt 涼lương 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 應ứng 時thời 納nạp 祐hựu 二nhị 六lục 時thời 中trung 四tứ 威uy 儀nghi 內nội 無vô 不bất 現hiện 成thành 拈niêm 來lai 無vô 不bất 是thị 用dụng 處xứ 莫mạc 生sanh 疑nghi 也dã 囑chúc 囑chúc 。

答đáp 魯lỗ 一nhất 徐từ 孝hiếu 廉liêm

僻tích 居cư 窮cùng 山sơn 乃nãi 辱nhục 尊tôn 教giáo 敬kính 展triển 讀đọc 之chi 而nhi 欲dục 貧bần 道đạo 垂thùy 示thị 曷hạt 勝thắng 愧quý 顏nhan 乎hồ 然nhiên 不bất 敢cảm 埋mai 沒một 左tả 右hữu 一nhất 段đoạn 真chân 誠thành 不bất 免miễn 從tùng 翰hàn 教giáo 中trung 點điểm 出xuất 來lai 諭dụ 塵trần 世thế 勞lao 攘nhương 大đại 堪kham 厭yếm 棄khí 貧bần 道đạo 所sở 見kiến 此thử 正chánh 是thị 最tối 初sơ 下hạ 手thủ 喫khiết 緊khẩn 工công 夫phu 即tức 于vu 勞lao 攘nhương 處xứ 著trước 得đắc 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 誰thùy 是thị 塵trần 勞lao 者giả 誰thùy 是thị 厭yếm 棄khí 者giả 驀# 然nhiên 覷thứ 破phá 朝triêu 夕tịch 間gian 自tự 得đắc 主chủ 持trì 不bất 作tác 塵trần 勞lao 想tưởng 不bất 作tác 厭yếm 棄khí 想tưởng 矣hĩ 。

答đáp 杜đỗ 華hoa 宇vũ 居cư 士sĩ

細tế 讀đọc 來lai 偈kệ 。 也dã 知tri 此thử 僧Tăng 學học 問vấn 甚thậm 通thông 。 知tri 解giải 亦diệc 好hảo/hiếu 。 果quả 能năng 出xuất 言ngôn 顧cố 行hành 。 行hành 與dữ 解giải 同đồng 。 多đa 受thọ 鉗kiềm 錘chùy 。 穩ổn 實thật 操thao 履lý 。 成thành 佛Phật 成thành 祖tổ 。 非phi 從tùng 外ngoại 來lai 。 原nguyên 是thị 自tự 家gia 事sự 。 固cố 不bất 難nan 也dã 。 他tha 時thời 日nhật 後hậu 。 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 。 臻trăn 厚hậu 道Đạo 德đức 。 自tự 有hữu 龍long 天thiên 公công 道đạo 。 推thôi 在tại 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。 觀quán 其kỳ 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 爾nhĩ 。 爭tranh 奈nại 今kim 時thời 學học 道Đạo 者giả 。 學học 得đắc 少thiểu 許hứa 相tương 似tự 語ngữ 言ngôn 。 湊thấu 得đắc 幾kỷ 句cú 麤thô 疏sớ/sơ 文văn 字tự 。 便tiện 爾nhĩ 自tự 稱xưng 悟ngộ 道đạo 。 到đáo 處xứ 瞞man 人nhân 不bất 畏úy 。 因nhân 果quả 舛suyễn 差sai 。 只chỉ 要yếu 口khẩu 頭đầu 熱nhiệt 鬧náo 。 莫mạc 道đạo 有hữu 學học 問vấn 有hữu 知tri 解giải 。 以dĩ 當đương 平bình 生sanh 。 只chỉ 恐khủng 一nhất 朝triêu 打đả 到đáo 閻diêm 老lão 面diện 前tiền 。 隨tùy 業nghiệp 定định 罪tội 。 赦xá 書thư 何hà 在tại 。 那na 時thời 可khả 求cầu 甚thậm 麼ma 人nhân 相tương 救cứu 得đắc 麼ma 。 所sở 以dĩ 古cổ 德đức 云vân 。

吾ngô 宗tông 難nan 得đắc 其kỳ 妙diệu 。 切thiết 須tu 仔tử 細tế 用dụng 心tâm 。

又hựu 云vân 。

八bát 十thập 翁ông 翁ông 入nhập 場tràng 屋ốc 。 真chân 誠thành 不bất 是thị 小tiểu 兒nhi 戲hí 。

承thừa 左tả 右hữu 欲dục 病bệnh 朽hủ 勘khám 偈kệ 之chi 虛hư 實thật 。 不bất 覺giác 葛cát 藤đằng 如như 許hứa 。 望vọng 左tả 右hữu 自tự 己kỷ 下hạ 一nhất 番phiên 工công 夫phu 。 透thấu 得đắc 本bổn 分phần/phân 事sự 。 那na 時thời 事sự 到đáo 眼nhãn 前tiền 。 不bất 著trước 問vấn 人nhân 。 自tự 知tri 真chân 假giả 矣hĩ 。

答đáp 吳ngô 君quân 羨tiện 居cư 士sĩ

來lai 諭dụ 何hà 得đắc 離ly 此thử 殼xác 漏lậu 子tử 。 以dĩ 修tu 上thượng 乘thừa 法Pháp 門môn 。 奚hề 乃nãi 語ngữ 言ngôn 之chi 不bất 審thẩm 乎hồ 。 然nhiên 左tả 右hữu 即tức 今kim 帶đái 殼xác 漏lậu 子tử 。 是thị 誰thùy 耶da 。 要yếu 離ly 殼xác 漏lậu 子tử 是thị 誰thùy 耶da 。 殼xác 漏lậu 子tử 又hựu 是thị 誰thùy 耶da 。 於ư 此thử 覷thứ 破phá 。 釋thích 然nhiên 一nhất 笑tiếu 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 尚thượng 未vị 許hứa 覷thứ 破phá 。 何hà 故cố 。 聻# 苟cẩu 欲dục 覷thứ 破phá 。 更cánh 添# 一nhất 重trọng 病bệnh 苦khổ 也dã 。 謹cẩn 囑chúc 。

與dữ 量lượng 虛hư 禪thiền 師sư

風phong 月nguyệt 是thị 同đồng 。 谿khê 山sơn 各các 異dị 。 暌# 孤cô 兩lưỡng 地địa 。 不bất 無vô 興hưng 懷hoài 。 嘗thường 憶ức 上thượng 座tòa 。 根căn 器khí 自tự 美mỹ 。 而nhi 于vu 此thử 門môn 。 著trước 力lực 趨xu 向hướng 。 較giảo 今kim 末mạt 世thế 比Bỉ 丘Khâu 。 實thật 雲vân 泥nê 也dã 。 然nhiên 不bất 可khả 以dĩ 百bách 步bộ 為vi 笑tiếu 。 五ngũ 十thập 步bộ 而nhi 止chỉ 。 固cố 當đương 直trực 前tiền 勇dũng 猛mãnh 。 作tác 一nhất 精tinh 進tấn 幢tràng 。 為vi 後hậu 昆côn 模mô 楷# 。 是thị 病bệnh 朽hủ 所sở 望vọng 也dã 。

與dữ 化hóa 林lâm

別biệt 去khứ 不bất 覺giác 。 匆# 匆# 將tương 一nhất 週# 。 諒# 汝nhữ 血huyết 書thư 已dĩ 完hoàn 。 舊cựu 願nguyện 當đương 開khai 。 淡đạm 齋trai 養dưỡng 得đắc 色sắc 身thân 健kiện 好hảo/hiếu 。 做tố 自tự 己kỷ 一nhất 件# 無vô 。 大đại 極cực 大đại 事sự 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 。 你nễ 仔tử 細tế 究cứu 取thủ 看khán 。 不bất 號hiệu 化hóa 林lâm 者giả 。 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 不bất 可khả 一nhất 向hướng 在tại 法Pháp 王Vương 座tòa 上thượng 。 做tố 鬼quỷ 法pháp 裝trang 腔# 調điều 。 禮lễ 大đại 懺sám 念niệm 法pháp 華hoa 。 今kim 日nhật 應ưng 李# 宅trạch 。 明minh 日nhật 赴phó 張trương 家gia 。 不bất 知tri 自tự 己kỷ 渾hồn 身thân 脫thoát 在tại 萬vạn 仞nhận 深thâm 井tỉnh 中trung 。 兩lưỡng 耳nhĩ 可khả 能năng 絆bán 得đắc 牢lao 麼ma 。 思tư 之chi 思tư 之chi 。 今kim 日nhật 病bệnh 朽hủ 恁nhẫm 麼ma 話thoại 。 終chung 是thị 逆nghịch 耳nhĩ 不bất 耐nại 聽thính 。 異dị 日nhật 閻diêm 老lão 子tử 前tiền 喫khiết 鐵thiết 棒bổng 。 那na 時thời 念niệm 我ngã 之chi 語ngữ 。 悔hối 之chi 晚vãn 矣hĩ 。 萬vạn 萬vạn 留lưu 念niệm 。 莫mạc 作tác 樹thụ 頭đầu 風phong 聲thanh 聽thính 卻khước 。 囑chúc 囑chúc 。

辭từ 徑kính 山sơn 觀quán 音âm 殿điện 再tái 請thỉnh 啟khải

爰viên 啟khải 化hóa 導đạo 。 無vô 不bất 原nguyên 繇# 。 正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 。 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 。 呈trình 敗bại 闕khuyết 跋bạt 提đề 河hà 畔bạn 。 唾thóa 餘dư 技kỹ 癢dạng 賣mại 家gia 私tư 。 偶ngẫu 爾nhĩ 拈niêm 花hoa 剛cang 道đạo 別biệt 。 傳truyền 心tâm 印ấn 俄nga 然nhiên 失thất 笑tiếu 。 便tiện 言ngôn 托thác 付phó 金kim 襴# 。 更cánh 互hỗ 闡xiển 揚dương 是thị 為vi 重trọng 擔đảm 。 遞đệ 相tương 授thọ 受thọ 豈khởi 曰viết 小tiểu 緣duyên 。 切thiết 思tư 愚ngu 也dã 何hà 有hữu 良lương 緣duyên 。 五ngũ 老lão 峰phong 前tiền 嘗thường 預dự 會hội 。 不bất 無vô 奇kỳ 遇ngộ 。 大đại 悲bi 閣các 下hạ 久cửu 埋mai 頭đầu 。 自tự 愧quý 昏hôn 矇# 。 此thử 日nhật 尚thượng 淹yêm 跛bả 鱉miết 。 終chung 慚tàm 樗xư 櫟# 。 昔tích 年niên 徒đồ 次thứ 祖tổ 庭đình 。 況huống 兼kiêm 夙túc 愆khiên 如như 海hải 。 病bệnh 骨cốt 如như 柴sài 。 緬# 思tư 道đạo 業nghiệp 無vô 錐trùy 。 豈khởi 於ư 法Pháp 門môn 有hữu 補bổ 。 庶thứ 幾kỷ 村thôn 曲khúc 藏tạng 形hình 。 苟cẩu 延diên 歲tuế 月nguyệt 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 伏phục 承thừa 妙diệu 玄huyền 禪thiền 師sư 洎kịp 承thừa 合hợp 山sơn 耆kỳ 碩# 。 不bất 棄khí 猥ổi 鄙bỉ 。 再tái 投đầu 名danh 札# 開khai 緘giam 。 敬kính 披phi 卻khước 猶do 明minh 月nguyệt 。 在tại 掌chưởng 循tuần 文văn 三tam 復phục 。 徒đồ 使sử 蓬bồng 戶hộ 增tăng 光quang 。 所sở 云vân 柱trụ 石thạch 標tiêu 幢tràng 。 過quá 於ư 獎tưởng 誘dụ 。 甘cam 漿tương 慈từ 雨vũ 何hà 其kỳ 謬mậu 稱xưng 。 更cánh 錫tích 諸chư 品phẩm 帑# 物vật 。 令linh 人nhân 轉chuyển 益ích 。 赧nỏa 顏nhan 也dã 。 憶ức 令linh 先tiên 師sư 遺di 範phạm 。 聆linh 略lược 羹# 墻tường 。 第đệ 於ư 諸chư 師sư 輩bối 。 德đức 容dung 有hữu 慳san 面diện 炙chích 。 幾kỷ 欲dục 登đăng 顛điên 聞văn 問vấn 。 奈nại 緣duyên 拄trụ 杖trượng 伶# 仃# 。 茲tư 乃nãi 屢lũ 辱nhục 見kiến 招chiêu 。 未vị 能năng 即tức 近cận 聆linh 教giáo 。 特đặc 復phục 數số 行hành 敬kính 辭từ 尊tôn 意ý 。 伏phục 惟duy 氣khí 宇vũ 寬khoan 洪hồng 。 宥hựu 斯tư 不bất 穀cốc 。 慧tuệ 心tâm 昭chiêu 廓khuếch 。 原nguyên 此thử 微vi 悰# 。 違vi 命mạng 多đa 愆khiên 。 必tất 祈kỳ 慈từ 諒# 。

辭từ 嘉gia 興hưng 普phổ 明minh 眾chúng 護hộ 法Pháp 啟khải

某mỗ 濫lạm 投đầu 佛Phật 院viện 。 虛hư 受thọ 檀đàn 門môn 。 愧quý 預dự 祖tổ 席tịch 有hữu 年niên 。 實thật 乏phạp 緇# 田điền 一nhất 簣quỹ 。 固cố 無vô 鷹ưng 鷲thứu 快khoái 眼nhãn 。 灰hôi 心tâm 差sai 許hứa 寒hàn 冰băng 。 慣quán 於ư 鹿lộc 豕thỉ 。 躲# 根căn 善thiện 病bệnh 。 秪# 餘dư 柴sài 骨cốt 。 自tự 守thủ 枯khô 禪thiền 。 法Pháp 門môn 無vô 補bổ 。 徒đồ 增tăng 愆khiên 咎cữu 。 恩ân 德đức 何hà 酬thù 。 茲tư 承thừa 眾chúng 縉# 紳# 。 洎kịp 承thừa 諸chư 文văn 學học 。 未vị 始thỉ 緬# 思tư 。 遽cự 貽# 重trọng/trùng 托thác 。 虛hư 譽dự 文văn 章chương 。 欲dục 冀ký 病bệnh 僧Tăng 有hữu 諾nặc 。 兼kiêm 侑# 物vật 色sắc 。 徒đồ 令linh 桐# 月nguyệt 無vô 顏nhan 。 復phục 普phổ 明minh 之chi 古cổ 剎sát 。 功công 雖tuy 不bất 在tại 崇sùng 高cao 。 副phó 禾hòa 城thành 之chi 眾chúng 心tâm 事sự 。 豈khởi 繇# 於ư 藐miệu 劣liệt 。 播bá 聞văn 此thử 話thoại 。 笑tiếu 破phá 諸chư 方phương 口khẩu 吻vẫn 。 拮# 据# 靜tĩnh 室thất 不bất 無vô 怪quái 罵mạ 。 山sơn 靈linh 敢cảm 露lộ 丹đan 衷# 。 敬kính 辭từ 檀đàn 越việt 。 言ngôn 乃nãi 荒hoang 謬mậu 。 三Tam 寶Bảo 自tự 堪kham 證chứng 明minh 。 情tình 固cố 真chân 切thiết 。 眾chúng 聖thánh 堪kham 為vi 昭chiêu 格cách 。 既ký 忝thiểm 相tương 知tri 。 伏phục 惟duy 相tương/tướng 諒# 。

復phục 聯liên 岳nhạc 朱chu 知tri 州châu

貧bần 衲nạp 道đạo 基cơ 不bất 厚hậu 。 學học 解giải 尤vưu 荒hoang 。 濫lạm 廁trắc 緇# 倫luân 。 徒đồ 忝thiểm 法pháp 化hóa 。 恭cung 惟duy 居cư 士sĩ 不bất 忘vong 鷲thứu 嶺lĩnh 遺di 言ngôn 。 載tái 現hiện 紫tử 陽dương 嫡đích 裔duệ 。 欣hân 然nhiên 為vi 寶bảo 地địa 之chi 雄hùng 藩# 暢sướng 矣hĩ 。 作tác 詞từ 壇đàn 之chi 赤xích 幟xí 。 顧cố 貧bần 衲nạp 何hà 人nhân 。 敢cảm 當đương 垂thùy 念niệm 。 遠viễn 投đầu 珍trân 翰hàn 。 耀diệu 及cập 窮cùng 山sơn 。 敬kính 捧phủng 披phi 宣tuyên 。 過quá 情tình 獎tưởng 諭dụ 。 其kỳ 如như 貧bần 衲nạp 不bất 勝thắng 愧quý 悚tủng 何hà 。 然nhiên 匋# 山sơn 振chấn 錫tích 閩# 地địa 。 普phổ 聞văn 臺đài 下hạ 受thọ 化hóa 熟thục 機cơ 。 外ngoại 護hộ 游du 刃nhận 法Pháp 門môn 。 金kim 湯thang 皇hoàng 家gia 柱trụ 石thạch 。 何hà 往vãng 而nhi 非phi 諦đế 當đương 哉tai 。 曩nẵng 者giả 貧bần 衲nạp 信tín 步bộ 攜huề 筇# 。 俄nga 然nhiên 憩khế 足túc 。 慕mộ 芝chi 城thành 之chi 仁nhân 德đức 。 喜hỷ 山sơn 水thủy 之chi 優ưu 游du 。 留lưu 意ý 乞khất 茆mao 蓋cái 頭đầu 足túc 。 延diên 懶lãn 病bệnh 餘dư 景cảnh 。 詎cự 敢cảm 玷điếm 名danh 勝thắng 福phước 址# 。 而nhi 作tác 挂quải 瓢biều 久cửu 計kế 也dã 。 茲tư 寺tự 尋tầm 聞văn 。 雖tuy 非phi 廓khuếch 大đại 。 亦diệc 是thị 聚tụ 眾chúng 之chi 所sở 。 豈khởi 在tại 朽hủ 腐hủ 而nhi 擅thiện 此thử 名danh 剎sát 乎hồ 。 必tất 欲dục 固cố 辭từ 。 恐khủng 違vi 尊tôn 命mạng 。 況huống 憐lân 聖thánh 相tương/tướng 受thọ 厄ách 之chi 秋thu 。 紺cám 宇vũ 離ly 披phi 之chi 際tế 。 居cư 士sĩ 輩bối 愷# 樹thụ 福phước 田điền 。 貧bần 衲nạp 寧ninh 甘cam 冷lãnh 眼nhãn 。 暫tạm 允duẫn 挂quải 笠# 延diên 時thời 。 以dĩ 俟sĩ 後hậu 賢hiền 開khai 化hóa 。 伏phục 惟duy 台thai 炤chiếu 。

復phục 眾chúng 紳# 士sĩ 啟khải

貧bần 衲nạp 謬mậu 披phi 方phương 服phục 。 只chỉ 是thị 淋lâm 過quá 死tử 灰hôi 。 誤ngộ 廁trắc 叢tùng 林lâm 。 終chung 為vi 腐hủ 朽hủ 。 樗xư 櫟# 有hữu 辱nhục 乎hồ 。 迦ca 維duy 後hậu 裔duệ 嘗thường 玷điếm 乎hồ 。 濟tế 上thượng 祖tổ 庭đình 。 揆quỹ 已dĩ 捫môn 心tâm 。 恐khủng 惶hoàng 夙túc 夜dạ 。 恭cung 惟duy 居cư 士sĩ 輩bối 熟thục 遊du 法pháp 苑uyển 。 悉tất 稱xưng 信tín 檀đàn 。 鵝nga 湖hồ 錫tích 飛phi 。 受thọ 入nhập 道đạo 之chi 初sơ 訓huấn 。 壽thọ 昌xương 駕giá 至chí 。 得đắc 增tăng 上thượng 之chi 勝thắng 緣duyên 。 博bác 老lão 金kim 針châm 。 加gia 密mật 天thiên 童đồng 。 鐵thiết 棒bổng 痛thống 施thí 。 匋# 山sơn 會hội 下hạ 。 親thân 炙chích 有hữu 年niên 。 鑑giám 咦# 堂đường 前tiền 。 旦đán 夕tịch 提đề 命mạng 。 蓮liên 峰phong 秀tú 瑞thụy 。 天thiên 花hoa 飄phiêu 香hương 。 靈linh 地địa 固cố 然nhiên 。 傑kiệt 人nhân 多đa 矣hĩ 。 豈khởi 屬thuộc 宗tông 風phong 久cửu 扇thiên/phiến 。 而nhi 不bất 受thọ 披phi 拂phất 者giả 乎hồ 。 然nhiên 今kim 遠viễn 辱nhục 佳giai 函hàm 。 敬kính 披phi 華hoa 藻tảo 。 過quá 獎tưởng 乃nãi 爾nhĩ 。 愧quý 赧nỏa 不bất 勝thắng 。 蓋cái 貧bần 衲nạp 昔tích 年niên 。 抱bão 痾# 肥phì 遯độn 。 挈# 杖trượng 攜huề 瓢biều 。 未vị 能năng 探thám 碧bích 水thủy 丹đan 山sơn 。 秪# 擬nghĩ 乞khất 把bả 茆mao 蓋cái 頂đảnh 。 豈khởi 曰viết 踐tiễn 流lưu 菜thái 編biên 麻ma 之chi 芳phương 躅trục 。 實thật 效hiệu 顰tần 橘quất 湯thang 煨ổi 芋# 之chi 清thanh 風phong 。 何hà 有hữu 纖tiêm 細tế 。 存tồn 化hóa 利lợi 之chi 心tâm 。 于vu 其kỳ 間gian 哉tai 。 尋tầm 聞văn 東đông 峰phong 寶bảo 方phương 。 儼nghiễm 然nhiên 勝thắng 概khái 。 茲tư 欲dục 任nhậm 于vu 廢phế 人nhân 。 豈khởi 獨độc 山sơn 靈linh 見kiến 怪quái 。 將tương 恐khủng 天thiên 龍long 之chi 不bất 護hộ 祐hựu 乎hồ 。 所sở 以dĩ 未vị 易dị 荷hà 擔đảm 。 實thật 猶do 探thám 湯thang 。 然nhiên 又hựu 憐lân 荒hoang 涼lương 蘭lan 若nhã 。 剝bác 落lạc 金kim 容dung 。 業nghiệp 已dĩ 有hữu 給cấp 孤cô 之chi 見kiến 。 招chiêu 祗chi 陀đà 之chi 屬thuộc 命mạng 。 貧bần 衲nạp 若nhược 不bất 董# 其kỳ 事sự 。 復phục 恐khủng 深thâm 負phụ 檀đàn 那na 之chi 大đại 心tâm 乎hồ 。 不bất 者giả 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 于vu 此thử 日nhật 待đãi 仁nhân 。 興hưng 仁nhân 于vu 異dị 時thời 也dã 。 聊liêu 攄# 荒hoang 言ngôn 。 敬kính 復phục 尊tôn 意ý 。 不bất 宣tuyên 。

偈kệ 頌tụng

示thị 華hoa 嚴nghiêm 座tòa 主chủ

浪lãng 說thuyết 人nhân 人nhân 有hữu 大đại 經kinh 。 大đại 經kinh 曾tằng 道đạo 在tại 微vi 塵trần 。 沉trầm 埋mai 不bất 謂vị 伶# 俜# 子tử 。 剖phẫu 出xuất 還hoàn 須tu 過quá 量lượng 人nhân 。 自tự 在tại 象tượng 王vương 頻tần 顧cố 佇trữ 。 威uy 獰# 師sư 子tử 謾man 嚬tần 呻thân 。 就tựu 中trung 有hữu 意ý 難nạn/nan 分phân 析tích 。 露lộ 柱trụ 花hoa 開khai 色sắc 更canh 新tân 。

華hoa 藏tạng 世thế 界giới (# 時thời 值trị 梅mai 雨vũ )#

雨vũ 密mật 煙yên 濃nồng 若nhược 有hữu 無vô 。 村thôn 村thôn 疊điệp 疊điệp 總tổng 糢# 糊# 。 河hà 沙sa 世thế 界giới 知tri 何hà 數số 。 併tinh 作tác 目mục 前tiền 華hoa 藏tạng 圖đồ 。

示thị 清thanh 伯bá 黃hoàng 居cư 士sĩ 病bệnh 中trung

病bệnh 苦khổ 人nhân 人nhân 不bất 奈nại 何hà 。 是thị 誰thùy 能năng 得đắc 不bất 漸tiệm 磨ma 。 亟# 宜nghi 著trước 眼nhãn 看khán 端đoan 的đích 。 病bệnh 與dữ 病bệnh 人nhân 是thị 甚thậm 麼ma 。

光quang 祿lộc 寺tự 謝tạ 殿điện 邦bang 過quá 訪phỏng 二nhị 首thủ

徑kính 草thảo 堂đường 前tiền 丈trượng 許hứa 深thâm 。 何hà 堪kham 高cao 駕giá 耀diệu 荒hoang 林lâm 。 相tương 逢phùng 一nhất 字tự 無vô 能năng 說thuyết 。 秪# 聽thính 山sơn 禽cầm 唱xướng 好hảo/hiếu 音âm 。

山sơn 野dã 原nguyên 非phi 佛Phật 印ấn 行hành 。 不bất 將tương 四tứ 大đại 作tác 禪thiền 床sàng 。 堪kham 憐lân 往vãng 日nhật 東đông 坡# 老lão 。 玉ngọc 帶đái 輸du 來lai 愛ái 好hảo/hiếu 藏tạng 。

立lập 秋thu 有hữu 感cảm

有hữu 道Đạo 人Nhân 兮hề 悲bi 早tảo 秋thu 。 年niên 華hoa 與dữ 我ngã 亦diệc 為vi 仇cừu 。 菱# 花hoa 現hiện 影ảnh 顏nhan 多đa 改cải 。 竹trúc 杖trượng 扶phù 行hành 力lực 不bất 週# 。 明minh 月nguyệt 照chiếu 人nhân 舒thư 聽thính 耳nhĩ 。 西tây 風phong 撲phác 面diện 掩yểm 昏hôn 眸mâu 。 一nhất 番phiên 天thiên 地địa 重trọng/trùng 消tiêu 落lạc 。 更cánh 問vấn 而nhi 今kim 作tác 麼ma 休hưu 。

示thị 蘇tô 門môn 黃hoàng 孝hiếu 廉liêm

唾thóa 手thủ 功công 名danh 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 。 素tố 心tâm 皈quy 佛Phật 遠viễn 盤bàn 桓hoàn 。 喜hỷ 從tùng 初Sơ 地Địa 開khai 懷hoài 抱bão 。 惹nhạ 得đắc 青thanh 山sơn 展triển 笑tiếu 歡hoan 。 甕úng 裡# 有hữu 鵝nga 須tu 好hảo/hiếu 出xuất 。 指chỉ 端đoan 無vô 韻vận 謾man 空không 彈đàn 。 一nhất 機cơ 領lãnh 得đắc 言ngôn 前tiền 意ý 。 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 也dã 大đại 難nạn/nan 。

示thị 戴đái 九cửu 林lâm 孝hiếu 廉liêm

青thanh 山sơn 處xứ 處xứ 白bạch 雲vân 堆đôi 。 切thiết 莫mạc 囊nang 藏tạng 被bị 蓋cái 來lai 。 紅hồng 燄diệm 爐lô 中trung 撈# 得đắc 月nguyệt 。 葡bồ 萄đào 朵đóa 裡# 兩lưỡng 瞳# 開khai 。

示thị 用dụng 書thư 童đồng 孝hiếu 廉liêm

霜sương 酣# 紅hồng 樹thụ 萬vạn 山sơn 花hoa 。 一nhất 筆bút 圖đồ 成thành 錦cẩm 繡tú 霞hà 。 來lai 路lộ 若nhược 知tri 歸quy 路lộ 處xứ 。 普phổ 明minh 何hà 用dụng 口khẩu 吧# 吧# 。

示thị 魯lỗ 一nhất 徐từ 孝hiếu 廉liêm

活hoạt 卓trác 卓trác 兮hề 明minh 落lạc 落lạc 。 剛cang 然nhiên 舉cử 步bộ 即tức 迷mê 津tân 。 君quân 來lai 若nhược 問vấn 個cá 中trung 意ý 。 大đại 小tiểu 石thạch 頭đầu 說thuyết 得đắc 親thân 。

示thị 康khang 侯hầu 魏ngụy 孝hiếu 廉liêm

寒hàn 風phong 撩# 亂loạn 整chỉnh 伽già 黎lê 。 榾# 㭾# 爐lô 邊biên 禮lễ 法pháp 虧khuy 。 會hội 得đắc 相tương 逢phùng 彈đàn 指chỉ 旨chỉ 。 泥nê 牛ngưu 海hải 底để 昨tạc 生sanh 兒nhi 。

示thị 言ngôn 坡# 林lâm 孝hiếu 廉liêm

的đích 的đích 普phổ 明minh 無vô 一nhất 句cú 。 擬nghĩ 來lai 相tương 問vấn 也dã 非phi 親thân 。 山sơn 家gia 處xứ 處xứ 皆giai 秋thu 色sắc 。 秪# 許hứa 當đương 人nhân 見kiến 得đắc 真chân 。

示thị 天thiên 閒gian/nhàn 張trương 孝hiếu 廉liêm

普phổ 明minh 有hữu 路lộ 不bất 相tương 瞞man 。 大đại 塊khối 秋thu 毫hào 盡tận 入nhập 官quan 。 紅hồng 樹thụ 萬vạn 山sơn 霜sương 醉túy 色sắc 。 劫kiếp 前tiền 有hữu 眼nhãn 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 。

示thị 聯liên 岳nhạc 朱chu 孝hiếu 廉liêm

不bất 是thị 心tâm 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。 一nhất 擦sát 泥nê 人nhân 露lộ 觔# 骨cốt 。 瞥miết 眼nhãn 早tảo 知tri 已dĩ 錯thác 過quá 。 那na 堪kham 胡hồ 餅bính 重trọng/trùng 求cầu 汁trấp 。

示thị 我ngã 厚hậu 丘khâu 孝hiếu 廉liêm

幽u 幽u 山sơn 鳥điểu 弄lộng 晴tình 霞hà 。 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 祖tổ 意ý 奢xa 。 聲thanh 色sắc 明minh 明minh 猶do 不bất 薦tiến 。 擬nghĩ 來lai 伸thân 問vấn 隔cách 天thiên 涯nhai 。

示thị 殿điện 邦bang 謝tạ 光quang 祿lộc

一nhất 條điều 古cổ 路lộ 如như 弦huyền 直trực 。 直trực 處xứ 須tu 知tri 也dã 有hữu 彎loan 。 平bình 坦thản 高cao 低đê 多đa 歷lịch 遍biến 。 不bất 妨phương 重trọng/trùng 過quá 普phổ 明minh 關quan 。

示thị 螽# 子tử 葉diệp 孝hiếu 廉liêm

株chu 株chu 霜sương 樹thụ 筆bút 填điền 朱chu 。 四tứ 顧cố 秋thu 雲vân 弗phất 畫họa 圖đồ 。 路lộ 上thượng 行hành 人nhân 皆giai 眚sảnh 眼nhãn 。 問vấn 君quân 到đáo 此thử 欲dục 何hà 需# 。

眾chúng 信tín 求cầu 吊điếu 火hỏa 場tràng

焦tiêu 頭đầu 爛lạn 額ngạch 為vi 上thượng 客khách 。 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 好hảo/hiếu 因nhân 緣duyên 。 恁nhẫm 麼ma 赤xích 條điều 條điều 地địa 去khứ 。 不bất 妨phương 作tác 佛Phật 與dữ 生sanh 天thiên 。

古cổ 德đức 蠅dăng 子tử 透thấu 窗song 偈kệ 步bộ 韻vận

癡si 蠅dăng 只chỉ 管quản 驀# 頭đầu 鑽toàn 。 出xuất 處xứ 那na 知tri 難nạn/nan 不bất 難nan 。 若nhược 也dã 肯khẳng 從tùng 人nhân 點điểm 破phá 。 大đại 方phương 世thế 界giới 不bất 能năng 瞞man 。

示thị 啟khải 卿khanh 清thanh 信tín

撩# 亂loạn 風phong 塵trần 無vô 盡tận 期kỳ 。 急cấp 須tu 方phương 寸thốn 好hảo/hiếu 思tư 惟duy 。 諦đế 觀quán 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 日nhật 。 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 時thời 。

示thị 振chấn 侯hầu 許hứa 孝hiếu 廉liêm

時thời 中trung 懷hoài 想tưởng 許hứa 瘋# 魔ma 。 杯# 酒tửu 相tương 逢phùng 百bách 萬vạn 疏sớ/sơ 。 七thất 日nhật 當đương 年niên 舊cựu 公công 案án 。 而nhi 今kim 桶# 底để 脫thoát 還hoàn 無vô 。

鑿tạc 井tỉnh

平bình 時thời 鑿tạc 井tỉnh 非phi 逾du 分phần/phân 。 患hoạn 渴khát 須tu 防phòng 未vị 渴khát 時thời 。 世thế 上thượng 幾kỷ 能năng 無vô 渴khát 病bệnh 。 莫mạc 教giáo 臨lâm 渴khát 悔hối 求cầu 遲trì 。

示thị 金kim 陵lăng 本bổn 空không 禪thiền 人nhân 參tham 四tứ 大đại 本bổn 空không

拆# 得đắc 東đông 籬# 補bổ 西tây 壁bích 。 乞khất 兒nhi 孤cô 露lộ 倩thiến 人nhân 憐lân 。 珍trân 重trọng 北bắc 城thành 本bổn 禪thiền 者giả 。 何hà 須tu 掘quật 地địa 覓mịch 青thanh 天thiên 。

與dữ # 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ

每mỗi 憶ức 君quân 家gia 癢dạng 口khẩu 唇thần 。 不bất 依y 本bổn 分phần/phân 亂loạn 狺# 狺# 。 自tự 余dư 勘khám 破phá 歸quy 于vu 閩# 。 他tha 日nhật 何hà 人nhân 勘khám 破phá 君quân 。

示thị 周chu 秀tú 才tài 來lai 韻vận

覷thứ 破phá 人nhân 間gian 牛ngưu 馬mã 呼hô 。 往vãng 來lai 自tự 許hứa 鶴hạc 雲vân 途đồ 。 當đương 陽dương 指chỉ 出xuất 原nguyên 非phi 境cảnh 。 覿# 面diện 提đề 持trì 瀉tả 淨tịnh 壺hồ 。 三tam 界giới 為vi 家gia 非phi 是thị 客khách 。 一nhất 身thân 在tại 署thự 豈khởi 云vân 孤cô 。 萍bình 僧Tăng 久cửu 蘊uẩn 舟chu 居cư 趣thú 。 不bất 若nhược 同đồng 來lai 學học 泛phiếm 湖hồ 。

示thị 范phạm 謐mịch 然nhiên 居cư 士sĩ

欲dục 知tri 生sanh 死tử 何hà 來lai 去khứ 。 扇thiên/phiến 子tử 驀# 然nhiên 跳khiêu 上thượng 天thiên 。 打đả 著trước 帝Đế 釋Thích 脊tích 梁lương 骨cốt 。 波ba 斯tư 痛thống 倒đảo 海hải 門môn 前tiền 。

示thị 徐từ 達đạt 吾ngô 居cư 士sĩ

社xã 中trung 七thất 日nhật 意ý 何hà 為vi 。 擬nghĩ 議nghị 不bất 來lai 施thí 一nhất 喝hát 。 驚kinh 起khởi 法Pháp 身thân 北bắc 斗đẩu 藏tạng 。 泥nê 牛ngưu 海hải 底để 咬giảo 生sanh 鐵thiết 。

示thị 鄒# 禮lễ 門môn 居cư 士sĩ

如như 虫trùng 禦ngữ 木mộc 偶ngẫu 成thành 文văn 。 透thấu 過quá 塵trần 勞lao 八bát 萬vạn 門môn 。 眼nhãn 底để 一nhất 機cơ 追truy 電điện 影ảnh 。 針châm 頭đầu 削tước 下hạ 鐵thiết 千thiên 觔# 。

示thị 江giang 天thiên 如như 居cư 士sĩ

未vị 動động 口khẩu 前tiền 無vô 半bán 句cú 。 一nhất 言ngôn 出xuất 口khẩu 自tự 何hà 來lai 。 江giang 君quân 這giá 裡# 分phần/phân 疏sớ/sơ 的đích 。 石thạch 上thượng 蓮liên 花hoa 瓣# 瓣# 開khai 。

示thị 謝tạ 純thuần 一nhất 居cư 士sĩ

相tương 逢phùng 開khai 口khẩu 不bất 談đàm 玄huyền 。 色sắc 見kiến 聲thanh 求cầu 總tổng 未vị 然nhiên 。 直trực 使sử 頂đảnh 門môn 開khai 正chánh 眼nhãn 。 黃hoàng 華hoa 山sơn 頂đảnh 浪lãng 滔thao 天thiên 。

師sư 與dữ 楊dương 復phục 自tự 眾chúng 文văn 學học 話thoại 別biệt 。 士sĩ 問vấn 。

如như 何hà 是thị 臨lâm 行hành 親thân 切thiết 。 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。

師sư 密mật 移di 一nhất 步bộ 。 眾chúng 不bất 諳am 。 遂toại 拈niêm 偈kệ 示thị 之chi 。

富phú 沙sa 城thành 畔bạn 話thoại 相tương/tướng 別biệt 。 親thân 切thiết 為vi 人nhân 會hội 也dã 無vô 。 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 熾sí 然nhiên 說thuyết 。 何hà 須tu 老lão 衲nạp 嘴chủy 盧lô 都đô 。

示thị 翁ông 振chấn 公công 文văn 學học

昔tích 年niên 七thất 日nhật 舊cựu 公công 案án 。 此thử 日nhật 還hoàn 曾tằng 瞥miết 地địa 無vô 。 角giác 里lý 街nhai 頭đầu 親thân 見kiến 的đích 。 達đạt 磨ma 元nguyên 是thị 老lão 臊tao 胡hồ 。

移di 山sơn 路lộ

移di 得đắc 先tiên 天thiên 一nhất 道đạo 平bình 。 要yếu 俾tỉ 箇cá 箇cá 坦thản 途đồ 程# 。 莫mạc 言ngôn 路lộ 坦thản 便tiện 無vô 事sự 。 須tu 看khán 鐵thiết 蛇xà 腳cước 下hạ 橫hoạnh/hoành 。

禮lễ 白bạch 雲vân 約ước 禪thiền 師sư 塔tháp

白bạch 雲vân 門môn 戶hộ 潑bát 天thiên 開khai 。 不bất 顧cố 渾hồn 身thân 露lộ 土thổ/độ 埃ai 。 扶phù 倒đảo 瘦sấu 軀khu 憑bằng 竹trúc 錫tích 。 陪bồi 從tùng 千thiên 指chỉ 破phá 蒼thương 苔# 。 斷đoạn 碑bi 殘tàn 玟# 何hà 堪kham 覽lãm 。 白bạch 牯# 黧lê 奴nô 亦diệc 為vi 哀ai 。 三tam 拜bái 起khởi 來lai 添# 一nhất 顧cố 。 何hà 年niên 整chỉnh 頓đốn 訂# 重trùng 來lai 。

和hòa 聞văn 大đại 師sư 放phóng 生sanh 社xã 詠vịnh

生sanh 門môn 開khai 向hướng 萬vạn 家gia 城thành 。 若nhược 個cá 如như 何hà 不bất 愛ái 生sanh 。 此thử 日nhật 淨tịnh 慈từ 重trọng/trùng 揭yết 示thị 。 當đương 年niên 流lưu 水thủy 復phục 名danh 聲thanh 。 尋tầm 嘗thường 佛Phật 號hiệu 提đề 撕# 切thiết 。 盡tận 夜dạ 天thiên 花hoa 飄phiêu 颺dương 輕khinh 。 縱túng/tung 壑hác 魚ngư 龍long 雲vân 外ngoại 鳥điểu 。 任nhậm 渠cừ 隨tùy 類loại 樂nhạo/nhạc/lạc 優ưu 情tình 。

懷hoài 淨tịnh 土độ 示thị 吳ngô 興hưng 人nhân

心tâm 土thổ/độ 何hà 關quan 東đông 與dữ 西tây 。 青thanh 蓮liên 隨tùy 處xứ 較giảo 堪kham 齊tề 。 雲vân 山sơn 層tằng 疊điệp 玉ngọc 階giai 淨tịnh 。 花hoa 木mộc 扶phù 疏sớ/sơ 行hàng 樹thụ 低đê 。 露lộ 冷lãnh 慈từ 容dung 宵tiêu 月nguyệt 淡đạm 。 風phong 翻phiên 佛Phật 號hiệu 野dã 禽cầm 提đề 。 大Đại 千Thiên 捏niết 聚tụ 陶đào 家gia 手thủ 。 目mục 擊kích 休hưu 言ngôn 十thập 萬vạn 迷mê 。

答đáp 朱chu 玉ngọc 如như 居cư 士sĩ 韻vận

相tương 逢phùng 物vật 外ngoại 欲dục 談đàm 玄huyền 。 愧quý 我ngã 蕭tiêu 疏sớ/sơ 意ý 未vị 然nhiên 。 白bạch 社xã 驚kinh 人nhân 頻tần 得đắc 句cú 。 緇# 衣y 迷mê 寶bảo 欲dục 成thành 顛điên 。 客khách 窗song 直trực 擬nghĩ 紫tử 陽dương 室thất 。 野dã 寺tự 羞tu 稱xưng 懶lãn 瓚# 禪thiền 。 殊thù 有hữu 宗tông 雷lôi 閒gian/nhàn 意ý 氣khí 。 不bất 妨phương 同đồng 座tòa 課khóa 栽tài 蓮liên 。

題đề 興hưng 善thiện 寺tự (# 有hữu 引dẫn )#

余dư 自tự 戊# 戌tuất 浴dục 佛Phật 日nhật 入nhập 此thử 寺tự 。 因nhân 循tuần 至chí 戊# 申thân 得đắc 走tẩu 諸chư 方phương 。 然nhiên 於ư 此thử 地địa 顛điên 末mạt 。 竟cánh 赴phó 之chi 烏ô 有hữu 。 亦diệc 可khả 笑tiếu 也dã 。 戊# 辰thần 夏hạ 遊du 倦quyện 。 重trọng/trùng 歇hiết 足túc 焉yên 。 適thích 達đạt 澄trừng 同đồng 人nhân 二nhị 兄huynh 枉uổng 過quá 。 不bất 嫌hiềm 荒hoang 陋lậu 。 反phản 愛ái 岑sầm 寂tịch 。 仍nhưng 考khảo 碑bi 志chí 。 略lược 知tri 其kỳ 概khái 。 間gian 有hữu 諸chư 公công 題đề 詠vịnh 。 予# 胡hồ 知tri 音âm 律luật 。 亦diệc 成thành 二nhị 首thủ 。

坦thản 舊cựu 倫luân 耆kỳ 法pháp 正chánh 沉trầm 。 梁lương 碑bi 宋tống 碣# 跡tích 何hà 尋tầm 。 綠lục 蘿# 龕khám 掩yểm 從tùng 僧Tăng 靜tĩnh 。 白bạch 屋ốc 門môn 開khai 任nhậm 草thảo 深thâm 。 簾# 卷quyển 野dã 風phong 傳truyền 牧mục 笛địch 。 磬khánh 敲# 空không 翠thúy 抹mạt 疏sớ/sơ 林lâm 。 獨độc 憐lân 慧tuệ 火hỏa 無vô 新tân 燄diệm 。 禿ngốc 首thủ 頻tần 搔tao 嗟ta 古cổ 今kim 。

高cao 木mộc 清thanh 溪khê 遶nhiễu 寺tự 深thâm 。 短đoản 橋kiều 幾kỷ 處xứ 便tiện 來lai 尋tầm 。 浮phù 圖đồ 並tịnh 峙trĩ 驚kinh 晨thần 鳥điểu 。 香hương 殿điện 參tham 差sai 欹# 晝trú 陰ấm 。 松tùng 徑kính 封phong 雲vân 須tu 縱túng/tung 佚# 。 柳liễu 塘đường 扳# 月nguyệt 動động 長trường/trưởng 吟ngâm 。 錫tích 飛phi 高cao 士sĩ 題đề 名danh 勝thắng 。 猶do 愧quý 當đương 年niên 受thọ 業nghiệp 心tâm 。

答đáp 達đạt 澄trừng 禪thiền 師sư 見kiến 訪phỏng

故cố 人nhân 殷ân 殷ân 來lai 破phá 暑thử 。 逢phùng 迎nghênh 不bất 覺giác 倒đảo 著trước 履lý 。 問vấn 君quân 途đồ 中trung 事sự 若nhược 何hà 。 笑tiếu 指chỉ 簷diêm 前tiền 一nhất 滴tích 雨vũ 。 言ngôn 前tiền 機cơ 發phát 眼nhãn 獨độc 清thanh 。 對đối 月nguyệt 吟ngâm 詠vịnh 心tâm 共cộng 盈doanh 。 聚tụ 首thủ 此thử 際tế 不bất 等đẳng 易dị 。 免miễn 教giáo 足túc 底để 飛phi 雲vân 生sanh 。

答đáp 同đồng 人nhân 禪thiền 師sư 見kiến 訪phỏng

棲tê 遲trì 蕭tiêu 寺tự 豈khởi 云vân 家gia 。 信tín 得đắc 人nhân 嫌hiềm 村thôn 路lộ 賒xa 。 瘦sấu 骨cốt 秪# 應ưng 初sơ 歇hiết 足túc 。 高cao 流lưu 何hà 事sự 遠viễn 投đầu 車xa 。 論luận 禪thiền 坐tọa 月nguyệt 松tùng 雲vân 靜tĩnh 。 寫tả 句cú 吟ngâm 風phong 竹trúc 韻vận 嘉gia 。 相tương/tướng 憶ức 五ngũ 峰phong 舊cựu 行hành 徑kính 。 隔cách 林lâm 簫tiêu 管quản 是thị 胡hồ 笳# 。

答đáp 牧mục 雲vân 禪thiền 師sư 見kiến 訊tấn

霜sương 天thiên 寒hàn 月nguyệt 著trước 蘿# 陰ấm 。 彷phảng 彿phất 詩thi 痕ngân 抹mạt 半bán 林lâm 。 何hà 事sự 物vật 情tình 知tri 意ý 久cửu 。 已dĩ 充sung 箋# 素tố 寫tả 懷hoài 深thâm 。 暌# 違vi 豈khởi 類loại 風phong 塵trần 墮đọa 。 結kết 夢mộng 猶do 描# 笑tiếu 語ngữ 尋tầm 。 剩thặng 有hữu 冷lãnh 梅mai 花hoa 此thử 際tế 。 不bất 妨phương 摘trích 取thủ 報báo 知tri 音âm 。

慰úy 移di 梅mai

芳phương 庭đình 歲tuế 歲tuế 潑bát 春xuân 嬌kiều 。 移di 此thử 毋vô 嫌hiềm 太thái 寂tịch 寥liêu 。 仍nhưng 舊cựu 月nguyệt 華hoa 疏sớ/sơ 舊cựu 影ảnh 。 更canh 新tân 雨vũ 露lộ 潤nhuận 新tân 條điều 。 幽u 林lâm 既ký 足túc 生sanh 機cơ 分phần/phân 。 清thanh 夢mộng 無vô 勞lao 熟thục 處xứ 描# 。 幸hạnh 是thị 一nhất 般ban 深thâm 厚hậu 土thổ/độ 。 犯phạm 寒hàn 原nguyên 許hứa 作tác 花hoa 標tiêu 。

書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 示Thị 友Hữu 人Nhân

滴tích 露lộ 耕canh 煙yên 和hòa 雜tạp 花hoa 。 無vô 端đoan 一nhất 念niệm 效hiệu 蓬bồng 麻ma 。 彩thải 雲vân 碧bích 漢hán 揮huy 毫hào 闊khoát 。 翠thúy 竹trúc 清thanh 風phong 寫tả 偈kệ 奢xa 。 硯# 底để 觸xúc 翻phiên 香hương 水thủy 海hải 。 筆bút 尖tiêm 掀# 倒đảo 率suất 陀đà 家gia 。 相tương 逢phùng 索sách 示thị 無vô 奇kỳ 句cú 。 請thỉnh 看khán 珊san 瑚hô 樹thụ 影ảnh 斜tà 。

示thị 子tử 荇# 居cư 士sĩ 參tham 天thiên 童đồng

八bát 月nguyệt 參tham 行hành 去khứ 越việt 中trung 。 秋thu 山sơn 處xứ 處xứ 露lộ 金kim 風phong 。 秪# 看khán 乃nãi 爾nhĩ 江giang 飛phi 浪lãng 。 休hưu 問vấn 如như 何hà 月nguyệt 滿mãn 空không 。 太thái 白bạch 峰phong 前tiền 全toàn 肯khẳng 諾nặc 。 賀hạ 家gia 池trì 上thượng 絕tuyệt 錐trùy 窮cùng 。 更cánh 拈niêm 親thân 切thiết 臨lâm 岐kỳ 話thoại 。 天thiên 曉hiểu 推thôi 篷# 日nhật 正chánh 紅hồng 。

登đăng 煙yên 雨vũ 樓lâu 二nhị 絕tuyệt

清thanh 景cảnh 相tương/tướng 憐lân 在tại 麥mạch 秋thu 。 二nhị 三tam 買mãi 渡độ 試thí 登đăng 樓lâu 。 晴tình 明minh 莫mạc 道đạo 無vô 煙yên 雨vũ 。 空không 翠thúy 陰ấm 陰ấm 滿mãn 目mục 浮phù 。

水thủy 亭đình 漁ngư 艇# 各các 幽u 然nhiên 。 畫họa 譜# 詩thi 情tình 遠viễn 近cận 邊biên 。 盤bàn 礡# 不bất 知tri 天thiên 欲dục 暮mộ 。 鹽diêm 倉thương 萬vạn 井tỉnh 盡tận 炊xuy 煙yên 。

答đáp 浮phù 石thạch 禪thiền 師sư 來lai 韻vận

東đông 際tế 禪thiền 林lâm 世thế 古cổ 風phong 。 好hảo/hiếu 憑bằng 高cao 節tiết 復phục 追truy 蹤tung 。 梅mai 花hoa 香hương 遞đệ 南nam 湖hồ 曲khúc 。 慰úy 問vấn 何hà 須tu 接tiếp 道đạo 容dung 。

答đáp 空không 林lâm 禪thiền 師sư 見kiến 訪phỏng 二nhị 首thủ

正chánh 惜tích 杳# 魚ngư 鴈nhạn 。 何hà 期kỳ 過quá 野dã 田điền 。 相tương 逢phùng 能năng 信tín 宿túc 。 同đồng 住trụ 勝thắng 多đa 年niên 。 悲bi 法pháp 稽khể 先tiên 古cổ 。 傷thương 時thời 擊kích 茗mính 莚diên 。 憐lân 君quân 謙khiêm 學học 地địa 。 喜hỷ 是thị 更cánh 求cầu 全toàn 。 雙song 眼nhãn 能năng 筋cân 骨cốt 。 茫mang 茫mang 看khán 世thế 人nhân 。 也dã 教giáo 流lưu 俗tục 輩bối 。 竟cánh 不bất 墮đọa 風phong 塵trần 。 到đáo 處xứ 雲vân 山sơn 伍# 。 隨tùy 時thời 花hoa 柳liễu 鄰lân 。 乾can/kiền/càn 坤# 皆giai 屬thuộc 我ngã 。 生sanh 受thọ 豈khởi 為vi 貧bần 。

密mật 印ấn 振chấn 林lâm 老lão 師sư 枉uổng 過quá

廿# 載tái 高cao 林lâm 跡tích 。 如như 何hà 過quá 遠viễn 村thôn 。 別biệt 因nhân 添# 歲tuế 月nguyệt 。 晤# 以dĩ 悉tất 寒hàn 溫ôn 。 交giao 誼# 欲dục 從tùng 古cổ 。 忘vong 年niên 自tự 屈khuất 尊tôn 。 愧quý 余dư 樗xư 櫟# 者giả 。 名danh 理lý 復phục 為vi 論luận 。

和hòa 龍long 門môn 十thập 可khả 行hành

宴yến 坐tọa

脫thoát 出xuất 生sanh 娘nương 一nhất 具cụ 骨cốt 。 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 絕tuyệt 周chu 遮già 。 佛Phật 魔ma 坐tọa 斷đoạn 無vô 消tiêu 息tức 。 天thiên 女nữ 從tùng 何hà 覓mịch 散tán 花hoa 。

入nhập 室thất

纔tài 進tiến 門môn 來lai 施thí 一nhất 喝hát 。 縱túng/tung 教giáo 獅sư 子tử 喪táng 全toàn 威uy 。 禪thiền 和hòa 若nhược 再tái 鼓cổ 唇thần 舌thiệt 。 腦não 後hậu 須tu 還hoàn 添# 一nhất 椎chùy 。

普phổ 請thỉnh

北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 發phát 普phổ 梆# 。 閻Diêm 浮Phù 界giới 內nội 衲nạp 僧Tăng 忙mang 。 病bệnh 僧Tăng 無vô 力lực 難nạn/nan 擔đảm 重trọng/trùng 。 只chỉ 負phụ 須Tu 彌Di 作tác 案án 山sơn 。

受thọ 食thực

稱xưng 菩Bồ 薩Tát 子tử 喫khiết 飯phạn 來lai 。 金kim 牛ngưu 無vô 禮lễ 口khẩu 輕khinh 開khai 。 爭tranh 如như 桐# 月nguyệt 庵am 中trung 輩bối 。 鐵thiết 項hạng 銅đồng 頭đầu 喚hoán 不bất 回hồi 。

洗tẩy 衣y

拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 娘nương 生sanh 褲# 。 濯trạc 垢cấu 還hoàn 從tùng 阿a 耨nậu 池trì 。 高cao 眼nhãn 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 樹thụ 上thượng 。 從tùng 他tha 日nhật 炙chích 與dữ 風phong 吹xuy 。

經kinh 行hành

前tiền 步bộ 未vị 移di 趲# 後hậu 步bộ 。 那na 知tri 步bộ 步bộ 不bất 相tương 及cập 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 遶nhiễu 一nhất 回hồi 。 腳cước 底để 何hà 曾tằng 動động 毫hào 忽hốt 。

掃tảo 地địa

昨tạc 夜dạ 虛hư 空không 跌trật 落lạc 來lai 。 撒tản 開khai 滿mãn 地địa 是thị 塵trần 埃ai 。 老lão 僧Tăng 眼nhãn 裡# 難nạn/nan 著trước 屑tiết 。 剛cang 把bả 鐵thiết 笤# 帚trửu 掃tảo 開khai 。

誦tụng 經Kinh

謾man 向hướng 禪thiền 床sàng 走tẩu 一nhất 遭tao 。 啷# 啷# 轉chuyển 誦tụng 聲thanh 何hà 高cao 。 相tương 知tri 自tự 喜hỷ 同đồng 袍bào 客khách 。 不bất 許hứa 癡si 婆bà 三tam 寸thốn 饒nhiêu 。

禮lễ 拜bái

今kim 佛Phật 不bất 拜bái 過quá 去khứ 佛Phật 。 已dĩ 成thành 屎thỉ 臭xú 遍biến 諸chư 方phương 。 老lão 僧Tăng 日nhật 日nhật 勤cần 勤cần 拜bái 。 試thí 問vấn 如như 何hà 作tác 較giảo 量lượng 。

道đạo 話thoại

泥nê 人nhân 木mộc 偶ngẫu 偶ngẫu 相tương 逢phùng 。 撕# 結kết 眉mi 毛mao 話thoại 興hưng 濃nồng 。 竹trúc 凳# 香hương 臺đài 陪bồi 夜dạ 坐tọa 。 瓶bình 花hoa 滿mãn 座tòa 笑tiếu 春xuân 風phong 。

和hòa 雪tuyết 大đại 師sư 山sơn 居cư 十thập 首thủ

青thanh 山sơn 秪# 許hứa 白bạch 雲vân 儕# 。 又hựu 著trước 團đoàn 瓢biều 許hứa 我ngã 埋mai 。 冷lãnh 淡đạm 山sơn 容dung 相tướng 看khán 我ngã 。 空không 濛# 雲vân 影ảnh 露lộ 僧Tăng 鞋hài 。

疏sớ/sơ 慵# 與dữ 世thế 不bất 同đồng 儕# 。 只chỉ 把bả 形hình 骸hài 深thâm 處xứ 埋mai 。 打đả 算toán 從tùng 前tiền 閒gian/nhàn 骨cốt 董# 。 悔hối 教giáo 踏đạp 破phá 幾kỷ 雙song 鞋hài 。

渾hồn 然nhiên 忘vong 卻khước 舊cựu 朋bằng 儕# 。 枯khô 寂tịch 頭đầu 陀đà 獨độc 個cá 埋mai 。 坐tọa 斷đoạn 空không 山sơn 無vô 底để 事sự 。 等đẳng 閒gian/nhàn 不bất 費phí 負phụ 錢tiền 鞋hài 。

有hữu 時thời 忽hốt 憶ức 舊cựu 朋bằng 儕# 。 名danh 利lợi 深thâm 坑khanh 儘# 力lực 埋mai 。 何hà 似tự 山sơn 家gia 無vô 事sự 漢hán 。 閒gian/nhàn 陪bồi 竹trúc 杖trượng 與dữ 芒mang 鞋hài 。

清thanh 風phong 白bạch 月nguyệt 屬thuộc 吾ngô 儕# 。 山sơn 色sắc 溪khê 聲thanh 個cá 裡# 埋mai 。 雲vân 夢mộng 幾kỷ 生sanh 行hành 履lý 處xứ 。 綠lục 苔# 襯# 足túc 不bất 穿xuyên 鞋hài 。

群quần 猿viên 野dã 鹿lộc 是thị 同đồng 儕# 。 日nhật 把bả 茆mao 團đoàn 活hoạt 火hỏa 埋mai 。 鹽diêm 醬tương 年niên 來lai 不bất 曾tằng 少thiểu 。 豪hào 門môn 不bất 到đáo 老lão 僧Tăng 鞋hài 。

春xuân 山sơn 雨vũ 後hậu 愜# 吾ngô 儕# 。 綠lục 樹thụ 紅hồng 花hoa 雲vân 為vi 埋mai 。 乘thừa 興hưng 過quá 溪khê 登đăng 眺# 遠viễn 。 何hà 方phương 打đả 濕thấp 腳cước 跟cân 鞋hài 。

嗟ta 彼bỉ 叢tùng 林lâm 有hữu 一nhất 儕# 。 葛cát 藤đằng 窠khòa 裡# 沒một 頭đầu 埋mai 。 何hà 年niên 若nhược 有hữu 歸quy 山sơn 日nhật 。 也dã 悔hối 多đa 經kinh 踏đạp 破phá 鞋hài 。

求cầu 佛Phật 求cầu 仙tiên 各các 有hữu 儕# 。 盡tận 成thành 窠khòa 臼cữu 自tự 相tương/tướng 埋mai 。 當đương 年niên 也dã 道đạo 驪# 珠châu 愛ái 。 今kim 日nhật 看khán 來lai 破phá 草thảo 鞋hài 。

形hình 影ảnh 周chu 旋toàn 似tự 有hữu 儕# 。 青thanh 山sơn 笑tiếu 我ngã 靜tĩnh 中trung 埋mai 。 今kim 朝triêu 穩ổn 坐tọa 看khán 容dung 易dị 。 幾kỷ 度độ 磨ma 穿xuyên 鐵thiết 底để 鞋hài 。

喜hỷ 雨vũ

添# 得đắc 催thôi 詩thi 數số 片phiến 雲vân 。 一nhất 犁lê 新tân 雨vũ 萬vạn 家gia 欣hân 。 聽thính 來lai 句cú 句cú 昇thăng 平bình 曲khúc 。 望vọng 去khứ 田điền 田điền 野dã 水thủy 紋văn 。 下hạ 土thổ/độ 孰thục 非phi 酬thù 上thượng 德đức 。 北bắc 窗song 誰thùy 不bất 樂nhạo 南nam 薰huân 。 乞khất 瓢biều 可khả 必tất 餘dư 生sanh 計kế 。 潦lạo 倒đảo 吟ngâm 懷hoài 興hưng 十thập 分phần/phân 。

賦phú 得đắc 溪khê 西tây 雞kê 齊tề 啼đề

一nhất 室thất 探thám 幽u 喜hỷ 傍bàng 溪khê 。 函hàm 關quan 可khả 是thị 在tại 溪khê 西tây 。 江giang 城thành 杳# 杳# 沉trầm 鼙# 。 鼓cổ 村thôn 落lạc 喧huyên 喧huyên 戒giới 曉hiểu 雞kê 。 斜tà 月nguyệt 朦# 朧# 聲thanh 應ưng 緩hoãn 。 晨thần 風phong 甦tô 爽sảng 唱xướng 來lai 齊tề 。 有hữu 時thời 栩# 栩# 成thành 蝴# 蝶# 。 賺# 聽thính 儂# 家gia 窗song 下hạ 啼đề 。

船thuyền 庵am 二nhị 首thủ

蓋cái 茅mao 如như 艇# 泊bạc 煙yên 湖hồ 。 清thanh 夢mộng 無vô 非phi 在tại 水thủy 途đồ 。 炊xuy 灶# 每mỗi 教giáo 漁ngư 火hỏa 覓mịch 。 山sơn 童đồng 幾kỷ 作tác 榜bảng 人nhân 呼hô 。 桐# 陰ấm 風phong 峭# 驚kinh 篷# 轉chuyển 。 窗song 暈vựng 月nguyệt 移di 疑nghi 浪lãng 扶phù 。 疏sớ/sơ 影ảnh 菴am 前tiền 千thiên 個cá 竹trúc 。 好hảo/hiếu 將tương 平bình 地địa 釣điếu 江giang 鱸# 。

雲vân 壑hác 棲tê 遲trì 且thả 定định 蹤tung 。 滄thương 江giang 野dã 況huống 可khả 形hình 容dung 。 浸tẩm 階giai 月nguyệt 色sắc 平bình 鋪phô 水thủy 。 高cao 屋ốc 松tùng 陰ấm 密mật 蓋cái 篷# 。 飛phi 瀑bộc 遠viễn 看khán 花hoa 浪lãng 走tẩu 。 鄰lân 家gia 近cận 擬nghĩ 客khách 舟chu 逢phùng 。 任nhậm 渠cừ 指chỉ 點điểm 居cư 山sơn 者giả 。 予# 獨độc 盟minh 心tâm 鷗# 鳥điểu 同đồng 。

歸quy 雲vân

閒gian/nhàn 雲vân 偏thiên 愛ái 野dã 僧Tăng 家gia 。 故cố 故cố 飛phi 來lai 傍bàng 碧bích 崖nhai 。 抹mạt 斷đoạn 一nhất 行hành 書thư 字tự 鴈nhạn 。 迷mê 歸quy 幾kỷ 個cá 覓mịch 巢sào 鴉# 。 輕khinh 塗đồ 梅mai 上thượng 寒hàn 花hoa 淡đạm 。 重trọng/trùng 挂quải 林lâm 前tiền 瘦sấu 竹trúc 斜tà 。 謾man 說thuyết 山sơn 中trung 棲tê 泊bạc 久cửu 。 春xuân 風phong 還hoàn 許hứa 出xuất 煙yên 霞hà 。

凍đống 雲vân

長trường/trưởng 天thiên 雲vân 冷lãnh 若nhược 癡si 頑ngoan 。 黯ảm 黯ảm 低đê 垂thùy 如như 可khả 扳# 。 無vô 雨vũ 未vị 應ưng 凝ngưng 凍đống 色sắc 。 有hữu 風phong 何hà 不bất 趁sấn 歸quy 山sơn 。 浮phù 蹤tung 乍sạ 可khả 為vi 空không 骨cốt 。 定định 跡tích 非phi 同đồng 阻trở 客khách 關quan 。 萬vạn 井tỉnh 江giang 村thôn 炊xuy 夜dạ 火hỏa 。 亂loạn 煙yên 敲# 碎toái 欲dục 成thành 斑ban 。

坐tọa 雨vũ

雨vũ 聲thanh 歷lịch 亂loạn 洗tẩy 青thanh 山sơn 。 客khách 坐tọa 蕭tiêu 條điều 滴tích 滴tích 閒gian/nhàn 。 清thanh 韻vận 謾man 敲# 詩thi 骨cốt 冷lãnh 。 濕thấp 痕ngân 頻tần 濺# 衲nạp 衣y 斑ban 。 梳sơ 空không 風phong 竹trúc 貪tham 披phi 霧vụ 。 露lộ 玉ngọc 寒hàn 梅mai 懶lãn 笑tiếu 顏nhan 。 坐tọa 擁ủng 紅hồng 爐lô 何hà 所sở 意ý 。 湍thoan 流lưu 幾kỷ 處xứ 響hưởng 潺sàn 潺sàn 。

送tống 月nguyệt

笑tiếu 玩ngoạn 冰băng 盤bàn 意ý 謂vị 遲trì 。 行hàng 行hàng 那na 許hứa 話thoại 相tương 離ly 。 憐lân 君quân 空không 靜tĩnh 成thành 孤cô 往vãng 。 賺# 我ngã 清thanh 吟ngâm 為vi 爾nhĩ 思tư 。 款# 到đáo 梅mai 標tiêu 將tương 挽vãn 住trụ 。 較giảo 於ư 花hoa 影ảnh 忽hốt 催thôi 移di 。 空không 林lâm 倘thảng 允duẫn 來lai 宵tiêu 約ước 。 莫mạc 若nhược 今kim 宵tiêu 博bác 送tống 詩thi 。

山sơn 中trung 詠vịnh 雪tuyết

野dã 僧Tăng 耐nại 冷lãnh 看khán 飛phi 揚dương 。 若nhược 個cá 峰phong 頭đầu 不bất 覆phú 藏tàng 。 竹trúc 底để 老lão 梅mai 偷thâu 破phá 玉ngọc 。 簷diêm 前tiền 馴# 鳥điểu 酷khốc 求cầu 梁lương 。 娟# 娟# 月nguyệt 色sắc 渾hồn 無vô 影ảnh 。 片phiến 片phiến 花hoa 容dung 竟cánh 不bất 香hương 。 對đối 爾nhĩ 高cao 懷hoài 吟ngâm 幾kỷ 度độ 。 顛điên 毛mao 只chỉ 恐khủng 也dã 蒼thương 蒼thương 。

擬nghĩ 貫quán 休hưu 公công 古cổ 意ý 五ngũ 首thủ

號hiệu 風phong 蕩đãng 秋thu 空không 。 嚇# 嚇# 驚kinh 林lâm 薄bạc 。 所sở 以dĩ 宇vũ 宙trụ 中trung 。 往vãng 往vãng 如như 囊nang 栝# 。 鼓cổ 動động 萬vạn 化hóa 間gian 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 皆giai 籠lung 絡lạc 。 夫phu 我ngã 老lão 襟khâm 懷hoài 。 不bất 受thọ 渠cừ 揮huy 霍hoắc 。 天thiên 地địa 何hà 物vật 耶da 。 眾chúng 籟# 亦diệc 糟tao 粕# 。 晏# 然nhiên 雲vân 閣các 下hạ 。 漠mạc 然nhiên 混hỗn 寥liêu 廓khuếch 。 于vu 焉yên 了liễu 不bất 會hội 。 有hữu 眼nhãn 且thả 非phi 瞙# 。 題đề 目mục 亂loạn 紜vân 紜vân 。 輸du 我ngã 一nhất 大đại 噱cược 。

其kỳ 二nhị 。

群quần 然nhiên 有hữu 物vật 化hóa 。 不bất 真chân 豈khởi 曰viết 假giả 。 鼎đỉnh 鼎đỉnh 人nhân 世thế 間gian 。 難nạn/nan 為vi 造tạo 物vật 者giả 。 苦khổ 樂lạc 原nguyên 其kỳ 由do 。 榮vinh 枯khô 宅trạch 其kỳ 舍xá 。 人nhân 何hà 自tự 蒙mông 昧muội 。 紛phân 紛phân 趨xu 上thượng 下hạ 。 多đa 以dĩ 失thất 馬mã 憂ưu 。 不bất 知tri 還hoàn 得đắc 馬mã 。 人nhân 生sanh 知tri 此thử 理lý 。 百bách 年niên 好hảo/hiếu 瀟tiêu 灑sái 。 我ngã 道đạo 本bổn 自tự 若nhược 。 不bất 屬thuộc 彼bỉ 陶đào 冶dã 。 問vấn 其kỳ 何hà 為vi 乎hồ 。 而nhi 我ngã 不bất 知tri 也dã 。

其kỳ 三tam 。

南nam 山sơn 有hữu 丈trượng 夫phu 。 氣khí 宇vũ 誠thành 英anh 豪hào 。 嘗thường 登đăng 泰thái 華hoa 峰phong 。 嘗thường 探thám 滄thương 海hải 濤đào 。 所sở 得đắc 既ký 不bất 淺thiển 。 所sở 見kiến 亦diệc 甚thậm 高cao 。 峨# 然nhiên 據cứ 匡khuông 床sàng 。 下hạ 視thị 有hữu 生sanh 勞lao 。 皎hiệu 皎hiệu 盈doanh 桂quế 魄phách 。 對đối 之chi 樂lạc 陶đào 陶đào 。 天thiên 香hương 雲vân 外ngoại 來lai 。 吾ngô 當đương 吸hấp 之chi 操thao 。

其kỳ 四tứ 。

寥liêu 寥liêu 天thiên 地địa 心tâm 。 可khả 見kiến 不bất 可khả 擬nghĩ 。 寄ký 於ư 春xuân 花hoa 枝chi 。 仍nhưng 托thác 秋thu 風phong 裡# 。 榮vinh 華hoa 與dữ 搖dao 落lạc 。 明minh 明minh 無vô 二nhị 旨chỉ 。 所sở 以dĩ 古cổ 君quân 子tử 。 萬vạn 物vật 皆giai 同đồng 己kỷ 。 生sanh 民dân 未vị 始thỉ 異dị 。 為vi 其kỳ 不bất 知tri 止chỉ 。 孰thục 肯khẳng 慎thận 思tư 之chi 。 復phục 此thử 生sanh 生sanh 理lý 。

其kỳ 五ngũ 。

今kim 交giao 古cổ 交giao 人nhân 。 古cổ 交giao 今kim 交giao 義nghĩa 。 何hà 必tất 論luận 故cố 新tân 。 但đãn 觀quán 其kỳ 所sở 為vi 。 道đạo 兮hề 情tình 兮hề 交giao 。 所sở 向hướng 各các 有hữu 類loại 。 若nhược 以dĩ 道đạo 為vi 謀mưu 。 何hà 往vãng 而nhi 非phi 誼# 。 緣duyên 其kỳ 為vi 道đạo 寡quả 。 對đối 面diện 即tức 相tương 離ly 。 多đa 見kiến 尚thượng 情tình 者giả 。 面diện 真chân 而nhi 心tâm 偽ngụy 。 故cố 無vô 分phần/phân 金kim 意ý 。 一nhất 朝triêu 便tiện 輕khinh 棄khí 。 嗟ta 嗟ta 復phục 躊trù 躕# 。 清thanh 風phong 倘thảng 未vị 墜trụy 。 能năng 有hữu 松tùng 柏# 操thao 。 願nguyện 與dữ 結kết 同đồng 志chí 。

示thị 徒đồ

省tỉnh 儉kiệm 家gia 風phong 非phi 我ngã 慳san 。 繇# 來lai 用dụng 度độ 出xuất 人nhân 間gian 。 須tu 慚tàm 道đạo 業nghiệp 多đa 荒hoang 怠đãi 。 莫mạc 向hướng 檀đàn 門môn 頻tần 往vãng 還hoàn 。 聊liêu 補bổ 飢cơ 瘡sang 克khắc 糲# 食thực 。 穩ổn 藏tạng 幻huyễn 質chất 惜tích 窮cùng 山sơn 。 腳cước 跟cân 一nhất 步bộ 欲dục 知tri 的đích 。 肯khẳng 把bả 工công 夫phu 輕khinh 放phóng 閒gian/nhàn 。

示thị 白bạch 生sanh 開khai 孫tôn

開khai 卷quyển 星tinh 馳trì 莫mạc 蹉sa 過quá 。 出xuất 聲thanh 吐thổ 字tự 要yếu 清thanh 和hòa 。 經kinh 前tiền 偪# 塞tắc 虛hư 空không 句cú 。 試thí 問vấn 而nhi 今kim 會hội 也dã 麼ma 。

示thị 戒giới 中trung

彈đàn 指chỉ 安an 詳tường 入nhập 廁trắc 儀nghi 。 運vận 籌trù 滴tích 水thủy 得đắc 其kỳ 宜nghi 。 桶# 箍# 後hậu 架# 一nhất 聲thanh 爆bộc 。 拾thập 取thủ 先tiên 賢hiền 兩lưỡng 道đạo 眉mi 。

示thị 是thị 渠cừ

參tham 方phương 須tu 具cụ 參tham 方phương 眼nhãn 。 亂loạn 喝hát 胡hồ 揮huy 要yếu 辯biện 真chân 。 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 應ưng 自tự 。 惜tích 莫mạc 貪tham 山sơn 水thủy 腳cước 頭đầu 勤cần 。

示thị 克khắc 初sơ

莫mạc 言ngôn 待đãi 客khách 易dị 陪bồi 茶trà 。 竇đậu 老lão 當đương 年niên 一nhất 句cú 差sai 。 點điểm 破phá 不bất 因nhân 韓# 大đại 伯bá 。 如như 何hà 輕khinh 易dị 辯biện 龍long 蛇xà 。

示thị 越việt 凡phàm

出xuất 得đắc 家gia 來lai 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。 勤cần 行hàng 行hàng 業nghiệp 必tất 爭tranh 先tiên 。 自tự 看khán 佛Phật 子tử 非phi 容dung 易dị 。 重trọng 擔đảm 須tu 還hoàn 仔tử 細tế 肩kiên 。

示thị 去khứ 凡phàm

麤thô 重trọng/trùng 無vô 明minh 放phóng 下hạ 時thời 。 下hạ 心tâm 學học 問vấn 要yếu 頭đầu 低đê 。 果quả 能năng 道đạo 業nghiệp 剋khắc 期kỳ 就tựu 。 好hảo/hiếu 整chỉnh 行hành 藏tạng 討thảo 律luật 儀nghi 。

示thị 鏡kính 華hoa

操thao 持trì 穩ổn 實thật 訪phỏng 諸chư 方phương 。 掛quải 搭# 何hà 妨phương 乞khất 進tiến 堂đường 。 豎thụ 起khởi 脊tích 梁lương 冰băng 雪tuyết 冷lãnh 。 豈khởi 堪kham 雜tạp 話thoại 喪táng 時thời 光quang 。

財tài 色sắc 名danh 食thực 睡thụy 五ngũ 首thủ

黃hoàng 金kim 白bạch 鏹# 與dữ 青thanh 錢tiền 。 積tích 聚tụ 如như 山sơn 亦diệc 可khả 憐lân 。 堪kham 笑tiếu 老lão 龐# 傾khuynh 海hải 底để 。 何hà 妨phương 任nhậm 運vận 所sở 須tu 便tiện 。

分phân 明minh 嬌kiều 艷diễm 一nhất 枝chi 花hoa 。 若nhược 個cá 逢phùng 渠cừ 不bất 眼nhãn 遮già 。 總tổng 是thị 老lão 僧Tăng 相tương 愛ái 久cửu 。

時thời 時thời 獨độc 向hướng 鏡kính 中trung 拏noa 。

一nhất 物vật 無vô 形hình 充sung 九cửu 垓cai 。 賢hiền 愚ngu 榮vinh 賤tiện 各các 盈doanh 懷hoài 。 若nhược 斯tư 窠khòa 臼cữu 誰thùy 能năng 脫thoát 。 我ngã 亦diệc 渾hồn 身thân 箇cá 裡# 埋mai 。

謾man 言ngôn 糲# 食thực 充sung 皮bì 袋đại 。 休hưu 羨tiện 佳giai 餚hào 味vị 自tự 甘cam 。 舌thiệt 上thượng 精tinh 粗thô 成thành 一nhất 度độ 。 自tự 生sanh 欣hân 厭yếm 不bất 瞞man 頇# 。

未vị 到đáo 黃hoàng 昏hôn 先tiên 欲dục 睡thụy 。 半bán 惺tinh 天thiên 曉hiểu 尚thượng 貪tham 眠miên 。 朦# 朧# 物vật 物vật 無vô 端đoan 的đích 。 寤ngụ 寐mị 將tương 來lai 攪giảo 一nhất 團đoàn 。

雜tạp 著trước

掛quải 雲vân 板bản 師sư 云vân 。

雲vân 板bản 高cao 懸huyền 。 叢tùng 林lâm 號hiệu 令linh 。 有hữu 眼nhãn 皆giai 見kiến 。 知tri 恩ân 者giả 少thiểu 。 有hữu 耳nhĩ 皆giai 聞văn 。 負phụ 恩ân 者giả 多đa 。

驀# 拈niêm 起khởi 椎chùy 云vân 。

諸chư 大đại 德đức 。 還hoàn 有hữu 下hạ 得đắc 手thủ 底để 麼ma 。 爭tranh 奈nại 杷ba 柄bính 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裡# 。

遂toại 鳴minh 一nhất 下hạ 云vân 。

一nhất 擊kích 虛hư 空không 成thành 粉phấn 碎toái 。 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 盡tận 皆giai 歸quy 。

圓viên 覺giác 社xã 偈kệ 引dẫn

黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 。 慣quán 向hướng 虛hư 空không 。 挖# 窟quật 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 都đô 于vu 火hỏa 燄diệm 覓mịch 冰băng 。 何hà 處xứ 討thảo 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 。 喚hoán 甚thậm 作tác 修Tu 多Đa 羅La 教giáo 。 即tức 今kim 諸chư 仁nhân 者giả 。 自tự 能năng 飽bão 餐xan 白bạch 飯phạn 。 吸hấp 盡tận 南nam 湖hồ 。 何hà 不bất 和hòa 身thân 擔đảm 任nhậm 。 尚thượng 欲dục 結kết 社xã 修tu 持trì 。 正chánh 所sở 謂vị 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 諸chư 仁nhân 者giả 未vị 肯khẳng 草thảo 草thảo 承thừa 當đương 。 不bất 入nhập 今kim 時thời 儱# 侗# 之chi 數số 。 甚thậm 為vi 難nan 得đắc 。 徐từ 出xuất 手thủ 卷quyển 。 合hợp 掌chưởng 作tác 禮lễ 。 向hướng 余dư 乞khất 書thư 示thị 語ngữ 。 病bệnh 僧Tăng 亦diệc 未vị 免miễn 隨tùy 邪tà 逐trục 惡ác 。 聊liêu 著trước 數số 語ngữ 。 復phục 贅# 偈kệ 曰viết 。

平bình 等đẳng 安an 居cư 作tác 麼ma 生sanh 。 街nhai 頭đầu 巷hạng 尾vĩ 莫mạc 因nhân 循tuần 。 俄nga 然nhiên 踏đạp 斷đoạn 還hoàn 家gia 路lộ 。 好hảo/hiếu 把bả 南nam 湖hồ 一nhất 口khẩu 吞thôn 。

拈niêm 華hoa 社xã 引dẫn

世Thế 尊Tôn 一nhất 生sanh 下hạ 來lai 。 奇kỳ 奇kỳ 怪quái 怪quái 。 風phong 風phong 顛điên 顛điên 。 便tiện 爾nhĩ 闊khoát 步bộ 大đại 方phương 。 高cao 談đàm 闊khoát 論luận 。 大đại 似tự 含hàm 血huyết 噴phún 人nhân 。 自tự 污ô 其kỳ 口khẩu 。 復phục 于vu 正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 。 睹đổ 星tinh 悟ngộ 道đạo 。 嘆thán 言ngôn 。

奇kỳ 哉tai 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。

便tiện 爾nhĩ 說thuyết 頓đốn 說thuyết 漸tiệm 。 說thuyết 空không 說thuyết 有hữu 。 轉chuyển 見kiến 不bất 堪kham 。 及cập 乎hồ 臨lâm 末mạt 梢# 頭đầu 。 猶do 有hữu 一nhất 件# 滯trệ 貨hóa 未vị 曾tằng 脫thoát 手thủ 。 而nhi 于vu 大đại 眾chúng 中trung 拈niêm 起khởi 一nhất 華hoa 。 于vu 時thời 百bách 萬vạn 人nhân 天thiên 。 一nhất 箇cá 箇cá 氣khí 昂ngang 昂ngang 。 誰thùy 將tương 正chánh 眼nhãn 覷thứ 著trước 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 間gian 有hữu 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 。 破phá 顏nhan 微vi 笑tiếu 。 大đại 似tự 家gia 門môn 不bất 禁cấm 。 生sanh 此thử 忤ngỗ 逆nghịch 兒nhi 來lai 。 又hựu 言ngôn 。

吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 付phó 囑chúc 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。

重trùng 重trùng 納nạp 敗bại 。 茲tư 幸hạnh 檇# 李# 眾chúng 居cư 士sĩ 。 各các 有hữu 氣khí 吞thôn 佛Phật 祖tổ 眼nhãn 。 蓋cái 諸chư 方phương 將tương 欲dục 捉tróc 敗bại 。 兩lưỡng 箇cá 老lão 賊tặc 結kết 箇cá 禪thiền 社xã 。 名danh 曰viết 拈niêm 華hoa 。 此thử 誠thành 火hỏa 中trung 蓮liên 花hoa 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 余dư 居cư 南nam 湖hồ 之chi 村thôn 曲khúc 。 抱bão 病bệnh 株chu 守thủ 。 喫khiết 飽bão 飯phạn 打đả 瞌# 睡thụy 過quá 日nhật 子tử 。 一nhất 事sự 不bất 為vi 久cửu 矣hĩ 。 承thừa 居cư 士sĩ 輩bối 請thỉnh 質chất 于vu 病bệnh 僧Tăng 。 余dư 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 將tương 一nhất 段đoạn 落lạc 索sách 塗đồ 抹mạt 一nhất 上thượng 。 倘thảng 有hữu 傍bàng 不bất 甘cam 者giả 。 拽duệ 病bệnh 僧Tăng 腿# 折chiết 。 爛lạn 槌chùy 一nhất 頓đốn 。 余dư 亦diệc 何hà 辭từ 。

興hưng 善thiện 禪thiền 堂đường 裝trang 大đại 悲bi 像tượng 偈kệ 引dẫn

稽khể 首thủ 大đại 慈từ 悲bi 。 薰huân 聞văn 得đắc 圓viên 通thông 。 示thị 現hiện 無vô 盡tận 時thời 。 亦diệc 不bất 拘câu 方phương 所sở 。 茲tư 於ư 興hưng 善thiện 寺tự 。 復phục 出xuất 世thế 說thuyết 法Pháp 。 百bách 鳥điểu 為vi 鸚anh 鵡vũ 。 何hà 異dị 小tiểu 白bạch 華hoa 。 雕điêu 鏤lũ 及cập 金kim 漆tất 。 所sở 計kế 若nhược 千thiên 金kim 。 願nguyện 播bá 聞văn 眾chúng 心tâm 。 存tồn 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 千thiên 萬vạn 人nhân 心tâm 想tưởng 。 即tức 千thiên 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 彼bỉ 不bất 相tương 異dị 。 皆giai 是thị 圓viên 通thông 尊tôn 。 自tự 然nhiên 發phát 喜hỷ 心tâm 。 助trợ 此thử 創sáng/sang 緣duyên 者giả 。 朱chu 提đề 及cập 青thanh 蚨# 。 何hà 論luận 多đa 與dữ 寡quả 。 眾chúng 信tín 領lãnh 此thử 單đơn 。 各các 各các 互hỗ 相tương 勸khuyến 。 施thí 來lai 如như 聚tụ 沙sa 。 必tất 就tựu 勝thắng 福phước 德đức 。 是thị 植thực 圓viên 通thông 因nhân 。 必tất 得đắc 圓viên 通thông 果quả 。 此thử 數số 句cú 伽già 陀đà 。 實thật 不bất 虛hư 妄vọng 說thuyết 。

淨tịnh 緣duyên 侍thị 者giả 化hóa 衣y 缽bát 引dẫn

吾ngô 佛Phật 垂thùy 慈từ 。 說thuyết 一nhất 時thời 之chi 律luật 法pháp 。 波ba 離ly 繼kế 躅trục 。 延diên 末mạt 世thế 之chi 規quy 風phong 。 今kim 也dã 空không 門môn 。 落lạc 莫mạc 一nhất 缽bát 未vị 全toàn 。 世thế 諦đế 蕭tiêu 疏sớ/sơ 。 三tam 衣y 何hà 辦biện 萬vạn 丈trượng 。 游du 絲ti 未vị 許hứa 。 引dẫn 針châm 而nhi 作tác 線tuyến 。 半bán 空không 雲vân 片phiến 。 那na 容dung 下hạ 剪tiễn 以dĩ 成thành 衣y 。 須tu 假giả 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 施thí 來lai 。 免miễn 得đắc 朝triêu 陽dương 縫phùng 破phá 衲nạp 。 便tiện 使sử 無vô 事sự 。 衲nạp 僧Tăng 清thanh 淨tịnh 。 好hảo/hiếu 來lai 對đối 月nguyệt 了liễu 殘tàn 經kinh 。 萍bình 行hành 頭đầu 陀đà 真chân 實thật 告cáo 報báo 。 即tức 此thử 福phước 德đức 是thị 真chân 福phước 德đức 。

募mộ 鐘chung 鼓cổ 疏sớ/sơ

淨tịnh 慈từ 庵am 者giả 。 乃nãi 吾ngô 浙chiết 西tây 匋# 山sơn 聞văn 大đại 師sư 創sáng/sang 始thỉ 也dã 。 蓋cái 大đại 師sư 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 。 禪thiền 淨tịnh 兼kiêm 弘hoằng 。 飛phi 錫tích 循tuần 方phương 。 化hóa 導đạo 緇# 白bạch 。 特đặc 其kỳ 無vô 作tác 無vô 為vi 之chi 游du 刃nhận 。 爾nhĩ 適thích 至chí 鐔# 津tân 劍kiếm 津tân 。 凡phàm 立lập 赤xích 幟xí 。 不bất 知tri 幾kỷ 幾kỷ 。 復phục 於ư 慈Từ 心Tâm 三Tam 昧Muội 中trung 。 憫mẫn 及cập 水thủy 陸lục 飛phi 行hành 。 含hàm 靈linh 蠕nhuyễn 動động 。 月nguyệt 啟khải 放phóng 生sanh 護hộ 生sanh 社xã 。 故cố 有hữu 放phóng 生sanh 所sở 設thiết 焉yên 。 然nhiên 亟# 於ư 救cứu 生sanh 如như 然nhiên 眉mi 。 而nhi 於ư 法Pháp 器khí 未vị 全toàn 。 自tự 可khả 知tri 也dã 。 爰viên 夫phu 叢tùng 林lâm 設thiết 焉yên 。 鐘chung 鼓cổ 備bị 焉yên 。 嗚ô 呼hô 。 第đệ 以dĩ 叢tùng 林lâm 云vân 乎hồ 哉tai 。 在tại 乎hồ 得đắc 人nhân 。 鐘chung 鼓cổ 云vân 乎hồ 哉tai 。 在tại 乎hồ 弘hoằng 法pháp 。 緬# 懷hoài 迦ca 維duy 靈linh 鷲thứu 。 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 凡phàm 啟khải 法Pháp 會hội 。 必tất 先tiên 聲thanh 鐘chung 集tập 眾chúng 。 震chấn 鼓cổ 登đăng 壇đàn 。 直trực 欲dục 大đại 地địa 群quần 生sanh 。 言ngôn 前tiền 薦tiến 取thủ 。 聲thanh 外ngoại 知tri 歸quy 。 剎sát 那na 間gian 從tùng 迷mê 得đắc 悟ngộ 。 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 。 其kỳ 名danh 器khí 之chi 法pháp 利lợi 溥phổ 而nhi 且thả 博bác 。 豈khởi 易dị 涯nhai 量lượng 耶da 。 所sở 以dĩ 祗chi 陀đà 園viên 林lâm 擊kích 鐘chung 驗nghiệm 。 嘗thường 以dĩ 顯hiển 聞văn 性tánh 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 振chấn 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 弘hoằng 無vô 量lượng 義nghĩa 。 皆giai 萬vạn 古cổ 不bất 磨ma 之chi 式thức 也dã 。 茲tư 庵am 當đương 任nhậm 者giả 為vi 某mỗ 某mỗ 。 乃nãi 其kỳ 長trường/trưởng 序tự 。 均quân 念niệm 既ký 忝thiểm 後hậu 昆côn 。 當đương 踵chủng 芳phương 躅trục 。 陡# 然nhiên 以dĩ 圓viên 通thông 意ý 造tạo 鼓cổ 。 以dĩ 生sanh 鐵thiết 心tâm 鑄chú 鐘chung 。 不bất 欲dục 請thỉnh 諾nặc 。 於ư 獨độc 力lực 奏tấu 功công 。 特đặc 願nguyện 罄khánh 折chiết 於ư 萬vạn 緣duyên 湊thấu 聚tụ 。 觀quán 其kỳ 用dụng 心tâm 亦diệc 善thiện 矣hĩ 。 敢cảm 有hữu 高cao 明minh 檀đàn 越việt 。 而nhi 勿vật 忻hãn 然nhiên 點điểm 筆bút 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 乎hồ 。 余dư 聞văn 之chi 甚thậm 喜hỷ 。 謂vị 有hữu 叢tùng 林lâm 矣hĩ 。 有hữu 鐘chung 鼓cổ 矣hĩ 。 於ư 是thị 不bất 避tị 無vô 文văn 。 弁# 諸chư 卷quyển 首thủ 。

修Tu 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ

龍long 樹thụ 大đại 師sư 探thám 取thủ 雜tạp 華hoa 小tiểu 半bán 部bộ 。 于vu 闐điền 尊tôn 者giả 譯dịch 成thành 十thập 兆triệu 百bách 千thiên 言ngôn 。 震chấn 旦đán 國quốc 皆giai 是thị 遮già 那na 身thân 。 東đông 照chiếu 房phòng 寧ninh 非phi 華hoa 藏tạng 界giới 。 裝trang 潢# 既ký 久cửu 。 天thiên 絲ti 錦cẩm 綺ỷ 欲dục 成thành 灰hôi 。 歲tuế 月nguyệt 迭điệt 更cánh 。 鼯# 鼠thử 蠹đố 魚ngư 將tương 飽bão 腹phúc 。 朗lãng 禪thiền 者giả 慨khái 惜tích 不bất 勝thắng 。 有hữu 意ý 仔tử 肩kiên 修tu 補bổ 。 檀đàn 越việt 家gia 慳san 貪tham 自tự 破phá 。 請thỉnh 從tùng 指chỉ 廩lẫm 開khai 箱tương 。 知tri 因nhân 報báo 爾nhĩ 。 好hảo/hiếu 因nhân 緣duyên 必tất 也dã 。 形hình 端đoan 影ảnh 直trực 。 種chủng 福phước 還hoàn 他tha 多đa 福phước 。 果quả 定định 應ưng 響hưởng 順thuận 聲thanh 和hòa 。 閱duyệt 此thử 數số 言ngôn 。 誰thùy 不bất 樂nhạo 助trợ 。

中trung 峰phong 禪thiền 師sư 示thị 莊trang 提đề 舉cử 法pháp 語ngữ 跋bạt

桐# 邑ấp 西tây 北bắc 去khứ 半bán 舍xá 。 有hữu 庵am 曰viết 懷hoài 遠viễn 。 中trung 有hữu 師sư 僧Tăng 號hiệu 中trung 巖nham 。 與dữ 余dư 為vi 同đồng 門môn 兄huynh 弟đệ 。 參tham 請thỉnh 諸chư 方phương 有hữu 年niên 。 已dĩ 肯khẳng 歇hiết 足túc 。 一nhất 日nhật 偶ngẫu 於ư 灰hôi 塵trần 壁bích 落lạc 間gian 。 拾thập 片phiến 紙chỉ 細tế 玩ngoạn 之chi 。 乃nãi 幻huyễn 住trụ 老lão 人nhân 親thân 書thư 法pháp 語ngữ 。 貽# 余dư 閱duyệt 之chi 。 余dư 曰viết 。

老lão 人nhân 全toàn 書thư 。 葛cát 藤đằng 滿mãn 架# 。 何hà 少thiểu 此thử 一nhất 段đoạn 。 特đặc 簡giản 之chi 廣quảng 錄lục 中trung 。 竟cánh 無vô 此thử 語ngữ 。 尤vưu 為vi 奇kỳ 。 故cố 珍trân 藏tạng 久cửu 矣hĩ 。

適thích 許hứa 翁ông 二nhị 居cư 士sĩ 過quá 庵am 。 結kết 七thất 日nhật 禪thiền 限hạn 。 合hợp 掌chưởng 乞khất 為vi 開khai 發phát 。 余dư 舌thiệt 且thả 禿ngốc 。 喉hầu 且thả 啞á 。 借tá 此thử 支chi 應ưng 一nhất 上thượng 。 二nhị 公công 見kiến 之chi 。 不bất 覺giác 驚kinh 喜hỷ 。 便tiện 命mạng 壽thọ 之chi 碔# 砆# 。 嗚ô 呼hô 。 一nhất 盲manh 引dẫn 眾chúng 盲manh 去khứ 也dã 。

孝hiếu 廉liêm 蘇tô 門môn 黃hoàng 居cư 士sĩ 書thư 佛Phật 果Quả 老lão 祖tổ 示thị 士sĩ 大đại 夫phu 法pháp 語ngữ 跋bạt

佛Phật 果Quả 老lão 祖tổ 望vọng 臨lâm 濟tế 十thập 一nhất 世thế 也dã 。 宗tông 門môn 傑kiệt 出xuất 見kiến 地địa 超siêu 卓trác 。 故cố 其kỳ 應ứng 機cơ 開khai 示thị 。 如như 明minh 珠châu 走tẩu 盤bàn 。 活hoạt 脫thoát 自tự 在tại 。 直trực 捷tiệp 痛thống 快khoái 。 覿# 體thể 指chỉ 揮huy 。 所sở 以dĩ 交giao 接tiếp 士sĩ 大đại 夫phu 法pháp 語ngữ 盈doanh 牘độc 。 豈khởi 有hữu 限hạn 耶da 。 今kim 摘trích 此thử 一nhất 篇thiên 。 勘khám 破phá 世thế 故cố 。 親thân 切thiết 簡giản 淨tịnh 。 可khả 謂vị 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 雖tuy 然nhiên 也dã 是thị 一nhất 期kỳ 方phương 便tiện 。 猶do 粘niêm 唇thần 齒xỉ 。 在tại 乃nãi 者giả 居cư 士sĩ 。 欲dục 得đắc 覷thứ 破phá 風phong 塵trần 。 要yếu 做tố 當đương 家gia 種chủng 草thảo 。 直trực 須tu 鶻cốt 眼nhãn 瞥miết 地địa 。 空không 裡# 翻phiên 身thân 。 透thấu 出xuất 古cổ 人nhân 圈quyển 繢hội 。 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 。 便tiện 能năng 於ư 八bát 達đạt 大đại 衢cù 要yếu 關quan 。 把bả 斷đoạn 棒bổng 喝hát 。 古cổ 今kim 呵ha 罵mạ 佛Phật 祖tổ 。 不bất 妨phương 道đạo 普phổ 明minh 不bất 知tri 好hảo 惡ác 。 說thuyết 長trường/trưởng 說thuyết 短đoản 。 道đạo 雌thư 道đạo 黃hoàng 。 錮# 鏤lũ 人nhân 家gia 好hảo/hiếu 男nam 好hảo/hiếu 女nữ 。 作tác 生sanh 死tử 業nghiệp 。 在tại 那na 時thời 普phổ 明minh 只chỉ 得đắc 放phóng 爾nhĩ 出xuất 頭đầu 去khứ 也dã 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 有hữu 個cá 鈍độn 斧phủ 子tử 杷ba 柄bính 。 猶do 在tại 普phổ 明minh 手thủ 裡# 。 若nhược 道đạo 得đắc 一nhất 句cú 子tử 親thân 切thiết 。 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 。

題đề 血huyết 書thư 金kim 剛cang 塔tháp

熙hi 公công 何hà 人nhân 哉tai 。 得đắc 幻huyễn 三tam 昧muội 力lực 。 視thị 身thân 若nhược 泡bào 影ảnh 。 視thị 血huyết 若nhược 唾thóa 沫mạt 。 奏tấu 刀đao 非phi 肯khẳng 綮khính/khể 。 運vận 毫hào 等đẳng 風phong 疾tật 。 文văn 不bất 加gia 一nhất 點điểm 。 字tự 不bất 著trước 一nhất 畫họa 。 即tức 為vi 書thư 是thị 經Kinh 。 而nhi 亦diệc 名danh 是thị 塔tháp 。 揭yết 起khởi 鈴linh 鈴linh 風phong 自tự 喧huyên 。 珊san 瑚hô 燦# 爛lạn 夜dạ 光quang 寒hàn 。 石thạch 人nhân 無vô 夢mộng 曲khúc 肱# 臥ngọa 。 明minh 月nguyệt 嘗thường 來lai 寂tịch 寂tịch 看khán 。

蟹# 石thạch 架# 錄lục

突đột 起khởi 哲triết 人nhân 。 幻huyễn 出xuất 奇kỳ 祥tường 。 何hà 山sơn 之chi 靈linh 。 蟹# 石thạch 是thị 藏tạng 。 少thiểu 加gia 良lương 工công 。 自tự 然nhiên 玲linh 瓏lung 。 眼nhãn 布bố 四tứ 圍vi 。 水thủy 洩duệ 俱câu 通thông 。 從tùng 古cổ 迄hất 今kim 。 稱xưng 蟹# 石thạch 架# 。 形hình 名danh 未vị 興hưng 。 毫hào 沒một 縫phùng 罅# 蟹# 。 不bất 見kiến 蟹# 石thạch 。 亦diệc 非phi 石thạch 形hình 。 名danh 既ký 興hưng 證chứng 龜quy 成thành 鱉miết 。

經kinh 櫝# 銘minh

維duy 此thử 廚# 牘độc 。 亦diệc 隨tùy 事sự 名danh 。 即tức 理lý 元nguyên 空không 。 能năng 貯trữ 契Khế 經Kinh 。 形hình 固cố 寂tịch 默mặc 。 熾sí 然nhiên 闡xiển 揚dương 。 稽khể 首thủ 名danh 器khí 。 即tức 大đại 寶bảo 王vương 。

眼nhãn 鏡kính 銘minh

拈niêm 起khởi 者giả 個cá 光quang 明minh 。 顯hiển 露lộ 大đại 地địa 纖tiêm 塵trần 。 盡tận 教giáo 勘khám 破phá 。

送tống 僧Tăng 可khả 行hành 腳cước

杳# 杳# 欲dục 經kinh 未vị 行hành 路lộ 。 腳cước 跟cân 一nhất 步bộ 何hà 愁sầu 破phá 。 瓢biều 破phá 衲nạp 儘# 風phong 流lưu 月nguyệt 。 中trung 形hình 影ảnh 吊điếu 物vật 外ngoại 水thủy 。 雲vân 儔trù 杓chước 柄bính 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 與dữ 短đoản 隨tùy 深thâm 隨tùy 淺thiển 溪khê 。 頭đầu 目mục 前tiền 無vô 意ý 目mục 前tiền 。 收thu 稻đạo 香hương 千thiên 頃khoảnh 綠lục 。 煙yên 冷lãnh 萬vạn 家gia 秋thu 。

和hòa 蘇tô 長trường/trưởng 公công 二nhị 月nguyệt 賣mại 新tân 絲ti 五ngũ 月nguyệt 糶thiếu 新tân 穀cốc 詞từ 韻vận

恨hận 造tạo 物vật 兮hề 太thái 不bất 公công 道đạo 。 人nhân 世thế 偏thiên 有hữu 榮vinh 枯khô 。 我ngã 生sanh 田điền 舍xá 桑tang 柘chá 與dữ 犁lê 禾hòa 。 幾kỷ 見kiến 年niên 來lai 少thiểu 穗tuệ 。 箱tương 廩lẫm 盡tận 徹triệt 底để 虛hư 無vô 。 男nam 和hòa 女nữ 家gia 親thân 幾kỷ 箇cá 。 爭tranh 得đắc 好hảo/hiếu 支chi 吾ngô 挨ai 過quá 。 春xuân 二nhị 月nguyệt 預dự 賣mại 新tân 絲ti 。 權quyền 將tương 口khẩu 糊# 。 又hựu 怎chẩm 待đãi 延diên 遲trì 。 成thành 熟thục 秋thu 租tô 。 插sáp 秧# 已dĩ 貸thải 新tân 穀cốc 。 誰thùy 知tri 我ngã 情tình 劇kịch 心tâm 刳khô 。 嘆thán 前tiền 因nhân 習tập 成thành 。 苦khổ 楚sở 終chung 日nhật 急cấp 波ba 波ba 。

鴛Uyên 湖Hồ 用Dụng 禪Thiền 師Sư 住Trụ 福Phước 建Kiến 建Kiến 寧Ninh 府Phủ 普Phổ 明Minh 禪Thiền 寺Tự 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ 終chung

建kiến 寧ninh 普phổ 明minh 鴛uyên 湖hồ 禪thiền 師sư 行hành 狀trạng

師sư 諱húy 妙diệu 用dụng 。 號hiệu 鴛uyên 湖hồ 。 鹽diêm 官quan 鄭trịnh 氏thị 子tử 。 生sanh 于vu 萬vạn 曆lịch 丁đinh 亥hợi 年niên 十thập 月nguyệt 初sơ 七thất 日nhật 酉dậu 時thời 。 少thiểu 惡ác 葷huân 。 茹như 志chí 慕mộ 拔bạt 俗tục 。 年niên 十thập 二nhị 投đầu 興hưng 善thiện 寺tự 。 禮lễ 濟tế 舟chu 為vi 師sư 。 十thập 七thất 薙# 髮phát 。 每mỗi 念niệm 生sanh 死tử 無vô 由do 脫thoát 離ly 。 往vãng 謁yết 車xa 溪khê 無vô 幻huyễn 老lão 人nhân 。 請thỉnh 益ích 參tham 究cứu 之chi 要yếu 。 即tức 上thượng 徑kính 山sơn 侍thị 南nam 明minh 大đại 師sư 。 一nhất 日nhật 偶ngẫu 閱duyệt 思tư 益ích 梵Phạm 天Thiên 經kinh 。 有hữu 省tỉnh 。 呈trình 偈kệ 。 南nam 見kiến 而nhi 呵ha 之chi 。 遂toại 不bất 作tác 偈kệ 頌tụng 。 後hậu 見kiến 白bạch 雲vân 端đoan 提đề 五ngũ 祖tổ 。 明minh 得đắc 下hạ 載tái 。 清thanh 風phong 始thỉ 脫thoát 。 然nhiên 無vô 礙ngại 。 庚canh 申thân 秋thu 南nam 病bệnh 篤đốc 。 舉cử 香hương 嚴nghiêm 偈kệ 問vấn 師sư 。 纔tài 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 南nam 震chấn 威uy 便tiện 喝hát 。 師sư 復phục 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 南nam 又hựu 喝hát 。 師sư 乃nãi 點điểm 首thủ 。 南nam 即tức 付phó 以dĩ 偈kệ 曰viết 。

無vô 傳truyền 無vô 受thọ 法pháp 。 無vô 傳truyền 無vô 受thọ 心tâm 。 付phó 與dữ 無vô 手thủ 者giả 。 掣xiết 斷đoạn 虛hư 空không 筋cân 。

復phục 囑chúc 曰viết 。

汝nhữ 當đương 操thao 守thủ 。 向hướng 後hậu 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 庶thứ 續tục 斷đoạn 橋kiều 一nhất 脈mạch 。 亦diệc 不bất 負phụ 先tiên 人nhân 付phó 囑chúc 也dã 。

而nhi 南nam 示thị 寂tịch 。 師sư 治trị 後hậu 事sự 畢tất 。 唯duy 杖trượng 笠# 隨tùy 緣duyên 。 枯khô 淡đạm 自tự 若nhược 。 或hoặc 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 。 或hoặc 單đơn 丁đinh 魯lỗ 庵am 。 或hoặc 引dẫn 退thoái 于vu 霞hà 幕mạc 。 而nhi 人nhân 莫mạc 能năng 測trắc 。 乙ất 亥hợi 禾hòa 郡quận 石thạch 蒼thương 曹tào 侍thị 御ngự 等đẳng 。 以dĩ 普phổ 明minh 延diên 師sư 主chủ 席tịch 。 幾kỷ 一nhất 載tái 竟cánh 拽duệ 杖trượng 入nhập 閩# 。 晦hối 跡tích 吉cát 陽dương 山sơn 中trung 三tam 載tái 。 庚canh 辰thần 春xuân 建kiến 紳# 朱chu 聯liên 岳nhạc 黃hoàng 蘇tô 門môn 以dĩ 師sư 禮lễ 。 同đồng 眾chúng 請thỉnh 住trụ 雲vân 峰phong 普phổ 明minh 。

時thời 衲nạp 子tử 輻bức 輳# 。 師sư 與dữ 勘khám 辯biện 。 總tổng 無vô 契khế 者giả 。 辛tân 巳tị 冬đông 石thạch 雨vũ 和hòa 尚thượng 。 領lãnh 諸chư 檀đàn 懇khẩn 為vi 開khai 法pháp 。 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 陞thăng 座tòa 示thị 眾chúng 。 舉cử 揚dương 南nam 大đại 師sư 未vị 了liễu 公công 案án 。 閩# 中trung 緇# 素tố 咸hàm 仰ngưỡng 尊tôn 之chi 。 廉liêm 憲hiến 闇ám 齋trai 黃hoàng 公công 作tác 別biệt 。 問vấn 臨lâm 行hành 一nhất 句cú 。 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 。

三tam 千thiên 里lý 外ngoại 。 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 。

壬nhâm 午ngọ 示thị 疾tật 。 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 曰viết 。

生sanh 也dã 錯thác 死tử 也dã 錯thác 。 鐵thiết 獅sư 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 。

擲trịch 下hạ 筆bút 云vân 。

咄đốt 。

遂toại 寂tịch 。

時thời 崇sùng 禎# 十thập 五ngũ 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 辰thần 時thời 也dã 。 世thế 壽thọ 五ngũ 十thập 有hữu 六lục 。 僧Tăng 臘lạp 三tam 十thập 有hữu 九cửu 。 嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 三tam 人nhân 。 遵tuân 遺di 命mạng 穸# 靈linh 骨cốt 于vu 本bổn 山sơn 。 齒xỉ 奉phụng 歸quy 塔tháp 興hưng 善thiện 寺tự 之chi 後hậu 。 師sư 行hành 履lý 超siêu 卓trác 。 柴sài 骨cốt 清thanh 臞# 。 出xuất 入nhập 有hữu 度độ 。 談đàm 笑tiếu 以dĩ 時thời 。 故cố 學học 者giả 多đa 望vọng 崖nhai 而nhi 退thoái 。 其kỳ 有hữu 一nhất 知tri 半bán 解giải 者giả 。 總tổng 不bất 肯khẳng 許hứa 也dã 。 今kim 略lược 述thuật 其kỳ 梗# 概khái 。 使sử 後hậu 覽lãm 者giả 。 知tri 師sư 之chi 珍trân 重trọng 如như 此thử 。

金kim 明minh 小tiểu 師sư 悟ngộ 進tiến 拜bái 狀trạng

福phước 建kiến 建kiến 寧ninh 紫tử 雲vân 山sơn 普phổ 明minh 堂đường 上thượng 傳truyền 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 第đệ 三tam 十thập 世thế 鴛uyên 湖hồ 用dụng 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh

吾ngô 檇# 李# 金kim 明minh 寺tự 堂đường 頭đầu 介giới 菴am 進tiến 禪thiền 師sư 。 奉phụng 其kỳ 本bổn 師sư 鴛uyên 湖hồ 用dụng 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 行hành 狀trạng 及cập # 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 所sở 著trước 玄huyền 微vi 老lão 人nhân 傳truyền 。 皋# 亭đình 虛hư 量lượng 明minh 禪thiền 師sư 所sở 著trước 法Pháp 門môn 顯hiển 微vi 錄lục 。 來lai 屬thuộc 埽# 道Đạo 人Nhân 勒lặc 銘minh 窣tốt 堵đổ 。 以dĩ 識thức 不bất 朽hủ 緣duyên 。 疇trù 昔tích 鴛uyên 和hòa 尚thượng 與dữ 埽# 道Đạo 人Nhân 。 在tại 白bạch 苧# 普phổ 明minh 廢phế 剎sát 中trung 。 早tảo 以dĩ 佛Phật 法Pháp 相tương 見kiến 。 落lạc 草thảo 盤bàn 桓hoàn 。 非phi 一nhất 日nhật 事sự 能năng 為vi 。 末mạt 後hậu 表biểu 章chương 者giả 。 非phi 埽# 而nhi 誰thùy 也dã 。 介giới 師sư 既ký 同đồng 一nhất 初sơ 元nguyên 禪thiền 師sư 。 從tùng 滄thương 桑tang 兵binh 燹# 中trung 往vãng 還hoàn 數sổ 千thiên 里lý 。 齎tê 負phụ 靈linh 骨cốt 歸quy 禾hòa 。 復phục 從tùng 馥phức 生sanh 馨hinh 師sư 。 白bạch 生sanh 開khai 公công 卜bốc 地địa 建kiến 塔tháp 。 於ư 興hưng 善thiện 故cố 剎sát 。 以dĩ 究cứu 竟cánh 脫thoát 白bạch 。 初sơ 因nhân 在tại 鴛uyên 師sư 。 則tắc 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 在tại 介giới 一nhất 兩lưỡng 師sư 。 則tắc 孝hiếu 持trì 道đạo 本bổn 。 可khả 謂vị 善thiện 繼kế 善thiện 述thuật 矣hĩ 。 埽# 道Đạo 人Nhân 備bị 閱duyệt 傳truyền 狀trạng 。 而nhi 見kiến 鴛uyên 師sư 之chi 道đạo 解giải 。 更cánh 閱duyệt 顯hiển 微vi 錄lục 。 而nhi 見kiến 鴛uyên 師sư 之chi 道Đạo 行hạnh 。 古cổ 宿túc 云vân 。

行hành 解giải 相tương 應ứng 。 方phương 堪kham 作tác 祖tổ 。 一nhất 知tri 半bán 解giải 。 何hà 足túc 為vi 師sư 。

若nhược 鴛uyên 師sư 者giả 。 脩tu 證chứng 俱câu 到đáo 。 行hành 解giải 雙song 圓viên 。 是thị 不bất 可khả 以dĩ 無vô 碑bi 。 又hựu 從tùng 上thượng 無vô 趣thú 空không 無vô 幻huyễn 沖# 南nam 明minh 廣quảng 三tam 大đại 和hòa 尚thượng 。 並tịnh 有hữu 語ngữ 錄lục 行hành 狀trạng 。 授thọ 受thọ 淵uyên 源nguyên 。 而nhi 衣y 缽bát 已dĩ 彰chương 。 金kim 石thạch 未vị 勒lặc 。 更cánh 不bất 可khả 不bất 詮thuyên 次thứ 顛điên 末mạt 。 而nhi 合hợp 為vi 之chi 碑bi 。 其kỳ 文văn 曰viết 。

鴛uyên 湖hồ 和hòa 尚thượng 。 法pháp 諱húy 妙diệu 用dụng 。 字tự 玄huyền 微vi 。 父phụ 杭# 州châu 海hải 鹽diêm 鄭trịnh 公công 啟khải 儒nho 。 母mẫu 陸lục 氏thị 。 髫thiều 時thời 性tánh 茹như 齋trai 蔬# 。 喜hỷ 親thân 三Tam 寶Bảo 。 年niên 十thập 二nhị 出xuất 家gia 。 禮lễ 嘉gia 禾hòa 興hưng 善thiện 寺tự 濟tế 舟chu 為vi 師sư 。 十thập 七thất 薙# 染nhiễm 即tức 知tri 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 事sự 。

時thời 戊# 申thân 歲tuế 。 南nam 明minh 廣quảng 禪thiền 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 無vô 幻huyễn 沖# 禪thiền 師sư 者giả 。 其kỳ 初sơ 亦diệc 從tùng 興hưng 善thiện 薙# 染nhiễm 。 適thích 曳duệ 杖trượng 自tự 徑kính 山sơn 還hoàn 故cố 剎sát 。 師sư 一nhất 見kiến 心tâm 企xí 。 曰viết 。

乃nãi 今kim 得đắc 所sở 皈quy 依y 矣hĩ 。

即tức 隨tùy 侍thị 詣nghệ 雲vân 棲tê 受thọ 具cụ 戒giới 。 南nam 明minh 回hồi 徑kính 山sơn 。 師sư 旋toàn 走tẩu 車xa 溪khê 。 謁yết 無vô 幻huyễn 師sư 翁ông 請thỉnh 益ích 。 參tham 究cứu 禪thiền 要yếu 。 次thứ 年niên 春xuân 南nam 明minh 同đồng 聞văn 谷cốc 諸chư 師sư 。 結kết 禪thiền 期kỳ 於ư 徑kính 山sơn 。 師sư 晚vãn 參tham 聞văn 舉cử 木mộc 樨# 香hương 話thoại 。 自tự 此thử 發phát 憤phẫn 忘vong 寢tẩm 食thực 。 是thị 秋thu 徑kính 山sơn 請thỉnh 車xa 溪khê 無vô 幻huyễn 主chủ 法pháp 。 未vị 一nhất 載tái 幻huyễn 示thị 疾tật 下hạ 山sơn 。 命mạng 南nam 明minh 繼kế 席tịch 。 警cảnh 策sách 倍bội 至chí 。 師sư 一nhất 夕tịch 閱duyệt 思tư 益ích 梵Phạm 天Thiên 經kinh 註chú 有hữu 省tỉnh 。 即tức 呈trình 無vô 生sanh 偈kệ 云vân 。

鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 誰thùy 敢cảm 摧tồi 。 賊tặc 身thân 驀# 地địa 拶# 將tương 來lai 。 相tương/tướng 看khán 原nguyên 是thị 舊cựu 相tương/tướng 識thức 。 當đương 下hạ 慚tàm 惶hoàng 笑tiếu 臉liệm 開khai 。

又hựu 云vân 。

歷lịch 劫kiếp 多đa 年niên 窮cùng 苦khổ 事sự 。 風phong 光quang 流lưu 得đắc 到đáo 今kim 朝triêu 。 笙sanh 歌ca 車xa 馬mã 門môn 如như 市thị 。 內nội 院viện 依y 然nhiên 鎖tỏa 寂tịch 寥liêu 。

南nam 閱duyệt 之chi 。 痛thống 加gia 訶ha 叱sất 。 乃nãi 誓thệ 不bất 作tác 偈kệ 頌tụng 。 單đơn 提đề 本bổn 參tham 。 辛tân 亥hợi 冬đông 師sư 與dữ 雪tuyết 嶠# 信tín 大đại 師sư 圍vi 爐lô 。 次thứ 雪tuyết 云vân 。

雪tuyết 獅sư 子tử 向hướng 火hỏa 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。

師sư 云vân 。

露lộ 雪tuyết 頷hạm 之chi 。

壬nhâm 子tử 師sư 在tại 禪thiền 單đơn 。 愈dũ 憤phẫn 勵lệ 痛thống 念niệm 生sanh 死tử 。 每mỗi 坐tọa 香hương 畢tất 。 見kiến 分phần/phân 齋trai 果quả 。 哽ngạnh 噎ế 不bất 下hạ 。 輒triếp 避tị 單đơn 後hậu 。 癸quý 丑sửu 南nam 下hạ 山sơn 。 掩yểm 關quan 皋# 亭đình 永vĩnh 慶khánh 寺tự 。 師sư 為vi 護hộ 關quan 。 四tứ 載tái 曾tằng 不bất 少thiểu 懈giải 。

時thời 雲vân 門môn 湛trạm 和hòa 尚thượng 。 開khai 堂đường 於ư 嘉gia 禾hòa 東đông 塔tháp 。 師sư 往vãng 謁yết 問vấn 云vân 。

目mục 前tiền 無vô 法pháp 。 意ý 在tại 目mục 前tiền 。 作tác 麼ma 生sanh 。

湛trạm 云vân 。

聞văn 你nễ 令linh 師sư 要yếu 出xuất 關quan 耶da 。

師sư 云vân 。

不bất 是thị 目mục 前tiền 法pháp 。 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 到đáo 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

湛trạm 揖ấp 云vân 。

請thỉnh 出xuất 。 我ngã 要yếu 止chỉ 靜tĩnh 。

師sư 便tiện 出xuất 。 (# 丙bính 辰thần )# 龍long 居cư 起khởi 禪thiền 期kỳ 。 請thỉnh 南nam 出xuất 關quan 主chủ 之chi 。

時thời 石thạch 雨vũ 方phương 禪thiền 師sư 參tham 南nam 明minh 。 師sư 與dữ 同đồng 遊du 白bạch 下hạ 禾hòa 城thành 。 甚thậm 契khế 。 戊# 午ngọ 秋thu 南nam 恙dạng 。 作tác 師sư 侍thị 。 湯thang 藥dược 三tam 載tái 無vô 倦quyện 色sắc 。 值trị 南nam 下hạ 山sơn 。 因nhân 就tựu 醫y 禾hòa 城thành 祗chi 陀đà 庵am 。 一nhất 日nhật 舉cử 香hương 嚴nghiêm 偈kệ 問vấn 師sư 。 師sư 纔tài 擬nghĩ 答đáp 。 南nam 便tiện 喝hát 。 復phục 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 南nam 又hựu 喝hát 。 師sư 點điểm 頭đầu 下hạ 淚lệ 。 南nam 即tức 囑chúc 付phó 偈kệ 曰viết 。

無vô 傳truyền 無vô 受thọ 法pháp 。 無vô 傳truyền 無vô 受thọ 心tâm 。 付phó 與dữ 無vô 手thủ 者giả 。 掣xiết 斷đoạn 虛hư 空không 筋cân 。

復phục 囑chúc 曰viết 。

汝nhữ 著trước 力lực 操thao 守thủ 。 向hướng 後hậu 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 不bất 負phụ 先tiên 人nhân 付phó 囑chúc 耳nhĩ 。

未vị 幾kỷ 南nam 示thị 寂tịch 。 此thử 鴛uyên 大đại 師sư 入nhập 室thất 得đắc 法Pháp 機cơ 緣duyên 也dã 。 若nhược 其kỳ 從tùng 上thượng 源nguyên 流lưu 機cơ 語ngữ 可khả 類loại 記ký 者giả 。 則tắc 自tự 斷đoạn 橋kiều 倫luân 禪thiền 師sư 始thỉ 分phần/phân 。 斷đoạn 橋kiều 與dữ 雪tuyết 巖nham 欽khâm 同đồng 出xuất 無vô 準chuẩn 範phạm 禪thiền 師sư 之chi 門môn 。 並tịnh 為vi 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 。 均quân 繫hệ 佛Phật 祖tổ 慧tuệ 命mạng 。 非phi 旁bàng 正chánh 絕tuyệt 續tục 可khả 容dung 邊biên 見kiến 者giả 也dã 。 自tự 無vô 準chuẩn 付phó 斷đoạn 橋kiều 。 法pháp 偈kệ 云vân 。

真chân 理lý 直trực 如như 絃huyền 。 何hà 默mặc 更cánh 何hà 言ngôn 。 我ngã 今kim 善thiện 付phó 囑chúc 。 表biểu 心tâm 本bổn 無vô 得đắc 。

斷đoạn 橋kiều 付phó 方phương 山sơn 寶bảo 以dĩ 下hạ 至chí 無vô 趣thú 空không 。 十thập 傳truyền 付phó 囑chúc 法pháp 偈kệ 。 具cụ 載tái 燈đăng 錄lục 中trung 。 無vô 趣thú 付phó 無vô 幻huyễn 沖# 云vân 。

師sư 傳truyền 拈niêm 花hoa 宗tông 。 示thị 我ngã 微vi 笑tiếu 法pháp 。 親thân 手thủ 轉chuyển 付phó 汝nhữ 。 持trì 奉phụng 遍biến 塵trần 剎sát 。

無vô 幻huyễn 付phó 南nam 明minh 廣quảng 云vân 。

得đắc 本bổn 無vô 所sở 得đắc 。 傳truyền 亦diệc 無vô 可khả 傳truyền 。 今kim 付phó 無vô 傳truyền 法pháp 。 東đông 西tây 共cộng 一nhất 天thiên 。

此thử 鴛uyên 大đại 師sư 從tùng 上thượng 得đắc 法Pháp 來lai 源nguyên 也dã 。 若nhược 夫phu 師sư 嗣tự 法pháp 後hậu 之chi 操thao 履lý 。 善thiện 藏tạng 歷lịch 。 始thỉ 終chung 之chi 潛tiềm 提đề 密mật 行hành 。 則tắc 更cánh 有hữu 可khả 紀kỷ 者giả 。 師sư 當đương 南nam 寂tịch 時thời 。 主chủ 後hậu 事sự 畢tất 。 雖tuy 承thừa 重trọng/trùng 付phó 。 終chung 不bất 自tự 肯khẳng 。 幽u 寄ký 澹đạm 漠mạc 。 住trụ 靜tĩnh 霞hà 霧vụ 山sơn 者giả 久cửu 之chi 。 一nhất 日nhật 讀đọc 永vĩnh 明minh 偈kệ 云vân 。

化hóa 人nhân 問vấn 幻huyễn 士sĩ 。 谷cốc 響hưởng 答đáp 泉tuyền 聲thanh 。 欲dục 識thức 吾ngô 宗tông 旨chỉ 。 泥nê 牛ngưu 水thủy 上thượng 行hành 。

遂toại 得đắc 脫thoát 然nhiên 無vô 礙ngại 。 又hựu 閱duyệt 白bạch 雲vân 端đoan 。 提đề 省tỉnh 五ngũ 祖tổ 演diễn 因nhân 緣duyên 。 始thỉ 明minh 下hạ 載tái 清thanh 風phong 。

時thời 雪tuyết 大đại 師sư 以dĩ 舊cựu 約ước 招chiêu 住trụ 徑kính 山sơn 千thiên 指chỉ 庵am 。 師sư 即tức 往vãng 同đồng 住trụ 三tam 月nguyệt 。 值trị 上thượng 弦huyền 夜dạ 看khán 月nguyệt 次thứ 。 雪tuyết 指chỉ 月nguyệt 云vân 。

這giá 半bán 個cá 那na 裏lý 去khứ 了liễu 。

師sư 良lương 久cửu 云vân 。

會hội 麼ma 。

雪tuyết 云vân 。

也dã 只chỉ 得đắc 半bán 個cá 。

師sư 云vân 。

這giá 半bán 個cá 那na 裏lý 去khứ 了liễu 。

雪tuyết 亦diệc 良lương 久cửu 。 師sư 云vân 。

也dã 只chỉ 得đắc 半bán 個cá 。

相tương/tướng 與dữ 大đại 笑tiếu 。 甲giáp 子tử 春xuân 下hạ 山sơn 。 回hồi 興hưng 善thiện 掩yểm 關quan 二nhị 載tái 。 聞văn 密mật 雲vân 悟ngộ 和hòa 尚thượng 開khai 堂đường 。 金kim 粟túc 師sư 往vãng 謁yết 云vân 。

特đặc 來lai 親thân 覲cận 。

密mật 豎thụ 拳quyền 云vân 。

見kiến 麼ma 。

師sư 云vân 。

見kiến 。

密mật 云vân 。

見kiến 箇cá 甚thậm 麼ma 。

師sư 云vân 。

大đại 家gia 在tại 這giá 裏lý 。 密mật 休hưu 去khứ 。

因nhân 請thỉnh 師sư 為vi 首thủ 眾chúng 。 期kỳ 滿mãn 退thoái 隱ẩn 長trường/trưởng 水thủy 魯lỗ 庵am 疏sớ/sơ 籬# 敗bại 屋ốc 。 獨độc 居cư 兩lưỡng 載tái 。 日nhật 披phi 麻ma 布bố 。 伽già 黎lê 沿duyên 村thôn 持trì 缽bát 。 遵tuân 七thất 佛Phật 儀nghi 式thức 。 平bình 等đẳng 教giáo 化hóa 。 飯phạn 時thời 必tất 施thí 禽cầm 畜súc 淵uyên 魚ngư 。 為vi 說thuyết 戒giới 法pháp 。 二nhị 時thời 施thí 鬼quỷ 神thần 。 食thực 尤vưu 謹cẩn 。 師sư 善thiện 病bệnh 體thể 不bất 勝thắng 衣y 。 然nhiên 自tự 處xứ 極cực 泊bạc 。 饋quỹ 供cung 果quả 者giả 。 未vị 嘗thường 私tư 食thực 文văn 錢tiền 。 水thủy 腐hủ 蒸chưng 餐xan 四tứ 日nhật 。 茶trà 必tất 重trọng/trùng 烹phanh 。 載tái 晒# 足túc 裹khỏa 破phá 衲nạp 之chi 餘dư 。 皋# 亭đình 量lượng 公công 以dĩ 新tân 裹khỏa 足túc 布bố 進tiến 。 師sư 云vân 。

檀đàn 信tín 敬kính 心tâm 。 尚thượng 難nan 消tiêu 受thọ 。 況huống 同đồng 衣y 乎hồ 。

量lượng 為vi 汗hãn 顏nhan 再tái 拜bái 。 自tự 此thử 亦diệc 不bất 妄vọng 製chế 新tân 衣y 。 有hữu 某mỗ 師sư 拜bái 送tống 香hương 金kim 。 師sư 正chánh 色sắc 卻khước 之chi 。 復phục 移di 住trụ 鴛uyên 水thủy 桐# 月nguyệt 庵am 。 即tức 今kim 萬vạn 如như 禪thiền 師sư 如như 如như 庵am 也dã 。 萬vạn 初sơ 年niên 亦diệc 脫thoát 白bạch 興hưng 善thiện 為vi 師sư 高cao 足túc 。 與dữ 師sư 先tiên 後hậu 同đồng 為vi 。 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 上thượng 溯# 南nam 明minh 。 而nhi 三tam 師sư 住trụ 鴛uyên 水thủy 數số 載tái 。 此thử 鴛uyên 湖hồ 之chi 號hiệu 所sở 自tự 始thỉ 也dã 。

時thời 許hứa 孝hiếu 廉liêm 振chấn 侯hầu 一nhất 輩bối 。 擬nghĩ 為vi 結kết 社xã 參tham 。 禪thiền 師sư 以dĩ 平bình 實thật 策sách 進tiến 。 不bất 應ưng 多đa 事sự 。 謝tạ 之chi 。 崇sùng 禎# 庚canh 午ngọ 辛tân 未vị 間gian 。 # 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 大đại 參tham 恢khôi 復phục 白bạch 苧# 普phổ 明minh 寺tự 廢phế 址# 。 蓋cái 石thạch 晉tấn 天thiên 福phước 年niên 間gian 。 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 道Đạo 場Tràng 有hữu 牧mục 牛ngưu 十thập 頌tụng 。 自tự 為vi 十thập 圖đồ 。 雲vân 棲tê 大đại 師sư 為vi 梓# 而nhi 傳truyền 之chi 者giả 。 即tức 其kỳ 所sở 建kiến 梵Phạm 剎sát 地địa 也dã 。 # 轢lịch 特đặc 求cầu 真chân 參tham 實thật 悟ngộ 。 老lão 成thành 持trì 重trọng/trùng 者giả 。 植thực 竿can/cán 開khai 荒hoang 。 見kiến 師sư 形hình 灰hôi 意ý 冷lãnh 。 接tiếp 機cơ 穩ổn 貼# 。 乃nãi 捐quyên 貲ti 搆câu 靜tĩnh 室thất 。 同đồng 郡quận 紳# 曹tào 侍thị 御ngự 石thạch 倉thương 黃hoàng 給cấp 諫gián 闇ám 齋trai 譚đàm 水thủy 部bộ 埽# 菴am 。 強cường/cưỡng 師sư 住trụ 錫tích 主chủ 持trì 。

爾nhĩ 時thời 狐hồ 兔thố 縱tung 橫hoành 。 雀tước 鼠thử 搆câu 訟tụng 。 愛ái 者giả 勸khuyến 師sư 遠viễn 引dẫn 。 忌kỵ 者giả 懾nhiếp 師sư 宵tiêu 遯độn 。 師sư 獨độc 利lợi 害hại 不bất 攖# 。 屹# 然nhiên 無vô 動động 。 俟sĩ 風phong 波ba 既ký 息tức 。 乃nãi 拽duệ 杖trượng 赴phó 閩# 。 則tắc 丙bính 子tử 秋thu 月nguyệt 事sự 也dã 。 師sư 匿nặc 跡tích 建kiến 寧ninh 吉cát 陽dương 山sơn 三tam 載tái 。 孝hiếu 廉liêm 黃hoàng 蘇tô 門môn 朱chu 聯liên 岳nhạc 一nhất 輩bối 。 訪phỏng 道đạo 及cập 之chi 。 率suất 眾chúng 就tựu 紫tử 雲vân 山sơn 破phá 寺tự 基cơ 重trùng 建kiến 山sơn 門môn 。 請thỉnh 師sư 揚dương 化hóa 。 師sư 因nhân 號hiệu 其kỳ 寺tự 曰viết 普phổ 明minh 而nhi 開khai 法pháp 焉yên 。 此thử 不bất 忘vong 檇# 李# 普phổ 明minh 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 處xứ 示thị 現hiện 之chi 義nghĩa 。 亦diệc 猶do 疇trù 昔tích 之chi 易dị 號hiệu 鴛uyên 湖hồ 也dã 。 闡xiển 化hóa 未vị 幾kỷ 。 百bách 廢phế 具cụ 舉cử 。 石thạch 雨vũ 萬vạn 如như 兩lưỡng 禪thiền 師sư 。

時thời 並tịnh 主chủ 閩# 剎sát 。 相tương 繼kế 請thỉnh 師sư 陞thăng 座tòa 。 因nhân 訪phỏng 石thạch 雨vũ 於ư 靈linh 峰phong 諸chư 檀đàn 護hộ 。 咸hàm 集tập 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 舉cử 拂phất 子tử 云vân 。

會hội 麼ma 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 猶do 是thị 淆# 訛ngoa 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 可khả 無vô 趨xu 向hướng 。 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。 穿xuyên 花hoa 蛺# 蝶# 深thâm 深thâm 。 見kiến 取thủ 不bất 得đắc 捨xả 不bất 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 中trung 恁nhẫm 麼ma 得đắc 。 點điểm 水thủy 蜻# 蜓# 款# 款# 飛phi 。 普phổ 明minh 恁nhẫm 麼ma 舉cử 揚dương 。 挀# 著trước 靈linh 峰phong 癢dạng 處xứ 。 憶ức 知tri 拋phao 家gia 散tán 宅trạch 。 闊khoát 步bộ 大đại 方phương 。 峭# 巍nguy 巍nguy 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 。 踏đạp 倒đảo 諸chư 聖thánh 頂đảnh nễ 。 把bả 住trụ 要yếu 關quan 。 有hữu 時thời 把bả 住trụ 有hữu 時thời 放phóng 行hành 。 有hữu 時thời 把bả 住trụ 中trung 放phóng 行hành 。 有hữu 時thời 放phóng 行hành 中trung 把bả 住trụ 。 還hoàn 知tri 栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 純thuần 是thị 栴chiên 檀đàn 。 獅sư 子tử 窟quật 中trung 無vô 非phi 獅sư 子tử 麼ma 。 眾chúng 中trung 有hữu 伶# 俐# 漢hán 出xuất 來lai 道đạo 。 普phổ 明minh 無vô 端đoan 露lộ 布bố 靈linh 峰phong 蘊uẩn 底để 。 山sơn 僧Tăng 但đãn 向hướng 伊y 道đạo 。 秪# 因nhân 曾tằng 與dữ 同đồng 床sàng 睡thụy 。 是thị 故cố 深thâm 知tri 被bị 底để 穿xuyên 。

卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 師sư 自tự 開khai 法pháp 後hậu 。 得đắc 法Pháp 嗣tự 三tam 人nhân 。 為vi 雲vân 峰phong 鈞quân 介giới 菴am 進tiến 一nhất 初sơ 。 元nguyên 囑chúc 付phó 法pháp 偈kệ 曰viết 。

沿duyên 流lưu 一nhất 段đoạn 事sự 。 竟cánh 無vô 頭đầu 與dữ 尾vĩ 。 付phó 與dữ 師sư 子tử 兒nhi 。 哮hao 吼hống 滿mãn 大đại 地địa 。

師sư 初sơ 住trụ 閩# 普phổ 明minh 時thời 。 即tức 有hữu 限hạn 住trụ 三tam 年niên 之chi 語ngữ 。 果quả 如như 所sở 讖sấm 至chí 。 壬nhâm 午ngọ 孟# 冬đông 示thị 疾tật 。 告cáo 眾chúng 云vân 。

大đại 凡phàm 禪thiền 眾chúng 辭từ 親thân 割cát 愛ái 。 饕thao 餮thiết 信tín 施thí 。 皆giai 賴lại 三Tam 寶Bảo 之chi 恩ân 光quang 也dã 。 上thượng 者giả 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 。 次thứ 者giả 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 。 又hựu 次thứ 肯khẳng 心tâm 辦biện 行hành 。 其kỳ 餘dư 碌# 碌# 不bất 足túc 齒xỉ 也dã 。 病bệnh 朽hủ 亦diệc 從tùng 箇cá 裏lý 過quá 來lai 。 今kim 雖tuy 風phong 火hỏa 將tương 散tán 。 乃nãi 得đắc 覷thứ 破phá 一nhất 機cơ 。 不bất 被bị 昔tích 緣duyên 纏triền 縛phược 。 且thả 道đạo 病bệnh 朽hủ 一nhất 機cơ 作tác 麼ma 生sanh 。 道đạo 。 清thanh 風phong 鴈nhạn 落lạc 聲thanh 聲thanh 羽vũ 。 秋thu 雨vũ 梧# 桐# 脈mạch 脈mạch 山sơn 。 珍trân 重trọng 。

復phục 索sách 筆bút 辭từ 眾chúng 護hộ 法Pháp 云vân 。

貧bần 道đạo 昔tích 年niên 曾tằng 在tại 祖tổ 庭đình 。 聞văn 生sanh 死tử 二nhị 字tự 。 乃nãi 是thị 禪thiền 之chi 骨cốt 髓tủy 。 到đáo 這giá 裏lý 禪thiền 也dã 不bất 可khả 得đắc 。 生sanh 死tử 也dã 不bất 可khả 得đắc 。 今kim 將tương 風phong 火hỏa 解giải 散tán 。 惟duy 剩thặng 普phổ 明minh 禪thiền 寺tự 。 原nguyên 是thị 眾chúng 護hộ 法Pháp 所sở 成thành 。 今kim 原nguyên 付phó 與dữ 眾chúng 護hộ 法Pháp 。 諒# 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 必tất 不bất 忘vong 也dã 。 謹cẩn 此thử 謝tạ 別biệt 。

遂toại 書thư 偈kệ 曰viết 。

生sanh 也dã 錯thác 死tử 也dã 錯thác 。 鐵thiết 獅sư 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 。 擲trịch 筆bút 一nhất 喝hát 而nhi 逝thệ 。

時thời 崇sùng 禎# 壬nhâm 午ngọ 十thập 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 辰thần 時thời 。 距cự 生sanh 萬vạn 曆lịch 丁đinh 亥hợi 十thập 月nguyệt 初sơ 七thất 日nhật 酉dậu 時thời 。 世thế 壽thọ 五ngũ 十thập 有hữu 六lục 。 法pháp 臘lạp 四tứ 十thập 有hữu 四tứ 。 埽# 道Đạo 人Nhân 嘗thường 論luận 。

得đắc 法Pháp 禪thiền 那na 。 密mật 行hành 尤vưu 重trọng/trùng 四tứ 祖tổ 。 既ký 嗣tự 祖tổ 風phong 。 攝nhiếp 心tâm 無vô 寐mị 。 脅hiếp 不bất 至chí 席tịch 者giả 六lục 十thập 年niên 。 五ngũ 祖tổ 亦diệc 謂vị 。

受thọ 衣y 之chi 人nhân 。 命mạng 如như 懸huyền 絲ti 。 元nguyên 叟# 端đoan 禪thiền 師sư 。 詔chiếu 住trụ 徑kính 山sơn 。 歷lịch 年niên 最tối 久cửu 。 至chí 寂tịch 滅diệt 無vô 一nhất 夕tịch 解giải 衣y 而nhi 寢tẩm 。 豈khởi 徒đồ 以dĩ 嗣tự 法pháp 行hành 化hóa 為vi 勝thắng 任nhậm 。 而nhi 自tự 愉# 快khoái 哉tai 。 顯hiển 微vi 錄lục 中trung 記ký 師sư 書thư 法pháp 蒼thương 古cổ 。 嘗thường 寫tả 華hoa 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 大Đại 乘Thừa 若nhược 干can 部bộ 。 凡phàm 紙chỉ 筆bút 裝trang 潢# 之chi 需# 。 曾tằng 不bất 錯thác 用dụng 。 零linh 星tinh 殘tàn 紙chỉ 作tác 稿# 乃nãi 焚phần 。 未vị 見kiến 片phiến 字tự 狼lang 藉tạ 。 具cụ 見kiến 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh 。 無vô 非phi 古cổ 佛Phật 用dụng 心tâm 。 與dữ 夫phu 不bất 矜căng 細tế 行hành 。 終chung 累lũy/lụy/luy 大đại 德đức 者giả 。 霄tiêu 壤nhưỡng 懸huyền 絕tuyệt 至chí 於ư 力lực 挽vãn 頹đồi 風phong 。 深thâm 幾kỷ 韜# 寂tịch 。 來lai 去khứ 自tự 如như 。 尤vưu 法Pháp 門môn 中trung 百bách 世thế 師sư 表biểu 也dã 。 是thị 宜nghi 為vì 銘minh 銘minh 曰viết 。

斷đoạn 橋kiều 石thạch 石thạch 中trung 鐵thiết 。 車xa 溪khê 水thủy 水thủy 中trung 月nguyệt 。 鍊luyện 石thạch 補bổ 天thiên 天thiên 不bất 闕khuyết 。 指chỉ 月nguyệt 印ấn 溪khê 溪khê 不bất 竭kiệt 。 可khả 使sử 卷quyển 石thạch 。 當đương 岱# 嶽nhạc 之chi 峰phong 。 涓# 滴tích 濬# 曹tào 溪khê 之chi 泬# 。 咄đốt 咄đốt 興hưng 。 善thiện 剎sát 代đại 有hữu 墮đọa 地địa 。 獅sư 瘞ế 無vô 陰âm 陽dương 穴huyệt 。 車xa 起khởi 鴛uyên 湖hồ 振chấn 長trường/trưởng 源nguyên 。 橋kiều 接tiếp 普phổ 明minh 輝huy 古cổ 轍triệt 。

順thuận 治trị 甲giáp 午ngọ 長trường/trưởng 至chí 日nhật

欽khâm 命mạng 國quốc 子tử 監giám 司ty 業nghiệp 兼kiêm 掌chưởng 祭tế 酒tửu 事sự 前tiền 戊# 辰thần 二nhị 甲giáp 進tiến 士sĩ 工công 部bộ 虞ngu 衡hành 清thanh 爽sảng 司ty 郎lang 中trung 大đại 理lý 寺tự 左tả 寺tự 副phó

曹tào 溪khê 憨# 祖tổ 弟đệ 子tử 福phước 徵trưng 道đạo 一nhất 居cư 士sĩ 埽# 菴am 譚đàm 貞trinh 默mặc 槃bàn 談đàm 撰soạn