巖頭 ( 巖nham 頭đầu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)唐鄂州巖頭全豁禪師,參德山而契旨。住於巖頭。值武宗汰教,隱身為渡子,後庵於洞之臥龍山,徒眾輻湊。光啟三年入寂,勅謚清巖禪師。見傳燈錄十六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 唐đường 鄂 州châu 巖nham 頭đầu 全toàn 豁hoát 禪thiền 師sư , 參tham 德đức 山sơn 而nhi 契khế 旨chỉ 。 住trụ 於ư 巖nham 頭đầu 。 值trị 武võ 宗tông 汰 教giáo , 隱ẩn 身thân 為vi 渡độ 子tử , 後hậu 庵am 於ư 洞đỗng 之chi 臥ngọa 龍long 山sơn , 徒đồ 眾chúng 輻bức 湊thấu 。 光quang 啟khải 三tam 年niên 入nhập 寂tịch , 勅sắc 謚ích 清thanh 巖nham 禪thiền 師sư 。 見kiến 傳truyền 燈đăng 錄lục 十thập 六lục 。