tam đẳng trì

tam đẳng trì
Chưa được phân loại

三等持 ( 三tam 等đẳng 持trì )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)三三昧,新作三三摩地,譯曰三等持:一空等持,二無相等持,三無願等持。見三三昧條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 三tam 三tam 昧muội , 新tân 作tác 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 譯dịch 曰viết 三tam 等đẳng 持trì : 一nhất 空không 等đẳng 持trì , 二nhị 無vô 相tướng 等đẳng 持trì , 三tam 無vô 願nguyện 等đẳng 持trì 。 見kiến 三tam 三tam 昧muội 條điều 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE
Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ

Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka