H – Từ Điển Phật Học Việt Anh Minh Thông

Hạ An Cư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Varṣā (P), Varṣāna (S), Vassa (P), Vassāna (P), Retreat season Nhập hạ, An cư kết hạ.

Hà đồ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ho-t’u (C), Diagram from the River.

Ha Ly Bạt Ma

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Harivarman (S)Sư tử Khải, Sư tử GiápMột vị La hán, đệ tử ngài Cưu ma la đa, người Thiên trúc, soạn bộ Thành thật luận 202 quyển, sau đó ngài Cưu ma la thập dịch ra chữ Hán. Tổ thứ hai phái Thành Thật Tông, được vua Ma kiệt phong là Quốc sư.

Ha Lỵ đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hāritī (S)Ha lê đế, Quỉ tử mẫuMột nữ đại quỉ thần vương, thích ăn thịt con nít, được Phật hoá độ, qui y, về sau chứng quả A la hán. Có tâm nguyện hộ trợ phụ nữ trong lúc sanh sản.

Hà Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gamgadevī (S)Hăng già đề bàTên một vị sư.

Hà Thượng Công

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ho-shang-kung (C), Heshang gong (C)Đạo gia đệ tử, thế kỷ 2.

Hà Tiên Cô

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ho Hsien-ku (C)Một trong bát tiên.

Hà Trạch Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kataku-shŪ (J), Hesezong (C), Ho-tse tsung (C), Hesezong (C), Kataku-shu (J)Một phái thiền do đệ tử thứ sáu của Huệ Năng, Hà Trạch Thần Hội, lập ra hồi thế kỷ thứ 7 Tên một tông phái.

Hắc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kāla (S), Black Thời điểm.

Hắc Dạ Thần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kālaratri (S)Hắc Dạ thiên, ám Dạ thiênVị thần này là bà hậu hầu hạ vua Diêm La.

Hạc Lặc Na

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Haklenayaśas (S)Tổ thứ 23 trong 28 tổ Phật giáo ở Ấn độ.

Hạc Lâm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hao lin (C)Tên một vị sư. Xem Huyền Tố.

Hắc Nhật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Darsa (S)Ngày mồng một lich Ấn độ.

Hắc Nhĩ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kṛṣṇakrna (P)Tên một vị thiên.

Hắc Sắc Hộ Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

KalārŪpa (S), Dharma Protector Vị Hộ pháp hóa thân của Văn thù Sư lợi Bồ tát.

Hắc Sơn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kālaparvata (S)Núi Hắc sơn.

Hắc Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kṛṣṇakarna (S), Kṛṣṇapakṣa (S), Kṛṣṇa (S), Rudra (S)Cát Lật Sắt NoaTên một vị thiên. Tên một vị thần ở Ấn độĐại Hắc Thiên thần.

Hại

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vihiṃsa (S), Hiṃsa (S), Harmfulness Làm tổn não người khác. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.

Hải đảo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dīpa (S), Island Ngọn đèn, Đăng.

Hải Huệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sāgarajāna (S)Tên một vị sư.

Hai Lỗi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Two faults Rơi vào quả vị Thanh Văn hay Duyên Giác.

Hải Tràng Tỳ Kheo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śāgāra-dhvaja (S)Vị thiện tri thức thứ sáu trong số 53 vị mà Thiện Tài đồng tử đã tham bái.

Hải Vân Tỳ Kheo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śāgāra-megha (S)Vị thiện tri thức thứ nhì trong số 53 vị mà Thiện Tài đồng tử đã tham bái.

Hàn Giang Tử

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Han Xiangzi (C), Han Hsiang-Tzu (C), Han Xiangzi (C)Một trong Bát tiên.

Hàn Sơn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hanzan (J), Han-shan (C), Hanshan (C), Kanzan (J).

Hán Vũ đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Han Wu-ti (C)Một Hoàng đế nhà Hán.

Hàng Châu Thiên Long

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hangzhou Tianlong (C), KōshŪ TenryŪ (J), Hang-Chou T’ien-Lung (C)Tên một vị sư. Thiền sư Trung quốc vào thế kỷ thứ 9.

Hàng Diêm Ma Tôn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Minh Vương Bất động Bồ tát Xem Diêm Mạn Uy nộ vương.

Hằng Hà

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gaṇgā (S), Ganges River Tên một con sông lớn ở Ấn độ.

Hằng Hà Sa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gaṅgā-nadī-vālukā (S), Sand in the Ganges.

Hàng Ma

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mārapramar-dāna (S), Māraprama-thana (P), Māra-darśana (S).

Hang Núi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Girikandara (S), Mountain cave.

Hàng Tam Thế Ma Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sumbha (S), Sujana (S, P), Trailokyavijaya-rāja (S)Nguyệt Yểm Tôn, Hàng Tam Thế Kim Cang Bồ tát, Tối Thắng Kim Cang Bồ tát Tống Bà. Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi IsigiliThiện Huệ Bồ tát. Một trong Thập Phẫn nộ vương Xem Thắng Tam Thế Minh vương.

Hành

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃskāra (S), Saṇkhāra (P), Formation, Fabrication

Hạnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Caryā (S), Carita (S), Caritra (S)Hạnh nguyệnĐộng tác, hành vi, sự thực hành thực tiễn những kiến giải ngôn thuyết để đạt đến giác ngộ.

Hành Cú

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Caryā-pada (S)Một tác phẩm dân gian Ấn độ nói về Phật giáo.

Hạnh đầu đà

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dịch là khổ hạnh. Người tu hành tự nguyện sống theo cuc sống gian nan khổ nhọc để mài dũa thân tâm, muốn nhờ hạnh này để giải thoát tất cả khổ, nói là dùng khổ để trừ khổ, gọi là khổ hạnh.

Hành Giả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Parivrājaka (S), Paribbājaka (P).

Hành Khổ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃskāra-duḥkhatā (S), Sankhāra-dukkhatā (P).

Hành Nguyện Phẩm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

GandhavyŪha (S)Tứ tập Hoa nghiêmMột bộ trong Hoa nghiêm bộ.

Hạnh Phúc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Maṅgala (S), Siva (P)Tư bà, Thấp Bà thiênMột trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Hành Uẩn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṇkhāra-kkhandha (P), ‘du byed kyi phung po (P), Saṃskāra-skandha (S), Aggregate of volition, Aggregate of compositional factors Trong ngũ uẩn (sắc, thọ, tưởng, hành, thức) và trong Thập nhị nhân duyên.

Hào Quang Của Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddharansi (S), Buddha halo Hào quang quanh người Phật, có sáu màu như: xanh, vàng, đỏ, trắng, cam và màu tổng hợp những màu này.

Hát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gīta (S), Singing.

Hạt Chuỗi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mālā (S), trengwa (T), Bead Tràng hạt. Có 4 loại: 108 hạt, 54 hạt, 42 hạt và 21 hay 27 hạt. Còn có loại 36 hạt hay 18 hoặc 14 hạt.

Hạt Thơm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhabījā (S), Fragrant seeds.

Hậu Báo Nghiệp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Apara-paryaya-vedaniya-karma (S)Nghiệp đời này, lâu về sau mới trả.

Hậu Hữu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Punarbhāva (S), Renewed existence.

Hậu Nghiêm Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kogonkyo (J)Tên một bộ kinh. = Ghanavyuha Sutra.

Hậu Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hou-t’ien (C) Xem Truyền giới.

Hãy Lại đây

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

, tỳ kheo! Ehi-bhikṣu (S), Come!O! Monk! Ehi-bhikkhu (P).

Hệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gantha (S).

Hệ Phược

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃyojana (P), Bandhana (S), Fetters Kiết trược, Phược, Kiết sử; Kết, Thằng thúc1- Thắt buộc lại, dây trói buộc. Có 5 mối kết: tham kết, nhuế kết, mạn kết, tật kết, kiên kết. Dục giới có 5 mối kết gọi là Ngũ hạ phần kết. Cõi Sắc giới và Vô sắc giới có 5 mối kết gọi là Ngũ thượng phần kết. Có 9 mối kết trói buộc lòng người: ái, nhuế, mạn, si, nghi, kiến, thủ kiến, kiên, tật đố. 2- Dây trói buộc chúng sanh vào vòng luân hồi là ham muốn đeo níu trong sắc giới (ruparaga) và ham muốn đeo níu trong Vô sắc giới (aruparapa).

Hệ Thống Thế Gian

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Lokadhātu (S), World system Trong một hệ thống thế gian chỉ có một đấng chánh biến tri mà thôi.

Hệ Từ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsi-tzu (C), Ta-chuan (C), Commentary on the Appended Judgments Còn gọi là Tả truyện. Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.

Hỉ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Rama (S), Joy.

Hí Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prapaca (S), Papaca (P), Discursive ideas,.

Hiền

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhadra (S), Kindness Bạt đà la1- sự lành 2- Bạt đà la: Một trong 16 đại A la hán được đức Phật cử đi hoằng pháp ở nước ngoài.

Hiền ái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhadrāruci (S)Tên một vị sư.

Hiện Báo Nghiệp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ḍsta-dharma-vedaniya-karma (S)Nghiệp đời này, thành thục trong đời này.

Hiện đẳng Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Abhisaṃbuddha (S)A tì tam Phật đà, Hiện đẳng giácTên một vị Phật hay Như Lai Xem Hiện đẳng Phật.

Hiển Giáo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Zarathustra (S), Zaroastrianism Hoả hiên giáo, Hoả giáoTôn giáo ở Đông Ba tư váo thế kỷ 6, 7 BC.

Hiện Hành

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Abhisaṃskāra (S), Abhisaṃskaroti (S), Abhisaṃskaṛta (S), Accomplishment Các pháp hữu vi trước mắt.

Hiền Hộ Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhadrāpala (S), Gracious protector Bạt đà bà la Bồ tát, Bạt đà Bồ tát, Bạt đà hòa Bồ tát, Thiện Thủ Bồ tát, Hiền Thủ Bồ tát, Bạt nại la ba la Bồ tát, Bạt đà bà la Bồ tát, Bạt đà hoà Bồ tát.Tên một vị Bồ tát.

Hiền Hỷ Long Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Upānanda (S)Thiện Hoan Hỷ, Tôn đà la nan đà, Ưu bà nan đà, Bạt Nan Đà Long vương1- Một trong Bát đại Long vương, gồm: Hoan Hỷ Long vương, Hiền Hỷ Long vương, Long vương hải, Bảo Hữu Long vương, Đa Thiệt Long vương, Vô nhiệt não Long vương, Đại ý Long vương, Thanh Liên Long vương. 2- Có nghĩa đoan chánh, hoan hỷ. Tên một đệ tử của Phật.

Hiền Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhadrā-kalpa (S), Bhadda-kappa (P)Bạt đà kiếp, Pha đà kiếpTên kỳ kiếp lớn hiện nay, do có nhiều thánh nhơn ra đời nên được gọi là hiền kiếp. Kiếp đã qua là Trang nghiêm kiếp, kiếp sắp tới là Tinh tú kiếp. Trong kỳ kiếp này sẽ có dến 1000 đức Phật ra đời, đến nay đã có 4 vị.

Hiện Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Auspicious Kalpa The present cosmic period, in which a thousand Buddhas are believed to appear.

Hiền Kiếp Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhadrākalpika sŪtra (S)Hiền Kiếp định ý kinh, Bạt đà kiếp tam muội kinhTên một bộ kinh.

Hiền Ngu Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

DamamŪrkha-nidāna sŪtra (S), Hsien-yii ching (C)Hiền Ngu Nhân Duyên kinhTên một bộ kinh.

Hiện Nhứt Thiết Thế Gian

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sarvabuddha-samdarśana (S)Cõi thế giới thời quá khứ, Phật quốc của đức Như lai Vân lôi Âm vương Phật.

Hiện Pháp Lạc Trú

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ḍstadharma sukhavihāra (S)Một loại định, ở đó hành giả tu tập thiền định, lìa bỏ vọng tưởng, than tâm vắng lặng, hiện được pháp hỷ, an trụ chẳng động.

Hiện Quán

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Abhisamayā (S), Intuitive compre-hension Hiện chứngQuán cảnh hiện tiền.

Hiển Sắc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

VarnarŪpa (S)Có 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Hiền Thủ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsien shou (C), Genju (J)Tên một vị sư. (Hoa Nghiêm Tông).

Hiện Thức

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Khyativijāna (S)Các pháp tương ứng A lại da thức mà hiện ra Xem A lại da thức.

Hiện Thực

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Carvakas (S)Những người chủ trương sống hiện thực thời đức Phật.

Hiền Tịch

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Devaśarman (S), Devasema (S)Thiên Tịch, Đề bà Thiết MaTên một vị sư ra đời sau khi Phật nhập diệt khoảng 100 năm.

Hiện Tiền

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Abhimukhī (S), Abhimukham (P), Pratyakṣa (S), Abhimukha (P), Face-to-face,Xem Thắng giải.

Hiện Tiền địa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Abhimukhī-bhŪmi (S), Face-to-face stage Trong Thập địa.

Hiển Tôn Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Abhidharma-prakarana-śāsana śāstra (S)Xem A tỳ đạt ma Hiển tông luận.

Hiền Trụ Bộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhadrāyānika (S), Bhadrayaṇīya (P)Một trong 20 bộ phái tiểu thừa.

Hiệp Chưởng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ajali (S), Gasshō (J), Hands clasping Có 12 cách chắp tay.

Hiếp Tôn Giả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Parśva (S)Tổ thứ 10 trong 28 vị Tồ Phật giáo ở Ấn độ.

Hinga

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hinga (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Hingu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hingu (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Hình Sắc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃsṭhāna-rŪpa (S)Có các loại: dài, ngắn, vuông, tròn, không ngay thẳng.

Hỗ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vyaghra (S).

Hộ Dã

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Tướng trạng sự vật.

Hô Kim Cang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hevajra (S) Tên một vị thiên.

Hồ Kính đức

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hu Jingde (C) Viên tướng của vua Đường Thái Tông, nhà Đường.

Hộ Ma

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Homa (S) Dùng lửa trí huệ đốt cũi phiền nảo làm hoả chân lý tận trừ ma hại. Pháp tế tự của Mật giáo.

Hộ Minh Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prabhāpala (S) Hộ Minh Đại sĩ Tiền thân Phật Thích ca. Thuở Phật Ca Diếp ra đời Hộ Minh Bồ tát đến chầu và được thọ ký thành Phật Thích Ca tiếp nối Phật Ca Diếp.

Hộ Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pāla (S), Hou-fa (C), Dharmapāla (S), Lokapala, Dhamma-pāla (P), Protector, Dharma Protector, Pháp Hộ, Đàm-ma-ba-la Đại sư, Đàm Quả (1)Đàm ma pa la (Pháp Hộ) tên một cao tăng hồi thế kỷ thứ 6 – 7, trụ trì học viện Nalanda, sau là trụ trì Tu viện Mahabodhi, ngài truyền pháp cho Giới Hiền luận sư, Giới Hiền luận sư truyền đạo cho Đường Huyền Trang. Ngài tịch năm 560, thọ 32 tuổi. (2) Đàm Quả, tên một vị Sa môn dịch kinh tại Lạc dương năm 207 đời Hậu Hán.

Hộ Thần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Iṣtadevatā (S), Sādhita (S), Yidam (T), Ishtadevata (S), Protector Tên một vị thiên.

Hoa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Puppha (P), Puṣpa (S), Flower.

Hóa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sadhya (S)Dạy dỗ khiến chuyển hóa.

Hoà âm Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Aghaniṣṭha (S), Sound-Accordance Realm Tên một cõi giới trong Tịnh phạm địa: Vô tưởng thiên, Vô phiền thiên, Vô nhiệt thiên, Thiện kiến thiên, Sắc cứu cánh thiên, Hoà âm thiên, Đại tự tại thiên.

Hoả Biện

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Citravadin (S)Chất đát la bà niaMột trong mười đại luận sư đồng thời ngài Thế Thân.

Hỏa Biện

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Citrabhana (S) Một trong 10 Đại Luận sư chú thích bộ “Duy thức Tam Thập Luận” của ngài Thế Thân.

Hóa Dụ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirmita-upama (S)Thí dụ chỉ các pháp như vật do thần thông biến hóa ra.

Hoa đà

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hua T’ou (C), Hua-t’o (C), Hua Tuo (C), Hua T’ou (C)Thầy thuốc nổi tiếng thế kỷ thứ 2 hay thứ 3. Ngài là người khai sáng các bài tập Khí công ở Trung quốc.

Hỏa đại

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tejodhātu (S), Fire element Một trong ngũ đại.

Hoa đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kadō (J), Ikebana (J), Way of Flowers Nghệ thuật phát triển tâm bất nhị bằng cách dùng hoa để biểu thị bàn tánh.

Hoá địa Bộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahisasakah (S)Một bộ trong Thượng toạ bộ.

Hoa đức Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Padmaśrī (S)Tên một vị Bồ tát. Về vị lai, Hoa đức Bồ tát sẽ thành Phật hiệu là Ta la thọ vương Phật.

Hoà Hợp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Samavaya (S)Hoà hợp cú nghĩa, Vô chướng ngại đếMột trong Lục cú nghĩa. Nghĩa là năm cú nghĩa: Thật, Đức, Nghiệp, Đồng và Dị nhiếp thuộc lẫn nhau mà không lìa nhau.

Hòa Hợp Cú Nghĩa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Samaraya (S) Kết hợp những nguyên lý của Thật, Đức, Nghiệp, Đồng, Dị cú nghĩa.

Hoá Lạc Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirmāṇarati (S)Hoá tự lạc thiên, Diệu lạc hoá thiên, Tu niết mật đàCõi trời thứ 5 trong cõi Lục dục thiên. Đứng đầu là vua Trời Thiện Hóa.

Hóa Lạc Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nimmanarati (P)Tên một vị thiên Xem Như hóa

Hoa Man

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

KuśŪmamālā (S)Vòng hoa.

Hoả Mẫu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Agnayi (S)Tên một vị thiên.

Hóa Nghi Tứ Giáo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

l. Đốn giáo : Vì kẻ thượng căn thuyết pháp đốn tu đốn chứng, gọi là đốn giáo; 2. Tiệm giáo: vì kẻ trung hạ căn thuyết pháp từ cạn vào sâu từng lớp tiến lên, gọi là tiệm giáo ; 3. Bí mật giáo : dùng sức trí huệ bất khả từ nghì (bát nhã) khiến người nghe mỗi mỗi tự lãnh hi mà chẳng biết với nhau, gọi là bí mật giáo ; 4. Bất định giáo : dùng sức bát nhã khiến người nghe được hiểu khác nhau, chứng quả chẳng đồng, hoặc nghe tiểu pháp mà đắc đại quả, hoặc nghe đại pháp mà đắc tiểu quả, gọi là bất định giáo. Tứ giáo này là những nghi thức của Phật dùng để giáo hóa chúng sanh, nên gọi là hóa nghi.

Hoa Nghiêm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kegon (J), Huayen (C), Gaṇḍa-vyŪha (S), Avataṃsaka sŪtra, Buddhavataṃsaka sŪtra, Dharmadhātu-praveṣa Phẩm cuối của bộ Đại Phương Quảng Phật Hoa nghiêm kinh.

Hoa Nghiêm Kỳ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Avataṁsaka (S), Avataṁsa (S)Hoa Nghiêm thời, Hoa Nghiêm bộ kinhThời kỳ Phật dạy cho các vị Đại Bồ tát. Thời kỳ thứ nhất trong 5 thời kỳ thuyết giáo.

Hoa Nghiêm Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hua-yen p’ai (C), Kegon(J), Huayen (C)Tên một tông phái.

Hoa Nghiêm Thần Chú

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Avatamsaka mantra (S)Gồm 42 âm Phạn ngữ trong kinh Bát nhã Ba la mật.

Hoa Nghiêm Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hua-yen School (C), Hua-yen tsung (C), Kegon-shŪ (J), Kegon sect, Kegon School Tên một tông phái.

Hóa Pháp Tứ Giáo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

l. Tam-tạng giáo : bao gồm tam tạng : kinh, Luật, Luận ; 2. Thông giáo : là pháp cộng thông của tam thừa ; 3. Biệt giáo : là pháp riêng biệt chỉ đối với mật thừa; 4. Viên giáo : đối với người tối thượng căn thuyết pháp viên dung. Tứ giáo này là pháp môn của Phật dùng để giáo hóa chúng sanh, nên gọi là hóa pháp.

Hóa Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirmāṇa-Buddha (S)Ứng hóa Phật.

Hoa Quang Như Lai

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Padmaprabhā (S)Hoa Quang Như Lai là Phật vị lai, hậu thân của ngài Xá lợi Phất, cõi giới của Hoa Quang Như Lai là Ly Cấu, kỳ kiếp của ngài là Đại Bảo trang nghiêm vì có vô số Bồ tát đều đồng hiệu Đại Bảo.

Hoá Sanh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Aupapāduka (S), Born by metamorphosis (S, P)Chuyển hoá mà sanh, không qua bào thai.

Hóa Sanh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Upapaduka (S), Born by trans-formation.

Hoa Sĩ La Sát Nữ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Puṣpa-dantī (S)Thi Hoa La sát nữTên một vị thiên.

Hoa Sơn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

He shan (C), Kwazan (J)Quan Sơn Huệ Huyền.

Hoà Sơn Ngũ âm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kasan Muin (J), Ho-shan Wu-yin (C), Heshan Wuyin (C), Kasan Muin (J)Thiền sư Trung quốc thế kỳ 10.

Hỏa Táng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Agni-dagdha (S), dhyāyati (S), dhyāyeti (S), dhyāpayati (S), Jhapita (P), Cremation, Trà tỳ Xem Trà tỳ.

Hoa Tạng Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

World of Lotus-store, Flower Store World Toàn thể vũ trụ.

Hỏa Tế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Agni-hotra (P) Tục xưa của Ện độ để sám hối tội lỗi.

Hóa Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sprul-sku (T), Tulku (T), Transformation body.

Hỏa Thần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Agni (S), Aggi (P), Fire A kì ni, A nghĩ ni, Hỏa Thiên Tên vị thần lửa trong kinh Vệ đà.

Hoa Thị Thành

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Patna (S), Pāṭaliputra (S), Pāṭaliputta (P), Patna (P)Ba trá lị phất thànhNăm 250 BC, vua A Dục tổ chức đại hội kiết tập kinh điển tại thành này.

Hỏa Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tên một vị trời. Xem Hỏa thần.

Hoa Thơm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhapītā (S), Gandhapushpa (S), Gandhakasumā (S), Fraggrant blossom.

Hoa Thủ Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kuśala-mŪla saṃgraha (S)Tên một bộ kinh.

Hoà Thượng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Upajjhāya (P), Upajjha (P), Upādhyāya (S), Venerable Ưu ba đà da, Thân giáo sưBậc thầy đỡ đầu cho đệ tử tu hạnh xuất gia, cùng với ngài giáo thọ và kiết ma gọi là Tam sư.

Hòa Thượng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dịch là Thân-Giáo-Sư, nghĩa là bổn sư xuống tóc cho người xuất gia trong Phật Giáo gọi là hòa thượng.

Hoả Tinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Aṅgāraka (S)Huỳnh Hoặc tinh.

Hoa Trì

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ikebana (J), Pond flower.

Hoà Tu Kiết Long Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vasuki (S)Hoà tu cát Long vương, Bảo Hữu Long vươngTên một vị thiên. Một trong Bát đại Long vương, gồm: Hoan Hỷ Long vương, Hiền Hỷ Long vương, Long vương hải, Bảo Hữu Long vương, Đa Thiệt Long vương, Vô nhiệt não Long vương, Đại ý Long vương, Thanh Liên Long vương.

Hoa Túc An Hành Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Padmavṛṣabla-vikramin (S)Tên một vị Phật hay Như Lai. Phật hiệu của Kiên Mãn Bồ tát.

Hoa ưu đàm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Udadambara (S), Udumbara (P), Udambara (P)Nhiều ngàn năm mới trổ hoa một lần, khi trổ thì có Luân vương xuất thế hay Phật ra đời.

Hoạch

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pratilambha (S)Sự việc chưa được hoặc đã mất mà nay lại được.

Hoại

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vipariṇāma (S)Xem diệt.

Hoài Hải

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Huai-Hai (C)Tên một vị sư. Bách Trượng Hoài hải.

Hoại Khổ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vipariṇāma-dukkhata (S), Dukkha due to change.

Hoại Nghĩa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vitanda (S)Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.

Hoan Hỉ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pramuditā (S), Pamudita (P), Joy

Hoan Hỷ Uyển

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nandānavana (P)Một trong bốn khu vườn của vua trời Đế Thích.

Hoàng Bá Hy Vận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Huang-po Hsi-yun (C), Ōbaku-Kiun (J)Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của ngài Bách trượng Hoài Hải.

Hoàng Cân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Huan-chin (C), Yellow Turbans Huangjin (C)Tên một vị sư. Môn đồ của Thái bình đạo do Trương Giác thành lập.

Hoàng đình Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hunag-ting ching (J), Huangting Jing (C)Một tác phẩm của Đạo gia hồi thế kỷ thứ 3.

Hoàng Lão Quân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Huang-lao-chun (C), Huanglaojun (C), Ancient Yellow Lord, Vị thần chủ yếu của Đạo gia nguyên thủy và Thái bình đạo.

Hoàng Liên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Uppala (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili Xem Câu vật đầu.

Hoàng Long Huệ Nam

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Huang lung Huinan (C), Ōryō Enan (J)(1002-1069) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Thạch Sương Sở Viên, dòng thiền Lâm tế. Dòng thiền của ngài là dòng thiền đầu tiên được lưu truyền sang Nhật bản vào thế kỳ thứ 12.

Hoàng Long Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Huang-lung p’ai (C), Ōryō-ha (J)Tên một tông phái do Hoàng Long Huệ Nam sáng lập.

Hoàng Mai

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Huang-mei (C), Huangmei (C), Ōbai (J)Tên khác của Hoằng Nhẫn. Hoàng Mai là tên ngọn núi nơi Hoằng Nhẫn đã sồng.

Hoằng Nhẫn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hung-jen (C), Gunin (J), Kōnin (J), Hongren (C), Gunin (J)(601-674) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Đạo Tín. Tổ Thiền tông đời thứ năm ở Trung hoa, vào thế kỷ 7, sanh tại Hoàng Mai, Kỳ Châu (Trung hoa).

Hoằng Pháp đại Sĩ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kobō Daishi (J)Tổ sáng lập phái Chơn ngôn tông (hệ Mật tông) ở Nhật (774 – 835). Một đại sư Nhật vâng lịnh Thiên hoàng sang Tàu học Mật tông năm 804. Năm 806 ngài về nước, lên núi tham thiền, đắc đạo trên núi Cao dã (Koya-san) rồi truyền Mật giáo tông Chơn ngôn.

Hoàng Tế Thiền Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hongjichanshi (J), Kosa Zenjii (J)Tước hiệu của Thanh Nguyên Hành Tư.

Hoằng Thệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāsarnaha-sannaddha (S)Thệ nguyện rộng lớn trùm khắp chúng sanh.

Hoằng Thệ Tự Thệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃnaha-saṃnaddha (S)Bốn thệ nguyện rộng lớn của Bồ tát.

Hoạt địa Ngục

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sanjiva (S), Sonytra Đẳng hoạt địa ngục, Tưởng địa ngụcĐịa ngục đầu trong 8 cảnh điạ ngục nóng (bát nhiệt địa ngục).

Học Giả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Paṇḍita (S), pan di ta (P), Scholar, Người hiền trí.

Học Hỷ Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śikṣānanda (S) Thực xoa nan đà Tỳ kheo đời Đường.

Hộc Phạn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dronodāna (S) Bào đệ thứ nhì của vua Tịnh Phạn, phụ thân của Bà ta và Bạt đề.

Học Pháp Nữ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śikṣāmāna (S), Sikkhamana (P) Thức xoa ma na Sa di ni học giới 2 năm trước khi trở thành Tỳ kheo ni.

Học Xứ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sisapada (S) Điều cần phải học.

Hồi Giáo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Islamism, Mahometism Thanh chơn giáo Tôn thờ thánh Allah, do ngài Mahomet (571 – 632) sáng lập.

Hối Hận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kukṛtya (S), Remorse, Regret, Kukkucca (P).

Hồi Hướng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pariṇāmayati (S), Dedication Xem Biến.

Hồi Tránh Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vivādaśamana śāstra (S) Tên một bộ luận kinh.

Hôn Trầm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Styāna (S), Thīna (P), Sloth Tác dụng khiến tâm nặng nề. Một trong 6 Đại tuỳ phiền não địa pháp.

Honenbo Genku

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Honenbo Genku (J)Nguyên tên của Pháp Nhiên đại sư.

Hồng Liên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Padma (S), Paduma (P), Paduma (P), Red lotus Ba đầu ma địa ngục, Ma đặc ma địa ngục; Liên hoa, Ba đầu ma liên hoa 1- Liên, liên hoa 2- Ba đầu ma: Tên một trong 8 loại địa ngục lạnh. 3- Ba đầu ma liên hoa: một loại hoa cõi trời Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Hồng Liên địa Ngục

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Padma-naraka (S) Hồng liên na lạc ca, Bát đặc ma, Bát đặc ma na lạc ca Địa ngục thứ bảy trong tám địa ngục lạnh.

Hồng Quang Tự

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Honganji (J) Tên một ngôi chùa ở Nhật bổn cũa phái Chơn tông (Tịnh độ) cất từ thế kỷ 13.

Hư Chu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsu chou (C) Tên một vị sư.

Hư đường

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsu tang (C), Kido (J), Hsu-T’ang (C), Xuatng (C), Kido (J) (1185-1269) Thiền sư Trung quốc thuộc dòng thiền Lâm Tế.

Hư Không

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ākāsa (P), Ākāśa (S), Emptiness Không gian, Hư không vô vi.

Hư Không Dụ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ākāśa-upama (S) Thí dụ chỉ các pháp như hư không.

Hư Không Hoa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gaganakusuma (S), Gaganapushpa (S) , Flowers in the sky, Xem Không hoa.

Hư Không Tạng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kokuzo (J), Gaganagarbha (S), Ākāśagarbha (S) Xem Không Tạng Bồ tát.

Hư Không Thần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sungata (S) Thuấn nhã đa Vị thần làm chủ bầu trời.

Hư Không Vô Vi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ākāśasaṁkṛta (S) Lấy vô ngại làm tánh, dung chứa vạn vật, trùm khắp mọi nơi Lý chân không vô ngại.Xem Hư không.

Hư Tâm Hợp Chưởng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃputa (S) Một trong 12 cách chắp tay (chắp tay rổng ở giữa).

Hư Vân Hoà Thượng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsu Yun (C) Thiền sư Trung hoa, tịch năm 1959 thọ 120 tuổi.

Hư Vô Chủ Nghĩa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nihilism (S), chī ta (T) Chủ nghĩa của người chấp không.

Hư Vọng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

False Xem Vọng ngữ. Xem Bất khởi phát.

Hư Vọng Phân Biệt

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vitatha-vikalpa (S), AbhŪta-parikalpa (S), Discriminated opinion Sự phân biệt hư dối sai lầm không đúng chân tướng sự vật.

Huân Ca

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sunga (S) Tên một vị vua ở Ấn độ khoảng 187BC.

Huân Tập

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Parivāsita (S), Parivāsa (S), Parivāsita (S, P) Xem Kết tập Xem Tập khí.

Huệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

she rab (T) Xem xà na, Vibhāṣāna (S) Tỳ bà xá na Phép tu chứng thứ nhì trong 3 phép tu: định, huệ, xả. Chữ tỳ bà xá na bao hàm sáu nghĩa (theo kinh Niết bàn): chánh kiến, liễu kiến (thấy rõ), năng kiến (thấy được), biến kiến (thấy khắp), thứ đệ kiến (thấy lần lượt từ trước ra sau), biết tướng kiến (thấy các tướng một cách phân biệt).

Huệ An

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-an (C) Tên một vị sư.

Huệ Căn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prajendriya (S), Prajā-indriya (S), Paindriya (P) Một trong 5 căn vô lậu (Tín, tấn, niệm, định, huệ).

Huệ Cự

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-chu (C) Tên một vị sư.

Huệ Cự Tam Muội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

1- đuốc huệ, trí cự (đuốc trí) 2- Huệ cự Tam muội: Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Huệ Diễn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-yuan (C), Huiyuan (C) (334-416) Tổ thứ nhất của Tịnh độ tông Trung quốc.

Huệ Giác

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-chueh (C) Tên một vị sư.

Huệ Giác Lang Gia

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Roya Yekaku (J), Hui-chiao Langyeh (C), Roya Yekaku (J) Tên một vị sư.

Huệ Hải

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-hai (C) Tên một vị sư.

Huệ Học

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prajā-siksa (S) Pháp môn quán chiếu thấu suốt chân lý.

Huệ Khả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-ko (C),Yeka (J), Hui-ke (C), Hui-ko (C), Eka (J), Yeka (J) (487-593) đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Bồ đề đạt ma.

Huệ Lâm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-lin (C) Chùa Huệ Lâm Tên một vị sư.

Huệ Minh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-ming (C), E-myo (J) Tên một vị sư.

Huệ Nam

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-nan (C), Huang Po (C) Hoàng Bá Tên một vị sư.

Huệ Năng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yeno (J), Weilang (C), E’no (J), Hui-Neng (C) Tổ thứ sáu Thiền tông Trung hoa. Sanh ngày 8 tháng 2 năm Mậu Tuất đời Đường Thái Tông (638), mất năm 713 Xem Tổ Huệ Năng.

Huệ Nhãn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prajācakṣu (S), Paācakkhu (P), Jāna-cakṣu (S).

Huệ Nhật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prajā-divakara (S) Mặt trời trí huệ.

Huệ Nhựt

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nhà sư Trung quốc, học trò sư Nghĩa Tịnh (618 – 905), đi Thiên Trúc từ năm 701 đến 719.

Huệ Quả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-kuo (C) Tên một vị sư.

Huệ Tánh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prajākara (S) Tên một vị sư.

Huệ Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prajā-skandha (S) Trong ngũ phần pháp thân.

Huệ Thắng Tổ Tâm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Huitang Zixin (C), Maidō Sochin (J), Hui-t’ang Tsu-hsin (C), Huitang Zixin (C), Maido Sochin (J) (1025-(10) 0) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Hoàng long Huệ Nam Tên một vị sư.

Huệ Thi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui Chih (C), Hui shih (C) Tên một vị sư. Bạn thân của Trang Tử.

Huệ Tích

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-chi (C) Tên một vị sư.

Huệ Tích Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prajākuta (S) Trí Tích Bồ tát Tên một vị Bồ tát Xem Trí Tích Bồ tát.

Huệ Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui-tsung (C), Huizong (1082-1135) Hoàng đế triều đại Tống.

Huệ Trí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Manaḥparyaya (S) Tha tâm trí.

Huệ Tư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui szu (C), Yeshi (J) Tên một vị sư. Giáo chủ Thiên thai.

Huệ Vân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui Yun (C) Tên một vị sư.

Huệ Viễn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hui yuan (C), E-on (J) Tên một vị sư.

Hưng Dương Thanh Nhượng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xingyang Qingrang (C), Koyō Seijō (J), Hsing-yang Ch’ing-jang (C), Xingyang Qingrang (C), Koyo Seijo (J) Tên một vị sư.

Hưng Hóa Tồn Trang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Koke Zonsho (J), Xinghua Congjiang (C), Hsing-hua Ts’ung-chiang (C), Xinghua Congjiang (C), Koke Zonsho (J) Hưng Hóa Tồn Tương (830 – 888) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Lâm Tế Nghĩa Huyền.

Hương Cúc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mardjaka (S) A lê thọ Tên một loài hoa.

Hưởng Dụ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pratiśrutka-upama (S) Thí dụ chỉ các pháp như tiếng vang từ hang sâu.

Hương đài điện

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gaṇḍakuti (S) Tịnh thất của Thế tôn ở Tinh xá Kỳ hoàn.

Hương Lâm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Korin (J), Hsianglin (C), Korin (J).

Hương Lâm Trừng Viễn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kyōrin Choon (J), Xianglin Chengyuan (C), Hsiang-lin Ch’eng-yuan (C), Kyorin Choon (J) (908 – 987), đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Vân Môn Văn Yển.

Hương Nghiêm Trí Nhàn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kyōgen Chikan (J), Hsiang-yen Chih-hsien (C), Xiangyan Zhixian (C), Kyogen Chikan (J) Tên một vị sư.

Hương Quang Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gaṇḍaprabhāsa (S), Fragrant Light Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Hương Sơn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhamadāna (S) Núi Hương sơn, Hương túy sơn.

Hương Sơn Vô V

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ăn Thông Hsiang shan Wu wen T’sung (C) Tên một vị sư.

Hương Thượng Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandottama Buddha (S), Superior Fragrance Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Hương Tích Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhalaya (S), Sugandha-kuta (S) Hương Tích cõi, Hương Đài Phật Tên một vị Phật hay Như Lai.

Hương Tượng Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandhahastin (S), Gandhahasti (S), Gandhahastin Bodhisattva Càng Đà la đề Bồ tát Tên một vị Bồ tát.

Hương Vương Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gandha-Vajra (S) Kiền Đà La Đồ Bồ tát Tên một vị Bồ tát.

Hữu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhāva (S), Becoming Tất cả quả báo sanh tử, tất cả mpháp hữu lậu có khả năng đưa tới nghiệp thiện ác trong vị lai. Một trong 12 nhân duyên trong Kinh Đại phương tiện (Trường A hàm 10).

Hữu ái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhavaṭṛṣṇā (S), Craving for existence Bhavataṇhā (P).

Hữu Bảo Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ratnavabhāṣā (S) – Một kỳ kiếp vị lai trong Bảo Sanh thế giới do Danh Tướng Như Lai (Phật hiệu của Ngài Tu bồ Đề trong vị lai) cai quản. – còn gọi là Bảo Minh kỳ kiếp: Ngài Phú la nâu (Purna) được Phật Thích Ca thọ ký vể vị lai sẽ thành Phật có hiệu này, cõi thế giới của Ngài là Thiện Tịnh, kỳ kiếp là Bảo Minh.

Hữu Bộ Ni đá Na

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Căn bản Thuyết Nhất thiết hữu bộ Ni đà na Mục đác ca.

Hữu Bộ Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sṛvastivāda (S), Sarvāstivāda (S) Nhứt thiết hữu bộ tông, Tát bà đa bộ, Tát bà đa sa bộ, Hữu bộ Một bộ phái thuộc Thượng tọa bộ, phát triển mạnh ở vùng Bắc Ấn vào đầu công nguyên.

Hữu Dị Thục

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Savipaka (S) Có khả năng chiêu cảm quả dị thục ở tương lai.

Hữu Dư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sopadhiśeṣa (S) Chưa rốt ráo diệt tận.

Hữu Dư Niết Bàn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sopadhiśeṣa-nirvāṇa (S), Savupadisesa-nibbhāna (P), Sopadhiśeṣa-nirvāṇa (S)

Hữu Dư Niết Bàn (cõi)

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sopadise-nibbana-dhātu (P), Pratiṣṭhita-nirvāṇa (C), Sepathesesanirvāṇa (S) Trạng thái Niết bàn đạt được lúc còn thân ngũ uẩn.

Hữu đạo Tánh Lực Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dakṣinācaryāsakta (S), Dakṣinācarāsakta (S) Một tông phái ở Ấn vào thế kỷ 11.

Hữu Học

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śaikṣa (S), Sekha (P), Sekhiyā (P).

Hữu Khổ Niết Bàn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Upādhi-nirvāṇa (S), Upadhi-nibbhāna (P) Niết bàn của ngoại đạo, còn khổ bám theo.

Hữu Kiến

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sanidarśana (S), Astivaniśrīta (S) Chấp kiến vạn vật có thực thể bất biến thường hằng Có thể thấy được.

Hữu Lậu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhavāsrava (S), Bhavāsava (P), Sasrava (S), Desire for continuous existence, Có tập khí phiền não là hữu lậu Một trong Tam lậu.

Hữu Năng Cú Nghĩa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sakti-padarthah (S) Hòa hợp Thật, Đức, Nghiệp cú nghĩa để quyết định nhân tạo quả.

Hữu Phần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhāvanga (S), Life continuum Xem Đồng phận.

Hữu Pháp Không

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Svabhāva-śŪnyatā (S) Tự tánh không Các pháp chỉ do nhân duyên mà có, cho nên hiện có nhưng chẳng thiệt có.

Hữu Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Satkāya (S), Sakkāya (P), With body,

Hữu Thân Kiến

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Satkāya-darśana (P), Sakkāya-dassana (P), Satkāya-dṛṣṭi (S), Sakkāya-diṭṭhi (P) Tát Ca da kiến Vọng kiến cho rằng có thật ngã và ngã sở trong thân, chấp thân thể là có thực. Một trong Thập sử.

Hữu Thắng Biên Châu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kaurava (P) Kiều lập ba Một trong hai Trung châu của Bắc câu lô châu.

Hữu Thức

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Satva (S) Hữu tình Chúng sanh có tình thức.

Hữu Tình

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Tát đỏa Xem hữu thức.

Hữu Vi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃskṛta (S), Saṇkhata (P), Conditioned Phụ thuộc Có tạo tác, có nhơn duyên tạo tác; những chi có tâm, có sắc. Trái nghĩa với Vô vi. Hữu vi pháp: sắc pháp (đất, nước, gió, lửa), phi sắc pháp (tâm, tâm số pháp). Hữu vi tướng: sanh, trụ, dị, diệt.

Hữu Vi Không

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃskāra-śŪnyatā (S) Pháp do nhân duyên sanh và pháp tướng của nhân duyên đều không.

Hủy ái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vibhāva-taṇhā (P), Vibhāva-tṛṣṇā (S), Vibhāva-taṇhā (P).

Huyễn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Māyā (S), Illusion Như huyễn, Siểm, Ảo ảnh 1- Ảo ảnh 2- Luồn cúi, nịnh bợ. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.

Huyễn Dụ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Māyā-upama (S) Thí dụ chỉ các pháp như huyễn.

Huyền Giác Trưng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Genkaku Cho (J), Hsuan chiao Cheng (C), Genkaku Cho (J) Tên một vị sư.

Huyền Giác Vĩnh Gia

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Genkaku Yoka (J), Hsuan chiao Yung chia (C), Genkaku Yoka (J) Tên một vị sư.

Huyền Học

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsuan-hsuen (C), Secret mystical teaching Tân đạo giáo, xuất hiện hồi thế kỷ 3 -4.

Huyền Sa Giang Biểu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsuan sha Shih pei (C), Gensha Shibi (J) Huyền Sa Sư Bị Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của ngài Tuyết Phong Nghĩa Tồn Xem Huyền Sa Giang Biểu.

Huyền Sách

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsuan T’se (C), Gensaku (J) Tên một vị sư.

Huyền Tắc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsuan Tse (C), Gensoku (J) Tên một vị sư.

Huyễn Thân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gyulu (T), Māhakāya (S), Sgyu lus (T), Māha-kāya (S).

Huyền Tố

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsuan su (C), Hao lin (C) Hạc Lâm Tên một vị sư.

Huyền Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hsuan-tsung (C), Xuanzong (C) (685-762) Một vị vua đời Đường.

Huyền Trang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Genjo Sanzo (J), Hsuan-chuang (C), Genjo Sanzo (J), Hiuan-Tsang (C), Husan-tsang (C), Hsan Tsang (C), Xuanzang (C), San-tsang (C), Sentsang (C), T’ang-seng (C) Tên một vị sư (600-664) sáng lập Duy Thức tông (Pháp tướng tông), Ngài đi sang Thiên trúc năm 629 và về năm 645 bằng đường bộ.

Huỳnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pita (S) Hoàng Màu vàng, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Hỷ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prīti (S), Piti (P), Pṛti (S), Joy Hỷ lạc nơi mình. Một trong thất bồ đề phần: ý, phân biệt, tinh tấn, khả, y, định, hộ Xem Nan đà.

Hỷ Giác Chi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prīti-saṁbhodhyaṅga (P), Pitisambo-jjhaṅga (P), Prītiyaṅga (S), Limb of Joy, Sự hoan hỷ khi đạt được chánh pháp. Một trong 37 phẩm trợ đạo. Một trong Thất giác chi.

Hỷ Kiến Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Priyadarśana (S) Tên một kỳ kiếp trước kỳ kiếp hiện tại (Hiền kiếp) có Phật Vân Lôi Âm Vương cai quản.

Hỷ Kiến Thành

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Indra-priti (S) Nhơn Đà la Bạt đế Thành đô chỗ ngự của ngài Nhơn đà la (Đế Thích).

Hỷ Mãn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

RatiprapŪrṇa (S) Phật Thích Ca có thọ ký cho ngài Mục kiền Liên về sau Mục kiền Liên sẽ thành Phật có Phật hiệu này. Cõi thế của đức Phật này tên là cõi ý lạc, kỳ kiếp của ngài gọi là Hỷ mãn.

Hy Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Vị tằng hữu pháp.

Hỷ Thọ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saumanasya-vedanā (S), Somanassa- vedanā (P) Một trong ngũ thọ. Cảm thọ vui thích đối với thuận cảnh.

Hỷ Tiếu Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Krīdāpradosika (S) Hỷ tiếu Giãi đãi thiên, Kỷ Đà Ba Đồ Thi6en chúng say đắm trước pháp hỷ lạc nên tư duy bị tiêu mất mà mệnh chung.

Hỷ Xả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vyavasargarata (S) Hỷ là tự mình hoan hỷ làm việc thiện, thấy người khác làm việc thiện cũng phát tâm tùy hỷ. Xả là xả bỏ, tất cả sự chướng ngại giải thoát của thân tâm đều xả bỏ hết.