Thanh tịnh pháp giới
[it_heading text=”Từ điển Đạo Uyển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]
清淨法界; C: qīngjìng făjiè; J: shōjōhōkai; Pháp giới thanh tịnh. Pháp giới trong trí huệ giác ngộ của chư Phật. Pháp giới bản thể thanh tịnh. Nền tảng của mọi công đức. Chân như.