磁石吸鐵 ( 磁từ 石thạch 吸hấp 鐵thiết )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)喻無緣之慈悲心。止觀五之三曰:「如磁石吸鐵,無心而取。夫鐵在障外石不能吸,眾生心性即無緣慈,無明障隔,不能任運吸取一切。今欲破無明障顯佛慈石,任運吸取無量佛法無量眾生。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 喻dụ 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 悲bi 心tâm 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 之chi 三tam 曰viết : 「 如như 磁từ 石thạch 吸hấp 鐵thiết , 無vô 心tâm 而nhi 取thủ 。 夫phu 鐵thiết 在tại 障chướng 外ngoại 石thạch 不bất 能năng 吸hấp 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 即tức 無vô 緣duyên 慈từ , 無vô 明minh 障chướng 隔cách , 不bất 能năng 任nhậm 運vận 吸hấp 取thủ 一nhất 切thiết 。 今kim 欲dục 破phá 無vô 明minh 障chướng 顯hiển 佛Phật 慈từ 石thạch , 任nhậm 運vận 吸hấp 取thủ 無vô 量lượng 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 」 。