Mạn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Māna (S), Arrogance (S, P)Lòng kiêu mạn. 1- Một trong ngũ thượng kết: sắc ái kết, vô sắc ái kết, mạn kết, trạo kết, vô minh kết. 2- Mối trói buộc mà người đắc quả A la hán dứt được là không còn lòng kiêu ngạo. 3- Tâm cống cao và lăng nhục người khác. Một trong Thập sử.