Thiện Hiện Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sudassadeva (P), Sudarśana (S), Sudassi (P), Sudassana (P), Sudassa (P), Sudṛsa (S)Thiện kiến thiên1- Tên một trong 9 tầng trời Tứ thiền thiên. Cõi này không có chướng ngại. 2- Thiện kiến sơn: Tên một trong 8 núi lớn bao quanh núi Tu di. Núi này cao 6.000 do tuần. (3) Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú lâu ngày trong núi IsigiliThiện kiến thiênChư thiên ở cõi Thiện Hiện thiên.