thiền trai
Phật Quang Đại Từ Điển
(禪齋) Chỉ cho Thiền thất. Thích thị yếu lãm quyển thượng (Đại 54, 263 hạ) nói: Lại có cái gọi là Thiền trai. Trai nghĩa là trang nghiêm, yên tĩnh, như nhà Nho gọi là Tĩnh thất, hoặc gọi là Thư trai.
(禪齋) Chỉ cho Thiền thất. Thích thị yếu lãm quyển thượng (Đại 54, 263 hạ) nói: Lại có cái gọi là Thiền trai. Trai nghĩa là trang nghiêm, yên tĩnh, như nhà Nho gọi là Tĩnh thất, hoặc gọi là Thư trai.