Thượng Phẩm

Từ Điển Đạo Uyển

上品; C: shàngpǐn; J: jōbon;
Tầng lớp trên, thứ bậc trên. Thường dùng để nói đến căn cơ của hành giả. Đối nghịch với Trung phẩm (中品) và Hạ phẩm (下品).