Kyōrin Choon (J), Xianglin Chengyuan (C), Hsiang-lin Ch’eng-yuan (C), Kyorin Choon (J) (908 – 987), đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Vân Môn Văn Yển.
Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY VIETNAMESE-ENGLISH ENGLISH-VIETNAMESE SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc California, USA, 2006 Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (A to Đ) Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (E to H) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II (I to M) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II...
TỪ ĐIỂN THIỀN TÔNG HÁN-VIỆT 漢越禪宗辭典 (CHÌA KHÓA THIỀN TẠNG) HÂN MẪN & THÔNG THIỀN BIÊN DỊCH LỜI TỰA Thiền tông – Căn cứ vào lịch sử hình thành và phát triển của nó, bằng vào rất nhiều truyền thuyết sinh động và thiền...
Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC C - Appendix C Kinh Bách Dụ Sakyamuni’s One Hundred Fables 1) Người Ngu Ăn Muối—The Stupid Man Eats Salt ---Xưa có một người đến nhà bạn thăm chơi,...
Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC A—APPENDIX A NHỮNG KINH PHỔ THÔNG POPULAR SUTRAS 1. Kinh A Di Đà—Sukhavati Vyuha Sutra 2. Kinh Diệu Pháp Liên Hoa-Phẩm Phổ Môn. The Lotus Sutra-Chapter on the Universal Gateway of Avalokitesvara Bodhisattva 3. Kinh...
Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC H PHẬT THUYẾT KINH PHẠM VÕNG THE BUDDHA SPEAKS THE BRAHMA NET SUTRA Hán dịch: Cưu Ma La Thập Việt dịch: H.T. Thích Trí Tịnh Bấy...
Thiện Phúc TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN & BUDDHIST TERMS VIỆT – ANH VIETNAMESE – ENGLISH VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH Volume One: Việt-Anh từ A đến B—Vietnamese-English from A to B Volume Two: Việt-Anh Mẫu Tự...