知法 ( 知tri 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)在顯教謂能知諸經之深義者曰知法,在密教謂能知秘密之事相者曰知法。涅槃經十五曰:「了知十二部經,名為知法。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 在tại 顯hiển 教giáo 謂vị 能năng 知tri 諸chư 經kinh 之chi 深thâm 義nghĩa 者giả 曰viết 知tri 法pháp , 在tại 密mật 教giáo 謂vị 能năng 知tri 秘bí 密mật 之chi 事sự 相tướng 者giả 曰viết 知tri 法pháp 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 五ngũ 曰viết 。 了liễu 知tri 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 名danh 為vi 知tri 法pháp 。 」 。