雪Tuyết 竇Đậu 石Thạch 奇Kỳ 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 14
清Thanh 通Thông 雲Vân 說Thuyết 行Hành 正Chánh 等Đẳng 編Biên 錄Lục

雪Tuyết 竇Đậu 石Thạch 奇Kỳ 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 行hành 正chánh 等đẳng 編biên 錄lục

題đề 讚tán

文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 像tượng

文Văn 殊Thù 大đại 智trí 作tác 獅sư 子tử 吼hống 。 腳cước 踏đạp 青thanh 蓮liên 華hoa 。 如như 意ý 執chấp 在tại 手thủ 。 翻phiên 思tư 毘tỳ 耶da 城thành 中trung 老lão 居cư 士sĩ 。 到đáo 底để 不bất 如như 合hợp 卻khước 口khẩu 。

又hựu (# 華hoa 山sơn 見kiến 月nguyệt 律luật 師sư 寫tả )# 。

文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 作tác 獅sư 子tử 吼hống 。 見kiến 月nguyệt 和hòa 尚thượng 不bất 妨phương 出xuất 手thủ 。 要yếu 知tri 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 何hà 待đãi 山sơn 僧Tăng 開khai 口khẩu 。 靈linh 然nhiên 生sanh 氣khí 逼bức 人nhân 。 見kiến 者giả 自tự 應ưng 點điểm 首thủ 稽khể 首thủ 。

普phổ 賢hiền 浴dục 象tượng 圖đồ

破phá 塵trần 出xuất 經kinh 文văn 彩thải 全toàn 現hiện 。 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 理lý 隨tùy 事sự 變biến 。 宜nghi 其kỳ 合hợp 水thủy 和hòa 泥nê 蓬bồng 頭đầu 垢cấu 面diện 。 漫mạn 將tương 惡ác 水thủy 潑bát 象tượng 王vương 。 此thử 中trung 不bất 知tri 誰thùy 解giải 看khán 。

觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 像tượng

法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 衣y 。 嚴nghiêm 飾sức 花hoa 冠quan 也dã 大đại 奇kỳ 。 莫mạc 是thị 要yếu 人nhân 須tu 著trước 眼nhãn 。 是thị 非phi 堆đôi 裏lý 識thức 真chân 機cơ 。

山sơn 之chi 險hiểm 兮hề 海hải 之chi 闊khoát 。 海hải 神thần 擎kình 山sơn 高cao 突đột 兀ngột 。 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 坐tọa 其kỳ 間gian 。 不bất 知tri 誰thùy 為vi 傳truyền 消tiêu 息tức 。 圓viên 通thông 門môn 啟khải 雲vân 濤đào 碧bích 。

大Đại 士Sĩ 圓viên 通thông 何hà 在tại 不bất 在tại 。 一nhất 葉diệp 蓮liên 舟chu 無vô 邊biên 剎sát 海hải 。 魚ngư 籃# 裏lý 有hữu 淨tịnh 瓶bình 。 宛uyển 然nhiên 一nhất 賽tái 兩lưỡng 彩thải 。 買mãi 底để 無vô 處xứ 尋tầm 。 賣mại 底để 無vô 人nhân 買mãi 。 白bạch 浪lãng 堆đôi 中trung 等đẳng 個cá 善thiện 財tài 。

普phổ 門môn 大Đại 士Sĩ 無vô 求cầu 弗phất 應ưng 。 侍thị 懷hoài 供cúng 養dường 知tri 他tha 為vi 甚thậm 。 求cầu 長trường 壽thọ 求cầu 富phú 饒nhiêu 。 求cầu 男nam 女nữ 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 悉tất 聽thính 悉tất 聽thính 。 (# 侍thị 懷hoài 請thỉnh )# 。

尋tầm 聲thanh 救cứu 苦khổ 度độ 眾chúng 生sanh 。 晏# 坐tọa 悠du 悠du 側trắc 耳nhĩ 聽thính 。 鸚anh 鵡vũ 如như 何hà 也dã 弄lộng 舌thiệt 。 翻phiên 來lai 覆phú 去khứ 說thuyết 無vô 生sanh 。

菩Bồ 薩Tát 古cổ 幀# 二nhị

布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 應ưng 持trì 布bố 袋đại 。 手thủ 捧phủng 肚đỗ 皮bì 布bố 袋đại 何hà 在tại 。 疑nghi 是thị 天thiên 台thai 山sơn 大đại 肚đỗ 子tử 羅La 漢Hán 臨lâm 凡phàm 。 不bất 妨phương 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 。

咄đốt 。 者giả 阿a 師sư 不bất 是thị 布bố 袋đại 。 亦diệc 非phi 達đạt 磨ma 。 何hà 事sự 寒hàn 崖nhai 兀ngột 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 想tưởng 是thị 天thiên 台thai 尊tôn 者giả 臨lâm 凡phàm 。 失thất 卻khước 神thần 通thông 。 向hướng 者giả 裏lý 思tư 量lượng 個cá 歸quy 路lộ 。 呵ha 呵ha 。

初sơ 祖tổ 像tượng

九cửu 年niên 面diện 壁bích 意ý 如như 何hà 。 等đẳng 個cá 人nhân 來lai 打đả 底để 都đô 。 不bất 是thị 可khả 師sư 能năng 出xuất 手thủ 。 幾kỷ 乎hồ 坐tọa 殺sát 老lão 頭đầu 陀đà 。

又hựu 渡độ 江giang 像tượng

揚dương 子tử 江giang 頭đầu 浪lãng 拍phách 天thiên 。 蕭tiêu 蕭tiêu 一nhất 葦vi 破phá 寒hàn 煙yên 。 吾ngô 師sư 豈khởi 是thị 鮮tiên 魚ngư 客khách 。 掗# 賣mại 與dữ 人nhân 不bất 值trị 錢tiền 。 驀# 直trực 去khứ 莫mạc 留lưu 連liên 。 坐tọa 斷đoạn 春xuân 風phong 不bất 計kế 年niên 。

航# 海hải 初sơ 來lai 未vị 了liễu 。 折chiết 蘆lô 江giang 上thượng 重trọng/trùng 遊du 。 九cửu 年niên 面diện 壁bích 冷lãnh 地địa 坐tọa 。 得đắc 風phong 流lưu 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。

題đề 古cổ 佛Phật 牙nha

流lưu 支chi 三tam 藏tạng 全toàn 無vô 理lý 。 打đả 落lạc 老lão 胡hồ 當đương 門môn 齒xỉ 。 分phân 明minh 傳truyền 得đắc 至chí 如như 今kim 。 者giả 個cá 且thả 道đạo 是thị 不bất 是thị 。 咄đốt 。 古cổ 佛Phật 都đô 來lai 一nhất 個cá 齒xỉ 。

十thập 八bát 大đại 阿A 羅La 漢Hán

賓tân 度độ 羅la 跋bạt 羅la 墮đọa 闍xà 尊tôn 者giả

頭đầu 頂đảnh 一nhất 笠# 皤bàn 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 兩lưỡng 鬢mấn 髼# 鬆# 不bất 知tri 話thoại 墮đọa 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 洲châu 。 有hữu 你nễ 者giả 一nhất 個cá 。

迦ca 諾nặc 迦ca 伐phạt 蹉sa 迦ca 尊tôn 者giả

伐phạt 蹉sa 尊tôn 者giả 覆phú 身thân 若nhược 跪quỵ 。 反phản 執chấp 癢dạng 和hòa 長trường/trưởng 手thủ 搔tao 背bối/bội 。 求cầu 己kỷ 不bất 會hội 。 求cầu 人nhân 也dã 道đạo 。 神thần 通thông 三tam 昧muội 。

迦ca 諾nặc 迦ca 跋bạt 釐li 墮đọa 闍xà 尊tôn 者giả

兩lưỡng 眼nhãn 睜# 開khai 固cố 盧lô 張trương 嘴chủy 。 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 長trường/trưởng 坐tọa 不bất 起khởi 。 東đông 勝thắng 神thần 洲châu 釐li 墮đọa 闍xà 。 不bất 是thị 山sơn 僧Tăng 誰thùy 識thức 你nễ 。

蘇tô 頻tần 陀đà 尊tôn 者giả

先tiên 按án 虎hổ 頭đầu 次thứ 踞cứ 虎hổ 尾vĩ 。 腳cước 亂loạn 手thủ 忙mang 雙song 眉mi 豎thụ 起khởi 。 如như 無vô 錫tích 杖trượng 護hộ 身thân 。 縱túng/tung 有hữu 神thần 通thông 何hà 避tị 。

諾nặc 詎cự 羅la 阿a 氏thị 多đa 尊tôn 者giả

鴈nhạn 宕# 棲tê 身thân 龍long 宮cung 說thuyết 法Pháp 。 來lai 往vãng 不bất 易dị 坐tọa 地địa 潑bát 撒tản 。 一nhất 齊tề 放phóng 下hạ 何hà 如như 。 猶do 執chấp 靈linh 羽vũ 翠thúy 拂phất 。

跋bạt 陀đà 羅la 尊tôn 者giả

一nhất 錫tích 飛phi 空không 回hồi 頭đầu 反phản 顧cố 。 兩lưỡng 手thủ 背bối/bội 抄sao 行hành 不bất 成thành 步bộ 。 耽đam 沒một 羅la 洲châu 跋bạt 陀đà 羅la 。 遼liêu 天thiên 鼻tị 孔khổng 無vô 回hồi 互hỗ 。

迦ca 理lý 迦ca 尊tôn 者giả

手thủ 執chấp 連liên 環hoàn 眼nhãn 觀quán 腳cước 下hạ 。 不bất 知tri 何hà 物vật 亦diệc 爾nhĩ 如như 假giả 。 身thân 心tâm 一nhất 如như 無vô 此thử 彼bỉ 。 如Như 來Lai 付phó 囑chúc 應ưng 難nạn/nan 舍xá 。

伐phạt 闍xà 羅la 吠phệ 多đa 羅la 尊tôn 者giả

肚đỗ 大đại 腳cước 短đoản 眼nhãn 細tế 口khẩu 闊khoát 。 一nhất 個cá 蒲bồ 團đoàn 肩kiên 擔đảm 獨độc 立lập 。 若nhược 要yếu 等đẳng 個cá 人nhân 來lai 。 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 時thời 節tiết 。

戌tuất 博bác 迦ca 尊tôn 者giả

一nhất 指chỉ 端đoan 現hiện 玉ngọc 殿điện 瓊# 樓lâu 。 慈từ 悲bi 根căn 力lực 香hương 醉túy 山sơn 頭đầu 。 神thần 通thông 遊du 戲hí 尋tầm 常thường 事sự 。 有hữu 相tương/tướng 須tu 從tùng 無vô 相tướng 求cầu 。

半bán 托thác 迦ca 尊tôn 者giả

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung 半bán 托thác 迦ca 。 斗đẩu 蓬bồng 拂phất 子tử 置trí 地địa 堪kham 誇khoa 。 出xuất 頭đầu 看khán 天thiên 外ngoại 。 誰thùy 似tự 我ngã 生sanh 涯nhai 。

羅la 怙hộ 羅la 尊tôn 者giả

羅la 怙hộ 羅la 尊tôn 援viện 膝tất 而nhi 坐tọa 。 不bất 入nhập 禪thiền 定định 思tư 量lượng 甚thậm 麼ma 。 畢tất 利lợi 颺dương 瞿cù 洲châu 。 是thị 你nễ 能năng 教giáo 化hóa 。

迦ca 那na 犀# 那na 尊tôn 者giả

草thảo 葉diệp 為vi 座tòa 示thị 空không 寂tịch 身thân 。 異dị 我ngã 回hồi 首thủ 彼bỉ 此thử 一nhất 真chân 。 半bán 度độ 波ba 山sơn 中trung 。 長trường/trưởng 年niên 惟duy 自tự 親thân 。

因nhân 竭kiệt 陀đà 尊tôn 者giả

一nhất 心tâm 無vô 相tướng 水thủy 面diện 蓮liên 華hoa 。 咄đốt 哉tai 快khoái 樂lạc 忽hốt 張trương 口khẩu 牙nha 。 筆bút 研nghiên 分phân 明minh 高cao 置trí 起khởi 。 那na 來lai 文văn 字tự 落lạc 人nhân 家gia 。

可khả 住trụ 山sơn 中trung 伐phạt 那na 波ba 斯tư 尊tôn 者giả

可khả 住trụ 即tức 住trụ 隨tùy 住trụ 而nhi 安an 。 翛# 然nhiên 一nhất 缽bát 默mặc 坐tọa 無vô 言ngôn 。 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 平bình 等đẳng 觀quán 。 度độ 生sanh 一nhất 念niệm 時thời 懸huyền 懸huyền 。

阿a 氏thị 多đa 尊tôn 者giả

瓶bình 中trung 滴tích 水thủy 雲vân 雨vũ 從tùng 龍long 。 豈khởi 是thị 法pháp 爾nhĩ 亦diệc 非phi 神thần 通thông 。 渠cừ 儂# 行hành 履lý 人nhân 難nan 測trắc 。 總tổng 在tại 圓viên 明minh 不bất 借tá 中trung 。

注chú 茶trà 半bán 托thác 迦ca 尊tôn 者giả

肩kiên 挂quải 錫tích 杖trượng 輪luân 珠châu 手thủ 持trì 。 肚đỗ 皮bì 挺đĩnh 起khởi 行hàng 行hàng 無vô 語ngữ 。 草thảo 鞋hài 踏đạp 破phá 人nhân 何hà 識thức 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 總tổng 不bất 如như 。

難Nan 提Đề 密mật 多đa 羅la 慶khánh 友hữu 尊tôn 者giả

體thể 靜tĩnh 神thần 怡di 初sơ 非phi 入nhập 定định 。 面diện 壁bích 儼nghiễm 然nhiên 亦diệc 提đề 正chánh 令linh 。 籃# 中trung 若nhược 有hữu 些# 些# 。 置trí 之chi 腦não 後hậu 不bất 問vấn 。

賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả

耳nhĩ 大đại 眉mi 長trường/trưởng 號hiệu 賓tân 頭đầu 盧lô 。 冷lãnh 倚ỷ 蒲bồ 團đoàn 無vô 香hương 古cổ 爐lô 。 只chỉ 因nhân 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 。 年niên 老lão 不bất 道đạo 成thành 魔ma 。

雪tuyết 竇đậu 先tiên 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 像tượng

師sư 真chân 兮hề 休hưu 疑nghi 猜# 。 丹đan 青thanh 寫tả 得đắc 十thập 分phần/phân 有hữu 來lai 。 眼nhãn 若nhược 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 頃khoảnh 之chi 太thái 湖hồ 兮hề 。 澄trừng 澄trừng 月nguyệt 湛trạm 。 眉mi 如như 洞đỗng 庭đình 兩lưỡng 山sơn 兮hề 。 列liệt 左tả 右hữu 之chi 青thanh 堆đôi 。 掌chưởng 中trung 日nhật 月nguyệt 光quang 被bị 天thiên 下hạ 兮hề 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 何hà 極cực 。 舌thiệt 底để 懸huyền 河hà 滾# 滾# 兮hề 。 而nhi 千thiên 丈trượng 巖nham 之chi 飛phi 瀑bộc 。 可khả 陪bồi 雪tuyết 竇đậu 風phong 高cao 兮hề 。 敢cảm 擬nghĩ 擬nghĩ 所sở 以dĩ 為vi 明minh 覺giác 大đại 師sư 乃nãi 大đại 寂tịch 九cửu 世thế 之chi 孫tôn 爾nhĩ 。

禹vũ 門môn 幻huyễn 老lão 和hòa 尚thượng 像tượng

只chỉ 者giả 老lão 和hòa 尚thượng 。 謂vị 是thị 我ngã 師sư 祖tổ 。 從tùng 來lai 不bất 相tương 識thức 。 未vị 知tri 還hoàn 是thị 麼ma 。 是thị 與dữ 不bất 是thị 俱câu 成thành 毀hủy 。 禮lễ 拜bái 不bất 須tu 動động 唇thần 齒xỉ 。

天thiên 童đồng 密mật 老lão 和hòa 尚thượng 像tượng

臨lâm 濟tế 未vị 墜trụy 之chi 道đạo 。 老lão 人nhân 崛quật 起khởi 法Pháp 門môn 。 將tương 傾khuynh 之chi 廈hạ 一nhất 棒bổng 全toàn 提đề 坐tọa 鎮trấn 也dã 。 如như 泰thái 山sơn 之chi 岋# 嶪# 令linh 行hành 也dã 。 奚hề 鬼quỷ 神thần 之chi 敢cảm 窺khuy 。 咦# 示thị 寂tịch 來lai 今kim 剛cang 十thập 年niên 。 撫phủ 今kim 追truy 昔tích 恨hận 何hà 言ngôn 。 (# 陸lục 春xuân 明minh 請thỉnh )# 。

只chỉ 此thử 先tiên 師sư 像tượng 。 白bạch 禪thiền 謾man 描# 摸mạc 。 應ưng 知tri 自tự 己kỷ 底để 。 何hà 嘗thường 隔cách 纖tiêm 粟túc 。 持trì 歸quy 供cúng 養dường 爾nhĩ 慇ân 懃cần 。 不bất 必tất 山sơn 僧Tăng 更cánh 叮# 囑chúc 。 (# ▆# ▆# 請thỉnh )# 。

只chỉ 者giả 老lão 和hòa 尚thượng 。 一nhất 生sanh 自tự 孤cô 獨độc 。 佛Phật 法Pháp 不bất 順thuận 人nhân 情tình 。 世thế 法pháp 猶do 難nạn/nan 湊thấu 泊bạc 。 動động 則tắc 拽duệ 杖trượng 便tiện 行hành 。 靜tĩnh 則tắc 鎮trấn 如như 山sơn 嶽nhạc 。 圓viên 寂tịch 來lai 今kim 幾kỷ 許hứa 年niên 。 平bình 禪thiền 供cúng 養dường 何hà 時thời 足túc 。 (# 平bình 原nguyên 請thỉnh )# 。

天thiên 童đồng 我ngã 老lão 人nhân 。 臨lâm 濟tế 三tam 十thập 世thế 。 來lai 今kim 幾kỷ 許hứa 年niên 。 棒bổng 頭đầu 更cánh 嚴nghiêm 利lợi 。 不bất 惟duy 掀# 翻phiên 佛Phật 祖tổ 窠khòa 臼cữu 。 自tự 己kỷ 門môn 風phong 一nhất 時thời 掃tảo 地địa 。 誰thùy 能năng 為vi 你nễ 扶phù 得đắc 起khởi 。 (# 湛trạm 庵am 常thường 請thỉnh )# 。

轉chuyển 面diện 無vô 情tình 老lão 凍đống 儂# 。 家gia 私tư 沒một 盡tận 起khởi 天thiên 童đồng 。 破phá 砂sa 盆bồn 滅diệt 陳trần 油du 醬tương 。 誰thùy 信tín 其kỳ 能năng 振chấn 祖tổ 風phong 。 (# 師sư 南nam 能năng 請thỉnh )# 。

頭đầu 髮phát 蓬bồng 骨cốt 頸cảnh 縮súc 。 奕dịch 奕dịch 風phong 清thanh 秀tú 兩lưỡng 目mục 。 怪quái 伊y 不bất 殉# 人nhân 情tình 。 一nhất 生sanh 孤cô 獨độc 。 聲thanh 名danh 自tự 響hưởng 大đại 明minh 國quốc 。

日nhật 冷lãnh 風phong 高cao 山sơn 枯khô 海hải 裂liệt 。 崛quật 起khởi 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 。 斬trảm 新tân 不bất 帶đái 枝chi 葉diệp 。 打đả 盡tận 四tứ 海hải 英anh 靈linh 。 皮bì 下hạ 幾kỷ 個cá 無vô 血huyết 。 中trung 興hưng 臨lâm 濟tế 白bạch 拈niêm 賊tặc 。

春xuân 風phong 影ảnh 現hiện 老lão 和hòa 尚thượng 。 描# 畫họa 將tương 來lai 豈khởi 我ngã 師sư 。 覿# 面diện 難nạn/nan 言ngôn 心tâm 曲khúc 事sự 。 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 普phổ 天thiên 知tri 。 (# 澂# 清thanh 月nguyệt 請thỉnh )# 。

宗tông 旨chỉ 玄huyền 要yếu 棒bổng 徹triệt 骨cốt 髓tủy 。 南nam 山sơn 獨độc 坐tọa 兮hề 高cao 峰phong 累lũy/lụy/luy 累lũy/lụy/luy 。

老lão 人nhân 像tượng 如như 何hà 題đề 。 塺# 斑ban 滿mãn 面diện 黑hắc 媸# 媸# 。 塗đồ 污ô 重trùng 重trùng 又hựu 塗đồ 污ô 。 分phân 明minh 有hữu 苦khổ 阿a 誰thùy 知tri 。 (# 像tượng 塺# 壞hoại )# 。

震chấn 響hưởng 禹vũ 門môn 通thông 玄huyền 發phát 孽nghiệt 。 坐tọa 金kim 粟túc 入nhập 黃hoàng 檗# 。 明minh 州châu 育dục 王vương 并tinh 太thái 曰viết 撞chàng 著trước 的đích 面diện 門môn 裂liệt 。 做tố 盡tận 冤oan 家gia 不bất 肯khẳng 休hưu 。 大đại 明minh 國quốc 裏lý 誰thùy 相tương/tướng 識thức 。 不bất 須tu 說thuyết 七thất 十thập 七thất 年niên 。 為vi 蛇xà 畫họa 足túc 。

臘lạp 盡tận 年niên 窮cùng 一nhất 句cú 親thân 。 杖trượng 頭đầu 寒hàn 色sắc 影ảnh 新tân 新tân 。 兒nhi 孫tôn 若nhược 個cá 成thành 家gia 業nghiệp 。 不bất 藉tạ 陽dương 和hòa 徹triệt 骨cốt 貧bần 。 (# 野dã 夫phu 元nguyên 請thỉnh )# 。

讚tán 也dã 讚tán 不bất 到đáo 。 罵mạ 也dã 罵mạ 不bất 著trước 。 如như 龍long 遇ngộ 水thủy 虎hổ 靠# 山sơn 。 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 旋toàn 風phong 落lạc 。

頭đầu 上thượng 堆đôi 疊điệp 腳cước 下hạ 逼bức 塞tắc 。 面diện 前tiền 一nhất 片phiến 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 。 若nhược 要yếu 不bất 肖tiếu 讚tán 伊y 。 且thả 向hướng 者giả 裏lý 著trước 筆bút 。

臨lâm 濟tế 中trung 興hưng 老lão 和hòa 尚thượng 。 太thái 白bạch 山sơn 頭đầu 起khởi 蟄chập 龍long 。 聲thanh 浩hạo 浩hạo 徹triệt 寰# 中trung 。 破phá 砂sa 盆bồn 底để 舊cựu 家gia 風phong 。 (# 法Pháp 幢tràng 幟xí 請thỉnh )# 。

本bổn 師sư 老lão 和hòa 尚thượng 。 骨cốt 頭đầu 硬ngạnh 似tự 鐵thiết 。 活hoạt 底để 撞chàng 著trước 死tử 。 死tử 底để 撞chàng 著trước 活hoạt 。 臨lâm 濟tế 中trung 興hưng 一nhất 古cổ 錐trùy 。 春xuân 風phong 滿mãn 地địa 花hoa 狼lang 籍tịch 。 (# 津tân 牧mục 制chế 請thỉnh )# 。

自tự 題đề 像tượng

普phổ 天thiên 愛ái 熱nhiệt 鬧náo 。 癡si 汝nhữ 獨độc 孤cô 冷lãnh 。

時thời 流lưu 倒đảo 退thoái 走tẩu 。 宛uyển 如như 離ly 陷hãm 阱# 。 白bạch 棒bổng 一nhất 味vị 耳nhĩ 。 任nhậm 他tha 鬥đấu 弄lộng 影ảnh 。 端đoan 居cư 雪tuyết 竇đậu 峰phong 。 思tư 古cổ 常thường 冥minh 冥minh 。 十thập 數số 煙yên 柴sài 頭đầu 。 風phong 霜sương 愈dũ 清thanh 勁# 。 我ngã 像tượng 若nhược 為vi 題đề 。 我ngã 語ngữ 須tu 承thừa 領lãnh 。 咄đốt 。 (# 諸chư 方phương 云vân 雪tuyết 竇đậu 不bất 肯khẳng 放phóng 行hành 只chỉ 著trước 得đắc 十thập 來lai 個cá 煙yên 柴sài 頭đầu )# 。

不bất 存tồn 衲nạp 僧Tăng 性tánh 命mạng 。 掃tảo 蕩đãng 佛Phật 祖tổ 窠khòa 窟quật 。 放phóng 出xuất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 擉# 瞎hạt 頂đảnh 門môn 一nhất 隻chỉ 。 常thường 禪thiền 常thường 禪thiền 。 且thả 莫mạc 容dung 易dị 拈niêm 出xuất 。 (# 湛trạm 庵am 常thường 請thỉnh )# 。

頭đầu 陀đà 法pháp 席tịch 卻khước 重trọng/trùng 開khai 。 拄trụ 杖trượng 閒gian/nhàn 攜huề 到đáo 一nhất 回hồi 。 撥bát 動động 幾kỷ 多đa 人nhân 落lạc 魄phách 。 掃tảo 除trừ 知tri 解giải 等đẳng 寒hàn 灰hôi 。 轉chuyển 身thân 句cú 頂đảnh 門môn 鎚chùy 。 悄# 然nhiên 堪kham 把bả 玩ngoạn 。 據cứ 令linh 何hà 崔thôi 嵬ngôi 。 (# 法pháp 幡phan 幟xí 請thỉnh )# 。

通thông 身thân 病bệnh 骨cốt 老lão 年niên 鐵thiết 硬ngạnh 。 拄trụ 杖trượng 隨tùy 身thân 全toàn 提đề 正chánh 令linh 。 格cách 外ngoại 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 機cơ 先tiên 不bất 留lưu 朕trẫm 。 咄đốt 。 法Pháp 幢tràng 上thượng 座tòa 寫tả 伊y 去khứ 。 惑hoặc 亂loạn 東đông 甌# 人nhân 未vị 已dĩ 。 (# 又hựu )# 。

老lão 僧Tăng 年niên 老lão 矣hĩ 。 一nhất 杖trượng 倚ỷ 閒gian/nhàn 身thân 。 冷lãnh 坐tọa 長trường/trưởng 如như 此thử 。 壯tráng 哉tai 正chánh 上thượng 人nhân 。 巾cân 瓶bình 十thập 五ngũ 載tái 。 於ư 我ngã 何hà 疏sớ/sơ 親thân 。 咦# 。 嫉tật 毀hủy 慣quán 嘗thường 甜điềm 似tự 蜜mật 。 欣hân 然nhiên 扶phù 起khởi 破phá 砂sa 盆bồn 。 (# 山sơn 夫phu 正chánh 請thỉnh )# 。

為vi 人nhân 須tu 為vi 徹triệt 。 殺sát 人nhân 須tu 見kiến 血huyết 。 試thí 看khán 雪tuyết 霜sương 中trung 。 長trường/trưởng 松tùng 凜# 高cao 節tiết 。 (# 師sư 南nam 旋toàn 請thỉnh )# 。

拄trụ 杖trượng 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 撐xanh 日nhật 月nguyệt 。 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 年niên 來lai 泛phiếm 濫lạm 如như 何hà 道đạo 。 珍trân 重trọng 兒nhi 孫tôn 莫mạc 浪lãng 行hành 。 (# 徵trưng 庵am 研nghiên 請thỉnh )# 。

黃hoàng 金kim 面diện 皮bì 。 生sanh 鐵thiết 作tác 骨cốt 。 拄trụ 杖trượng 撐xanh 天thiên 。 虛hư 空không 壁bích 立lập 。 要yếu 與dữ 天thiên 下hạ 衲nạp 子tử 為vi 標tiêu 格cách 。 (# 冷lãnh 堂đường 林lâm 請thỉnh )# 。

通thông 身thân 無vô 影ảnh 全toàn 機cơ 獨độc 露lộ 。 溢dật 目mục 光quang 生sanh 阿a 誰thùy 解giải 顧cố 。 顧cố 不bất 顧cố 。 興hưng 化hóa 克khắc 賓tân 曾tằng 話thoại 墮đọa 。 (# 律luật 牧mục 制chế 請thỉnh )# 。

兀ngột 坐tọa 堆đôi 堆đôi 地địa 。 無vô 識thức 又hựu 無vô 智trí 。 有hữu 來lai 問vấn 是thị 誰thùy 。 頭đầu 顱# 便tiện 打đả 碎toái 。 咦# 。 與dữ 麼ma 為vi 人nhân 也dã 。 道đạo 是thị 臨lâm 濟tế 遠viễn 孫tôn 三tam 十thập 一nhất 世thế 。 (# 弘hoằng 遠viễn 紹thiệu 請thỉnh )# 。

寒hàn 威uy 凜# 凜# 雪tuyết 霜sương 天thiên 。 卓trác 朔sóc 眉mi 毛mao 口khẩu 似tự 緘giam 。 不bất 是thị 老lão 僧Tăng 嚴nghiêm 面diện 目mục 。 一nhất 分phần/phân 行hành 貨hóa 一nhất 分phân 錢tiền 。 (# 僧Tăng 幢tràng 建kiến 請thỉnh )# 。

瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 三tam 十thập 痛thống 棒bổng 。 且thả 道đạo 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 莫mạc 謗báng 莫mạc 謗báng 。 (# 爾nhĩ 愚ngu 環hoàn 請thỉnh )# 。

臨lâm 濟tế 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 卻khước 被bị 瞎hạt 驢lư 滅diệt 。 雪tuyết 竇đậu 老lão 古cổ 錐trùy 。 何hà 須tu 更cánh 饒nhiêu 舌thiệt 。 一nhất 棒bổng 掀# 翻phiên 不bất 存tồn 軌quỹ 轍triệt 。 秋thu 月nguyệt 澄trừng 澄trừng 庭đình 桂quế 香hương 。 清thanh 風phong 浩hạo 浩hạo 光quang 尤vưu 潔khiết 。 (# 澂# 清thanh 月nguyệt 請thỉnh )# 。

老lão 僧Tăng 今kim 老lão 矣hĩ 。 獨độc 坐tọa 對đối 春xuân 風phong 。 極cực 目mục 明minh 明minh 句cú 。 高cao 懸huyền 祖tổ 印ấn 隆long 。 聲thanh 落lạc 落lạc 光quang 重trùng 重trùng 。 只chỉ 條điều 拄trụ 杖trượng 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 豎thụ 。 盡tận 在tại 渠cừ 儂# 不bất 借tá 中trung 。 (# 惟duy 極cực 致trí 請thỉnh )# 。

祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 即tức 在tại 目mục 前tiền 。 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 鎮trấn 日nhật 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 。 誰thùy 似tự 渠cừ 儂# 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 然nhiên 。 (# 祖tổ 綱cương 目mục 請thỉnh )# 。

既ký 云vân 直trực 指chỉ 口khẩu 喃nẩm 喃nẩm 。 何hà 似tự 東đông 行hành 卻khước 向hướng 南nam 。 覷thứ 破phá 阿a 師sư 分phân 付phó 句cú 。 青thanh 從tùng 藍lam 出xuất 出xuất 於ư 藍lam 。 (# 野dã 夫phu 元nguyên 請thỉnh )# 。

者giả 漢hán 從tùng 來lai 沒một 伎kỹ 倆lưỡng 。 橫hoạnh/hoành 三tam 豎thụ 四tứ 只chỉ 條điều 棒bổng 。 打đả 破phá 英anh 靈linh 衲nạp 子tử 頭đầu 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。 (# 解giải 齊tề 純thuần 請thỉnh )# 。

臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 。 只chỉ 者giả 老lão 漢hán 也dã 解giải 提đề 掇xuyết 。 驀# 然nhiên 撞chàng 著trước 衲nạp 僧Tăng 一nhất 時thời 潑bát 撒tản 。 (# 商thương 予# 起khởi 請thỉnh )# 。

實thật 而nhi 虛hư 。 虛hư 而nhi 實thật 。 虛hư 實thật 明minh 明minh 兩lưỡng 眼nhãn 赤xích 。 坐tọa 斷đoạn 春xuân 風phong 三tam 月nguyệt 天thiên 。 鐵thiết 船thuyền 高cao 駕giá 虛hư 空không 窄# 。 (# 虛hư 舟chu 省tỉnh 請thỉnh )# 。

面diện 黃hoàng 體thể 瘦sấu 骨cốt 稜lăng 層tằng 。 一nhất 拂phất 橫hoạnh/hoành 拈niêm 意ý 不bất 輕khinh 。 道đạo 被bị 好hảo/hiếu 持trì 回hồi 供cúng 養dường 。 只chỉ 條điều 白bạch 棒bổng 振chấn 家gia 聲thanh 。 (# 道đạo 被bị 宜nghi 請thỉnh )# 。

春xuân 風phong 影ảnh 裏lý 老lão 頭đầu 陀đà 。 兀ngột 坐tọa 堆đôi 堆đôi 意ý 若nhược 何hà 。 反phản 復phục 思tư 量lượng 無vô 別biệt 事sự 。 閒gian/nhàn 攜huề 拄trụ 杖trượng 愛ái 人nhân 過quá 。 (# 無vô 凡phàm 誠thành 請thỉnh )# 。

老lão 庵am 兀ngột 坐tọa 靜tĩnh 寥liêu 寥liêu 。 瀚# 海hải 風phong 清thanh 極cực 望vọng 遙diêu 。 拄trụ 杖trượng 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 從tùng 烈liệt 傑kiệt 。 謾man 聽thính 春xuân 雨vũ 濺# 春xuân 濤đào 。 (# 願nguyện 海hải 惟duy 極cực 請thỉnh )# 。

拄trụ 杖trượng 倚ỷ 肩kiên 春xuân 晝trú 暖noãn 。 頂đảnh 門môn 髮phát 白bạch 露lộ 全toàn 機cơ 。 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 獨độc 坐tọa 雙song 眉mi 啟khải 。 靜tĩnh 聽thính 雷lôi 音âm 徹triệt 翠thúy 微vi 。 (# 古cổ 音âm 呂lữ 請thỉnh )# 。

恰kháp 恰kháp 春xuân 風phong 三tam 月nguyệt 天thiên 。 桃đào 紅hồng 李# 白bạch 鬥đấu 芳phương 妍nghiên 。 山sơn 僧Tăng 冷lãnh 坐tọa 無vô 言ngôn 說thuyết 。 喜hỷ 有hữu 松tùng 聲thanh 在tại 耳nhĩ 邊biên 。 (# 已dĩ 信tín 解giải 請thỉnh )# 。

蓬bồng 鬆# 髮phát 白bạch 鬢mấn 如như 霜sương 。 卻khước 是thị 東đông 婁lâu 徐từ 大đại 郎lang 。 佛Phật 祖tổ 位vị 中trung 無vô 處xứ 著trước 。 破phá 堂đường 茅mao 屋ốc 即tức 相tương 當đương 。 (# 破phá 堂đường 杲# 請thỉnh )# 。

鼻tị 孔khổng 昂ngang 藏tạng 眉mi 毛mao 卓trác 朔sóc 。 拄trụ 杖trượng 不bất 離ly 誠thành 難nạn/nan 湊thấu 泊bạc 。 咄đốt 。 除trừ 是thị 知tri 音âm 為vi 伊y 開khai 拓thác 。 (# 蒼thương 玄huyền 昊hạo 請thỉnh )# 。

行hành 猷# 乞khất 題đề 像tượng 。 教giáo 我ngã 如như 何hà 說thuyết 。 記ký 得đắc 少thiếu 年niên 遊du 。 練luyện 川xuyên 古cổ 風phong 月nguyệt 。 迄hất 今kim 許hứa 久cửu 年niên 。 吾ngô 嘗thường 於ư 此thử 切thiết 。 汝nhữ 今kim 持trì 去khứ 休hưu 狼lang 籍tịch 。 (# 仲trọng 嘉gia 猷# 請thỉnh )# 。

不bất 向hướng 婁lâu 江giang 古cổ 寺tự 栖tê 。 攜huề 筇# 雲vân 水thủy 自tự 東đông 西tây 。 而nhi 今kim 老lão 大đại 仍nhưng 無vô 用dụng 。 一nhất 副phó 形hình 容dung 作tác 麼ma 題đề 。 (# 隆long 福phước 請thỉnh 係hệ 師sư 發phát 跡tích 處xứ )# 。

雪tuyết 竇đậu 山sơn 僧Tăng 老lão 無vô 力lực 。

時thời 把bả 虛hư 空không 向hướng 人nhân 塞tắc 。 直trực 教giáo 吞thôn 吐thổ 口khẩu 難nạn/nan 開khai 。 要yếu 與dữ 叢tùng 林lâm 作tác 規quy 則tắc 。 (# 幻huyễn 峰phong 山sơn 請thỉnh )# 。

咄đốt 哉tai 老lão 漢hán 。 默mặc 坐tọa 何hà 以dĩ 法Pháp 門môn 盛thịnh 大đại 至chí 如như 此thử 。 思tư 量lượng 去khứ 後hậu 誠thành 無vô 砥chỉ (# 靈linh 玄huyền 尼ni 請thỉnh )# 。

春xuân 無vô 三tam 日nhật 晴tình 。 夏hạ 無vô 十thập 日nhật 雨vũ 。 咄đốt 哉tai 老lão 頭đầu 陀đà 。 喜hỷ 怒nộ 誠thành 如như 此thử 。 不bất 知tri 有hữu 人nhân 。 豈khởi 知tri 有hữu 己kỷ 。 (# 慈từ 雨vũ 請thỉnh )# 。

東đông 風phong 歷lịch 亂loạn 春xuân 三tam 月nguyệt 。 草thảo 木mộc 花hoa 香hương 匝táp 地địa 煙yên 。 老lão 大đại 不bất 堪kham 頻tần 話thoại 墮đọa 。 只chỉ 條điều 藜# 杖trượng 倚ỷ 青thanh 天thiên 。 (# 自tự 願nguyện 請thỉnh )# 。

熏huân 風phong 影ảnh 裏lý 頭đầu 陀đà 老lão 。 到đáo 處xứ 逢phùng 人nhân 便tiện 落lạc 草thảo 。 草thảo 裏lý 突đột 出xuất 大đại 蟲trùng 來lai 。 且thả 道đạo 落lạc 草thảo 好hảo/hiếu 不bất 好hảo/hiếu 。 咦# 。 (# 廣quảng 心tâm 請thỉnh )# 。

春xuân 風phong 拂phất 拂phất 柳liễu 條điều 青thanh 。 舉cử 眼nhãn 無vô 非phi 觸xúc 處xứ 真chân 。 遍biến 界giới 不bất 藏tạng 伊y 面diện 目mục 。 莫mạc 隨tùy 形hình 影ảnh 認nhận 山sơn 僧Tăng 。 (# 慧tuệ 修tu 請thỉnh )# 。

者giả 漢hán 絕tuyệt 情tình 謂vị 。 獨độc 坐tọa 春xuân 風phong 前tiền 。 相tương 逢phùng 不bất 拈niêm 出xuất 。 問vấn 著trước 棒bổng 頭đầu 先tiên 。 直trực 是thị 曹tào 溪khê 客khách 。 總tổng 教giáo 一nhất 吸hấp 乾can/kiền/càn 。 (# 廣quảng 東đông 禪thiền 人nhân 請thỉnh )# 。

架# 海hải 金kim 鰲# 何hà 用dụng 尋tầm 。 乳nhũ 峰phong 個cá 老lão 意ý 深thâm 深thâm 。 一nhất 條điều 棒bổng 接tiếp 英anh 靈linh 漢hán 。 無vô 限hạn 平bình 人nhân 聽thính 陸lục 沉trầm 。 (# 萬vạn 因nhân 聖thánh 請thỉnh )# 。

頂đảnh 門môn 髮phát 白bạch 雙song 眼nhãn 如như 漆tất 。 拂phất 子tử 橫hoạnh/hoành 拈niêm 全toàn 機cơ 出xuất 沒một 。 誰thùy 信tín 天thiên 風phong 助trợ 清thanh 徹triệt 。 (# 曇đàm ▆# 請thỉnh )# 。

打đả 人nhân 打đả 得đắc 血huyết 腥tinh 腥tinh 。 多đa 少thiểu 禪thiền 和hòa 怨oán 不bất 平bình 。 不bất 謂vị 形hình 容dung 如như 此thử 看khán 。 元nguyên 來lai 一nhất 等đẳng 笑tiếu 忻hãn 忻hãn 。 (# 透thấu 伊y 請thỉnh )# 。

虛hư 空không 無vô 壁bích 落lạc 。 大đại 地địa 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 。 誰thùy 謂vị 天thiên 地địa 閒gian/nhàn 。 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 只chỉ 老lão 僧Tăng 。 孔khổng 謙khiêm 居cư 士sĩ 請thỉnh 伊y 。 供cúng 養dường 得đắc 不bất 知tri 音âm 。 (# 余dư 孔khổng 謙khiêm 請thỉnh )# 。

不bất 喜hỷ 呵ha 祖tổ 罵mạ 佛Phật 。 單đơn 與dữ 禪thiền 和hòa 作tác 孽nghiệt 。 若nhược 道đạo 徹triệt 底để 為vi 人nhân 。 好hảo/hiếu 與dữ 鐵thiết 鞭tiên 三tam 百bách 。 (# 天thiên 儀nghi 請thỉnh )# 。

題đề 李# 次thứ 公công 寫tả 破phá 山sơn 和hòa 尚thượng 像tượng

破phá 山sơn 兄huynh 蜀thục 中trung 客khách 。 驀# 劄# 相tương 逢phùng 同đồng 門môn 出xuất 入nhập 。 春xuân 風phong 別biệt 去khứ 十thập 八bát 年niên 。 面diện 目mục 儼nghiễm 然nhiên 頭đầu 未vị 白bạch 。 阿a 呵ha 呵ha 也dã 難nan 得đắc 。 不bất 是thị 李# 次thứ 公công 先tiên 生sanh 。 那na 來lai 有hữu 者giả 個cá 消tiêu 息tức 。

鹿lộc 門môn 和hòa 尚thượng 像tượng

清thanh 風phong 白bạch 雲vân 高cao 山sơn 明minh 月nguyệt 。 磊lỗi 落lạc 神thần 襟khâm 怡di 然nhiên 坦thản 率suất 。 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 迴hồi 佛Phật 祖tổ 言ngôn 。 要yếu 津tân 把bả 斷đoạn 過quá 者giả 難nạn/nan 。 白bạch 棒bổng 聲thanh 聲thanh 作tác 指chỉ 南nam 。

又hựu

從tùng 律luật 入nhập 教giáo 由do 教giáo 歸quy 宗tông 。 一nhất 稱xưng 義nghĩa 虎hổ 一nhất 號hiệu 人nhân 龍long 。 眉mi 毛mao 恬điềm 惔đàm 拄trụ 杖trượng 巃# 嵷# 。 扶phù 起khởi 剎sát 竿can/cán 青thanh 嶂# 裏lý 。 白bạch 雲vân 坐tọa 斷đoạn 何hà 終chung 窮cùng 。

寶bảo 慶khánh 南nam 大đại 師sư 像tượng

悠du 然nhiên 只chỉ 塊khối 太thái 湖hồ 石thạch 。 坐tọa 底để 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 體thể 自tự 寬khoan 。 三tam 尺xích 竹trúc 篦bề 拈niêm 在tại 手thủ 。 清thanh 風phong 凜# 凜# 逼bức 人nhân 寒hàn 。

見kiến 月nguyệt 和hòa 尚thượng 像tượng

髮phát 白bạch 顏nhan 童đồng 眉mi 橫hoạnh/hoành 目mục 秀tú 。 戒giới 光quang 爍thước 天thiên 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 咦# 。 儼nghiễm 然nhiên 只chỉ 個cá 須Tu 菩Bồ 提Đề 趺phu 坐tọa 蒲bồ 團đoàn 絕tuyệt 滲# 漏lậu 。

空không 林lâm 大đại 師sư 像tượng

堆đôi 堆đôi 兀ngột 坐tọa 老lão 知tri 止chỉ 。 白bạch 眼nhãn 睜# 睜# 耐nại 看khán 人nhân 。 直trực 截tiệt 口khẩu 門môn 殊thù 不bất 管quản 。 任nhậm 他tha 歡hoan 喜hỷ 任nhậm 他tha 嗔sân 。 殊thù 可khả 怪quái 又hựu 可khả 親thân 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 吾ngô 知tri 音âm 。

梵Phạm 清thanh 禪thiền 師sư 像tượng

咄đốt 者giả 老lão 古cổ 錐trùy 。 清thanh 風phong 拂phất 人nhân 意ý 。 一nhất 味vị 喜hỷ 高cao 閒gian/nhàn 。 望vọng 海hải 峰phong 頭đầu 寄ký 。 金kim 粟túc 天thiên 童đồng 聚tụ 晤# 來lai 。 三tam 十thập 餘dư 年niên 情tình 不bất 替thế 。 而nhi 今kim 老lão 大đại 更cánh 何hà 為vi 。 彼bỉ 此thử 依y 然nhiên 眼nhãn 似tự 眉mi 。

法Pháp 幢tràng 藏tạng 主chủ 肖tiếu 像tượng 請thỉnh 題đề

天thiên 岸ngạn 寧ninh 遠viễn 一nhất 輪luân 秋thu 碧bích 。 大đại 寶bảo 在tại 握ác 聲thanh 光quang 奚hề 奕dịch 。 把bả 斷đoạn 兮hề 離ly 微vi 。 展triển 開khai 兮hề 妙diệu 密mật 。 春xuân 風phong 影ảnh 裏lý 起khởi 春xuân 雷lôi 。 迅tấn 耳nhĩ 令linh 人nhân 掩yểm 不bất 及cập 。

吳ngô 萃tụy 凡phàm 肖tiếu 像tượng 其kỳ 子tử 侍thị 立lập

松tùng 間gian 屏bính 坐tọa 石thạch 床sàng 寒hàn 。 無vô 字tự 經kinh 兮hề 不bất 耐nại 看khán 。 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 。 宛uyển 然nhiên 分phân 付phó 與dữ 郎lang 官quan 。

養dưỡng 拙chuyết 法pháp 姪điệt 像tượng

清thanh 秋thu 葉diệp 落lạc 庭đình 前tiền 樹thụ 。 皓hạo 月nguyệt 當đương 空không 影ảnh 自tự 虛hư 。 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 生sanh 話thoại 墮đọa 。 克khắc 家gia 之chi 子tử 固cố 如như 如như 。

黎lê 太thái 沖# 居cư 士sĩ 像tượng

闊khoát 目mục 長trường/trưởng 髯nhiêm 清thanh 神thần 古cổ 道đạo 。 韻vận 出xuất 儒nho 林lâm 衲nạp 僧Tăng 履lý 造tạo 。 如như 我ngã 意ý 把bả 柄bính 在tại 手thủ 。 頂đảnh 門môn 上thượng 日nhật 輪luân 杲# 杲# 。 悠du 悠du 坐tọa 斷đoạn 楚sở 陽dương 城thành 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 揖ấp 此thử 老lão 。

道đạo 婆bà 小tiểu 像tượng 乞khất 題đề

者giả 婆bà 子tử 亦diệc 奇kỳ 特đặc 也dã 。 向hướng 山sơn 僧Tăng 討thảo 筆bút 墨mặc 。 雖tuy 然nhiên 不bất 說thuyết 老lão 婆bà 禪thiền 。 豈khởi 可khả 與dữ 麼ma 便tiện 默mặc 得đắc 。 咄đốt 。 念niệm 佛Phật 底để 。 識thức 不bất 識thức 手thủ 中trung 者giả 串xuyến 數sổ 珠châu 一nhất 百bách 零linh 單đơn 八bát 粒lạp 。

吳ngô 定định 庵am 居cư 士sĩ 像tượng

大đại 好hảo/hiếu 悠du 悠du 獨độc 步bộ 時thời 。 心tâm 如như 墻tường 壁bích 眼nhãn 如như 眉mi 。 等đẳng 閒gian/nhàn 踏đạp 著trước 自tự 家gia 底để 。 便tiện 跨khóa 虛hư 空không 背bội 上thượng 騎kỵ 。

張trương 叔thúc 平bình 居cư 士sĩ 像tượng

叔thúc 平bình 居cư 士sĩ 僧Tăng 無vô 異dị 。 只chỉ 少thiểu 身thân 披phi 一nhất 衲nạp 衣y 。 不bất 知tri 何hà 意ý 秋thu 林lâm 下hạ 。 獨độc 立lập 亭đình 亭đình 喚hoán 不bất 歸quy 。

湧dũng 泉tuyền 六lục 可khả 禪thiền 師sư 像tượng

化hóa 行hành 台thai 嶺lĩnh 已dĩ 多đa 年niên 。 末mạt 後hậu 光quang 明minh 在tại 湧dũng 泉tuyền 。 住trụ 院viện 草thảo 鞋hài 長trường/trưởng 挂quải 壁bích 。 諸chư 方phương 嘉gia 仰ngưỡng 競cạnh 稱xưng 傳truyền 。 為vi 人nhân 處xứ 絕tuyệt 廉liêm 纖tiêm 。 掌chưởng 握ác 看khán 看khán 據cứ 令linh 全toàn 。

戒giới 初sơ 律luật 師sư 像tượng

者giả 個cá 阿a 師sư 春xuân 風phong 滿mãn 面diện 。 戒giới 月nguyệt 輝huy 輝huy 是thị 渠cừ 影ảnh 現hiện 。 淡đạm 道đạo 交giao 情tình 三tam 十thập 年niên 。 今kim 朝triêu 冷lãnh 坐tọa 誠thành 難nạn/nan 倩thiến 。

緇# 素tố 數số 禪thiền 侶lữ 自tự 繪hội 小tiểu 像tượng 請thỉnh 題đề 法pháp 偈kệ 於ư 頂đảnh

匡khuông 床sàng 兀ngột 坐tọa 默mặc 無vô 言ngôn 。 何hà 止chỉ 單đơn 丁đinh 三tam 十thập 年niên 。 孤cô 坐tọa 一nhất 般ban 開khai 化hóa 遠viễn 。 卓trác 然nhiên 雪tuyết 竇đậu 一nhất 同đồng 參tham 。 (# 無vô 等đẳng 上thượng 座tòa )# 。

讚tán 歎thán 難nạn/nan 容dung 個cá 阿a 師sư 。 鬧náo 藍lam 叢tùng 裏lý 解giải 垂thùy 機cơ 。 已dĩ 然nhiên 面diện 目mục 難nạn/nan 磨ma 滅diệt 。 何hà 待đãi 知tri 音âm 更cánh 寫tả 眉mi 。 (# 印ấn 初sơ 講giảng 主chủ )# 。

蒲bồ 團đoàn 一nhất 幅# 即tức 空không 山sơn 。 端đoan 的đích 那na 伽già 大đại 定định 間gian 。 開khai 眼nhãn 不bất 須tu 彈đàn 指chỉ 作tác 。 和hòa 盤bàn 生sanh 意ý 在tại 容dung 顏nhan 。 (# 清thanh 隱ẩn 上thượng 人nhân )# 。

空không 山sơn 片phiến 石thạch 冷lãnh 坐tọa 忘vong 歸quy 。 手thủ 中trung 如như 意ý 一nhất 柄bính 兩lưỡng 眼nhãn 。 睜# 開khai 看khán 誰thùy 。 咄đốt 咄đốt 。 莫mạc 便tiện 隨tùy 他tha 去khứ 。 應ưng 觀quán 自tự 己kỷ 底để 。 (# 雪tuyết 汀# 上thượng 人nhân )# 。

氣khí 吞thôn 海hải 嶽nhạc 力lực 荷hà 叢tùng 林lâm 。 肯khẳng 受thọ 佛Phật 祖tổ 鉗kiềm 鎚chùy 。 不bất 落lạc 聖thánh 凡phàm 階giai 級cấp 。 坐tọa 斷đoạn 乾can/kiền/càn 坤# 事sự 未vị 休hưu 。 畢tất 竟cánh 與dữ 誰thùy 同đồng 得đắc 失thất 。 (# 無vô 凡phàm 上thượng 座tòa )# 。

一nhất 叢tùng 梅mai 竹trúc 一nhất 溪khê 雲vân 。 指chỉ 上thượng 輪luân 珠châu 歷lịch 歷lịch 分phần/phân 。 惟duy 我ngã 獨độc 尊tôn 真chân 面diện 目mục 。 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 大đại 與dữ 誰thùy 聞văn 。 (# 張trương 雲vân 臺đài )# 。

鼻tị 直trực 眉mi 橫hoạnh/hoành 已dĩ 若nhược 知tri 。 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 且thả 隨tùy 時thời 。 掌chưởng 珠châu 颺dương 得đắc 滄thương 溟minh 裏lý 。 自tự 有hữu 光quang 輝huy 動động 四tứ 維duy 。 (# 王vương 民dân 璽# )# 。

更cánh 無vô 些# 物vật 眼nhãn 前tiền 橫hoạnh/hoành 。 一nhất 念niệm 於ư 中trung 生sanh 不bất 生sanh 。 風phong 味vị 者giả 時thời 描# 不bất 就tựu 。 虛hư 空không 上thượng 下hạ 坦thản 然nhiên 平bình 。 (# 李# 伯bá 凝ngưng )# 。

手thủ 轉chuyển 輪luân 珠châu 殊thù 好hảo/hiếu 時thời 。 長trường/trưởng 松tùng 峭# 石thạch 絕tuyệt 塵trần 機cơ 。 達đạt 人nhân 氣khí 宇vũ 曾tằng 開khai 拓thác 。 自tự 問vấn 休hưu 容dung 一nhất 點điểm 疑nghi 。 (# 張trương 本bổn 泉tuyền )# 。

年niên 深thâm 松tùng 節tiết 已dĩ 摩ma 霄tiêu 。 瘦sấu 石thạch 閒gian/nhàn 雲vân 類loại 可khả 調điều 。 著trước 個cá 愛ái 閒gian/nhàn 空không 觀quán 士sĩ 。 人nhân 生sanh 誰thùy 似tự 此thử 逍tiêu 遙diêu 。 (# 劉lưu 子tử 賢hiền )# 。

嚴nghiêm 公công 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 。 翻phiên 轉chuyển 多đa 時thời 雨vũ 露lộ 新tân 。 猶do 把bả 鋤# 頭đầu 眼nhãn 律luật 律luật 。 不bất 知tri 有hữu 底để 向hướng 誰thùy 論luận 。 (# 法pháp 姪điệt 嚴nghiêm # 轢lịch )# 。

枕chẩm 流lưu 漱thấu 石thạch 豈khởi 尋tầm 常thường 。 卻khước 是thị 子tử 潛tiềm 坐tọa 有hữu 當đương 。 斂liểm 手thủ 停đình 看khán 書thư 不bất 語ngữ 。 莫mạc 非phi 為vi 想tưởng 自tự 家gia 忙mang 。 (# 徐từ 子tử 潛tiềm )# 。

寒hàn 山sơn 層tằng 層tằng 白bạch 雲vân 寂tịch 寂tịch 。 松tùng 聲thanh 在tại 耳nhĩ 清thanh 風phong 起khởi 握ác 。 文văn 章chương 滿mãn 口khẩu 兮hề 王vương 侯hầu 可khả 卑ty 。 量lượng 等đẳng 虛hư 空không 兮hề 彭# 搏bác 算toán 失thất 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 誰thùy 證chứng 明minh 。 祖tổ 孫tôn 坐tọa 立lập 何hà 親thân 親thân 。 (# 彥ngạn 函hàm 黃hoàng 公công )# 。

眉mi 際tế 渾hồn 無vô 事sự 。 一nhất 種chủng 閒gian/nhàn 三tam 昧muội 。 晏# 坐tọa 于vu 其kỳ 中trung 。 闍xà 黎lê 何hà 所sở 愛ái 。 松tùng 一nhất 枝chi 石thạch 一nhất 塊khối 。 展triển 開khai 風phong 月nguyệt 常thường 相tương 對đối 。 (# 無vô 飾sức 上thượng 人nhân )# 。

雪tuyết 竇đậu 石thạch 奇kỳ 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 四tứ (# 終chung )#