Ngũ Vị

Ngũ Vị
Từ điển

Ngũ Vị

[it_heading text=”Từ Điển Đạo Uyển ” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

五位; C: wǔwèi; J: go-i;
Năm phẩm loại. Năm giai vị. Có các nghĩa sau: 1. Theo Du-già hành phái (瑜伽行派; e: yogācāra school), quá trình tu đạo được chia thành 5 bậc. Năm giai vị nầy được liệt kê trong luận tạng của Tiểu thừa và Đại thừa. Chúng chủ yếu được giải thích trong A-tì-đạt-ma câu-xá luận (s: abhidharmakośa-bhāṣya) và Duy thức tam thập tụng – cả hai đều là trứ tác của Thế Thân (世親; s: vasu-bandhu). I. Theo trường phái Duy thức, Ngũ vị bao gồm: Tư lương vị (資糧位), Gia hạnh vị (加行位), Thông đạt vị (通達位), Tu tập vị (修習位) và Cứu cánh vị (究竟位). Theo luận Câu-xá thì Ngũ vị bao gồm: Tư lương vị (資糧位), Gia hạnh vị (加行位), Kiến đạo vị (見道位), Tu đạo vị (修道位) và Vô học vị (無學位); II. Theo kinh Kim cương tam-muội (金剛三昧經; s: vajrasamādhi-sūtra), Ngũ vị là: Tín vị (信位), Tư vị (思位), Tu vị (修位), Hạnh vị (行位), và Xả vị (捨位).

Bài Viết Liên Quan

Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Trích Lục Từ Ngữ Phật Học S

TRÍCH LỤC TỪ NGỮ PHẬT HỌC Cư sĩ Hạnh Cơ biên soạn, đánh máy và trình bày trang sách Cư sĩ Tịnh Kiên đọc và sửa chữa bản thảo Ban Bảo Trợ Phiên Dịch Pháp Tạng Việt Nam in lần thứ nhất, California – USA, 2009   Quyển thượng Lời nói đầu Đây...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục C: Kinh Bách Dụ

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC C - Appendix C Kinh Bách Dụ Sakyamuni’s One Hundred Fables  1) Người Ngu Ăn Muối—The Stupid Man Eats Salt ---Xưa có một người đến nhà bạn thăm chơi,...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Phật Học Từ Điển Thiện Phúc

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY VIETNAMESE-ENGLISH ENGLISH-VIETNAMESE SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc California, USA, 2006 Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (A to Đ) Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (E to H) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II (I to M) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Phật Quang Đại Từ Điển

PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN Hòa Thượng Thích Quảng Độ dịch  [ A ][ B ][ C ][ D ][ Đ ][ E ][ G ][ H ][ I ][ K ][ L ][ M ][ N ][ O ][ P ][ Q ][ R ][ S ][ T ][ U ][ V ][ X ][ Y] Tải về  [ A ][ B ][ C ][ D ][ Đ ][ E ][ G ][ H ][ I ][ K ][ L ][ M ][ N ][ O ][ P ][ Q ][ R ][ S ][ T ][ U ][ V ][ X ][ Y] Kính Mong Quý Vị Xem Kinh, khi cần tra cứu những chữ cho rõ nghĩa nên vào trong Phật Quang Đại Từ Điển, nhấn vào vần A B C …...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục D: Kinh Tứ Thập Nhị Chương

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC D - Appendix D Kinh Tứ Thập Nhị Chương Sutra in Forty-Two Sections Tứ Thập Nhị Chương Kinh (Kinh Bốn Mươi Hai Chương)—Sutra In Forty-Two Sections Chapter 1—Chương 1: ---Ðức Phật dạy—The...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục N: Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC N - Appendix N Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm - The Anapanasatisuttam 1) Tôi nghe như vầy. Một thuở nọ Thế Tôn ở Savatthi, tại Ðông Viên, giảng đường Lộc Mẫu,...