Thiền định

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Absorption, Meditation, Dhyāna (S), Jhānna (P), Jhānaṃ (P)Thiền na, định, định tâm, tịnh lự, tĩnh lự1- Tâm quan sát chuyên chú về một cảnh (sự, hay ý) mà không lìa tán. Định là một sở tu học trong ba sở tu học là giới – định – huệ. 2- Định thông thường gọi là thiền na. Định cao hơn gọi là đại định. 3- Tĩnh lự: Sau khi định tâm (Dharana) thì tập trung quán niệm. Một trong 8 pháp thật tu có đề cập trong Du già kinh.