xà ra

xà  ra
Chưa được phân loại

闍[口*縛]囉 ( 闍xà [口*縛] 囉ra )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Jvala,譯曰光明。大日經疏十曰:「闍嚩(二合)囉,光英明義也。由住無去無來之行成大威光無與為比也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Jvala , 譯dịch 曰viết 光quang 明minh 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 十thập 曰viết : 「 闍xà 嚩phạ ( 二nhị 合hợp ) 囉ra , 光quang 英anh 明minh 義nghĩa 也dã 。 由do 住trụ 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 之chi 行hành 成thành 大đại 威uy 光quang 無vô 與dữ 為vi 比tỉ 也dã 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Hậu Xuất A Di Đà Phật Kệ

SỐ 373 HẬU XUẤT A DI ĐÀ PHẬT KỆ Hán dịch: Bản văn xưa cũ thì khuyết danh, đây là bản ghi lại vào đời Hậu Hán Việt dịch: Thích Nữ Tuệ Quảng   Tỷ-kheo chỉ niệm Pháp Bèn theo vua Thế Nhiêu Phát nguyện...
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Pali - Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.