梯羅浮呵 ( 梯thê 羅la 浮phù 呵ha )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)巴Thera-guhā,窟名。譯曰上座。探玄記十五曰:「梯羅浮呵者,此云上座,即尊者名也。以居此窟故,因以為名。文殊問經體毘裏部。此云上座部。同此名也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 巴ba Thera - guhā , 窟quật 名danh 。 譯dịch 曰viết 上thượng 座tòa 。 探thám 玄huyền 記ký 十thập 五ngũ 曰viết 。 梯thê 羅la 浮phù 呵ha 者giả , 此thử 云vân 上thượng 座tòa , 即tức 尊Tôn 者Giả 名danh 也dã 。 以dĩ 居cư 此thử 窟quật 故cố , 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 體thể 毘tỳ 裏lý 部bộ 。 此thử 云vân 上thượng 座tòa 部bộ 。 同đồng 此thử 名danh 也dã 。 」 。