Tiềm

Từ Điển Đạo Uyển

潛; C: qián; J: sen;
Ẩn náu, bí mật, nằm khuất dưới nước; giấu diếm, giữ kín, bưng bít. Ẩn núp, tiềm tàng, che đậy, như những phiền não vi tế.