月忌 ( 月nguyệt 忌kỵ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (行事)每月一度之忌日。與年忌相對。即每月行於故人死亡日之法要也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 行hành 事sự ) 每mỗi 月nguyệt 一nhất 度độ 之chi 忌kỵ 日nhật 。 與dữ 年niên 忌kỵ 相tương 對đối 。 即tức 每mỗi 月nguyệt 行hành 於ư 故cố 人nhân 死tử 亡vong 日nhật 之chi 法Pháp 要yếu 也dã 。