石[金*本] ( 石thạch [金*本] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (故事)佛將成道時,四天王來各獻青石之鉢。佛受之,以四鉢重疊,按為一鉢,故鉢有四際,惟佛用之。弟子不許石鉢。見佛說普曜經七,智度論二十六,同三十五,義楚二十二。佛入滅時,此鉢付阿難,見處胎經,義楚二十二。晉法顯三藏渡天竺時,在弗樓沙國拜石鉢,言無信心,則雖中以象挽之亦不動。有信心,則可舉而置於頂上。見法顯傳。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 故cố 事sự ) 佛Phật 將tương 成thành 道Đạo 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 來lai 各các 獻hiến 青thanh 石thạch 之chi 鉢bát 。 佛Phật 受thọ 之chi , 以dĩ 四tứ 鉢bát 重trùng 疊điệp 按án 為vi 一nhất 鉢bát , 故cố 鉢bát 有hữu 四tứ 際tế , 惟duy 佛Phật 用dụng 之chi 。 弟đệ 子tử 不bất 許hứa 石thạch 鉢bát 。 見kiến 佛Phật 說thuyết 普phổ 曜diệu 經kinh 七thất , 智trí 度độ 論luận 二nhị 十thập 六lục 。 同đồng 三tam 十thập 五ngũ 。 義nghĩa 楚sở 二nhị 十thập 二nhị 。 佛Phật 入nhập 滅diệt 時thời , 此thử 鉢bát 付phó 阿A 難Nan 見kiến 處xứ 胎thai 經kinh , 義nghĩa 楚sở 二nhị 十thập 二nhị 。 晉tấn 法pháp 顯hiển 三Tam 藏Tạng 渡độ 天Thiên 竺Trúc 時thời , 在tại 弗phất 樓lâu 沙sa 國quốc 拜bái 石thạch 鉢bát , 言ngôn 無vô 信tín 心tâm , 則tắc 雖tuy 中trung 以dĩ 象tượng 挽vãn 之chi 亦diệc 不bất 動động 。 有hữu 信tín 心tâm , 則tắc 可khả 舉cử 而nhi 。 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng 。 見kiến 法pháp 顯hiển 傳truyền 。