Thắng Giải
Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông
Strong inclination Adhimutti (P), Abhibhu (P), Adhimokkha (P), Adhimukti (S), Adhimokṣa (S), mos pa (T) Hiện tiền, Đối diện, Tín giải Nương vào tín mà thắng giải. Một trong 10 đại địa pháp. Tác dụng nhận biết rõ ràng sự lý.