ích

Phật Quang Đại Từ Điển

(益) I. Ích. Tức lợi ích, tăng tiến. (xt. Lợi Ích). II. Ích. Cũng gọi Ải, Y, Ế. Tức là chữ (i) của mẫu tự Tất đàm, một trong 12 nguyên âm và một trong 50 chữ cái Tất đàm. Phẩm Thích tự mẫu trong kinh Du già kim cương đính (Đại 18, 338 trung), nói: Chữ Y là tất cả pháp vốn bất khả đắc . (xt. Y).