nhị chấp

nhị chấp
Chưa được phân loại

二執 ( 二nhị 執chấp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一、我執,又名人執,以五蘊假和合而有見聞覺知之作用,固執此中有常一主宰之人我者。一切之煩惱障從此我執而生。二、法執,不明五蘊等法由因緣而生,如幻如化,固執法有實性者。一切之所知障從此法執而生。唯識論一曰:「由執我法,二障具生。」法苑義林章二執章詳說之。此二執,為五見中薩迦耶見(即我見)之所執也。同體之我見有二用:一執取物之常一主宰為我執,一固執法體之實有為法執。此中法執為本,而起十我執,起法執者,必非我執而我執起時,必有法執也。由此我執而生煩惱障,由法執而生所知障。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 、 我ngã 執chấp , 又hựu 名danh 人nhân 執chấp , 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 假giả 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 之chi 作tác 用dụng , 固cố 執chấp 此thử 中trung 有hữu 常thường 一nhất 主chủ 宰tể 之chi 人nhân 我ngã 者giả 。 一nhất 切thiết 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 從tùng 此thử 我ngã 執chấp 而nhi 生sanh 。 二nhị 、 法pháp 執chấp , 不bất 明minh 五ngũ 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 由do 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 固cố 執chấp 法pháp 有hữu 實thật 性tánh 者giả 。 一nhất 切thiết 之chi 所sở 知tri 障chướng 從tùng 此thử 法pháp 執chấp 而nhi 生sanh 。 唯duy 識thức 論luận 一nhất 曰viết : 「 由do 執chấp 我ngã 法pháp , 二nhị 障chướng 具cụ 生sanh 。 」 法pháp 苑uyển 義nghĩa 林lâm 章chương 二nhị 執chấp 章chương 詳tường 說thuyết 之chi 。 此thử 二nhị 執chấp , 為vi 五ngũ 見kiến 中trung 薩tát 迦ca 耶da 見kiến ( 即tức 我ngã 見kiến ) 之chi 所sở 執chấp 也dã 。 同đồng 體thể 之chi 我ngã 見kiến 有hữu 二nhị 用dụng : 一nhất 執chấp 取thủ 物vật 之chi 常thường 一nhất 主chủ 宰tể 為vì 我ngã 執chấp , 一nhất 固cố 執chấp 法pháp 體thể 之chi 實thật 有hữu 為vi 法pháp 執chấp 。 此thử 中trung 法pháp 執chấp 為vi 本bổn , 而nhi 起khởi 十thập 我ngã 執chấp , 起khởi 法pháp 執chấp 者giả , 必tất 非phi 我ngã 執chấp 而nhi 我ngã 執chấp 起khởi 時thời , 必tất 有hữu 法pháp 執chấp 也dã 。 由do 此thử 我ngã 執chấp 而nhi 生sanh 煩phiền 惱não 。 障chướng , 由do 法pháp 執chấp 而nhi 生sanh 所sở 知tri 障chướng 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

[Video nhạc] Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha

Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha Dương Đình Trí, Lệ Thủy
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE
Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ

Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...