神分 ( 神thần 分phần )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)說法明眼論曰:「若供養佛菩薩像,以開眼為始。若讚嘆法寶,以神分為初。」神分者。於法事之初,對於五類諸天兩神,誦般若心經一卷也。是一以除卻惡魔邪鬼。一以請善神之擁護。其神分之文曰:「抑日來之間,降臨道場,所隨喜善根,天神地祇重奉法樂莊嚴,威光倍增。」次為總神分般若心經一卷。明眼論曰:「問:何故神分唯用般若?答:雖可任用何經,然別指一經,此殊難定。其用般若經者,實有深意,其深意謂第六天魔王,嘆三界眾生數滅,擬迴種種方便,使眾生輪迴六道,故人發善心修佛事,必出三界,出三界,必其數滅,以是在修佛事所,成其障礙。如來悲此事,於心經說無眼耳鼻舌身意。說無色聲香味觸法。魔民聞此說時,深成禁忌,念言:佛陀說無六根六境六識,而佛是三達大聖,不妄語真人,如來說無十八界,我等欲妨障何物,作是念時,魔王三業柔和,退還本宮,此時善神歡喜,聽受法味,守護施主也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 說thuyết 法Pháp 明minh 眼nhãn 論luận 曰viết : 「 若nhược 供cúng 養dường 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng , 以dĩ 開khai 眼nhãn 為vi 始thỉ 。 若nhược 讚tán 嘆thán 法Pháp 寶bảo 以dĩ 神thần 分phân 為vi 初sơ 。 」 神thần 分phần 者giả 。 於ư 法pháp 事sự 之chi 初sơ , 對đối 於ư 五ngũ 類loại 諸chư 天thiên 兩lưỡng 神thần , 誦tụng 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 也dã 。 是thị 一nhất 以dĩ 除trừ 卻khước 惡ác 魔ma 邪tà 鬼quỷ 。 一nhất 以dĩ 請thỉnh 善thiện 神thần 之chi 擁ủng 護hộ 。 其kỳ 神thần 分phân 之chi 文văn 曰viết : 「 抑ức 日nhật 來lai 之chi 間gian , 降giáng/hàng 臨lâm 道Đạo 場Tràng 所sở 隨tùy 喜hỷ 善thiện 根căn 天thiên 神thần 地địa 祇kỳ 。 重trọng 奉phụng 法Pháp 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm , 威uy 光quang 倍bội 增tăng 。 」 次thứ 為vi 總tổng 神thần 分phần 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 明minh 眼nhãn 論luận 曰viết : 「 問vấn : 何hà 故cố 神thần 分phần 唯duy 用dụng 般Bát 若Nhã 答đáp : 雖tuy 可khả 任nhậm 用dụng 何hà 經kinh , 然nhiên 別biệt 指chỉ 一nhất 經kinh , 此thử 殊thù 難nạn/nan 定định 。 其kỳ 用dụng 般Bát 若Nhã 經kinh 者giả , 實thật 有hữu 深thâm 意ý , 其kỳ 深thâm 意ý 謂vị 第đệ 六lục 天thiên 魔ma 。 王vương , 嘆thán 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 數số 滅diệt , 擬nghĩ 迴hồi 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 使sử 眾chúng 生sanh 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 。 故cố 人nhân 發phát 善thiện 心tâm 修tu 佛Phật 事sự 必tất 出xuất 三tam 界giới 。 出xuất 三tam 界giới 。 必tất 其kỳ 數số 滅diệt , 以dĩ 是thị 在tại 修tu 佛Phật 事sự 所sở , 成thành 其kỳ 障chướng 礙ngại 。 如Như 來Lai 悲bi 此thử 事sự , 於ư 心tâm 經kinh 說thuyết 。 無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 說thuyết 無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 魔ma 民dân 聞văn 此thử 說thuyết 時thời , 深thâm 成thành 禁cấm 忌kỵ , 念niệm 言ngôn : 佛Phật 陀đà 說thuyết 無vô 六lục 根căn 六lục 境cảnh 。 六lục 識thức , 而nhi 佛Phật 是thị 三tam 達đạt 大đại 聖thánh 不bất 妄vọng 語ngữ 。 真Chân 人Nhân 如Như 來Lai 說thuyết 無vô 十thập 八bát 界giới 。 我ngã 等đẳng 欲dục 妨phương 障chướng 何hà 物vật 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 魔ma 王vương 三tam 業nghiệp 柔nhu 和hòa , 退thoái 還hoàn 本bổn 宮cung , 此thử 時thời 善thiện 神thần 歡hoan 喜hỷ 聽thính 受thọ 法Pháp 味vị 。 守thủ 護hộ 施thí 主chủ 也dã 。 」 。