雪Tuyết 關Quan 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 7
明Minh 智Trí 誾 說Thuyết 成Thành 巒 等Đẳng 錄Lục 開Khai 詗 編Biên

雪tuyết 關quan 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 七thất

侍thị 者giả 成thành 巒# 錄lục

法pháp 孫tôn 開khai 詗# 編biên

禪thiền 鏡kính 語ngữ (# 附phụ 禪thiền 鏡kính 偈kệ )#

義nghĩa 理lý 禪thiền

何hà 謂vị 義nghĩa 理lý 有hữu 等đẳng 不bất 能năng 超siêu 出xuất 情tình 見kiến 二nhị 途đồ 真chân 參tham 實thật 究cứu 將tương 謂vị 宗tông 門môn 中trung 事sự 沒một 巴ba 鼻tị 無vô 撈# 摸mạc 便tiện 欲dục 討thảo 尋tầm 義nghĩa 路lộ 引dẫn 發phát 知tri 解giải 或hoặc 被bị 宗tông 乘thừa 教giáo 理lý 玄huyền 妙diệu 沉trầm 埋mai 或hoặc 在tại 經kinh 史sử 外ngoại 學học 穿xuyên 鑿tạc 幾kỷ 過quá 依y 稀# 相tương 似tự 彷phảng 彿phất 不bất 同đồng 不bất 能năng 打đả 翻phiên 窠khòa 臼cữu 別biệt 立lập 生sanh 涯nhai 秪# 愛ái 依y 傍bàng 道Đạo 理lý 病bệnh 在tại 逼bức 真chân 故cố 開khai 口khẩu 落lạc 筆bút 不bất 是thị 騰đằng 波ba 瀾lan 于vu 舌thiệt 本bổn 便tiện 乃nãi 走tẩu 珠châu 玉ngọc 於ư 毫hào 端đoan 註chú 腳cước 分phân 明minh 惟duy 恐khủng 不bất 了liễu 或hoặc 奧áo 旨chỉ 淺thiển 解giải 淺thiển 說thuyết 奧áo 求cầu 或hoặc 偏thiên 好hảo/hiếu 奇kỳ 特đặc 之chi 談đàm 或hoặc 單đơn 取thủ 平bình 實thật 之chi 致trí 或hoặc 強cường/cưỡng 分phần/phân 皂tạo 別biệt 白bạch 一nhất 文văn 一nhất 句cú 皆giai 有hữu 分phân 劑tề 頭đầu 數số 。 或hoặc 例lệ 和hòa 麩phu 糴# 麵miến 麤thô 言ngôn 細tế 語ngữ 渾hồn 崙lôn 輥# 作tác 一nhất 團đoàn 究cứu 竟cánh 將tương 來lai 最tối 初sơ 不bất 從tùng 實thật 落lạc 工công 夫phu 透thấu 頂đảnh 徹triệt 底để 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 做tố 箇cá 掀# 天thiên 揭yết 地địa 漢hán 子tử 打đả 開khai 父phụ 祖tổ 寶bảo 藏tạng 運vận 出xuất 無vô 盡tận 家gia 珍trân 未vị 免miễn 都đô 在tại 文văn 字tự 見kiến 解giải 上thượng 作tác 活hoạt 計kế 不bất 被bị 古cổ 今kim 方phương 便tiện 言ngôn 句cú 羅la 籠lung 便tiện 不bất 曾tằng 向hướng 得đắc 羅la 籠lung 中trung 透thấu 出xuất 直trực 饒nhiêu 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 又hựu 墮đọa 在tại 淨tịnh 白bạch 地địa 上thượng 面diện 墻tường 擔đảm 版# 為vi 可khả 憐lân 怋# 也dã 古cổ 德đức 云vân 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 萬vạn 古cổ 徽# 猷# 入nhập 此thử 門môn 來lai 莫mạc 存tồn 知tri 解giải 又hựu 曰viết 見kiến 河hà 能năng 漂phiêu 香hương 象tượng 蓋cái 見kiến 不bất 透thấu 脫thoát 所sở 以dĩ 日nhật 用dụng 應ưng 酬thù 或hoặc 簾# 纖tiêm 搭# 滯trệ 有hữu 黏niêm 皮bì 綴chuế 骨cốt 之chi 病bệnh 或hoặc 偏thiên 枯khô 滲# 漏lậu 無vô 掣xiết 電điện 奔bôn 雷lôi 之chi 機cơ 或hoặc 直trực 遂toại 欠khiếm 回hồi 互hỗ 之chi 作tác 或hoặc 輕khinh 脫thoát 乏phạp 沈trầm 毅nghị 之chi 用dụng 皆giai 繇# 泥nê 于vu 情tình 解giải 義nghĩa 理lý 故cố 不bất 知tri 機cơ 位vị 旋toàn 轉chuyển 之chi 妙diệu 耳nhĩ 所sở 以dĩ 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 道đạo 驅khu 耕canh 夫phu 之chi 牛ngưu 奪đoạt 饑cơ 人nhân 之chi 食thực 敲# 骨cốt 取thủ 髓tủy 痛thống 下hạ 針châm 錐trùy 能năng 知tri 此thử 意ý 方phương 為vi 當đương 家gia 種chủng 草thảo 自tự 然nhiên 道đạo 出xuất 常thường 情tình 迴hồi 視thị 義nghĩa 理lý 禪thiền 如như 宿túc 食thực 不bất 消tiêu 。 彼bỉ 悟ngộ 底để 人nhân 非phi 無vô 義nghĩa 理lý 妙diệu 解giải 他tha 如như 無vô 病bệnh 人nhân 喫khiết 得đắc 消tiêu 得đắc 也dã 若nhược 是thị 平bình 日nhật 百bách 不bất 知tri 漢hán 此thử 劑tề 返phản 為vi 毒độc 藥dược 識thức 者giả 宜nghi 詳tường 慎thận 之chi 。

極cực 則tắc 禪thiền

何hà 謂vị 極cực 則tắc 有hữu 等đẳng 利lợi 根căn 聰thông 辯biện 識thức 性tánh 疏sớ/sơ 通thông 將tương 如Như 來Lai 五ngũ 時thời 所sở 說thuyết 教giáo 理lý 條điều 分phần/phân 縷lũ 析tích 偏thiên 圓viên 半bán 滿mãn 之chi 說thuyết 頓đốn 漸tiệm 小tiểu 大đại 之chi 殊thù 莫mạc 不bất 麤thô 知tri 梗# 概khái 綸luân 貫quán 殆đãi 盡tận 矣hĩ 直trực 饒nhiêu 因nhân 解giải 起khởi 行hành 修tu 到đáo 行hành 成thành 解giải 絕tuyệt 亦diệc 不bất 過quá 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 乃nãi 教giáo 家gia 極cực 則tắc 地địa 位vị 況huống 未vị 易dị 到đáo 者giả 耶da 故cố 開khai 口khẩu 便tiện 笑tiếu 禪thiền 者giả 有hữu 參tham 無Vô 學Học 有hữu 宗tông 無vô 教giáo 不bất 信tín 參tham 話thoại 頭đầu 起khởi 疑nghi 情tình 底để 道Đạo 理lý 將tương 謂vị 禪thiền 是thị 箇cá 鶻cốt 崙lôn 磚# 打đả 不bất 破phá 麻ma 三tam 斤cân 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 是thị 宗tông 師sư 家gia 要yếu 人nhân 猜# 三tam 枚mai 光quang 景cảnh 不bất 見kiến 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 是thị 教giáo 乘thừa 中trung 義nghĩa 虎hổ 其kỳ 作tác 法Pháp 身thân 頌tụng 云vân 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 天thiên 下hạ 覓mịch 醫y 人nhân 灸# 豬trư 左tả 膊bạc 上thượng 今kim 人nhân 以dĩ 教giáo 意ý 平bình 實thật 疑nghi 禪thiền 宗tông 為vi 高cao 誕đản 者giả 獨độc 不bất 思tư 此thử 偈kệ 出xuất 自tự 講giảng 主chủ 之chi 口khẩu 為vi 何hà 等đẳng 奇kỳ 怪quái 又hựu 可khả 不bất 為vi 之chi 倒đảo 參tham 以dĩ 徹triệt 其kỳ 閫khổn 奧áo 乎hồ 若nhược 以dĩ 多đa 聞văn 博bác 辯biện 為vi 得đắc 者giả 如như 香hương 嚴nghiêm 問vấn 一nhất 答đáp 十thập 問vấn 十thập 答đáp 百bách 及cập 被bị 溈# 山sơn 折chiết 倒đảo 因nhân 擊kích 竹trúc 大đại 悟ngộ 雖tuy 仰ngưỡng 山sơn 毒độc 辣lạt 之chi 手thủ 亦diệc 把bả 遏át 不bất 住trụ 當đương 時thời 問vấn 他tha 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 翻phiên 盡tận 經kinh 本bổn 無vô 可khả 秪# 對đối 若nhược 不bất 是thị 自tự 解giải 翻phiên 身thân 尋tầm 箇cá 瞥miết 地địa 處xứ 莫mạc 道đạo 會hội 得đắc 祖tổ 師sư 禪thiền 連liên 如Như 來Lai 禪thiền 也dã 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 德đức 山sơn 老lão 人nhân 初sơ 不bất 識thức 禪thiền 聞văn 南nam 方phương 知tri 識thức 有hữu 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 之chi 說thuyết 遂toại 憤phẫn 然nhiên 不bất 平bình 挑thiêu 青thanh 龍long 疏sớ/sơ 鈔sao 出xuất 遊du 欲dục 摟# 碎toái 諸chư 方phương 魔ma 子tử 窠khòa 窟quật 推thôi 倒đảo 宗tông 門môn 大đại 老lão 剎sát 竿can/cán 及cập 到đáo 龍long 潭đàm 氣khí 魄phách 喪táng 盡tận 後hậu 因nhân 吹xuy 紙chỉ 燭chúc 光quang 滅diệt 遂toại 豁hoát 然nhiên 大đại 徹triệt 且thả 焚phần 卻khước 疏sớ/sơ 鈔sao 曰viết 窮cùng 諸chư 玄huyền 辨biện 若nhược 一nhất 毫hào 置trí 於ư 太thái 虛hư 竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 似tự 一nhất 滴tích 投đầu 于vu 巨cự 壑hác 可khả 謂vị 珍trân 寶bảo 滿mãn 船thuyền 遇ngộ 長trường/trưởng 風phong 而nhi 到đáo 岸ngạn 也dã 自tự 爾nhĩ 鋒phong 辯biện 峻tuấn 捷tiệp 多đa 用dụng 棒bổng 喝hát 接tiếp 機cơ 今kim 人nhân 縱túng/tung 或hoặc 棄khí 教giáo 參tham 禪thiền 多đa 不bất 能năng 撥bát 轉chuyển 向hướng 上thượng 關quan 捩liệt 蓋cái 錯thác 認nhận 如Như 來Lai 禪thiền 以dĩ 為vi 極cực 則tắc 者giả 又hựu 安an 得đắc 如như 二nhị 老lão 似tự 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 不bất 墮đọa 漁ngư 人nhân 之chi 手thủ 乎hồ 所sở 以dĩ 病bệnh 在tại 鹵lỗ 莽mãng 不bất 肯khẳng 求cầu 人nhân 決quyết 擇trạch 雖tuy 高cao 標tiêu 自tự 許hứa 終chung 類loại 犛mao 牛ngưu 愛ái 尾vĩ 。 不bất 到đáo 古cổ 人nhân 境cảnh 界giới 究cứu 竟cánh 何hà 所sở 成thành 歟# 若nhược 果quả 掀# 翻phiên 徹triệt 底để 得đắc 箇cá 大đại 慶khánh 快khoái 處xứ 此thử 人nhân 出xuất 頭đầu 地địa 來lai 斷đoạn 勝thắng 枯khô 禪thiền 百bách 倍bội 然nhiên 自tự 負phụ 者giả 多đa 可khả 惜tích 耳nhĩ 。

話thoại 頭đầu 禪thiền

何hà 謂vị 話thoại 頭đầu 禪thiền 上thượng 代đại 祖tổ 師sư 雖tuy 不bất 曾tằng 明minh 白bạch 教giáo 人nhân 看khán 話thoại 頭đầu 起khởi 疑nghi 情tình 然nhiên 彼bỉ 時thời 禪thiền 宗tông 方phương 興hưng 其kỳ 傳truyền 法pháp 之chi 士sĩ 多đa 圓viên 機cơ 利lợi 智trí 故cố 入nhập 此thử 道đạo 如như 香hương 象tượng 渡độ 河hà 截tiệt 流lưu 而nhi 過quá 亦diệc 如như 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 將tương 盡tận 底để 家gia 財tài 付phó 與dữ 當đương 家gia 之chi 子tử 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 接tiếp 得đắc 便tiện 行hành 更cánh 不bất 消tiêu 費phí 許hứa 多đa 叮# 囑chúc 教giáo 伊y 生sanh 受thọ 昔tích 百bách 丈trượng 被bị 馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát 直trực 得đắc 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 黃hoàng 檗# 聞văn 舉cử 便tiện 吐thổ 舌thiệt 悟ngộ 去khứ 貴quý 在tại 能năng 明minh 大đại 機cơ 大đại 用dụng 方phương 為vi 克khắc 紹thiệu 箕ki 裘cừu 故cố 遇ngộ 人nhân 則tắc 途đồ 中trung 授thọ 與dữ 不bất 遇ngộ 人nhân 則tắc 終chung 身thân 緘giam 嘿mặc 所sở 以dĩ 針châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 必tất 須tu 機cơ 理lý 齊tề 契khế 師sư 資tư 道đạo 合hợp 方phương 能năng 敲# 唱xướng 俱câu 行hành 後hậu 來lai 法pháp 久cửu 弊tệ 生sanh 根căn 器khí 漸tiệm 劣liệt 承thừa 當đương 大đại 事sự 罕# 遇ngộ 全toàn 鋒phong 制chế 勝thắng 之chi 人nhân 龍long 象tượng 蹴xúc 踏đạp 非phi 驢lư 駑nô 之chi 所sở 能năng 堪kham 。 矣hĩ 今kim 人nhân 多đa 自tự 稱xưng 有hữu 悟ngộ 門môn 卻khước 又hựu 不bất 信tín 提đề 話thoại 頭đầu 做tố 工công 夫phu 底để 道Đạo 理lý 如như 人nhân 自tự 生sanh 兩lưỡng 翅sí 翀# 舉cử 便tiện 笑tiếu 他tha 著trước 草thảo 鞋hài 走tẩu 千thiên 里lý 枉uổng 受thọ 奔bôn 波ba 不bất 及cập 其kỳ 身thân 。 輕khinh 有hữu 翼dực 能năng 追truy 飛phi 鳥điểu 是thị 豈khởi 通thông 論luận 也dã 哉tai 圓viên 悟ngộ 老lão 人nhân 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 不bất 疑nghi 言ngôn 句cú 是thị 為vi 大đại 病bệnh 故cố 疑nghi 有hữu 十thập 分phần/phân 則tắc 悟ngộ 有hữu 十thập 分phần/phân 又hựu 古cổ 德đức 云vân 不bất 疑nghi 不bất 悟ngộ 長trường/trưởng 慶khánh 坐tọa 破phá 蒲bồ 團đoàn 七thất 箇cá 即tức 是thị 疑nghi 此thử 事sự 悟ngộ 此thử 事sự 者giả 也dã 香hương 林lâm 四tứ 十thập 年niên 打đả 成thành 一nhất 片phiến 趙triệu 州châu 三tam 十thập 年niên 不bất 雜tạp 用dụng 心tâm 亦diệc 是thị 疑nghi 此thử 事sự 悟ngộ 此thử 事sự 者giả 也dã 所sở 以dĩ 尊tôn 宿túc 道đạo 今kim 人nhân 非phi 但đãn 不bất 善thiện 悟ngộ 要yếu 亦diệc 不bất 善thiện 疑nghi 彼bỉ 不bất 信tín 有hữu 疑nghi 情tình 可khả 起khởi 者giả 是thị 決quyết 不bất 知tri 有hữu 悟ngộ 門môn 可khả 入nhập 也dã 余dư 初sơ 看khán 話thoại 頭đầu 無vô 所sở 入nhập 及cập 乎hồ 疑nghi 情tình 發phát 起khởi 如như 大đại 闡xiển 提đề 漢hán 提đề 把bả 刀đao 要yếu 殺sát 人nhân 放phóng 火hỏa 相tương 似tự 因nhân 請thỉnh 益ích 先tiên 師sư 師sư 曰viết 直trực 須tu 殺sát 盡tận 燒thiêu 盡tận 敢cảm 保bảo 大đại 事sự 了liễu 畢tất 予# 從tùng 此thử 信tín 及cập 日nhật 有hữu 趣thú 向hướng 處xứ 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 秪# 今kim 作tác 麼ma 生sanh 答đáp 曰viết 瀾lan 漫mạn 春xuân 光quang 無vô 影ảnh 像tượng 柳liễu 條điều 穿xuyên 起khởi 拂phất 東đông 風phong 。

業nghiệp 識thức 禪thiền

何hà 謂vị 業nghiệp 識thức 謂vị 禪thiền 人nhân 雖tuy 欲dục 參tham 究cứu 此thử 道đạo 不bất 曾tằng 做tố 死tử 心tâm 工công 夫phu 將tương 自tự 己kỷ 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 如như 生sanh 冤oan 家gia 相tương 似tự 刻khắc 苦khổ 勵lệ 志chí 從tùng 頭đầu 整chỉnh 頓đốn 一nhất 番phiên 故cố 無vô 明minh 習tập 氣khí 時thời 時thời 發phát 現hiện 所sở 以dĩ 貪tham 慾dục 嗔sân 恚khuể 好hiếu 樂nhạo 等đẳng 事sự 乃nãi 學học 道Đạo 人nhân 之chi 蟊# 賊tặc 欲dục 斷đoạn 而nhi 偏thiên 熾sí 好hảo/hiếu 正chánh 而nhi 固cố 邪tà 良lương 繇# 積tích 劫kiếp 熏huân 染nhiễm 此thử 等đẳng 情tình 弊tệ 惡ác 覺giác 在tại 八bát 識thức 田điền 中trung 根căn 深thâm 蒂# 固cố 卒thốt 未vị 易dị 能năng 拔bạt 又hựu 或hoặc 秉bỉnh 質chất 軟nhuyễn 弱nhược 者giả 思tư 欲dục 聳tủng 壑hác 昂ngang 霄tiêu 不bất 勝thắng 夫phu 懦# 夫phu 之chi 態thái 賦phú 性tánh 剛cang 戾lệ 者giả 擬nghĩ 學học 慈từ 和hòa 柔nhu 順thuận 時thời 復phục 現hiện 修tu 羅la 之chi 相tướng 或hoặc 掉trạo 舉cử 心tâm 多đa 把bả 捉tróc 不bất 定định 或hoặc 調điều 戲hí 意ý 重trọng/trùng 放phóng 逸dật 難nạn/nan 收thu 心tâm 裏lý 卻khước 明minh 明minh 知tri 得đắc 如như 此thử 過quá 患hoạn 雖tuy 痛thống 自tự 懲# 艾ngải 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 諺ngạn 云vân 山sơn 河hà 易dị 改cải 稟bẩm 性tánh 難nan 移di 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 理lý 雖tuy 頓đốn 悟ngộ 事sự 假giả 漸tiệm 除trừ 正chánh 謂vị 此thử 業nghiệp 識thức 心tâm 不bất 是thị 小tiểu 小tiểu 神thần 通thông 容dung 易dị 奈nại 何hà 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 參tham 禪thiền 得đắc 力lực 處xứ 正chánh 要yếu 將tương 這giá 奈nại 何hà 不bất 得đắc 底để 奈nại 何hà 得đắc 下hạ 纔tài 見kiến 工công 夫phu 有hữu 神thần 驗nghiệm 若nhược 一nhất 向hướng 恣tứ 肆tứ 不bất 顧cố 任nhậm 其kỳ 生sanh 滅diệt 流lưu 注chú 轉chuyển 變biến 不bất 常thường 便tiện 是thị 被bị 業nghiệp 識thức 使sử 安an 能năng 使sử 得đắc 業nghiệp 識thức 耶da 必tất 須tu 靈linh 符phù 到đáo 手thủ 雖tuy 造tạo 化hóa 繇# 我ngã 斡cáng 旋toàn 還hoàn 如như 大đại 冶dã 烹phanh 金kim 因nhân 煆# 煉luyện 愈dũ 加gia 光quang 彩thải 妙diệu 在tại 融dung 化hóa 此thử 箇cá 氣khí 質chất 自tự 然nhiên 轉chuyển 物vật 為vi 道đạo 若nhược 真chân 正chánh 參tham 究cứu 之chi 士sĩ 用dụng 心tâm 激kích 切thiết 此thử 般Bát 若Nhã 智trí 力lực 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 何hà 蚊văn 蚋nhuế 而nhi 敢cảm 洎kịp 薪tân 草thảo 而nhi 得đắc 存tồn 乎hồ 僧Tăng 問vấn 梁lương 山sơn 老lão 祖tổ 云vân 家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 時thời 如như 何hà 山sơn 云vân 識thức 得đắc 不bất 為vi 冤oan 進tiến 云vân 識thức 得đắc 後hậu 如như 何hà 山sơn 云vân 貶biếm 向hướng 無vô 生sanh 國quốc 裏lý 進tiến 云vân 莫mạc 是thị 他tha 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 也dã 無vô 山sơn 云vân 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 活hoạt 水thủy 裏lý 龍long 山sơn 云vân 興hưng 波ba 不bất 作tác 浪lãng 進tiến 云vân 忽hốt 遇ngộ 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 時thời 如như 何hà 山sơn 下hạ 座tòa 握ác 手thủ 云vân 闍xà 黎lê 莫mạc 教giáo 濕thấp 卻khước 老lão 僧Tăng 袈ca 裟sa 角giác 靈linh 利lợi 漢hán 向hướng 這giá 裏lý 全toàn 身thân 領lãnh 荷hà 得đắc 去khứ 若nhược 有hữu 向hướng 伊y 道đạo 這giá 箇cá 喚hoán 作tác 業nghiệp 識thức 便tiện 可khả 驀# 面diện 唾thóa 何hà 故cố 虎hổ 口khẩu 何hà 妨phương 飛phi 活hoạt 雀tước 龍long 門môn 正chánh 待đãi 躍dược 華hoa 鯨# 。

俊# 秀tú 禪thiền

何hà 謂vị 俊# 秀tú 以dĩ 禪thiền 者giả 有hữu 天thiên 資tư 聰thông 敏mẫn 氣khí 宇vũ 明minh 茂mậu 論luận 其kỳ 學học 可khả 以dĩ 窮cùng 汗hãn 牛ngưu 充sung 棟đống 之chi 富phú 觀quán 其kỳ 神thần 有hữu 水thủy 壺hồ 秋thu 水thủy 之chi 朗lãng 具cụ 此thử 美mỹ 質chất 豈khởi 不bất 謂vị 之chi 英anh 標tiêu 衲nạp 子tử 乎hồ 然nhiên 惜tích 乎hồ 不bất 肯khẳng 努nỗ 力lực 辦biện 道đạo 向hướng 門môn 外ngoại 打đả 野dã 梩# 或hoặc 有hữu 愛ái 明minh 窗song 淨tịnh 几kỉ 惟duy 耽đam 於ư 染nhiễm 翰hàn 操thao 觚cô 或hoặc 有hữu 修tu 邊biên 幅# 儀nghi 容dung 受thọ 用dụng 些# 清thanh 福phước 樂lạc 事sự 養dưỡng 成thành 驕kiêu 惰nọa 玩ngoạn 劇kịch 光quang 陰ấm 用dụng 志chí 既ký 無vô 臥ngọa 薪tân 嘗thường 膽đảm 之chi 苦khổ 操thao 心tâm 豈khởi 若nhược 封phong 衾khâm 轉chuyển 枕chẩm 之chi 憂ưu 所sở 以dĩ 乏phạp 經kinh 久cửu 遠viễn 大đại 謀mưu 猷# 秪# 忻hãn 小tiểu 效hiệu 罕# 見kiến 全toàn 成thành 如như 世thế 俊# 秀tú 子tử 弟đệ 秪# 一nhất 措thố 大đại 青thanh 衿# 便tiện 沾triêm 沾triêm 自tự 足túc 更cánh 不bất 思tư 巍nguy 科khoa 高cao 擢trạc 以dĩ 圖đồ 發phát 軔# 至chí 有hữu 心tâm 極cực 靈linh 利lợi 一nhất 切thiết 祖tổ 佛Phật 言ngôn 教giáo 舉cử 起khởi 如như 會hội 以dĩ 人nhân 品phẩm 清thanh 秀tú 故cố 煩phiền 惱não 無vô 明minh 亦diệc 稍sảo 爾nhĩ 輕khinh 微vi 其kỳ 視thị 見kiến 道đạo 也dã 似tự 乎hồ 容dung 易dị 求cầu 其kỳ 徹triệt 法pháp 底để 蘊uẩn 與dữ 事sự 理lý 相tương 應ứng 則tắc 不bất 勝thắng 矛mâu 盾# 之chi 病bệnh 況huống 堪kham 砥chỉ 柱trụ 法Pháp 門môn 乎hồ 如như 人nhân 愛ái 惜tích 琉lưu 璃ly 缾bình 子tử 喜hỷ 其kỳ 晶tinh 瑩oánh 皎hiệu 潔khiết 忽hốt 欲dục 與dữ 伊y 捏niết 破phá 便tiện 捨xả 不bất 得đắc 以dĩ 有hữu 寶bảo 重trọng/trùng 之chi 心tâm 在tại 也dã 故cố 參tham 禪thiền 無vô 決quyết 烈liệt 底để 志chí 氣khí 學học 道Đạo 無vô 猛mãnh 利lợi 底để 心tâm 腸tràng 毒độc 氣khí 未vị 能năng 攻công 出xuất 命mạng 根căn 不bất 曾tằng 嚗# 斷đoạn 若nhược 趁sấn 入nhập 水thủy 牯# 牛ngưu 隊đội 裏lý 便tiện 不bất 解giải 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 所sở 以dĩ 道đạo 若nhược 無vô 舉cử 鼎đỉnh 拔bạt 山sơn 力lực 千thiên 里lý 烏ô 騅# 不bất 易dị 騎kỵ 何hà 也dã 芝chi 蘭lan 玉ngọc 樹thụ 止chỉ 可khả 榮vinh 堂đường 陛bệ 之chi 觀quán 要yếu 為vi 佛Phật 法Pháp 棟đống 梁lương 必tất 當đương 盡tận 力lực 擴# 充sung 具cụ 翻phiên 轉chuyển 乾can/kiền/càn 坤# 手thủ 段đoạn 始thỉ 得đắc 不bất 然nhiên 如như 法Pháp 華hoa 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 尚thượng 在tại 遠viễn 劫kiếp 倒đảo 被bị 廣quảng 額ngạch 屠đồ 兒nhi 占chiêm 卻khước 第đệ 一nhất 座tòa 也dã 。

椎chùy 魯lỗ 禪thiền

何hà 謂vị 椎chùy 魯lỗ 以dĩ 禪thiền 者giả 多đa 有hữu 根căn 性tánh 遲trì 鈍độn 語ngữ 言ngôn 蹇kiển 澀sáp 與dữ 之chi 語ngữ 死tử 工công 夫phu 輒triếp 容dung 易dị 信tín 及cập 若nhược 談đàm 向hướng 上thượng 關quan 捩liệt 一nhất 著trước 事sự 存tồn 函hàm 蓋cái 合hợp 理lý 應ưng 箭tiễn 鋒phong 拄trụ 便tiện 不bất 知tri 是thị 何hà 境cảnh 界giới 蓋cái 其kỳ 有hữu 一nhất 味vị 誠thành 實thật 之chi 心tâm 醇thuần 樸phác 太thái 過quá 或hoặc 情tình 執chấp 膠giao 固cố 不bất 能năng 圓viên 活hoạt 故cố 雖tuy 提đề 話thoại 頭đầu 參tham 究cứu 奈nại 癡si 著trước 心tâm 重trọng/trùng 盡tận 力lực 抖đẩu 不bất 下hạ 耳nhĩ 必tất 須tu 奮phấn 求cầu 利lợi 智trí 伺tứ 察sát 機cơ 宜nghi 磨ma 其kỳ 昏hôn 斤cân 其kỳ 滯trệ 解giải 其kỳ 黏niêm 輟chuyết 出xuất 其kỳ 依y 倚ỷ 自tự 然nhiên 胸hung 襟khâm 廓khuếch 蕩đãng 妙diệu 運vận 無vô 方phương 斫chước 倒đảo 繫hệ 驢lư 之chi 橛quyết 神thần 駿tuấn 不bất 羈ki 撥bát 轉chuyển 走tẩu 盤bàn 之chi 珠châu 石thạch 人nhân 拊phụ 掌chưởng 到đáo 此thử 境cảnh 界giới 雖tuy 終chung 日nhật 放phóng 憨# 放phóng 癡si 無vô 可khả 不bất 可khả 尚thượng 匪phỉ 利lợi 鈍độn 可khả 及cập 此thử 乃nãi 大đại 智trí 若nhược 愚ngu 非phi 真chân 愚ngu 也dã 。

文văn 物vật 禪thiền

何hà 謂vị 文văn 物vật 有hữu 等đẳng 秪# 從tùng 文văn 字tự 中trung 尋tầm 究cứu 義nghĩa 路lộ 心tâm 力lực 柔nhu 弱nhược 氣khí 魄phách 不bất 偉# 或hoặc 因nhân 最tối 初sơ 做tố 得đắc 細tế 膩nị 工công 夫phu 便tiện 喜hỷ 純thuần 粹túy 精tinh 密mật 以dĩ 為vi 圓viên 悟ngộ 如như 儒nho 者giả 認nhận 惟duy 微vi 一nhất 貫quán 之chi 旨chỉ 極cực 為vi 精tinh 妙diệu 。 便tiện 為vi 微vi 細tế 纔tài 是thị 真chân 脈mạch 麤thô 重trọng/trùng 則tắc 非phi 余dư 嘗thường 見kiến 一nhất 居cư 士sĩ 快khoái 論luận 此thử 義nghĩa 因nhân 笑tiếu 曰viết 昔tích 盤bàn 山sơn 入nhập 市thị 見kiến 屠đồ 兒nhi 操thao 刀đao 有hữu 買mãi 肉nhục 者giả 曰viết 精tinh 底để 割cát 一nhất 斤cân 來lai 屠đồ 兒nhi 遂toại 釋thích 刀đao 又hựu 手thủ 云vân 你nễ 道đạo 那na 一nhất 些# 不bất 是thị 精tinh 底để 盤bàn 山sơn 豁hoát 然nhiên 省tỉnh 悟ngộ 似tự 此thử 可khả 博bác 居cư 士sĩ 一nhất 粲sán 苟cẩu 能năng 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 揀giản 辨biện 明minh 白bạch 則tắc 知tri 麤thô 中trung 有hữu 細tế 不bất 可khả 以dĩ 麤thô 重trọng/trùng 而nhi 獨độc 喻dụ 其kỳ 旨chỉ 當đương 細tế 中trung 有hữu 麤thô 不bất 可khả 以dĩ 微vi 細tế 而nhi 專chuyên 探thám 其kỳ 賾trách 又hựu 麤thô 中trung 極cực 麤thô 無vô 別biệt 細tế 細tế 中trung 極cực 細tế 無vô 別biệt 麤thô 向hướng 此thử 套sáo 數số 裏lý 熟thục 諳am 步bộ 驟sậu 然nhiên 後hậu 精tinh 麤thô 同đồng 致trí 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 妙diệu 道đạo 矣hĩ 不bất 然nhiên 則tắc 打đả 入nhập 陰ấm 界giới 區khu 宇vũ 墮đọa 在tại 精tinh 妙diệu 窠khòa 窟quật 古cổ 德đức 云vân 知tri 解giải 入nhập 微vi 不bất 名danh 見kiến 道đạo 故cố 謂vị 之chi 文văn 物vật 禪thiền 者giả 以dĩ 其kỳ 血huyết 脈mạch 深thâm 細tế 無vô 有hữu 力lực 用dụng 也dã 。

道đạo 者giả 禪thiền

何hà 謂vị 道đạo 者giả 禪thiền 蓋cái 真chân 正Chánh 道Đạo 學học 者giả 應ưng 不bất 拘câu 執chấp 其kỳ 操thao 守thủ 自tự 有hữu 一nhất 種chủng 磊lỗi 落lạc 氣khí 象tượng 超siêu 放phóng 時thời 便tiện 自tự 謹cẩn 飾sức 委ủy 曲khúc 處xứ 卻khước 又hựu 挺đĩnh 勁# 雖tuy 不bất 泥nê 于vu 道đạo 學học 亦diệc 不bất 離ly 于vu 道đạo 學học 其kỳ 不bất 得đắc 道Đạo 學học 之chi 妙diệu 者giả 不bất 帶đái 些# 迂# 闊khoát 便tiện 著trước 少thiểu 矜căng 持trì 或hoặc 動động 輒triếp 牽khiên 經kinh 引dẫn 史sử 印ấn 證chứng 玄huyền 理lý 又hựu 有hữu 一nhất 等đẳng 裝trang 就tựu 道đạo 學học 模mô 樣# 邀yêu 人nhân 稱xưng 譽dự 道đạo 學học 之chi 士sĩ 是thị 豈khởi 當đương 然nhiên 雖tuy 然nhiên 時thời 當đương 末Mạt 法Pháp 求cầu 一nhất 真chân 實thật 抱bão 道đạo 衲nạp 子tử 如như 星tinh 中trung 揀giản 月nguyệt 湛trạm 堂đường 云vân 祖tổ 庭đình 秋thu 晚vãn 林lâm 下hạ 人nhân 不bất 為vi 輕khinh 囂hiêu 者giả 固cố 自tự 難nan 得đắc 審thẩm 如như 是thị 秪# 今kim 邪tà 風phong 遍biến 地địa 訛ngoa 態thái 襲tập 人nhân 禪thiền 道đạo 無vô 復phục 取thủ 重trọng/trùng 要yếu 尋tầm 一nhất 兩lưỡng 箇cá 假giả 道đạo 學học 禪thiền 出xuất 來lai 也dã 絕tuyệt 少thiểu 何hà 故cố 彼bỉ 雖tuy 未vị 極cực 透thấu 脫thoát 即tức 人nhân 品phẩm 莊trang 重trọng/trùng 幾kỷ 分phần/phân 亦diệc 足túc 鎮trấn 亹# 亹# 頹đồi 俗tục 之chi 風phong 然nhiên 責trách 備bị 求cầu 全toàn 正chánh 在tại 此thử 輩bối 。

三tam 教giáo 禪thiền

何hà 謂vị 三tam 教giáo 有hữu 等đẳng 多đa 智trí 好hiếu 學học 喜hỷ 作tác 世thế 間gian 通thông 人nhân 將tương 三tam 教giáo 墳phần 典điển 都đô 簡giản 閱duyệt 幾kỷ 過quá 錯thác 綜tống 義nghĩa 理lý 無vô 所sở 不bất 窺khuy 然nhiên 多đa 有hữu 博bác 而nhi 不bất 精tinh 強cường/cưỡng 異dị 為vi 同đồng 不bất 能năng 深thâm 入nhập 。 堂đường 奧áo 或hoặc 將tương 經kinh 傳truyền 相tương 似tự 之chi 說thuyết 穿xuyên 鑿tạc 禪thiền 理lý 或hoặc 援viện 宗tông 教giáo 向hướng 上thượng 之chi 語ngữ 筌thuyên 解giải 老lão 莊trang 是thị 皆giai 情tình 識thức 比tỉ 量lượng 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 乃nãi 最tối 初sơ 欲dục 撮toát 集tập 三tam 家gia 奇kỳ 緒tự 以dĩ 成thành 廣quảng 學học 不bất 過quá 逞sính 己kỷ 英anh 明minh 博bác 取thủ 一nhất 時thời 虛hư 譽dự 耳nhĩ 所sở 以dĩ 善thiện 為vi 道đạo 學học 者giả 要yếu 先tiên 從tùng 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 。 然nhiên 後hậu 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 無vô 不bất 洞đỗng 徹triệt 。 又hựu 豈khởi 止chỉ 三tam 教giáo 而nhi 已dĩ 哉tai 蓋cái 心tâm 地địa 明minh 白bạch 如như 握ác 秦tần 宮cung 玉ngọc 鏡kính 照chiếu 見kiến 群quần 僚liêu 肺phế 肝can 彼bỉ 千thiên 古cổ 聖thánh 賢hiền 奧áo 域vực 悉tất 是thị 吾ngô 心tâm 鏡kính 中trung 影ảnh 像tượng 佛Phật 不bất 云vân 乎hồ 制chế 之chi 一nhất 處xứ 。 無vô 事sự 不bất 辦biện 。 好hảo/hiếu 博bác 而nhi 不bất 精tinh 者giả 病bệnh 在tại 雜tạp 用dụng 心tâm 耳nhĩ 。

效hiệu 顰tần 禪thiền

何hà 謂vị 效hiệu 顰tần 有hữu 一nhất 等đẳng 未vị 到đáo 真chân 實thật 悟ngộ 處xứ 或hoặc 蹈đạo 襲tập 古cổ 人nhân 陳trần 跡tích 或hoặc 竊thiết 取thủ 先tiên 德đức 言ngôn 句cú 假giả 裝trang 虛hư 頭đầu 套sáo 數số 賣mại 弄lộng 古cổ 怪quái 行hành 藏tạng 將tương 謂vị 古cổ 人nhân 如như 此thử 我ngã 亦diệc 如như 此thử 古cổ 人nhân 在tại 某mỗ 處xứ 得đắc 箇cá 脫thoát 灑sái 我ngã 也dã 在tại 某mỗ 處xứ 得đắc 箇cá 快khoái 活hoạt 或hoặc 看khán 拈niêm 頌tụng 便tiện 學học 替thế 古cổ 人nhân 翻phiên 案án 或hoặc 見kiến 問vấn 答đáp 便tiện 喜hỷ 鬥đấu 轉chuyển 語ngữ 機cơ 鋒phong 或hoặc 胡hồ 喝hát 亂loạn 棒bổng 鼓cổ 粥chúc 飯phạn 氣khí 或hoặc 擎kình 拳quyền 豎thụ 指chỉ 弄lộng 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình 或hoặc 機cơ 器khí 不bất 逮đãi 妄vọng 擬nghĩ 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 之chi 門môn 風phong 或hoặc 學học 識thức 短đoản 闇ám 謬mậu 闢tịch 天thiên 台thai 賢hiền 首thủ 之chi 著trước 述thuật 強cưỡng 說thuyết 幾kỷ 椿xuân 好hảo/hiếu 事sự 令linh 人nhân 傳truyền 為vi 行hành 實thật 捏niết 出xuất 幾kỷ 件# 怪quái 異dị 要yếu 令linh 名danh 播bá 諸chư 方phương 殊thù 不bất 知tri 高cao 明minh 賢hiền 哲triết 之chi 流lưu 皆giai 道đạo 全toàn 德đức 傋# 名danh 實thật 俱câu 稱xưng 若nhược 著trước 意ý 摹# 倣# 則tắc 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 因nhân 此thử 輩bối 初sơ 無vô 實thật 地địa 工công 夫phu 以dĩ 虛hư 偽ngụy 心tâm 東đông 撈# 西tây 摸mạc 拾thập 別biệt 人nhân 殘tàn 唾thóa 視thị 為vi 珍trân 饌soạn 描# 他tha 家gia 影ảnh 像tượng 認nhận 作tác 阿a 爺# 正chánh 如như 西tây 子tử 捧phủng 心tâm 醜xú 女nữ 效hiệu 其kỳ 顰tần 耳nhĩ 可khả 不bất 嗤xuy 哉tai 或hoặc 曰viết 道đạo 不bất 師sư 古cổ 孰thục 為vi 指chỉ 南nam 今kim 若nhược 鄙bỉ 其kỳ 效hiệu 尤vưu 禪thiền 人nhân 將tương 何hà 取thủ 則tắc 余dư 曰viết 形hình 骸hài 之chi 學học 去khứ 古cổ 愈dũ 遠viễn 善thiện 師sư 古cổ 人nhân 者giả 妙diệu 在tại 法pháp 法pháp 印ấn 心tâm 不bất 泥nê 其kỳ 轍triệt 若nhược 不bất 得đắc 其kỳ 精tinh 神thần 融dung 貫quán 徒đồ 以dĩ 彷phảng 彿phất 依y 違vi 終chung 無vô 所sở 補bổ 如như 解giải 做tố 賊tặc 人nhân 不bất 露lộ 些# 子tử 贓# 證chứng 纔tài 有hữu 手thủ 段đoạn 也dã 。

空không 洞đỗng 禪thiền

何hà 謂vị 空không 洞đỗng 有hữu 等đẳng 天thiên 性tánh 虛hư 曠khoáng 物vật 不bất 留lưu 情tình 故cố 眼nhãn 界giới 空không 闊khoát 外ngoại 不bất 見kiến 有hữu 圭# 角giác 可khả 露lộ 胸hung 次thứ 乾can/kiền/càn 淨tịnh 中trung 不bất 見kiến 有hữu 城thành 府phủ 可khả 窺khuy 飯phạn 來lai 張trương 口khẩu 倦quyện 來lai 倒đảo 床sàng 認nhận 著trước 箇cá 赤xích 裸lõa 裸lõa 淨tịnh 灑sái 灑sái 一nhất 段đoạn 光quang 景cảnh 便tiện 為vi 了liễu 事sự 若nhược 與dữ 語ngữ 從tùng 上thượng 祖tổ 佛Phật 閫khổn 奧áo 一nhất 切thiết 玄huyền 妙diệu 關quan 鍵kiện 竟cánh 掉trạo 頭đầu 不bất 顧cố 了liễu 沒một 交giao 涉thiệp 可khả 謂vị 空không 空không 一nhất 鄙bỉ 夫phu 耳nhĩ 豈khởi 知tri 古cổ 人nhân 道đạo 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 猶do 是thị 金kim 鎖tỏa 難nạn/nan 蓋cái 此thử 事sự 直trực 須tu 知tri 有hữu 若nhược 不bất 知tri 有hữu 如như 人nhân 處xứ 安an 閒nhàn 自tự 在tại 境cảnh 界giới 。 綽xước 爾nhĩ 有hữu 餘dư 忽hốt 有hữu 人nhân 從tùng 屋ốc 背bối/bội 後hậu 殺sát 將tương 來lai 震chấn 撼# 連liên 天thiên 手thủ 無vô 寸thốn 刃nhận 卒thốt 莫mạc 禦ngữ 敵địch 其kỳ 人nhân 不bất 遭tao 攘nhương 劫kiếp 之chi 患hoạn 者giả 幾kỷ 希hy 蓋cái 平bình 日nhật 不bất 知tri 有hữu 而nhi 安an 閒nhàn 故cố 臨lâm 機cơ 縱túng/tung 奪đoạt 不bất 能năng 應ưng 變biến 多đa 有hữu 錯thác 認nhận 六lục 祖tổ 道đạo 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 何hà 處xứ 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 等đẳng 語ngữ 執chấp 以dĩ 為vi 病bệnh 遂toại 不bất 服phục 藥dược 殊thù 不bất 知tri 祖tổ 師sư 實thật 怕phạ 人nhân 落lạc 在tại 空không 見kiến 乃nãi 闢tịch 曰viết 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 存tồn 無vô 見kiến 。 大đại 似tự 浮phù 雲vân 遮già 日nhật 面diện 。 不bất 知tri 一nhất 法pháp 守thủ 空không 知tri 。 還hoàn 如như 太thái 虛hư 生sanh 閃thiểm 電điện 。 此thử 之chi 知tri 見kiến 瞥miết 然nhiên 興hưng 。 錯thác 認nhận 何hà 曾tằng 解giải 方phương 便tiện 。 今kim 愚ngu 昧muội 之chi 人nhân 多đa 起khởi 此thử 病bệnh 喚hoán 作tác 墮đọa 坑khanh 落lạc 塹tiệm 不bất 遇ngộ 真chân 知tri 識thức 用dụng 打đả 破phá 虛hư 空không 底để 手thủ 段đoạn 施thí 煆# 煉luyện 生sanh 鐵thiết 鉗kiềm 鎚chùy 未vị 免miễn 流lưu 入nhập 空không 見kiến 魔ma 網võng 橫hoạnh 生sanh 邪tà 解giải 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 因nhân 果quả 掃tảo 蕩đãng 空không 無vô 毀hủy 斥xích 殆đãi 盡tận 恰kháp 似tự 箇cá 破phá 糞phẩn 箕ki 禿ngốc 掃tảo 帚trửu 底để 精tinh 怪quái 出xuất 世thế 卒thốt 不bất 可khả 救cứu 也dã 悲bi 夫phu 。

俊# 快khoái 禪thiền

何hà 謂vị 俊# 快khoái 此thử 謂vị 靈linh 利lợi 衲nạp 僧Tăng 善thiện 通thông 機cơ 變biến 纔tài 聞văn 舉cử 著trước 宗tông 乘thừa 下hạ 事sự 其kỳ 精tinh 思tư 敏mẫn 速tốc 趠# 得đắc 便tiện 行hành 閃thiểm 爍thước 機cơ 如như 掣xiết 電điện 把bả 攔lan 不bất 住trụ 飄phiêu 忽hốt 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 惟duy 恐khủng 鈍độn 置trí 喪táng 鋒phong 死tử 在tại 別biệt 人nhân 手thủ 裏lý 凡phàm 有hữu 問vấn 答đáp 更cánh 不bất 遲trì 疑nghi 忖thốn 度độ 衝xung 口khẩu 即tức 說thuyết 或hoặc 進tiến 門môn 便tiện 喝hát 一nhất 聲thanh 逢phùng 人nhân 揕# 胸hung 要yếu 你nễ 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 稍sảo 若nhược 失thất 利lợi 就tựu 擘phách 口khẩu 築trúc 你nễ 一nhất 拳quyền 攔lan 腮tai 摑quặc 你nễ 三tam 掌chưởng 一nhất 向hướng 以dĩ 為vi 奇kỳ 特đặc 。 自tự 謂vị 迅tấn 捷tiệp 無vô 比tỉ 此thử 等đẳng 意ý 智trí 雖tuy 有hữu 幾kỷ 分phân 明minh 利lợi 性tánh 習tập 卻khước 帶đái 一nhất 種chủng 輕khinh 囂hiêu 如như 快khoái 鷂diêu 衝xung 天thiên 捉tróc 他tha 不bất 得đắc 赤xích 鯉lý 擺bãi 尾vĩ 活hoạt 動động 難nạn/nan 當đương 然nhiên 火hỏa 性tánh 躁táo 急cấp 不bất 能năng 耐nại 久cửu 持trì 煩phiền 故cố 參tham 禪thiền 未vị 能năng 深thâm 入nhập 。 理lý 性tánh 但đãn 資tư 狂cuồng 見kiến 看khán 教giáo 未vị 必tất 剖phẫu 析tích 幽u 徹triệt 秪# 成thành 涉thiệp 獵liệp 學học 問vấn 未vị 能năng 窮cùng 極cực 淵uyên 源nguyên 巧xảo 于vu 剽# 竊thiết 人nhân 品phẩm 未vị 必tất 堪kham 作tác 模mô 範phạm 近cận 于vu 流lưu 俗tục 苟cẩu 不bất 肯khẳng 虛hư 心tâm 改cải 過quá 折chiết 節tiết 求cầu 師sư 業nghiệp 識thức 未vị 能năng 陶đào 鎔dong 實thật 際tế 無vô 從tùng 造tạo 詣nghệ 縱túng/tung 得đắc 箇cá 粥chúc 飯phạn 因nhân 緣duyên 牽khiên 強cường/cưỡng 為vi 人nhân 原nguyên 無vô 含hàm 蓄súc 氣khí 象tượng 不bất 惟duy 無vô 補bổ 于vu 教giáo 門môn 亦diệc 恐khủng 有hữu 招chiêu 于vu 禍họa 辱nhục 惟duy 識thức 法pháp 者giả 懼cụ 定định 不bất 鹵lỗ 莽mãng 耳nhĩ 昔tích 洛lạc 浦# 機cơ 鋒phong 俊# 快khoái 人nhân 莫mạc 敢cảm 當đương 臨lâm 濟tế 嘗thường 對đối 眾chúng 稱xưng 之chi 後hậu 來lai 撞chàng 遇ngộ 夾giáp 山sơn 方phương 入nhập 虀# 甕úng 裏lý 淹yêm 殺sát 佛Phật 果Quả 當đương 時thời 不bất 識thức 演diễn 祖tổ 何hà 等đẳng 倔# 強cường/cưỡng 大đại 慧tuệ 不bất 見kiến 圓viên 悟ngộ 命mạng 根căn 不bất 斷đoạn 後hậu 來lai 聲thanh 光quang 赫hách 奕dịch 皆giai 師sư 勝thắng 資tư 強cường/cưỡng 之chi 力lực 所sở 以dĩ 鉗kiềm 鎚chùy 之chi 下hạ 器khí 器khí 成thành 金kim 秪# 如như 唐đường 宋tống 已dĩ 前tiền 宗tông 匠tượng 紛phân 出xuất 多đa 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 豈khởi 謂vị 今kim 日nhật 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 獨độc 無vô 禪thiền 師sư 乎hồ 蓋cái 何hà 代đại 無vô 才tài 何hà 人nhân 非phi 品phẩm 惟duy 伯bá 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 遇ngộ 即tức 良lương 驥kí 亦diệc 服phục 鹽diêm 車xa 王vương 良lương 在tại 御ngự 雖tuy 駑nô 駘# 皆giai 可khả 遠viễn 駕giá 實thật 以dĩ 師sư 法pháp 相tướng 成thành 遂toại 令linh 世thế 無vô 乏phạp 賢hiền 耳nhĩ 不bất 然nhiên 雖tuy 有hữu 上thượng 根căn 利lợi 智trí 亦diệc 未vị 免miễn 為vi 入nhập 爨thoán 之chi 焦tiêu 桐# 切thiết 泥nê 之chi 利lợi 劍kiếm 可khả 不bất 惜tích 哉tai 或hoặc 問vấn 曰viết 機cơ 鋒phong 快khoái 捷tiệp 方phương 稱xưng 英anh 俊# 衲nạp 僧Tăng 今kim 獨độc 裁tài 而nhi 抑ức 之chi 豈khởi 非phi 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 耶da 余dư 曰viết 非phi 也dã 雪tuyết 堂đường 云vân 爪trảo 牙nha 欲dục 其kỳ 利lợi 肘trửu 臂tý 欲dục 其kỳ 重trọng/trùng 非phi 重trọng/trùng 無vô 以dĩ 權quyền 衡hành 佛Phật 祖tổ 非phi 利lợi 無vô 以dĩ 開khai 拓thác 人nhân 天thiên 故cố 密mật 師sư 伯bá 見kiến 一nhất 白bạch 兔thố 走tẩu 過quá 曰viết 俊# 哉tai 恰kháp 似tự 白bạch 衣y 拜bái 相tương/tướng 洞đỗng 山sơn 不bất 然nhiên 之chi 乃nãi 云vân 積tích 代đại 簪# 纓anh 暫tạm 時thời 落lạc 魄phách 所sở 以dĩ 不bất 知tri 奉phụng 重trọng/trùng 者giả 一nhất 味vị 趁sấn 俊# 便tiện 不bất 好hảo/hiếu 也dã 。

擔đảm 版# 禪thiền

何hà 謂vị 擔đảm 版# 若nhược 禪thiền 者giả 悟ngộ 非phi 洞đỗng 達đạt 見kiến 不bất 圓viên 融dung 秪# 會hội 得đắc 自tự 己kỷ 禪thiền 不bất 會hội 祖tổ 佛Phật 機cơ 單đơn 明minh 空không 劫kiếp 事sự 不bất 識thức 賓tân 主chủ 句cú 秪# 知tri 法Pháp 身thân 邊biên 是thị 枯khô 樁# 不bất 知tri 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 非phi 枯khô 樁# 也dã 或hoặc 有hữu 繫hệ 心tâm 在tại 境cảnh 多đa 執chấp 事sự 而nhi 迷mê 理lý 有hữu 沈trầm 思tư 空không 寂tịch 惟duy 順thuận 理lý 而nhi 廢phế 事sự 情tình 存tồn 取thủ 捨xả 見kiến 處xứ 偏thiên 枯khô 古cổ 德đức 云vân 一nhất 法pháp 若nhược 有hữu 毘tỳ 盧lô 墮đọa 在tại 凡phàm 夫phu 萬vạn 法pháp 若nhược 無vô 普phổ 賢hiền 失thất 其kỳ 境cảnh 界giới 又hựu 有hữu 為vi 雖tuy 假giả 棄khí 之chi 則tắc 佛Phật 道Đạo 難nạn/nan 成thành 無vô 為vi 雖tuy 真chân 執chấp 之chi 則tắc 慧tuệ 性tánh 不bất 朗lãng 皆giai 此thử 等đẳng 人nhân 之chi 偏thiên 癖# 病bệnh 耳nhĩ 故cố 參tham 究cứu 用dụng 心tâm 多đa 滯trệ 于vu 一nhất 邊biên 如như 今kim 要yếu 治trị 此thử 病bệnh 除trừ 是thị 踢# 倒đảo 須Tu 彌Di 吸hấp 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 坐tọa 斷đoạn 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 橫hoành 行hành 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 通thông 身thân 活hoạt 眼nhãn 始thỉ 可khả 與dữ 雪tuyết 峰phong 擔đảm 版# 漢hán 相tương 見kiến 不bất 然nhiên 秪# 作tác 徐từ 六lục 擔đảm 版# 不bất 干can 雪tuyết 峰phong 事sự 。

猶do 豫dự 禪thiền

何hà 謂vị 猶do 豫dự 此thử 謂vị 禪thiền 者giả 疑nghi 情tình 不bất 決quyết 見kiến 處xứ 不bất 明minh 心tâm 中trung 未vị 有hữu 穩ổn 當đương 平bình 日nhật 不bất 曾tằng 猛mãnh 向hướng 實thật 際tế 理lý 地địa 打đả 徹triệt 一nhất 迴hồi 秪# 以dĩ 識thức 心tâm 揣đoàn 度độ 故cố 現hiện 前tiền 瞥miết 爾nhĩ 相tương 似tự 及cập 轉chuyển 腦não 又hựu 覺giác 光quang 景cảnh 不bất 同đồng 所sở 以dĩ 腔# 次thứ 熒# 惑hoặc 了liễu 無vô 主chủ 宰tể 欲dục 作tác 恁nhẫm 麼ma 解giải 會hội 不bất 敢cảm 承thừa 當đương 不bất 作tác 恁nhẫm 麼ma 解giải 會hội 別biệt 無vô 趣thú 向hướng 進tiến 無vô 新tân 證chứng 退thoái 失thất 故cố 居cư 學học 人nhân 當đương 此thử 境cảnh 界giới 未vị 免miễn 狐hồ 疑nghi 滿mãn 肚đỗ 懊áo 惱não 迷mê 悶muộn 正chánh 如như 路lộ 到đáo 中trung 途đồ 艱gian 險hiểm 之chi 處xứ 火hỏa 坑khanh 燄diệm 前tiền 豺sài 虎hổ 逼bức 後hậu 左tả 列liệt 刀đao 兵binh 右hữu 叢tùng 荊kinh 棘cức 真chân 箇cá 憂ưu 惶hoàng 無vô 措thố 直trực 須tu 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 之chi 下hạ 翻phiên 身thân 絕tuyệt 壑hác 之chi 中trung 如như 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 便tiện 悟ngộ 打đả 破phá 疑nghi 團đoàn 無vô 一nhất 業nghiệp 惑hoặc 而nhi 不bất 冰băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 此thử 回hồi 方phương 到đáo 不bất 疑nghi 之chi 地địa 耳nhĩ 不bất 然nhiên 則tắc 被bị 見kiến 思tư 無vô 明minh 等đẳng 惑hoặc 如như 紙chỉ 裏lý 麻ma 纏triền 剝bác 了liễu 一nhất 重trọng/trùng 又hựu 一nhất 重trọng/trùng 直trực 饒nhiêu 淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 未vị 徹triệt 在tại 何hà 故cố 眼nhãn 花hoa 山sơn 影ảnh 轉chuyển 依y 舊cựu 路lộ 迷mê 人nhân 或hoặc 曰viết 此thử 等đẳng 惑hoặc 心tâm 何hà 時thời 可khả 止chỉ 余dư 曰viết 千thiên 峰phong 勢thế 到đáo 嶽nhạc 邊biên 盡tận 萬vạn 派phái 聲thanh 歸quy 海hải 上thượng 消tiêu 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 是thị 不bất 疑nghi 之chi 地địa 耶da 曰viết 待đãi 骨cốt 爛lạn 皮bì 銷tiêu 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。

黏niêm 帶đái 禪thiền

何hà 謂vị 黏niêm 帶đái 有hữu 等đẳng 參tham 得đắc 箇cá 入nhập 路lộ 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 如như 刺thứ 腦não 入nhập 膠giao 盆bồn 出xuất 氣khí 則tắc 鼻tị 孔khổng 礙ngại 人nhân 開khai 口khẩu 則tắc 心tâm 膽đảm 戰chiến 虛hư 不bất 能năng 橫hoạnh/hoành 衝xung 直trực 撞chàng 做tố 箇cá 灑sái 落lạc 底để 漢hán 子tử 觸xúc 事sự 如như 冤oan 債trái 臨lâm 門môn 避tị 世thế 如như 鵝nga 頭đầu 縮súc 頸cảnh 其kỳ 病bệnh 在tại 不bất 能năng 轉chuyển 身thân 吐thổ 氣khí 故cố 粘niêm 綴chuế 搭# 滯trệ 展triển 拓thác 不bất 開khai 又hựu 有hữu 一nhất 等đẳng 臨lâm 機cơ 應ưng 事sự 也dã 解giải 活hoạt 潑bát 潑bát 地địa 鬧náo 市thị 裏lý 卻khước 曾tằng 識thức 得đắc 天thiên 子tử 百bách 草thảo 頭đầu 也dã 會hội 薦tiến 取thủ 老lão 僧Tăng 然nhiên 其kỳ 情tình 嘗thường 附phụ 物vật 未vị 免miễn 目mục 前tiền 包bao 裏lý 其kỳ 病bệnh 在tại 熟thục 處xứ 難nan 忘vong 故cố 根căn 塵trần 識thức 陰ấm 未vị 能năng 迥huýnh 脫thoát 時thời 為vi 境cảnh 風phong 所sở 飄phiêu 所sở 以dĩ 中trung 峰phong 云vân 悟ngộ 非phi 情tình 盡tận 莫mạc 能năng 曉hiểu 情tình 非phi 妙diệu 悟ngộ 莫mạc 能năng 忘vong 洞đỗng 山sơn 云vân 峰phong 巒# 秀tú 異dị 鶴hạc 不bất 停đình 機cơ 靈linh 木mộc 迢điều 然nhiên 鳳phượng 無vô 依y 倚ỷ 洞đỗng 山sơn 此thử 語ngữ 為vi 癡si 兀ngột 忘vong 情tình 被bị 玄huyền 境cảnh 留lưu 礙ngại 者giả 痛thống 與dữ 腳cước 跟cân 一nhất 錐trùy 令linh 知tri 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 也dã 臨lâm 濟tế 云vân 沿duyên 流lưu 不bất 止chỉ 問vấn 如như 何hà 真chân 照chiếu 無vô 邊biên 說thuyết 似tự 他tha 離ly 相tương 離ly 名danh 人nhân 不bất 稟bẩm 吹xuy 毛mao 用dụng 了liễu 急cấp 須tu 磨ma 臨lâm 濟tế 此thử 語ngữ 為vi 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 者giả 令linh 知tri 退thoái 步bộ 藏tạng 鋒phong 別biệt 尋tầm 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 也dã 種chủng 種chủng 心tâm 病bệnh 不bất 同đồng 要yếu 皆giai 不bất 曾tằng 徹triệt 證chứng 除trừ 是thị 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 三tam 昧muội 表biểu 裏lý 融dung 通thông 如như 雪tuyết 消tiêu 春xuân 水thủy 來lai 然nhiên 後hậu 卻khước 粘niêm 帶đái 些# 子tử 病bệnh 都đô 是thị 藥dược 。

光quang 影ảnh 禪thiền

何hà 謂vị 光quang 影ảnh 有hữu 等đẳng 參tham 禪thiền 不bất 解giải 方phương 便tiện 。 純thuần 在tại 妄vọng 想tưởng 上thượng 作tác 活hoạt 計kế 依y 稀# 彷phảng 彿phất 捏niết 出xuất 許hứa 多đa 光quang 景cảnh 或hoặc 見kiến 華hoa 臺đài 寶bảo 座tòa 樓lâu 閣các 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 見kiến 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 。 人nhân 物vật 異dị 常thường 種chủng 種chủng 境cảnh 像tượng 隨tùy 意ý 識thức 到đáo 處xứ 無vô 不bất 顯hiển 現hiện 在tại 前tiền 終chung 日nhật 搬# 弄lộng 正chánh 是thị 活hoạt 了liễu 死tử 不bất 得đắc 古cổ 德đức 云vân 顏nhan 色sắc 規quy 模mô 恰kháp 似tự 真Chân 人Nhân 前tiền 拈niêm 弄lộng 越việt 光quang 新tân 有hữu 時thời 入nhập 火hỏa 重trọng/trùng 烹phanh 鍊luyện 到đáo 底để 終chung 歸quy 是thị 假giả 銀ngân 此thử 等đẳng 如như 抽trừu 傀# 儡# 相tương 似tự 直trực 待đãi 線tuyến 斷đoạn 方phương 休hưu 若nhược 還hoàn 被bị 業nghiệp 識thức 所sở 使sử 一nhất 向hướng 心tâm 欣hân 勝thắng 妙diệu 境cảnh 界giới 。 不bất 覺giác 非phi 真chân 耽đam 玩ngoạn 不bất 捨xả 遂toại 有hữu 外ngoại 魔ma 從tùng 想tưởng 陰ấm 中trung 潛tiềm 入nhập 心tâm 腑phủ 愈dũ 滋tư 顯hiển 現hiện 以dĩ 至chí 偈kệ 頌tụng 詩thi 賦phú 衝xung 口khẩu 便tiện 成thành 漸tiệm 到đáo 年niên 深thâm 月nguyệt 久cửu 無vô 人nhân 警cảnh 覺giác 陷hãm 入nhập 邪tà 網võng 殆đãi 不bất 可khả 救cứu 者giả 此thử 光quang 影ảnh 禪thiền 之chi 病bệnh 也dã 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 若nhược 著trước 聖thánh 解giải 即tức 受thọ 群quần 邪tà 。 如như 人nhân 途đồ 路lộ 經kinh 過quá 雖tuy 流lưu 覽lãm 山sơn 川xuyên 景cảnh 物vật 終chung 不bất 戀luyến 著trước 必tất 以dĩ 到đáo 家gia 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。

機cơ 境cảnh 禪thiền

何hà 謂vị 機cơ 境cảnh 有hữu 等đẳng 做tố 工công 夫phu 漸tiệm 有hữu 省tỉnh 發phát 或hoặc 因nhân 事sự 上thượng 覷thứ 破phá 些# 子tử 作tác 略lược 或hoặc 在tại 言ngôn 句cú 上thượng 薦tiến 得đắc 少thiểu 分phần 光quang 景cảnh 或hoặc 於ư 棒bổng 喝hát 上thượng 承thừa 當đương 或hoặc 在tại 聲thanh 色sắc 中trung 透thấu 露lộ 如như 洗tẩy 面diện 摸mạc 著trước 鼻tị 孔khổng 兜đâu 鞋hài 捉tróc 著trước 腳cước 跟cân 秪# 在tại 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh 上thượng 得đắc 箇cá 瞥miết 地địa 其kỳ 實thật 不bất 曾tằng 到đáo 七thất 通thông 八bát 達đạt 如như 空không 中trung 樓lâu 閣các 面diện 面diện 玲linh 瓏lung 所sở 以dĩ 心tâm 裏lý 卻khước 似tự 分phân 明minh 口khẩu 中trung 要yếu 道đạo 不bất 得đắc 若nhược 一nhất 向hướng 執chấp 。 認nhận 為vi 是thị 不bất 肯khẳng 求cầu 明minh 眼nhãn 人nhân 決quyết 擇trạch 卻khước 似tự 深thâm 侍thị 者giả 拈niêm 起khởi 火hỏa 柴sài 頭đầu 得đắc 箇cá 省tỉnh 處xứ 不bất 曉hiểu 得đắc 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 故cố 下hạ 稍sảo 又hựu 不bất 免miễn 鬼quỷ 搬# 弄lộng 被bị 湛trạm 堂đường 躂# 倒đảo 如như 瓦ngõa 礫lịch 塔tháp 子tử 響hưởng 也dã 此thử 等đẳng 喚hoán 作tác 機cơ 境cảnh 上thượng 生sanh 涯nhai 不bất 知tri 有hữu 淆# 訛ngoa 差sai 別biệt 底để 道Đạo 理lý 被bị 自tự 己kỷ 境cảnh 量lượng 局cục 了liễu 也dã 。

印ấn 板bản 禪thiền

何hà 謂vị 印ấn 板bản 有hữu 等đẳng 靠# 墻tường 摸mạc 壁bích 自tự 無vô 真chân 正chánh 見kiến 解giải 全toàn 藉tạ 古cổ 人nhân 言ngôn 句cú 做tố 拄trụ 杖trượng 子tử 如như 看khán 高cao 峰phong 語ngữ 錄lục 胸hung 中trung 便tiện 有hữu 一nhất 副phó 高cao 峰phong 印ấn 板bản 解giải 路lộ 如như 看khán 檀đàn 經kinh 便tiện 喜hỷ 其kỳ 直trực 捷tiệp 一nhất 向hướng 作tác 直trực 捷tiệp 會hội 去khứ 如như 看khán 大đại 慧tuệ 中trung 峰phong 等đẳng 錄lục 便tiện 喜hỷ 大đại 慧tuệ 機cơ 用dụng 痛thống 快khoái 中trung 峰phong 警cảnh 勵lệ 激kích 切thiết 不bất 知tri 自tự 心tâm 初sơ 無vô 如như 是thị 見kiến 解giải 因nhân 看khán 久cửu 漸tiệm 熟thục 刻khắc 意ý 摹# 擬nghĩ 不bất 覺giác 影ảnh 子tử 落lạc 在tại 八bát 識thức 田điền 中trung 亦diệc 如như 孫tôn 叔thúc 敖# 學học 優ưu 孟# 抵để 掌chưởng 談đàm 笑tiếu 無vô 不bất 相tương 似tự 未vị 能năng 刻khắc 鵠hộc 似tự 鶩# 多đa 半bán 畫họa 虎hổ 類loại 狗cẩu 遂toại 有hữu 許hứa 多đa 不bất 唧tức 溜# 做tố 出xuất 來lai 殊thù 不bất 知tri 古cổ 人nhân 真chân 實thật 受thọ 用dụng 處xứ 非phi 一nhất 未vị 必tất 能năng 學học 或hoặc 固cố 信tín 一nhất 家gia 之chi 長trường/trưởng 以dĩ 病bệnh 諸chư 家gia 之chi 短đoản 作tác 勝thắng 負phụ 是thị 非phi 之chi 論luận 以dĩ 其kỳ 見kiến 不bất 瞥miết 脫thoát 學học 乃nãi 膚phu 受thọ 不bất 善thiện 搆câu 語ngữ 脈mạch 左tả 袒đản 一nhất 邊biên 喚hoán 作tác 印ấn 板bản 禪thiền 耳nhĩ 善thiện 看khán 祖tổ 佛Phật 言ngôn 教giáo 者giả 不bất 被bị 方phương 便tiện 語ngữ 句cú 牢lao 籠lung 則tắc 種chủng 種chủng 有hữu 益ích 可khả 謂vị 抽trừu 筋cân 不bất 動động 皮bì 換hoán 骨cốt 不bất 見kiến 血huyết 纔tài 是thị 學học 悟ngộ 兼kiêm 通thông 有hữu 蘊uẩn 藉tạ 者giả 也dã 。

狂cuồng 子tử 禪thiền

何hà 謂vị 狂cuồng 子tử 有hữu 等đẳng 品phẩm 地địa 狹hiệp 劣liệt 根căn 器khí 不bất 正chánh 原nguyên 非phi 聖thánh 賢hiền 資tư 格cách 道Đạo 德đức 丰# 骨cốt 纔tài 跨khóa 禪thiền 門môn 不bất 知tri 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 循tuần 守thủ 規quy 繩thằng 靜tĩnh 探thám 理lý 致trí 便tiện 涉thiệp 獵liệp 古cổ 今kim 公công 案án 胡hồ 亂loạn 穿xuyên 鑿tạc 或hoặc 謂vị 佛Phật 法Pháp 一nhất 切thiết 現hiện 成thành 不bất 消tiêu 苦khổ 心tâm 參tham 究cứu 如như 人nhân 在tại 路lộ 傍bàng 忽hốt 撞chàng 著trước 箇cá 驢lư 兒nhi 騎kỵ 得đắc 便tiện 走tẩu 卻khước 快khoái 活hoạt 不bất 徹triệt 翻phiên 笑tiếu 蒲bồ 團đoàn 上thượng 做tố 工công 夫phu 都đô 是thị 伎kỹ 死tử 禪thiền 和hòa 繇# 此thử 少thiểu 分phần 謬mậu 解giải 邪tà 見kiến 歡hoan 喜hỷ 發phát 狂cuồng 自tự 稱xưng 大đại 悟ngộ 我ngã 知tri 見kiến 作tác 略lược 過quá 人nhân 便tiện 豎thụ 起khởi 大đại 我ngã 慢mạn 。 幢tràng 大đại 言ngôn 無vô 慚tàm 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 恨hận 不bất 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 長trường 時thời 掣xiết 風phong 掣xiết 顛điên 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 如như 人nhân 染nhiễm 癇# 症# 目mục 中trung 無vô 人nhân 可khả 意ý 除trừ 是thị 平bình 日nhật 喜hỷ 他tha 打đả 東đông 瓜qua 印ấn 子tử 許hứa 他tha 底để 老lão 和hòa 尚thượng 且thả 讓nhượng 三tam 分phần/phân 不bất 然nhiên 縱túng/tung 有hữu 宗tông 匠tượng 如như 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 輩bối 亦diệc 掃tảo 向hướng 糞phẩn 坑khanh 中trung 怕phạ 謗báng 不bất 殺sát 你nễ 耶da 逢phùng 人nhân 掉trạo 三tam 寸thốn 舌thiệt 頭đầu 向hướng 平bình 地địa 上thượng 翻phiên 浪lãng 滔thao 天thiên 走tẩu 筆bút 作tác 千thiên 首thủ 偈kệ 頌tụng 如như 患hoạn 鴉# 臭xú 當đương 風phong 而nhi 立lập 病bệnh 在tại 不bất 知tri 惶hoàng 愧quý 做tố 出xuất 千thiên 般ban 惡ác 敝tệ 殊thù 可khả 憎tăng 厭yếm 繇# 此thử 引dẫn 發phát 一nhất 類loại 狼lang 子tử 狐hồ 兒nhi 漢hán 狂cuồng 悖bội 猖# 獗# 使sử 法Pháp 門môn 凋điêu 喪táng 邪tà 穢uế 熏huân 天thiên 為vi 可khả 痛thống 哭khốc 流lưu 涕thế 者giả 也dã 世thế 丁đinh 末Mạt 法Pháp 此thử 等đẳng 歪# 邪tà 種chủng 草thảo 無vô 所sở 不bất 至chí 。 往vãng 往vãng 櫛# 比tỉ 不bất 遇ngộ 真chân 正chánh 明minh 眼nhãn 宗tông 師sư 用dụng 咬giảo 豬trư 狗cẩu 手thủ 腳cước 施thí 毒độc 辣lạt 當đương 慈từ 悲bi 行hành 折chiết 挫tỏa 為vi 調điều 御ngự 導đạo 以dĩ 醇thuần 正chánh 平bình 易dị 之chi 風phong 示thị 以dĩ 高cao 遠viễn 精tinh 邃thúy 之chi 旨chỉ 使sử 其kỳ 磨ma 稜lăng 削tước 角giác 革cách 穢uế 去khứ 滓chỉ 以dĩ 復phục 還hoàn 一nhất 片phiến 清thanh 白bạch 心tâm 地địa 不bất 然nhiên 自tự 損tổn 損tổn 他tha 千thiên 佛Phật 難nạn/nan 救cứu 其kỳ 殃ương 禍họa 矣hĩ 初sơ 心tâm 若nhược 不bất 識thức 破phá 一nhất 為vi 魔ma 氣khí 所sở 鍾chung 打đả 入nhập 狂cuồng 子tử 禪thiền 種chủng 族tộc 無vô 藥dược 可khả 療liệu 智trí 者giả 其kỳ 慎thận 諸chư 。

山sơn 蠻# 禪thiền

何hà 謂vị 山sơn 蠻# 有hữu 等đẳng 內nội 無vô 智trí 識thức 自tự 任nhậm 偏thiên 僻tích 性tánh 情tình 執chấp 拗# 一nhất 味vị 糊# 塗đồ 目mục 不bất 識thức 丁đinh 無vô 義nghĩa 理lý 以dĩ 宅trạch 心tâm 不bất 親thân 師sư 友hữu 乏phạp 良lương 模mô 而nhi 陶đào 鑄chú 故cố 梗# 概khái 之chi 胸hung 莫mạc 能năng 融dung 化hóa 即tức 使sử 入nhập 道đạo 究cứu 理lý 未vị 免miễn 胡hồ 解giải 亂loạn 說thuyết 設thiết 或hoặc 出xuất 頭đầu 為vi 人nhân 亦diệc 秪# 剛cang 腹phúc 自tự 用dụng 既ký 素tố 無Vô 學Học 解giải 機cơ 智trí 則tắc 不bất 達đạt 權quyền 宜nghi 事sự 變biến 豈khởi 能năng 與dữ 佛Phật 祖tổ 妙diệu 道đạo 冥minh 契khế 不bất 二nhị 乎hồ 晦hối 堂đường 云vân 誰thùy 謂vị 秤xứng 尺xích 平bình 直trực 中trung 還hoàn 有hữu 曲khúc 誰thùy 謂vị 物vật 理lý 齊tề 種chủng 麻ma 還hoàn 得đắc 粟túc 若nhược 秪# 一nhất 條điều 硬ngạnh 直trực 剛cang 而nhi 不bất 能năng 柔nhu 直trực 而nhi 不bất 知tri 曲khúc 就tựu 如như 一nhất 箇cá 山sơn 蠻# 子tử 倔# 疆cương 無vô 比tỉ 全toàn 沒một 些# 子tử 通thông 方phương 故cố 呼hô 之chi 為vi 山sơn 蠻# 禪thiền 。

嫩# 鶵# 禪thiền

何hà 謂vị 嫩# 鶵# 有hữu 等đẳng 進tiến 步bộ 參tham 究cứu 或hoặc 稍sảo 知tri 影ảnh 響hưởng 落lạc 處xứ 秪# 是thị 參tham 不bất 徹triệt 悟ngộ 不bất 透thấu 不bất 思tư 陶đào 汰# 煆# 鍊luyện 深thâm 加gia 操thao 履lý 以dĩ 求cầu 實thật 證chứng 境cảnh 界giới 恣tứ 向hướng 人nhân 前tiền 開khai 口khẩu 亂loạn 道đạo 惟duy 恐khủng 人nhân 不bất 知tri 他tha 有hữu 箇cá 見kiến 處xứ 縱túng/tung 有hữu 見kiến 處xứ 如như 蝦hà 蟆# 不bất 過quá 幾kỷ 跳khiêu 似tự 蚱# 蜢# 豈khởi 有hữu 多đa 油du 喜hỷ 做tố 詩thi 偈kệ 判phán 論luận 古cổ 今kim 到đáo 處xứ 去khứ 印ấn 證chứng 人nhân 復phục 覓mịch 人nhân 印ấn 證chứng 或hoặc 輕khinh 慢mạn 尊tôn 宿túc 口khẩu 業nghiệp 重trọng 於ư 泰thái 山sơn 或hoặc 舉cử 動động 囂hiêu 浮phù 福phước 氣khí 薄bạc 于vu 蜨# 翅sí 此thử 蓋cái 不bất 知tri 深thâm 含hàm 遠viễn 占chiêm 養dưỡng 霧vụ 培bồi 風phong 故cố 毛mao 羽vũ 未vị 成thành 豐phong 翰hàn 如như 嫩# 鶵# 學học 飛phi 雖tuy 翔tường 而nhi 不bất 遠viễn 也dã 豈khởi 能năng 及cập 大đại 鵬# 展triển 翮cách 一nhất 舉cử 直trực 上thượng 九cửu 萬vạn 里lý 哉tai 古cổ 云vân 山sơn 不bất 厭yếm 高cao 上thượng 有hữu 重trọng 巖nham 積tích 翠thúy 海hải 不bất 厭yếm 深thâm 下hạ 有hữu 四tứ 溟minh 九cửu 淵uyên 非phi 識thức 力lực 遠viễn 到đáo 未vị 易dị 語ngữ 此thử 。

油du 觜tủy 禪thiền

何hà 謂vị 油du 觜tủy 有hữu 等đẳng 不bất 肯khẳng 做tố 死tử 心tâm 工công 夫phu 腳cước 跟cân 未vị 曾tằng 點điểm 地địa 因nhân 見kiến 古cổ 德đức 道đạo 欲dục 識thức 大Đại 道Đạo 真chân 體thể 不bất 離ly 聲thanh 色sắc 言ngôn 語ngữ 又hựu 云vân 未vị 了liễu 之chi 人nhân 聽thính 一nhất 言ngôn 秪# 這giá 如như 今kim 誰thùy 動động 口khẩu 華hoa 嚴nghiêm 剎sát 說thuyết 塵trần 說thuyết 橫hoạnh/hoành 說thuyết 豎thụ 說thuyết 三tam 世thế 說thuyết 熾sí 然nhiên 說thuyết 無vô 間gian 歇hiết 便tiện 鹵lỗ 莽mãng 承thừa 當đương 逢phùng 人nhân 即tức 賣mại 弄lộng 觜tủy 頭đầu 心tâm 裏lý 熱nhiệt 忙mang 動động 輒triếp 亂loạn 統thống 妄vọng 謂vị 此thử 事sự 貴quý 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 每mỗi 以dĩ 問vấn 答đáp 為vi 務vụ 如như 風phong 吹xuy 草thảo 動động 犬khuyển 見kiến 便tiện 吠phệ 不bất 想tưởng 說thuyết 得đắc 一nhất 尺xích 不bất 如như 行hành 取thủ 一nhất 寸thốn 洛lạc 浦# 云vân 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 始thỉ 到đáo 牢lao 關quan 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 任nhậm 從tùng 天thiên 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 欣hân 欣hân 我ngã 獨độc 不bất 肯khẳng 何hà 哉tai 高cao 明minh 上thượng 士sĩ 不bất 把bả 佛Phật 法Pháp 貼# 在tại 額ngạch 樓lâu 上thượng 如như 靈linh 龜quy 負phụ 圖đồ 自tự 取thủ 喪táng 身thân 之chi 兆triệu 須tu 向hướng 言ngôn 中trung 取thủ 則tắc 格cách 外ngoại 明minh 宗tông 石thạch 人nhân 機cơ 似tự 汝nhữ 也dã 解giải 唱xướng 巴ba 歌ca 汝nhữ 若nhược 似tự 石thạch 人nhân 雪tuyết 曲khúc 也dã 應ưng 和hòa 觀quán 他tha 古cổ 人nhân 標tiêu 格cách 如như 此thử 豈khởi 是thị 尋tầm 常thường 腔# 調điều 不bất 按án 節tiết 拍phách 如như 村thôn 歌ca 社xã 曲khúc 秪# 博bác 墟khư 落lạc 人nhân 一nhất 場tràng 懽# 笑tiếu 耳nhĩ 雲vân 居cư 膺ưng 祖tổ 云vân 宗tông 門môn 下hạ 言ngôn 語ngữ 如như 鉗kiềm 如như 夾giáp 如như 鉤câu 如như 鎖tỏa 要yếu 連liên 環hoàn 不bất 斷đoạn 以dĩ 取thủ 血huyết 脈mạch 貫quán 通thông 故cố 洞đỗng 山sơn 宗tông 旨chỉ 如như 金kim 鍼châm 玉ngọc 線tuyến 蓋cái 回hồi 互hỗ 縝# 密mật 也dã 又hựu 云vân 得đắc 者giả 不bất 輕khinh 微vi 明minh 者giả 不bất 賤tiện 用dụng 言ngôn 語ngữ 不bất 在tại 多đa 多đa 則tắc 無vô 用dụng 處xứ 一nhất 言ngôn 參tham 差sai 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 古cổ 人nhân 到đáo 殺sát 佛Phật 活hoạt 祖tổ 手thủ 段đoạn 具cụ 摶đoàn 象tượng 格cách 兕hủy 威uy 獰# 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 方phương 開khai 口khẩu 無vô 畏úy 蓋cái 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 明minh 白bạch 雖tuy 有hữu 機cơ 鋒phong 語ngữ 句cú 把bả 得đắc 定định 放phóng 得đắc 行hành 豈khởi 比tỉ 大đại 家gia 打đả 鬨# 騙phiến 過quá 昭chiêu 關quan 贏# 得đắc 舌thiệt 快khoái 口khẩu 滑hoạt 耶da 所sở 以dĩ 田điền 地địa 穩ổn 密mật 底để 人nhân 開khai 口khẩu 自tự 不bất 孟# 浪lãng 縱túng/tung 不bất 開khai 口khẩu 亦diệc 猶do 二nhị 祖tổ 不bất 言ngôn 少thiểu 林lâm 謂vị 之chi 得đắc 髓tủy 矣hĩ 然nhiên 則tắc 開khai 口khẩu 問vấn 答đáp 貴quý 知tri 時thời 節tiết 若nhược 不bất 契khế 理lý 契khế 機cơ 雖tuy 答đáp 如như 缾bình 瀉tả 問vấn 若nhược 河hà 懸huyền 皆giai 是thị 方phương 木mộc 逗đậu 圓viên 竅khiếu 若nhược 是thị 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 睛tình 爭tranh 肯khẳng 受thọ 人nhân 熱nhiệt 瞞man 也dã 山sơn 僧Tăng 政chánh 要yếu 覓mịch 箇cá 善thiện 問vấn 答đáp 底để 出xuất 來lai 做tố 箇cá 同đồng 參tham 不bất 然nhiên 如như 五ngũ 乳nhũ 老lão 人nhân 亦diệc 謂vị 近cận 時thời 禪thiền 客khách 多đa 半bán 是thị 賣mại 油du 觜tủy 漢hán 不bất 肯khẳng 真chân 參tham 實thật 究cứu 慣quán 弄lộng 虛hư 頭đầu 口khẩu 裏lý 要yếu 飯phạn 喫khiết 一nhất 般ban 怕phạ 餓ngạ 殺sát 耳nhĩ 此thử 語ngữ 果quả 然nhiên 若nhược 是thị 好hảo/hiếu 打đả 口khẩu 鼓cổ 底để 人nhân 暫tạm 時thời 不bất 說thuyết 恐khủng 喪táng 氣khí 失thất 聲thanh 豈khởi 知tri 口khẩu 醭# 舌thiệt 苔# 別biệt 有hữu 一nhất 段đoạn 好hảo/hiếu 光quang 景cảnh 描# 不bất 成thành 畫họa 不bất 就tựu 直trực 待đãi 釀# 熟thục 花hoa 香hương 時thời 方phương 洩duệ 漏lậu 些# 子tử 風phong 光quang 所sở 謂vị 殷ân 勤cần 為vi 解giải 丁đinh 香hương 結kết 放phóng 出xuất 枝chi 頭đầu 自tự 在tại 春xuân 是thị 也dã 。

儱# 侗# 禪thiền

何hà 謂vị 儱# 侗# 有hữu 等đẳng 生sanh 無vô 慧tuệ 目mục 。 知tri 見kiến 朦# 朧# 雖tuy 云vân 肯khẳng 心tâm 參tham 究cứu 其kỳ 奈nại 菽# 麥mạch 不bất 辨biện 緇# 素tố 不bất 分phân 真chân 妄vọng 不bất 能năng 判phán 然nhiên 囫# 圇# 打đả 作tác 一nhất 塊khối 孰thục 為vi 佛Phật 境cảnh 孰thục 為vi 魔ma 界giới 剷# 地địa 不bất 顧cố 糊# 塗đồ 承thừa 當đương 至chí 若nhược 臨lâm 濟tế 之chi 三tam 句cú 玄huyền 要yếu 料liệu 揀giản 賓tân 主chủ 曹tào 洞đỗng 之chi 君quân 臣thần 妙diệu 挾hiệp 四tứ 轉chuyển 五ngũ 勳huân 溈# 仰ngưỡng 之chi 牯# 牛ngưu 圓viên 相tương/tướng 雲vân 門môn 之chi 一nhất 字tự 三tam 關quan 法Pháp 眼nhãn 之chi 獨độc 露lộ 身thân 透thấu 聲thanh 色sắc 古cổ 今kim 玄huyền 言ngôn 妙diệu 語ngữ 何hà 為vi 門môn 庭đình 施thi 設thiết 云vân 何hà 人nhân 理lý 深thâm 談đàm 竟cánh 莫mạc 曉hiểu 其kỳ 旨chỉ 趣thú 焉yên 能năng 徹triệt 其kỳ 綱cương 宗tông 雖tuy 然nhiên 此thử 淨tịnh 白bạch 地địa 上thượng 你nễ 若nhược 揀giản 辨biện 大đại 似tự 虛hư 空không 中trung 畫họa 疆cương 界giới 你nễ 若nhược 不bất 揀giản 辨biện 又hựu 是thị 漆tất 桶# 裏lý 坐tọa 墨mặc 煤# 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 不bất 懵mộng 董# 去khứ 古cổ 德đức 云vân 涅Niết 槃Bàn 心tâm 易dị 曉hiểu 差sai 別biệt 智trí 難nạn/nan 明minh 要yếu 須tu 向hướng 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 中trung 一nhất 一nhất 透thấu 過quá 來lai 然nhiên 後hậu 諸chư 家gia 堂đường 奧áo 一nhất 切thiết 淆# 訛ngoa 公công 案án 如như 視thị 諸chư 掌chưởng 方phương 稱xưng 道Đạo 眼nhãn 明minh 白bạch 巖nham 頭đầu 云vân 句cú 能năng 划# 意ý 意ý 能năng 剷# 句cú 意ý 句cú 交giao 馳trì 是thị 為vi 可khả 畏úy 參tham 學học 人nhân 若nhược 不bất 具cụ 超siêu 方phương 眼nhãn 千thiên 箇cá 萬vạn 箇cá 都đô 墮đọa 在tại 儱# 侗# 之chi 中trung 直trực 饒nhiêu 不bất 儱# 侗# 未vị 免miễn 分phân 別biệt 擬nghĩ 議nghị 且thả 道đạo 如như 何hà 即tức 是thị 咦# 曾tằng 說thuyết 燃nhiên 犀# 知tri 水thủy 在tại 果quả 然nhiên 擇trạch 乳nhũ 羨tiện 鵝nga 王vương 。

拍phách 盲manh 禪thiền

何hà 謂vị 拍phách 盲manh 有hữu 等đẳng 看khán 教giáo 不bất 知tri 教giáo 意ý 參tham 禪thiền 不bất 悟ngộ 禪thiền 理lý 一nhất 向hướng 認nhận 定định 箇cá 沒một 巴ba 鼻tị 底để 作tác 本bổn 來lai 主chủ 人nhân 翁ông 行hành 也dã 坐tọa 也dã 覷thứ 是thị 他tha 乃nãi 至chí 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 動động 靜tĩnh 語ngữ 默mặc 如như 燈đăng 下hạ 看khán 影ảnh 子tử 相tương 似tự 寸thốn 步bộ 不bất 離ly 可khả 謂vị 跛bả 者giả 命mạng 在tại 杖trượng 顛điên 者giả 命mạng 在tại 舟chu 長trường/trưởng 沙sa 云vân 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 不bất 識thức 真chân 秪# 謂vị 從tùng 前tiền 認nhận 識thức 神thần 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 生sanh 死tử 本bổn 癡si 人nhân 喚hoán 作tác 本bổn 來lai 人nhân 蓋cái 最tối 初sơ 失thất 參tham 學học 眼nhãn 不bất 曾tằng 提đề 話thoại 頭đầu 發phát 疑nghi 情tình 以dĩ 求cầu 悟ngộ 明minh 故cố 浸tẩm 殺sát 於ư 死tử 水thủy 裏lý 陷hãm 落lạc 在tại 鬼quỷ 窟quật 中trung 玄huyền 沙sa 亦diệc 呵ha 為vi 墮đọa 空không 亡vong 外ngoại 道đạo 喚hoán 做tố 魂hồn 不bất 散tán 死tử 人nhân 年niên 深thâm 月nguyệt 久cửu 漭# 曠khoáng 無vô 依y 或hoặc 肆tứ 志chí 橫hoành 行hành 不bất 知tri 忌kỵ 憚đạn 反phản 做tố 出xuất 幾kỷ 多đa 魔ma 在tại 事sự 來lai 乃nãi 至chí 毀hủy 戒giới 律luật 如như 弁# 髦mao 恣tứ 淫dâm 殺sát 如như 闡xiển 提đề 不bất 懼cụ 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 造tạo 地địa 獄ngục 業nghiệp 。 大đại 似tự 近cận 日nhật 一nhất 種chủng 無vô 為vi 邪tà 教giáo 行hành 事sự 正chánh 所sở 謂vị 一nhất 盲manh 引dẫn 眾chúng 盲manh 相tương 將tương 入nhập 火hỏa 坑khanh 吁hu 哉tai 不bất 識thức 好hảo 惡ác 如như 此thử 若nhược 肯khẳng 知tri 非phi 便tiện 捨xả 遇ngộ 人nhân 點điểm 眼nhãn 不bất 妨phương 拈niêm 卻khước 炙chích 脂chi 帽mạo 子tử 脫thoát 卻khước 鶻cốt 臭xú 布bố 衫sam 走tẩu 木mộc 馬mã 於ư 雲vân 端đoan 駕giá 鐵thiết 船thuyền 于vu 空không 裏lý 定định 盤bàn 星tinh 上thượng 斤cân 兩lưỡng 分phân 明minh 又hựu 正chánh 好hảo/hiếu 放phóng 拍phách 盲manh 禪thiền 治trị 那na 一nhất 隊đội 野dã 狐hồ 精tinh 也dã 。

駁bác 雜tạp 禪thiền

何hà 謂vị 駁bác 雜tạp 此thử 禪thiền 人nhân 雖tuy 說thuyết 參tham 究cứu 心tâm 不bất 純thuần 一nhất 或hoặc 貪tham 求cầu 學học 解giải 別biệt 開khai 異dị 路lộ 故cố 念niệm 頭đầu 參tham 雜tạp 無vô 決quyết 定định 志chí 向hướng 所sở 以dĩ 話thoại 頭đầu 不bất 得đắc 綿miên 密mật 時thời 為vi 情tình 境cảnh 變biến 遷thiên 於ư 此thử 淨tịnh 白bạch 體thể 上thượng 裂liệt 為vi 零linh 碎toái 斑ban 駁bác 精tinh 神thần 散tán 耗hao 不bất 能năng 簡giản 刷# 歸quy 一nhất 要yếu 如như 雪Tuyết 山Sơn 白bạch 牛ngưu 常thường 食thực 肥phì 膩nị 香hương 草thảo 。 還hoàn 同đồng 抱bão 卵noãn 烏ô 雞kê 時thời 接tiếp 斯tư 須tu 暖noãn 氣khí 方phương 可khả 截tiệt 斷đoạn 流lưu 注chú 之chi 病bệnh 根căn 補bổ 綴chuế 虛hư 空không 之chi 縫phùng 罅# 古cổ 德đức 云vân 就tựu 中trung 不bất 落lạc 第đệ 二nhị 念niệm 方phương 能năng 入nhập 我ngã 法Pháp 門môn 直trực 須tu 是thị 鐵thiết 漢hán 子tử 乃nãi 可khả 相tương 應ứng 耳nhĩ 不bất 然nhiên 喚hoán 作tác 雜tạp 食thực 者giả 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 。 非phi 正chánh 命mạng 食thực 也dã 若nhược 要yếu 知tri 參tham 而nhi 不bất 雜tạp 亂loạn 。 而nhi 不bất 分phân 底để 妙diệu 用dụng 更cánh 須tu 裂liệt 破phá 面diện 皮bì 待đãi 別biệt 時thời 來lai 始thỉ 得đắc 。

熟thục 路lộ 禪thiền

何hà 謂vị 熟thục 路lộ 此thử 謂vị 禪thiền 者giả 根căn 性tánh 明minh 利lợi 故cố 理lý 趣thú 稍sảo 易dị 入nhập 然nhiên 其kỳ 發phát 用dụng 處xứ 元nguyên 非phi 死tử 中trung 得đắc 活hoạt 則tắc 日nhật 用dụng 事sự 上thượng 未vị 免miễn 故cố 態thái 復phục 萌manh 縱túng/tung 有hữu 見kiến 處xứ 不bất 過quá 從tùng 心tâm 境cảnh 上thượng 領lãnh 略lược 些# 子tử 光quang 景cảnh 便tiện 謂vị 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 如như 輕khinh 車xa 走tẩu 熟thục 路lộ 殊thù 不bất 勞lao 力lực 蓋cái 先tiên 已dĩ 認nhận 箇cá 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 。 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 即tức 菩Bồ 提Đề 所sở 以dĩ 縱túng/tung 心tâm 生sanh 滅diệt 狂cuồng 情tình 愈dũ 放phóng 或hoặc 觸xúc 對đối 境cảnh 緣duyên 時thời 如như 象tượng 馬mã 難nan 調điều 其kỳ 儱# 悷lệ 至chí 脫thoát 略lược 忌kỵ 諱húy 處xứ 似tự 河hà 流lưu 盡tận 決quyết 其kỳ 隄đê 防phòng 或hoặc 嫚# 罵mạ 諸chư 方phương 貶biếm 剝bác 前tiền 輩bối 自tự 以dĩ 為vi 宗tông 門môn 當đương 作tác 略lược 如như 此thử 因nhân 不bất 曾tằng 從tùng 工công 夫phu 中trung 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 發phát 揮huy 無vô 窮cùng 蘊uẩn 奧áo 具cụ 馴# 龍long 捋# 虎hổ 手thủ 段đoạn 有hữu 翻phiên 天thiên 易dị 地địa 功công 能năng 則tắc 大đại 地địa 雖tuy 闊khoát 且thả 無vô 放phóng 捨xả 身thân 命mạng 。 處xử 依y 舊cựu 秪# 搬# 弄lộng 識thức 神thần 捏niết 不bất 殺sát 這giá 獼mi 猴hầu 子tử 豈khởi 知tri 真chân 參tham 實thật 究cứu 有hữu 移di 情tình 復phục 性tánh 之chi 致trí 如như 烈liệt 日nhật 以dĩ 銷tiêu 水thủy 得đắc 融dung 化hóa 心tâm 境cảnh 之chi 妙diệu 似tự 真chân 金kim 而nhi 出xuất 礦quáng 生sanh 處xứ 要yếu 教giáo 熟thục 熟thục 處xứ 要yếu 教giáo 生sanh 將tương 自tự 家gia 一nhất 片phiến 虛hư 妄vọng 心tâm 從tùng 大đại 罏# 韝# 裏lý 千thiên 煆# 萬vạn 煉luyện 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 絕tuyệt 心tâm 生sanh 死tử 浣hoán 心tâm 垢cấu 濁trược 伐phạt 心tâm 稠trù 林lâm 解giải 心tâm 執chấp 著trước 此thử 正chánh 是thị 喫khiết 折chiết 腳cước 鐺# 中trung 飯phạn 飲ẩm 水thủy 自tự 知tri 冷lãnh 暖noãn 人nhân 也dã 亦diệc 是thị 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị 縱túng/tung 有hữu 吸hấp 在tại 肝can 膈# 上thượng 底để 無vô 始thỉ 病bệnh 痛thống 中trung 在tại 膏cao 肓# 裏lý 底để 曠khoáng 劫kiếp 風phong 恙dạng 盡tận 情tình 攻công 發phát 不bất 妨phương 以dĩ 毒độc 去khứ 毒độc 然nhiên 後hậu 攬lãm 乳nhũ 酪lạc 醍đề 醐hồ 。 為vi 一nhất 味vị 鎔dong 瓶bình 盆bồn 釵thoa 釧xuyến 作tác 一nhất 金kim 直trực 得đắc 咳khái 唾thóa 掉trạo 臂tý 俱câu 與dữ 西tây 來lai 意ý 不bất 相tương 違vi 雖tuy 有hữu 心tâm 悻# 業nghiệp 力lực 應ứng 念niệm 化hóa 成thành 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 可khả 謂vị 處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 家gia 家gia 有hữu 路lộ 透thấu 長trường/trưởng 安an 。

活hoạt 跳khiêu 禪thiền

何hà 謂vị 活hoạt 跳khiêu 有hữu 等đẳng 極cực 靈linh 利lợi 漢hán 以dĩ 動động 境cảnh 為vi 命mạng 根căn 生sanh 機cơ 活hoạt 路lộ 如như 旋toàn 風phong 車xa 如như 抽trừu 轆# 轤# 如như 馬mã 蹄đề 撥bát 剌lạt 如như 蠅dăng 子tử 尋tầm 腥tinh 楞lăng 伽già 云vân 躁táo 動động 如như 獼mi 猴hầu 正chánh 謂vị 其kỳ 儇# 習tập 慣quán 便tiện 不bất 能năng 得đắc 頃khoảnh 刻khắc 自tự 在tại 方phương 寸thốn 鬧náo 亂loạn 所sở 以dĩ 做tố 工công 夫phu 不bất 得đắc 纔tài 靜tĩnh 坐tọa 片phiến 時thời 如như 鍼châm 毛mao 刺thứ 體thể 煙yên 氣khí 衝xung 喉hầu 蓋cái 平bình 日nhật 是thị 掉trạo 舉cử 底để 人nhân 號hào 叫khiếu 跳khiêu 擲trịch 便tiện 覺giác 快khoái 活hoạt 不bất 知tri 有hữu 調điều 柔nhu 伏phục 忍nhẫn 底để 定định 力lực 控khống 制chế 其kỳ 身thân 心tâm 禪thiền 床sàng 上thượng 香hương 也dã 坐tọa 不bất 得đắc 一nhất 枝chi 何hà 繇# 深thâm 入nhập 理lý 性tánh 古cổ 德đức 云vân 探thám 珠châu 宜nghi 靜tĩnh 浪lãng 動động 水thủy 取thủ 應ưng 難nạn/nan 必tất 須tu 痛thống 自tự 鞭tiên 策sách 緊khẩn 把bả 繩thằng 頭đầu 休hưu 歇hiết 妄vọng 緣duyên 澄trừng 神thần 定định 慮lự 做tố 到đáo 寒hàn 潭đàm 秋thu 月nguyệt 靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh 隨tùy 扣khấu 擊kích 以dĩ 無vô 虧khuy 觸xúc 波ba 瀾lan 而nhi 不bất 散tán 這giá 回hồi 正chánh 好hảo/hiếu 來lai 喫khiết 痛thống 棒bổng 別biệt 有hữu 分phân 付phó 處xứ 何hà 故cố 不bất 見kiến 。 道đạo 猶do 是thị 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 在tại 。

死tử 心tâm 禪thiền

何hà 謂vị 死tử 心tâm 謂vị 真chân 切thiết 做tố 工công 夫phu 底để 人nhân 萬vạn 緣duyên 放phóng 下hạ 百bách 念niệm 灰hôi 冷lãnh 像tượng 箇cá 絕tuyệt 氣khí 息tức 死tử 漢hán 子tử 直trực 得đắc 身thân 心tâm 一nhất 片phiến 滴tích 水thủy 成thành 冰băng 如như 澄trừng 潭đàm 放phóng 棹# 漁ngư 簑# 釣điếu 雪tuyết 光quang 景cảnh 秪# 是thị 死tử 了liễu 活hoạt 不bất 得đắc 古cổ 德đức 道đạo 清thanh 光quang 照chiếu 眼nhãn 尚thượng 迷mê 家gia 明minh 白bạch 轉chuyển 身thân 猶do 墮đọa 位vị 到đáo 此thử 境cảnh 界giới 若nhược 不bất 踏đạp 著trước 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 切thiết 忌kỵ 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 坐tọa 底để 人nhân 雖tuy 然nhiên 得đắc 入nhập 未vị 為vi 真chân 去khứ 也dã 你nễ 若nhược 是thị 箇cá 機cơ 智trí 活hoạt 潑bát 底để 到đáo 這giá 一nhất 步bộ 轉chuyển 位vị 就tựu 功công 也dã 不bất 難nan 倘thảng 秪# 一nhất 乾can/kiền/càn 嚗# 嚗# 法Pháp 身thân 三tam 搭# 不bất 回hồi 五ngũ 撥bát 不bất 轉chuyển 大đại 有hữu 些# 事sự 體thể 打đả 辦biện 不bất 徹triệt 在tại 畢tất 竟cánh 如như 何hà 且thả 作tác 死tử 馬mã 醫y 。

糊# 口khẩu 禪thiền

何hà 謂vị 糊# 口khẩu 有hữu 等đẳng 己kỷ 眼nhãn 不bất 明minh 所sở 見kiến 不bất 高cao 倚ỷ 禪thiền 宗tông 為vi 奇kỳ 貨hóa 將tương 千thiên 七thất 百bách 則tắc 公công 案án 記ký 得đắc 熟thục 爛lạn 到đáo 處xứ 為vi 人nhân 講giảng 宗tông 說thuyết 教giáo 鏤lũ 東đông 爪trảo 印ấn 子tử 禪thiền 販phán 佛Phật 法Pháp 打đả 葛cát 藤đằng 口khẩu 觜tủy 簧# 鼓cổ 後hậu 生sanh 希hy 圖đồ 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 。 自tự 不bất 具cụ 眼nhãn 卻khước 要yếu 瞎hạt 他tha 人nhân 眼nhãn 詐trá 現hiện 知tri 識thức 名danh 色sắc 踞cứ 曲khúc 盝# 床sàng 不bất 知tri 羞tu 恥sỉ 。 如như 世thế 鄉hương 較giảo 原nguyên 無vô 真chân 才tài 實thật 學học 不bất 過quá 糊# 口khẩu 而nhi 已dĩ 秪# 管quản 要yếu 為vi 人nhân 師sư 不bất 知tri 教giáo 壞hoại 他tha 家gia 男nam 女nữ 縱túng/tung 實thật 有hữu 箇cá 悟ngộ 門môn 亦diệc 須tu 韜# 光quang 鏟sạn 彩thải 向hướng 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 葆# 養dưỡng 聖thánh 胎thai 以dĩ 待đãi 天thiên 龍long 推thôi 出xuất 方phương 可khả 扶phù 豎thụ 宗tông 風phong 不bất 然nhiên 盲manh 枷già 瞎hạt 棒bổng 胡hồ 亂loạn 提đề 唱xướng 愛ái 他tha 鬧náo 籃# 裏lý 鑽toàn 頭đầu 盡tận 是thị 熱nhiệt 忙mang 漢hán 耳nhĩ 又hựu 有hữu 般bát 禪thiền 客khách 無vô 長trường 久cửu 志chí 氣khí 或hoặc 參tham 學học 經kinh 年niên 不bất 能năng 打đả 徹triệt 便tiện 爾nhĩ 軟nhuyễn 卻khước 雙song 腳cước 圖đồ 他tha 三tam 間gian 茆mao 屋ốc 林lâm 泉tuyền 幽u 雅nhã 且thả 做tố 箇cá 小tiểu 歇hiết 場tràng 溫ôn 飽bão 過quá 一nhất 生sanh 不bất 思tư 大đại 法pháp 未vị 明minh 何hà 容dung 息tức 肩kiên 之chi 處xứ 故cố 鄙bỉ 之chi 為vi 糊# 口khẩu 禪thiền 令linh 毋vô 中trung 道đạo 自tự 畫họa 不bất 肯khẳng 到đáo 家gia 也dã 。

氣khí 勢thế 禪thiền

何hà 謂vị 氣khí 勢thế 有hữu 等đẳng 因nhân 事sự 行hành 中trung 操thao 鍊luyện 得đắc 慣quán 熟thục 力lực 強cường/cưỡng 氣khí 壯tráng 剛cang 骨cốt 稜lăng 層tằng 可khả 以dĩ 負phụ 巨cự 舟chu 而nhi 轉chuyển 方phương 石thạch 格cách 猛mãnh 虎hổ 而nhi 拔bạt 獰# 牛ngưu 或hoặc 搬# 泥nê 拽duệ 木mộc 幾kỷ 回hồi 汁trấp 汗hãn 通thông 身thân 荷hà 钁quắc 扶phù 犁lê 所sở 作tác 窮cùng 年niên 竟cánh 日nhật 大đại 抵để 提đề 起khởi 甚thậm 易dị 放phóng 下hạ 則tắc 難nan 動động 境cảnh 即tức 得đắc 靜tĩnh 處xứ 便tiện 亡vong 秪# 解giải 入nhập 麤thô 不bất 解giải 入nhập 微vi 如như 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 塵trần 中trung 含hàm 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 一nhất 毛mao 頭đầu 現hiện 百bách 億ức 師sư 子tử 便tiện 罔võng 然nhiên 無vô 措thố 矣hĩ 所sở 以dĩ 負phụ 血huyết 氣khí 之chi 勇dũng 者giả 必tất 有hữu 剛cang 悻# 之chi 病bệnh 其kỳ 諍tranh 勝thắng 人nhân 我ngã 心tâm 亦diệc 繇# 此thử 憤phẫn 激kích 初sơ 祖tổ 云vân 外ngoại 息tức 諸chư 緣duyên 內nội 心tâm 無vô 喘suyễn 心tâm 如như 墻tường 壁bích 方phương 可khả 入nhập 道Đạo 果Quả 能năng 到đáo 此thử 田điền 地địa 所sở 謂vị 水thủy 明minh 老lão 蚌# 懷hoài 胎thai 後hậu 雲vân 重trọng/trùng 蒼thương 龍long 脫thoát 骨cốt 時thời 自tự 然nhiên 觸xúc 事sự 遇ngộ 緣duyên 隨tùy 流lưu 得đắc 妙diệu 也dã 。

邪tà 人nhân 禪thiền

何hà 謂vị 邪tà 人nhân 有hữu 等đẳng 不bất 具cụ 正chánh 眼nhãn 深thâm 著trước 邪tà 見kiến 。 開khai 種chủng 種chủng 異dị 解giải 如như 西tây 天thiên 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 總tổng 不bất 出xuất 遍biến 計kế 二nhị 字tự 於ư 正Chánh 道Đạo 為vi 害hại 故cố 名danh 外ngoại 道đạo 亦diệc 曰viết 邪tà 人nhân 此thử 類loại 猶do 可khả 點điểm 化hóa 雖tuy 非phi 正chánh 解giải 漸tiệm 近cận 佛Phật 乘thừa 故cố 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 外ngoại 道đạo 曰viết 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 遂toại 禮lễ 謝tạ 而nhi 出xuất 阿A 難Nan 問vấn 曰viết 外ngoại 道đạo 見kiến 何hà 道Đạo 理lý 便tiện 云vân 得đắc 入nhập 世Thế 尊Tôn 曰viết 如như 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 而nhi 行hành 至chí 若nhược 此thử 方phương 邪tà 輩bối 邪tà 見kiến 邪tà 行hành 無vô 一nhất 可khả 取thủ 。 與dữ 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 做tố 洗tẩy 腳cước 奴nô 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 反phản 學học 黃hoàng 白bạch 之chi 術thuật 妄vọng 謂vị 坐tọa 禪thiền 即tức 是thị 坐tọa 功công 故cố 吞thôn 嚥# 華hoa 池trì 升thăng 降giáng/hàng 水thủy 火hỏa 鳴minh 天thiên 鼓cổ 扣khấu 金kim 鐘chung 謬mậu 傳truyền 達đạt 磨ma 亦diệc 有hữu 胎thai 息tức 遂toại 終chung 日nhật 搬# 精tinh 運vận 氣khí 以dĩ 當đương 工công 夫phu 或hoặc 教giáo 人nhân 參tham 六lục 根căn 門môn 頭đầu 效hiệu 楞lăng 嚴nghiêm 圓viên 通thông 之chi 法pháp 或hoặc 教giáo 人nhân 修tu 七thất 日nhật 淨tịnh 土độ 依y 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 之chi 方phương 雖tuy 遵tuân 先tiên 佛Phật 良lương 規quy 不bất 知tri 聖thánh 人nhân 乃nãi 隨tùy 宜nghi 設thiết 教giáo 今kim 何hà 時thời 節tiết 而nhi 欲dục 按án 牛ngưu 頭đầu 喫khiết 草thảo 耶da 要yếu 為vi 越việt 格cách 翻phiên 成thành 捏niết 怪quái 豈khởi 知tri 禪thiền 淨tịnh 兩lưỡng 門môn 乃nãi 千thiên 古cổ 大đại 光quang 明minh 幢tràng 學học 者giả 當đương 從tùng 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 。 若nhược 妄vọng 生sanh 節tiết 目mục 便tiện 垂thùy 正chánh 宗tông 反phản 墮đọa 邪tà 徑kính 矣hĩ 故cố 門môn 頭đầu 駁bác 雜tạp 則tắc 用dụng 心tâm 不bất 專chuyên 如như 圓viên 覺giác 修tu 習tập 觀quán 法pháp 乃nãi 云vân 非phi 彼bỉ 所sở 聞văn 境cảnh 。 界giới 終chung 不bất 可khả 取thủ 。 貴quý 在tại 工công 夫phu 純thuần 一nhất 也dã 又hựu 有hữu 習tập 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 安an 般ban 數sổ 息tức 。 之chi 法pháp 雖tuy 亦diệc 稱xưng 禪thiền 寂tịch 可khả 以dĩ 借tá 路lộ 明minh 心tâm 若nhược 雷lôi 同đồng 直trực 指chỉ 即tức 誤ngộ 落lạc 邪tà 見kiến 卻khước 不bất 如như 小Tiểu 乘Thừa 矣hĩ 總tổng 之chi 參tham 學học 未vị 透thấu 岐kỳ 詣nghệ 道Đạo 眼nhãn 不bất 曾tằng 明minh 白bạch 神thần 不bất 能năng 與dữ 理lý 合hợp 智trí 未vị 極cực 與dữ 境cảnh 冥minh 苟cẩu 存tồn 一nhất 毫hào 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 而nhi 為vi 戲hí 論luận 者giả 皆giai 名danh 邪tà 人nhân 耳nhĩ 。

魔ma 業nghiệp 禪thiền

何hà 謂vị 魔ma 業nghiệp 有hữu 等đẳng 因nhân 無vô 始thỉ 顛điên 倒đảo 業nghiệp 力lực 牽khiên 使sử 或hoặc 用dụng 心tâm 急cấp 切thiết 逼bức 開khai 蘊uẩn 性tánh 從tùng 一nhất 蘊uẩn 空không 處xứ 心tâm 若nhược 邪tà 思tư 便tiện 有hữu 外ngoại 魔ma 乘thừa 間gian 而nhi 入nhập 如như 楞lăng 嚴nghiêm 說thuyết 五ngũ 十thập 種chủng 魔ma 事sự 皆giai 能năng 害hại 正Chánh 道Đạo 蓋cái 初sơ 纔tài 發phát 念niệm 參tham 究cứu 時thời 如như 握ác 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 便tiện 與dữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 魔ma 軍quân 而nhi 為vi 怨oán 敵địch 你nễ 若nhược 是thị 參tham 究cứu 這giá 念niệm 始thỉ 終chung 正chánh 當đương 不bất 被bị 業nghiệp 識thức 境cảnh 緣duyên 邪tà 解giải 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 。 管quản 取thủ 諸chư 佛Phật 諸chư 祖tổ 亦diệc 不bất 奈nại 何hà 而nhi 況huống 天thiên 魔ma 陰ấm 魔ma 而nhi 不bất 推thôi 伏phục 若nhược 還hoàn 自tự 己kỷ 一nhất 念niệm 差sai 錯thác 則tắc 家gia 鬼quỷ 作tác 祟túy 非phi 關quan 外ngoại 來lai 故cố 打đả 頭đầu 不bất 遇ngộ 明minh 眼nhãn 宗tông 師sư 開khai 導đạo 正chánh 因nhân 但đãn 盲manh 修tu 瞎hạt 鍊luyện 稍sảo 有hữu 見kiến 處xứ 便tiện 不bất 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 即tức 失thất 正chánh 念niệm 遂toại 有hữu 外ngoại 魔ma 潛tiềm 入nhập 心tâm 腑phủ 傍bàng 無vô 師sư 友hữu 警cảnh 覺giác 不bất 自tự 知tri 非phi 日nhật 久cửu 魔ma 氣khí 深thâm 中trung 卒thốt 不bất 可khả 救cứu 時thời 或hoặc 歌ca 笑tiếu 哭khốc 泣khấp 時thời 或hoặc 叫khiếu 撼# 顛điên 狂cuồng 或hoặc 裸lõa 衣y 醜xú 露lộ 不bất 顧cố 男nam 女nữ 或hoặc 謊# 傳truyền 禍họa 福phước 妄vọng 見kiến 神thần 鬼quỷ 或hoặc 學học 俱câu 胝chi 童đồng 子tử 斷đoạn 指chỉ 頭đầu 或hoặc 學học 普phổ 化hóa 盤bàn 山sơn 翻phiên 筋cân 斗đẩu 甚thậm 有hữu 穿xuyên 旃chiên 陀đà 羅la 之chi 肆tứ 飲ẩm 啖đạm 不bất 拘câu 坐tọa 摩ma 登đăng 伽già 之chi 床sàng 行hành 婬dâm 不bất 礙ngại 此thử 皆giai 近cận 日nhật 所sở 目mục 擊kích 者giả 嗚ô 呼hô 何hà 業nghiệp 重trọng 而nhi 至chí 此thử 耶da 所sở 以dĩ 道đạo 佛Phật 法Pháp 如như 師sư 子tử 乳nhũ 非phi 琉lưu 璃ly 缾bình 則tắc 裂liệt 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。 今kim 有hữu 我ngã 慢mạn 自tự 矜căng 不bất 肯khẳng 虛hư 心tâm 折chiết 節tiết 親thân 近cận 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 時thời 時thời 請thỉnh 益ích 未vị 聞văn 或hoặc 自tự 僻tích 處xứ 一nhất 隅ngung 散tán 誕đản 放phóng 逸dật 或hoặc 雖tuy 依y 止chỉ 叢tùng 席tịch 不bất 勇dũng 猛mãnh 辦biện 道đạo 或hoặc 雖tuy 復phục 參tham 禪thiền 自tự 生sanh 狂cuồng 見kiến 或hoặc 少thiểu 有hữu 領lãnh 解giải 便tiện 以dĩ 為vi 足túc 。 或hoặc 喪táng 蕩đãng 失thất 度độ 破phá 壞hoại 佛Phật 祖tổ 規quy 制chế 或hoặc 胡hồ 拈niêm 亂loạn 頌tụng 妄vọng 評bình 古cổ 德đức 機cơ 緣duyên 無vô 道Đạo 德đức 而nhi 好hảo/hiếu 為vi 人nhân 師sư 不bất 唧tức 留lưu 而nhi 玷điếm 汙ô 法Pháp 門môn 既ký 無vô 益ích 于vu 己kỷ 復phục 無vô 益ích 于vu 人nhân 此thử 皆giai 為vi 魔ma 徒đồ 之chi 所sở 管quản 攝nhiếp 也dã 雖tuy 教giáo 中trung 謂vị 魔ma 有hữu 四tứ 種chủng 內nội 外ngoại 異dị 名danh 然nhiên 真chân 正chánh 參tham 學học 人nhân 縱túng/tung 有hữu 境cảnh 界giới 現hiện 前tiền 但đãn 安an 心tâm 不bất 采thải 彼bỉ 即tức 自tự 起khởi 自tự 滅diệt 。 也dã 復phục 有hữu 人nhân 多đa 喜hỷ 看khán 濟tế 顛điên 傳truyền 及cập 皓hạo 布bố 褌# 端đoan 師sư 子tử 所sở 行hành 多đa 不bất 羈ki 之chi 事sự 無vô 知tri 者giả 亦diệc 能năng 資tư 其kỳ 顛điên 狂cuồng 種chủng 子tử 殊thù 不bất 知tri 彼bỉ 聖thánh 賢hiền 示thị 跡tích 非phi 可khả 以dĩ 凡phàm 情tình 測trắc 度độ 況huống 復phục 效hiệu 顰tần 弄lộng 假giả 成thành 真chân 乎hồ 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 當đương 乘thừa 其kỳ 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 毋vô 致trí 自tự 招chiêu 殃ương 咎cữu 也dã 。

三tam 昧muội 禪thiền

禪thiền 鏡kính 偈kệ

參tham 禪thiền 不bất 痛thống 切thiết 生sanh 死tử 何hà 時thời 決quyết 輕khinh 拋phao 分phần/phân 寸thốn 陰ấm 眼nhãn 裏lý 流lưu 鮮tiên 血huyết 世thế 念niệm 冷lãnh 如như 灰hôi 心tâm 腸tràng 剛cang 似tự 鐵thiết 拼bính 命mạng 直trực 前tiền 行hành 到đáo 家gia 有hữu 時thời 節tiết 參tham 禪thiền 不bất 綿miên 密mật 話thoại 頭đầu 長trường/trưởng 打đả 失thất 斯tư 須tu 豈khởi 可khả 離ly 晝trú 夜dạ 無vô 間gian 隙khích 一nhất 念niệm 如như 萬vạn 年niên 千thiên 朝triêu 同đồng 一nhất 日nhật 無vô 孔khổng 生sanh 鐵thiết 鎚chùy 捏niết 出xuất 黃hoàng 金kim 汁trấp 參tham 禪thiền 不bất 決quyết 烈liệt 諸chư 緣duyên 難nan 了liễu 撇# 腳cước 跟cân 自tự 拖tha 泥nê 皮bì 下hạ 元nguyên 無vô 血huyết 寧ninh 可khả 敲# 響hưởng 銅đồng 莫mạc 秪# 打đả 頑ngoan 鐵thiết 歷lịch 歷lịch 與dữ 惺tinh 惺tinh 安an 肯khẳng 順thuận 生sanh 滅diệt 參tham 禪thiền 不bất 忘vong 懷hoài 頭đầu 頭đầu 記ký 上thượng 來lai 情tình 關quan 難nạn/nan 放phóng 過quá 識thức 鎖tỏa 莫mạc 能năng 開khai 繫hệ 念niệm 魔ma 偏thiên 入nhập 無vô 心tâm 道đạo 自tự 諧hài 未vị 離ly 惺tinh 寂tịch 病bệnh 也dã 好hiếu 學học 些# 獃# 參tham 禪thiền 不bất 覺giác 察sát 懵mộng 懂đổng 無vô 省tỉnh 發phát 放phóng 逸dật 恣tứ 性tánh 情tình 因nhân 循tuần 過quá 伏phục 臘lạp 善thiện 也dã 嬾lãn 修tu 行hành 惡ác 也dã 仍nhưng 潑bát 撒tản 善thiện 惡ác 都đô 不bất 思tư 置trí 在tại 無vô 事sự 甲giáp 參tham 禪thiền 不bất 揀giản 辨biện 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 何hà 驗nghiệm 病bệnh 因nhân 儱# 侗# 生sanh 理lý 豈khởi 渾hồn 崙lôn 薦tiến 差sai 別biệt 智trí 如như 燈đăng 緇# 素tố 眼nhãn 掣xiết 電điện 函hàm 蓋cái 理lý 相tương 應ứng 機cơ 鋒phong 如như 劈phách 箭tiễn 參tham 禪thiền 無vô 蘊uẩn 造tạo 識thức 不bất 關quan 玄huyền 妙diệu 秪# 會hội 自tự 家gia 禪thiền 焉yên 知tri 佛Phật 祖tổ 道đạo 隨tùy 分phần/phân 得đắc 皮bì 毛mao 依y 稀# 昧muội 堂đường 奧áo 作tác 家gia 老lão 宗tông 師sư 笑tiếu 你nễ 行hành 不bất 到đáo 參tham 禪thiền 念niệm 頭đầu 雜tạp 多đa 慮lự 心tâm 難nạn/nan 遏át 纔tài 覺giác 話thoại 頭đầu 來lai 又hựu 遭tao 岐kỳ 路lộ 奪đoạt 轉chuyển 變biến 志chí 不bất 常thường 欲dục 死tử 機cơ 偏thiên 活hoạt 除trừ 是thị 一nhất 條điều 心tâm 真chân 疑nghi 方phương 頓đốn 發phát 參tham 禪thiền 學học 心tâm 在tại 難nan 捨xả 佛Phật 法Pháp 愛ái 不bất 是thị 戀luyến 詞từ 章chương 便tiện 為vi 求cầu 知tri 解giải 運vận 糞phẩn 汙ô 心tâm 田điền 刳khô 龜quy 圖đồ 靈linh 在tại 直trực 饒nhiêu 廣quảng 博bác 通thông 拋phao 家gia 仍nhưng 走tẩu 外ngoại 參tham 禪thiền 昏hôn 散tán 重trọng/trùng 兩lưỡng 箇cá 魔ma 軍quân 弄lộng 排bài 遣khiển 費phí 工công 夫phu 對đối 治trị 勞lao 神thần 用dụng 提đề 起khởi 話thoại 頭đầu 來lai 打đả 教giáo 精tinh 彩thải 動động 沉trầm 掉trạo 等đẳng 持trì 平bình 開khai 眼nhãn 好hảo/hiếu 做tố 夢mộng 參tham 禪thiền 多đa 執chấp 著trước 執chấp 著trước 翻phiên 成thành 錯thác 大Đại 道Đạo 理lý 虛hư 玄huyền 無vô 繩thằng 君quân 自tự 縛phược 手thủ 段đoạn 要yếu 翻phiên 騰đằng 胸hung 次thứ 須tu 寬khoan 擴# 急cấp 促xúc 入nhập 邪tà 魔ma 多đa 因nhân 此thử 病bệnh 作tác 參tham 禪thiền 執chấp 情tình 解giải 強cường/cưỡng 作tác 道Đạo 理lý 會hội 三tam 枚mai 信tín 口khẩu 猜# 隔cách 靴ngoa 搔tao 癢dạng 在tại 如như 燈đăng 影ảnh 裏lý 行hành 被bị 葛cát 藤đằng 樁# 礙ngại 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 人nhân 不bất 欠khiếm 他tha 家gia 債trái 參tham 禪thiền 著trước 魔ma 境cảnh 種chủng 草thảo 來lai 非phi 正chánh 逼bức 拶# 蘊uẩn 性tánh 開khai 勾# 引dẫn 顛điên 風phong 症# 見kiến 鬼quỷ 復phục 見kiến 神thần 現hiện 凡phàm 而nhi 現hiện 聖thánh 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 家gia 急cấp 急cấp 如như 律luật 令linh 參tham 禪thiền 怕phạ 落lạc 空không 多đa 因nhân 妄vọng 想tưởng 濃nồng 蘊uẩn 界giới 安an 身thân 命mạng 識thức 神thần 認nhận 主chủ 公công 魚ngư 遊du 忘vong 卻khước 水thủy 鳥điểu 絆bán 不bất 知tri 風phong 打đả 破phá 精tinh 靈linh 窟quật 虛hư 空không 落lạc 片phiến 紅hồng 參tham 禪thiền 起khởi 聖thánh 解giải 我ngã 慢mạn 增tăng 高cao 大đại 自tự 稱xưng 果quả 地địa 人nhân 妄vọng 認nhận 佛Phật 境cảnh 界giới 見kiến 刺thứ 入nhập 心tâm 深thâm 法Pháp 塵trần 將tương 眼nhãn 礙ngại 貶biếm 斥xích 與dữ 譏cơ 呵ha 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 在tại 參tham 禪thiền 著trước 靜tĩnh 定định 定định 久cửu 沉trầm 慧tuệ 性tánh 惟duy 守thủ 六lục 窗song 虛hư 不bất 顧cố 千thiên 波ba 競cạnh 枯khô 樁# 花hoa 不bất 開khai 黑hắc 山sơn 鬼quỷ 入nhập 定định 拶# 碎toái 老lão 蒼thương 天thiên 笑tiếu 碾niễn 玻pha 璃ly 鏡kính 參tham 禪thiền 多đa 靈linh 利lợi 機cơ 關quan 心tâm 難nạn/nan 死tử 搬# 弄lộng 鬼quỷ 聰thông 明minh 擔đảm 閣các 聖thánh 賢hiền 事sự 廓khuếch 開khai 大đại 胸hung 襟khâm 匡khuông 救cứu 法Pháp 門môn 弊tệ 莫mạc 逞sính 小tiểu 神thần 通thông 錐trùy 頭đầu 利lợi 不bất 是thị 參tham 禪thiền 帶đái 狂cuồng 妄vọng 腳cước 跟cân 不bất 穩ổn 當đương 口khẩu 舌thiệt 要yếu 爭tranh 強cường/cưỡng 見kiến 處xứ 成thành 鹵lỗ 莽mãng 破phá 除trừ 潦lạo 草thảo 心tâm 制chế 死tử 浮phù 躁táo 想tưởng 一nhất 味vị 放phóng 平bình 懷hoài 自tự 然nhiên 銷tiêu 孽nghiệt 障chướng 參tham 禪thiền 帶đái 習tập 氣khí 憎tăng 愛ái 心tâm 難nạn/nan 治trị 生sanh 死tử 根căn 不bất 除trừ 惡ác 作tác 機cơ 常thường 起khởi 熟thục 境cảnh 變biến 教giáo 生sanh 活hoạt 蛇xà 弄lộng 得đắc 死tử 識thức 破phá 不bất 為vi 冤oan 轉chuyển 變biến 成thành 大đại 智trí 參tham 禪thiền 器khí 量lượng 窄# 觸xúc 境cảnh 動động 聲thanh 色sắc 煩phiền 惱não 火hỏa 燒thiêu 天thiên 無vô 明minh 雲vân 潑bát 墨mặc 德đức 性tánh 欠khiếm 雍ung 容dung 詞từ 氣khí 多đa 忙mang 迫bách 小tiểu 節tiết 忍nhẫn 不bất 來lai 大đại 悟ngộ 何hà 超siêu 豁hoát 參tham 禪thiền 人nhân 我ngã 大đại 不bất 肯khẳng 倒đảo 了liễu 架# 勝thắng 氣khí 一nhất 生sanh 高cao 傲ngạo 骨cốt 千thiên 金kim 價giá 斫chước 卻khước 心tâm 中trung 樹thụ 按án 下hạ 雲vân 頭đầu 馬mã 錢tiền 塘đường 潮triều 聲thanh 來lai 方phương 知tri 我ngã 是thị 假giả 參tham 禪thiền 無vô 實thật 地địa 虛hư 頭đầu 弄lộng 到đáo 底để 門môn 面diện 愛ái 裝trang 花hoa 腳cước 跟cân 那na 點điểm 地địa 逢phùng 人nhân 恣tứ 談đàm 禪thiền 開khai 口khẩu 便tiện 成thành 偈kệ 線tuyến 斷đoạn 傀# 儡# 時thời 方phương 知tri 是thị 鬼quỷ 戲hí 參tham 禪thiền 逞sính 能năng 所sở 十thập 箇cá 有hữu 九cửu 箇cá 圭# 角giác 露lộ 微vi 痕ngân 瑕hà 疵tỳ 生sanh 百bách 過quá 用dụng 處xứ 善thiện 藏tạng 鋒phong 明minh 中trung 防phòng 暗ám 坐tọa 大đại 智trí 兀ngột 如như 愚ngu 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 破phá 參tham 禪thiền 去khứ 藥dược 忌kỵ 心tâm 病bệnh 休hưu 增tăng 熾sí 乘thừa 言ngôn 喪táng 本bổn 宗tông 滯trệ 句cú 迷mê 玄huyền 旨chỉ 法pháp 愛ái 不bất 關quan 情tình 悟ngộ 來lai 亦diệc 無vô 意ý 如như 過quá 蠱cổ 毒độc 鄉hương 莫mạc 沾triêm 滴tích 水thủy 味vị 參tham 禪thiền 要yếu 起khởi 疑nghi 疑nghi 與dữ 悟ngộ 為vi 師sư 如như 墜trụy 求cầu 離ly 井tỉnh 似tự 燒thiêu 急cấp 救cứu 眉mi 路lộ 頭đầu 諳am 入nhập 處xứ 箍# 底để 爆bộc 開khai 時thời 一nhất 句cú 無vô 他tha 子tử 芭ba 蕉tiêu 剝bác 盡tận 皮bì 參tham 禪thiền 落lạc 思tư 議nghị 總tổng 屬thuộc 識thức 心tâm 意ý 分phân 別biệt 起khởi 支chi 梧# 摶đoàn 量lượng 摸mạc 影ảnh 子tử 不bất 解giải 剝bác 芭ba 蕉tiêu 卻khước 添# 駢biền 拇mẫu 指chỉ 註chú 腳cước 總tổng 分phân 明minh 已dĩ 落lạc 第đệ 二nhị 義nghĩa 參tham 禪thiền 休hưu 歇hiết 得đắc 到đáo 有hữu 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 分phần/phân 娩# 一nhất 身thân 輕khinh 鬻dục 薪tân 無vô 氣khí 力lực 雖tuy 非phi 第đệ 二nhị 人nhân 還hoàn 有hữu 千thiên 重trọng/trùng 壁bích 相tương 逢phùng 狹hiệp 路lộ 來lai 幾kỷ 箇cá 知tri 反phản 側trắc 參tham 禪thiền 須tu 明minh 理lý 理lý 即tức 法Pháp 身thân 是thị 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 殊thù 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 里lý 寶bảo 鏡kính 徹triệt 無vô 疑nghi 金kim 屑tiết 眼nhãn 空không 翳ế 直trực 下hạ 便tiện 承thừa 當đương 何hà 容dung 生sanh 擬nghĩ 議nghị 參tham 禪thiền 休hưu 避tị 事sự 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 子tử 語ngữ 嘿mặc 領lãnh 全toàn 機cơ 動động 用dụng 參tham 活hoạt 句cú 塵trần 勞lao 解giải 脫thoát 門môn 魔ma 王vương 真chân 法pháp 似tự 從tùng 緣duyên 入nhập 得đắc 深thâm 終chung 無vô 退thoái 失thất 步bộ 參tham 禪thiền 莫mạc 住trụ 腳cước 住trụ 腳cước 成thành 黏niêm 縛phược 去khứ 杌ngột 卻khước 通thông 途đồ 旋toàn 機cơ 方phương 入nhập 作tác 催thôi 開khai 鐵thiết 樹thụ 花hoa 翀# 起khởi 煙yên 霄tiêu 鶴hạc 師sư 子tử 善thiện 游du 行hành 擺bãi 脫thoát 黃hoàng 金kim 索sách 參tham 禪thiền 不bất 執chấp 是thị 是thị 與dữ 非phi 何hà 異dị 不bất 但đãn 諍tranh 空không 言ngôn 抑ức 且thả 昧muội 真chân 理lý 師sư 子tử 解giải 翻phiên 身thân 犛mao 牛ngưu 偏thiên 愛ái 尾vĩ 打đả 破phá 是thị 非phi 關quan 是thị 非phi 裏lý 游du 戲hí 參tham 禪thiền 須tu 自tự 重trọng/trùng 骨cốt 董# 休hưu 搬# 弄lộng 道Đạo 德đức 貴quý 尊tôn 崇sùng 神thần 鬼quỷ 潛tiềm 欽khâm 奉phụng 如như 荷hà 千thiên 斤cân 擔đảm 高cao 豎thụ 法Pháp 門môn 棟đống 象tượng 王vương 迴hồi 顧cố 時thời 天thiên 驚kinh 而nhi 地địa 動động 參tham 禪thiền 識thức 得đắc 一nhất 何hà 事sự 不bất 了liễu 畢tất 吸hấp 盡tận 路lộ 傍bàng 人nhân 披phi 開khai 霧vụ 中trung 日nhật 數số 量lượng 豈khởi 須tu 窮cùng 孤cô 標tiêu 亦diệc 不bất 立lập 一nhất 通thông 一nhất 切thiết 通thông 譬thí 喻dụ 莫mạc 能năng 及cập 參tham 禪thiền 要yếu 質chất 實thật 虛hư 偽ngụy 成thành 何hà 益ích 面diện 貌mạo 賽tái 春xuân 風phong 胸hung 次thứ 饒nhiêu 荊kinh 棘cức 諂siểm 曲khúc 非phi 道đạo 情tình 粉phấn 飾sức 壞hoại 本bổn 色sắc 因Nhân 地Địa 心tâm 不bất 真chân 果quả 位vị 成thành 虛hư 僻tích 參tham 禪thiền 要yếu 蓄súc 德đức 莫mạc 作tác 囂hiêu 浮phù 客khách 須tu 知tri 自tự 怨oán 尤vưu 勿vật 遭tao 人nhân 指chỉ 摘trích 美mỹ 玉ngọc 貴quý 無vô 瑕hà 真chân 金kim 愈dũ 增tăng 色sắc 一nhất 為vi 敗bại 缺khuyết 徒đồ 便tiện 成thành 惡ác 知tri 識thức 參tham 禪thiền 有hữu 超siêu 放phóng 神thần 奇kỳ 還hoàn 跌trật 宕# 磊lỗi 落lạc 定định 非phi 常thường 瀟tiêu 灑sái 真chân 高cao 尚thượng 家gia 駒câu 千thiên 里lý 姿tư 鐵thiết 鶻cốt 旋toàn 霄tiêu 響hưởng 不bất 是thị 了liễu 脫thoát 人nhân 如như 鳳phượng 遭tao 金kim 網võng 參tham 禪thiền 有hữu 平bình 實thật 萬vạn 法pháp 都đô 歸quy 一nhất 如như 龍long 得đắc 水thủy 時thời 似tự 虎hổ 排bài 山sơn 日nhật 高cao 低đê 路lộ 總tổng 通thông 奇kỳ 正chánh 兵binh 兼kiêm 出xuất 千thiên 峰phong 笑tiếu 踏đạp 平bình 歸quy 來lai 道đạo 不bất 必tất 參tham 禪thiền 有hữu 俊# 捷tiệp 痛thống 快khoái 真chân 奇kỳ 傑kiệt 氣khí 概khái 似tự 雄hùng 彪# 性tánh 靈linh 如như 毒độc 蝎hạt 活hoạt 眼nhãn 走tẩu 銅đồng 鈴linh 婆bà 心tâm 澆kiêu 熱nhiệt 血huyết 不bất 是thị 臨lâm 濟tế 兒nhi 謾man 作tác 宗tông 門môn 哲triết 參tham 禪thiền 有hữu 靈linh 妙diệu 心tâm 若nhược 玲linh 瓏lung 竅khiếu 卍vạn 字tự 圈quyển 中trung 呈trình 三tam 匝táp 床sàng 前tiền 遶nhiễu 左tả 盻# 生sanh 羽vũ 儀nghi 右hữu 顧cố 成thành 牙nha 爪trảo 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 卓trác 時thời 不bất 動động 真chân 機cơ 要yếu 參tham 禪thiền 有hữu 作tác 略lược 智trí 力lực 能năng 恢khôi 廓khuếch 轉chuyển 變biến 不bất 尋tầm 常thường 妙diệu 用dụng 自tự 揮huy 霍hoắc 縱túng/tung 奪đoạt 順thuận 機cơ 宜nghi 殺sát 活hoạt 臨lâm 時thời 作tác 如như 遇ngộ 國quốc 手thủ 棋# 別biệt 有hữu 超siêu 方phương 著trước 參tham 禪thiền 要yếu 打đả 徹triệt 淆# 訛ngoa 都đô 剿# 絕tuyệt 言ngôn 句cú 盡tận 疑nghi 通thông 宗tông 趣thú 善thiện 分phân 別biệt 穿xuyên 過quá 險hiểm 關quan 津tân 拔bạt 卻khước 閒gian/nhàn 釘đinh/đính 楔tiết 千thiên 了liễu 百bách 當đương 人nhân 萬vạn 機cơ 流lưu 可khả 截tiệt 參tham 禪thiền 要yếu 煆# 煉luyện 工công 夫phu 自tự 成thành 片phiến 一nhất 具cụ 骨cốt 頭đầu 靈linh 八bát 面diện 神thần 鋒phong 健kiện 攪giảo 乳nhũ 成thành 醍đề 醐hồ 鎔dong 金kim 作tác 瓶bình 釧xuyến 惟duy 一nhất 堅kiên 密mật 身thân 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 現hiện 參tham 禪thiền 要yếu 小tiểu 心tâm 調điều 御ngự 用dụng 功công 深thâm 意ý 句cú 須tu 齊tề 到đáo 方phương 圓viên 妙diệu 自tự 尋tầm 矜căng 持trì 防phòng 太thái 過quá 疏sớ/sơ 放phóng 要yếu 相tương 親thân 履lý 薄bạc 臨lâm 深thâm 者giả 從tùng 來lai 膽đảm 過quá 人nhân 參tham 禪thiền 知tri 因nhân 果quả 動động 念niệm 休hưu 差sai 錯thác 修tu 證chứng 即tức 不bất 無vô 。 汙ô 染nhiễm 即tức 不bất 可khả 還hoàn 他tha 淨tịnh 白bạch 心tâm 簡giản 點điểm 纖tiêm 毫hào 過quá 莫mạc 論luận 野dã 狐hồ 禪thiền 不bất 脫thoát 亦diệc 不bất 墮đọa 參tham 禪thiền 要yếu 得đắc 妙diệu 隨tùy 機cơ 成thành 善thiện 巧xảo 過quá 水thủy 那na 濕thấp 腳cước 解giải 走tẩu 不bất 觸xúc 道đạo 閒gian/nhàn 穿xuyên 花hoa 柳liễu 叢tùng 愛ái 聽thính 琵tỳ 琶bà 調điều 還hoàn 他tha 了liễu 事sự 人nhân 七thất 顛điên 仍nhưng 八bát 倒đảo 參tham 禪thiền 貴quý 回hồi 互hỗ 當đương 風phong 休hưu 觸xúc 忤ngỗ 臣thần 輔phụ 不bất 忘vong 君quân 子tử 歸quy 還hoàn 背bối/bội 父phụ 橫hoạnh/hoành 抽trừu 劍kiếm 刃nhận 寒hàn 坐tọa 斷đoạn 舌thiệt 頭đầu 路lộ 若nhược 秪# 閃thiểm 電điện 光quang 交giao 加gia 定định 罔võng 措thố 參tham 禪thiền 能năng 會hội 物vật 無vô 情tình 解giải 成thành 佛Phật 六lục 道đạo 孰thục 輪luân 迴hồi 四tứ 生sanh 示thị 出xuất 沒một 萬vạn 象tượng 露lộ 全toàn 身thân 虛hư 空không 揣đoàn 出xuất 骨cốt 橫hoành 行hành 異dị 類loại 中trung 奉phụng 重trọng/trùng 休hưu 輕khinh 忽hốt 參tham 禪thiền 知tri 時thời 節tiết 隨tùy 分phần/phân 藏tạng 吾ngô 拙chuyết 經kinh 霜sương 果quả 自tự 香hương 久cửu 釀# 尊tôn 方phương 烈liệt 披phi 殘tàn 荷hà 葉diệp 衣y 喫khiết 盡tận 松tùng 花hoa 屑tiết 天thiên 龍long 推thôi 出xuất 頭đầu 尚thượng 自tự 無vô 心tâm 悅duyệt 參tham 禪thiền 圖đồ 名danh 色sắc 到đáo 處xứ 稱xưng 禪thiền 客khách 未vị 煖noãn 七thất 尺xích 單đơn 又hựu 振chấn 千thiên 山sơn 錫tích 記ký 憶ức 滿mãn 肚đỗ 皮bì 抄sao 寫tả 盈doanh 幾kỷ 尺xích 逢phùng 人nhân 打đả 口khẩu 鼓cổ 曾tằng 見kiến 多đa 知tri 識thức 參tham 禪thiền 無vô 道Đạo 眼nhãn 公công 案án 胡hồ 批# 判phán 不bất 辨biện 十thập 同đồng 真chân 那na 問vấn 四tứ 料liệu 揀giản 作tác 頌tụng 播bá 諸chư 方phương 據cứ 位vị 稱xưng 師sư 範phạm 自tự 瞎hạt 瞎hạt 他tha 人nhân 不bất 分phân 菽# 麥mạch 漢hán 參tham 禪thiền 沒một 慚tàm 媿quý 多đa 是thị 無vô 知tri 輩bối 好hảo 醜xú 自tự 當đương 知tri 過quá 咎cữu 常thường 思tư 悔hối 喫khiết 水thủy 要yếu 防phòng 噎ế 掃tảo 腳cước 須tu 驚kinh 鬼quỷ 為vì 汝nhữ 苦khổ 叮# 嚀# 不bất 才tài 當đương 謹cẩn 退thoái 參tham 禪thiền 心tâm 潔khiết 淨tịnh 光quang 皎hiệu 真Chân 如Như 鏡kính 法Pháp 身thân 乾can/kiền/càn 嚗# 嚗# 白bạch 牛ngưu 露lộ 迥huýnh 迥huýnh 有hữu 物vật 非phi 礙ngại 膺ưng 無vô 漏lậu 豈khởi 實thật 證chứng 三tam 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 終chung 犯phạm 雲vân 門môn 症# 參tham 禪thiền 助trợ 發phát 機cơ 聲thanh 色sắc 不bất 須tu 離ly 竹trúc 擊kích 曾tằng 因nhân 悟ngộ 桃đào 開khai 尚thượng 破phá 疑nghi 圓viên 通thông 從tùng 此thử 證chứng 普phổ 眼nhãn 頗phả 相tương/tướng 宜nghi 不bất 二nhị 門môn 開khai 處xứ 花hoa 紅hồng 鳥điểu 亂loạn 啼đề 參tham 禪thiền 行hành 門môn 辦biện 先tiên 哲triết 為vi 龜quy 鑑giám 添# 石thạch 負phụ 雲vân 舂thung 栽tài 田điền 博bác 茶trà 飯phạn 臨lâm 濟tế 自tự 持trì 盂vu 雪tuyết 峰phong 躬cung 典điển 爨thoán 受thọ 用dụng 不bất 知tri 艱gian 終chung 媿quý 汙ô 血huyết 漢hán 參tham 禪thiền 妙diệu 兼kiêm 帶đái 偏thiên 正chánh 融dung 無vô 礙ngại 針châm 線tuyến 巧xảo 安an 排bài 脈mạch 絡lạc 相tương 通thông 會hội 交giao 羅la 珠châu 網võng 光quang 回hồi 互hỗ 綺ỷ 生sanh 彩thải 節tiết 拍phách 妙diệu 相tướng 應ưng 卷quyển 舒thư 大đại 自tự 在tại 。

雪tuyết 關quan 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 七thất 終chung