資生 ( 資tư 生sanh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)衣食住之具,以資助人之生命者。法華經法師功德品曰:「資生業等,皆順正法。」智度論十九曰:「正命者,一切資生活命之具,悉正不邪。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 衣y 食thực 住trụ 之chi 具cụ , 以dĩ 資tư 助trợ 人nhân 之chi 生sanh 命mạng 者giả 。 法pháp 華hoa 經Kinh 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 曰viết 資tư 生sanh 業nghiệp 等đẳng 。 皆giai 順thuận 正Chánh 法Pháp 。 」 智trí 度độ 論luận 十thập 九cửu 曰viết 。 正chánh 命mạng 者giả , 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 活hoạt 命mạng 之chi 具cụ , 悉tất 正chánh 不bất 邪tà 。 」 。