hoàng tuyền

hoàng tuyền
Chưa được phân loại

黃泉 ( 黃hoàng 泉tuyền )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)又作冥土。人死所行之處。左傳曰:「不及黃泉,無相見也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 又hựu 作tác 冥minh 土thổ 。 人nhân 死tử 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 左tả 傳truyền 曰viết : 「 不bất 及cập 黃hoàng 泉tuyền 無vô 相tướng 見kiến 也dã 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Công Đức Phóng Sanh

CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH   LỜI NÓI ĐẦU PHẦN I: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH LỜI DẪN CHUƠNG I: PHÓNG SINH LÀ GÌ? CHUƠNG II: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH CHUƠNG III: NHỮNG LỜI KHAI THỊ CỦA LỊCH ĐẠI TỔ SƯ Đại sư Trí Giả Đại sư...
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.

Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Viet] - Phật Học Từ Điển [ Anh - Việt]

THIỆN PHÚC BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH - VIETNAMESE  ANH - VIỆT English—Vietnamese Anh—Việt Volume I (A-B) English—Vietnamese Anh—Việt Volume II (C-D) English—Vietnamese Anh—Việt Volume III (E-F) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IV (G-K) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IX (TH-TZ) English—Vietnamese Anh—Việt Volume V (L-N) English—Vietnamese Anh—Việt Volume VI (O-R)...
Chưa được phân loại

Xứng Đáng Là Ruộng Phước

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvathi