萬字 ( 萬vạn 字tự )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)卐之形也。是印度相傳之吉祥標相,梵名室利靺蹉洛剎曩Śrivatsalakṣaṇa,即吉祥海雲相也。羅什玄奘諸師,譯之曰德字。魏菩提流支於十地經論十二譯此語為萬字。此中室利靺蹉即卐譯為萬者,為功德圓滿之義。故吉祥海雲之義,譯無咎。惟洛剎那譯為字者,是與惡剎那之語相混,梵語洛剎那,乃相,惡剎那,乃字也。今卐為相而非字,故可譯為吉祥海雲相,即萬相也。然其形右旋則為卐,如禮敬佛,右繞三匝,佛眉間白毫右旋婉轉,總以右旋為吉祥。古來有作卍者,誤也。高麗本之藏經及慧琳音義二十一之華嚴音義皆作卐。又示右旋之相而記為。大乘經之說,謂此係佛及第十地菩薩胸上之吉祥相,三十二相之一,據小乘之說,則此相不限於胸上。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 卐 之chi 形hình 也dã 。 是thị 印ấn 度độ 相tướng 傳truyền 之chi 吉cát 祥tường 標tiêu 相tướng , 梵Phạm 名danh 室thất 利lợi 靺mạt 蹉sa 洛lạc 剎sát 曩nẵng Śrivatsalak ṣ a ṇ a , 即tức 吉cát 祥tường 海hải 雲vân 相tướng 也dã 。 羅la 什thập 玄huyền 奘tráng 諸chư 師sư , 譯dịch 之chi 曰viết 德đức 字tự 。 魏ngụy 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 於ư 十Thập 地Địa 經kinh 論luận 十thập 二nhị 譯dịch 此thử 語ngữ 為vi 萬vạn 字tự 。 此thử 中trung 室thất 利lợi 靺mạt 蹉sa 即tức 卐 譯dịch 為vi 萬vạn 者giả , 為vi 功công 德đức 圓viên 滿mãn 之chi 義nghĩa 。 故cố 吉cát 祥tường 海hải 雲vân 之chi 義nghĩa , 譯dịch 無vô 咎cữu 。 惟duy 洛lạc 剎sát 那na 譯dịch 為vi 字tự 者giả , 是thị 與dữ 惡ác 剎sát 那na 之chi 語ngữ 相tướng 混hỗn 梵Phạn 語ngữ 洛lạc 剎sát 那na , 乃nãi 相tướng , 惡ác 剎sát 那na , 乃nãi 字tự 也dã 。 今kim 卐 為vi 相tướng 而nhi 非phi 字tự , 故cố 可khả 譯dịch 為vi 吉cát 祥tường 海hải 雲vân 相tướng , 即tức 萬vạn 相tướng 也dã 。 然nhiên 其kỳ 形hình 右hữu 旋toàn 則tắc 為vi 卐 , 如như 禮lễ 敬kính 佛Phật 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 佛Phật 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 右hữu 旋toàn 婉uyển 轉chuyển 。 總tổng 以dĩ 右hữu 旋toàn 為vi 吉cát 祥tường 。 古cổ 來lai 有hữu 作tác 卍vạn 者giả , 誤ngộ 也dã 。 高cao 麗lệ 本bổn 之chi 藏tạng 經kinh 及cập 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 一nhất 之chi 華hoa 嚴nghiêm 音âm 義nghĩa 皆giai 作tác 卐 。 又hựu 示thị 右hữu 旋toàn 之chi 相tướng 而nhi 記ký 為vi 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 之chi 說thuyết , 謂vị 此thử 係hệ 佛Phật 及cập 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 胸hung 上thượng 之chi 吉cát 祥tường 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 相tướng 之chi 一nhất , 據cứ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 說thuyết , 則tắc 此thử 相tướng 不bất 限hạn 於ư 胸hung 上thượng 。