苦果 ( 苦khổ 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)使身心苦之果報。從惡業而生者。總言之,則生死之果報皆苦也。就中分別之,則如天上者樂果,如地獄者苦果。如人界者苦樂互立也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 使sử 身thân 心tâm 苦khổ 之chi 果quả 報báo 。 從tùng 惡ác 業nghiệp 而nhi 生sanh 者giả 。 總tổng 言ngôn 之chi , 則tắc 生sanh 死tử 之chi 果quả 報báo 皆giai 苦khổ 也dã 。 就tựu 中trung 分phân 別biệt 之chi , 則tắc 如như 天thiên 上thượng 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 如như 地địa 獄ngục 者giả 苦khổ 果quả 。 如như 人nhân 界giới 者giả 苦khổ 樂lạc 互hỗ 立lập 也dã 。