Uẩn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Khaṇḍa (P), Aggregate, Skandha (S), phung po nga (T)Vi-đà, Ấm, Kiền độ, Ấm, Uẩn ma vương.1- = Âm: Nghĩa là trái lẽ dương (= negative). 2- = Uẩn: Tích tập, kết hợp lại. Sắc Thọ Tưởng Hành Thức là năm uẩn. Năm món tích tụ ấy làm người mê muội, mê nhiễm vật dục.; 3- Vi-đà, tên một vị Thần Hộ pháp