在家沙彌 ( 在tại 家gia 沙Sa 彌Di )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)沙彌以持十戒為法,故斷婬,絕生計,全為出家之分,然有但剃髮而家有妻子者,是曰入道或在家沙彌。雖然,入道之稱不正。見入道條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 沙Sa 彌Di 以dĩ 持trì 十thập 戒giới 為vi 法pháp , 故cố 斷đoạn 婬dâm , 絕tuyệt 生sanh 計kế , 全toàn 為vi 出xuất 家gia 之chi 分phần 然nhiên 有hữu 但đãn 剃thế 髮phát 而nhi 家gia 有hữu 妻thê 子tử 者giả , 是thị 曰viết 入nhập 道đạo 或hoặc 在tại 家gia 沙Sa 彌Di 。 雖tuy 然nhiên , 入nhập 道đạo 之chi 稱xưng 不bất 正chánh 。 見kiến 入nhập 道đạo 條điều 。