罪業 ( 罪tội 業nghiệp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)罪惡之所作。為感未來苦果之因者。法華經化城喻品曰:「罪業因緣故。失樂及樂想。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 罪tội 惡ác 之chi 所sở 作tác 。 為vi 感cảm 未vị 來lai 苦khổ 果quả 之chi 因nhân 者giả 。 法pháp 華hoa 經kinh 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 曰viết 。 罪tội 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 失thất 樂lạc 及cập 樂lạc 想tưởng 。 」 。