雪隱 ( 雪tuyết 隱ẩn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)古來之說,雪為雪竇山之明覺禪師,隱為浙江之靈隱寺。雪竇嘗在靈隱寺司廁職,故有此稱。見西淨條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 古cổ 來lai 之chi 說thuyết , 雪tuyết 為vi 雪tuyết 竇đậu 山sơn 之chi 明minh 覺giác 禪thiền 師sư , 隱ẩn 為vi 浙chiết 江giang 之chi 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 雪tuyết 竇đậu 嘗thường 在tại 靈linh 隱ẩn 寺tự 司ty 廁trắc 職chức , 故cố 有hữu 此thử 稱xưng 。 見kiến 西tây 淨tịnh 條điều 。