果地 ( 果quả 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)依因位之修行而得某悟結果之位也。三乘各異果地,聲聞乘之中,又有四果之別。楞嚴經四曰:「因地發心與果地覺,為同為異。」玄義六上曰:「果地圓極,非復因位。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 依y 因nhân 位vị 之chi 修tu 行hành 而nhi 得đắc 某mỗ 悟ngộ 結kết 果quả 之chi 位vị 也dã 。 三tam 乘thừa 各các 異dị 果quả 地địa 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 之chi 中trung , 又hựu 有hữu 四Tứ 果Quả 之chi 別biệt 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 曰viết 因Nhân 地Địa 發phát 心tâm 。 與dữ 果quả 地địa 覺giác 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 」 玄huyền 義nghĩa 六lục 上thượng 曰viết : 「 果quả 地địa 圓viên 極cực , 非phi 復phục 因nhân 位vị 。 」 。