niệm Phật hồi hướng

niệm Phật hồi hướng
Chưa được phân loại

念佛迴向 ( 念niệm 佛Phật 迴hồi 向hướng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)念佛者,迴向其功德於淨土,或迴向於死者也。亦謂念佛後所唱之迴向文。其文即觀無量壽經所載之「光明徧照十方世界。念佛眾生攝取不捨。」之文也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 念niệm 佛Phật 者giả , 迴hồi 向hướng 其kỳ 功công 德đức 於ư 淨tịnh 土độ 或hoặc 迴hồi 向hướng 於ư 死tử 者giả 也dã 。 亦diệc 謂vị 念niệm 佛Phật 後hậu 所sở 唱xướng 之chi 迴hồi 向hướng 文văn 。 其kỳ 文văn 即tức 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 所sở 載tải 之chi 「 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 攝nhiếp 取thủ 不bất 捨xả 。 」 之chi 文văn 也dã 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE
Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Sanskrit - Pali - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Một lá thư gởi khắp

của Ấn Quang Đại Sư Lời lẽ tuy vụng về chất phác, nhưng nghĩa vốn lấy từ kinh Phật. Nếu chịu hành theo, lợi lạc vô cùng. Năm Dân Quốc 21 – 1932 Pháp môn Tịnh Độ, độ khắp ba căn, lợi – độn trọn…

Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka